HỆ THỐNG LỌC TUẦN HOÀN BỂ BƠI
HỆ THỐNG LỌC TUẦN HOÀN
mương tràn
lưới
bể bơi
chắn
rác
hóa chất khử trùng
kiểm tra
tiêu chuẩn
thiết bị
đun nước
bơm
hầm cân bằng
lọc
cống thoát nước
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ BỂ BƠI
Kích thước (m)
Độ sâu của nước
Loại bể
Chiều dài
Khả năng phục vụ
Chiều rộng
Đầu nông
Đầu sâu
1,8
2,3
15 người / 1 đường
bơi
Bể thi đấu lớn
Loại lớn
50
26 (10 đường bơi)
Loại trung bình
50
21 (8 đường bơi)
1,2 – 1,8
1,2 – 1,8
Loại nhỏ
25
18 (6 đường bơi)
1,0 – 1,1
1,2 – 1,8
16 (6 đường bơi)
11 (4 đường bơi)
Bể dạy bơi
< 14 tuổi
12,5
6
0,9
≤ 1,25
10 – 14 tuổi
12,5
6
0,8
≤ 1,15
10
6
0,6
0,85
7 – 10 tuổi
Bể hỗn hợp
Không quy định kích thước
Tùy theo nhiệm vụ của từng bể
2
5m /người
2
4m /người
2
3m /người
Tùy theo công suất
(TCVN 4260 : 1986)
TIÊU CHUẨN NƯỚC BỂ BƠI
Thông số
Độ trong
Các chỉ tiêu cần đạt
Ghi chú
≥ 25 độ Sneller trở lên
Nhìn thấy đáy bể bơi
≤ 5 - 6 đơn vị trong thang màu cơ bản
Cho bể ngoài trời
≤ 2 đơn vị trong thang màu cơ bản
Cho bể trong nhà
Độ màu
≤ 2 mg/l
Cho bể ngời trời
≤ 1 mg/l
Cho bể trong nhà
7,3 – 7,6
500 mg/l
Clorua
≤ 0,5 mg/l
Amoniac
≤ 0,5 mg/l
Hàm lượng chất vẩn đục
Độ pH
Độ cứng
(tính theo CaCO3)
(QCVN02:2009/BYT)
TẠI SAO PHẢI XỬ LÝ NƯỚC BỂ BƠI?!
-
Xử lý các vi khuẩn gây bệnh, gây hại cho người bơi.
Ngăn chặn sự phát triển của tảo.
Không độc hại và gây khó chịu cho người bơi.
Ngăn chặn sự ăn mòn xung quanh hồ bơi, phụ kiện và thiết bị của nó.
Ngăn chặn việc hình thành tích tụ quy mô trong bộ lọc, bể bơi hoặc đường
ống dẫn nước.
→ Duy trì nước trong điều kiện an toàn cho người sử dụng.
Hệ thống thủy lực
ngược
CÔNG NGHỆ XỬ LÝ
Hệ thống trộn
HỆ THỐNG THỦY LỰC NGƯỢC
các chất rắn
chịu áp lực nước
→ bị đẩy ↑
HỆ THỐNG TRỘN
đẩy các chất rắn
lơ lửng và cặn
về điểm hút ở đáy
HỆ THỐNG
HỆ THỐNG TRỘN
THỦY LỰC NGƯỢC
- Nước
hútthống lọc tuần hoàn → không tạo sóng + xoáy → gây ảnh hưởng người bơi.
hệ
- Hoá chất thông dụng → không gây hại + giá thành rẻ.
Vbể cân bằng = 2Vống thu
Vống thu = Vmương tràn + Vđáy
≤ 1,5 m/s
Vchảy tràn ≤ 0,8 m/s
→ Vbể cân bằng nhỏ
→ đạt P hệ thống lọc → Vbể cân bằng, Vống thu
lớn.
→ dễ thi công + bảo dưỡng
MƯƠNG TRÀN + LƯỚI CHẮN RÁC
MƯƠNG TRÀN + LƯỚI CHẮN RÁC
BỂ / HẦM CÂN BẰNG
BỂ / HẦM CÂN BẰNG
Vai trò:
-
Bổ sung lượng nước mất mát (bay hơi,…).
Pha loãng nồng độ các chất hữu cơ, ion amoni, khoáng chất,…
3
Lượng nước thêm vào ≈ 0,03 m /1 người bơi.
BỘ LỌC
Mục đích chính: loại bỏ hạt, cặn lơ lửng.
Khả năng làm việc: lọc tuần hoàn nước
bể bơi trong vòng 6 – 8 tiếng.
BỂ LỌC CÁT
Vật liệu lọc: hạt cát
Kích thước: 0,9 – 1,2 mm
Lọc các vật liệu có kích thước : 20 – 40
μm
Nguyên tắc làm việc: nguyên lý rửa
ngược
CARTRIDGE FILTER
(lọc bằng sợi nhựa)
Vật liệu lọc:
- sợi polypropylene
- hạt nhựa
- sợi cellulose
- polypropylene fiber cord
Kích thước: 1 – 100 μm
Loại bỏ các hạt có kích thước : 5 – 25 μm
Nguyên lý: nước thải đi qua các lõi lọc
xếp nếp gấp hoặc bện xoắn dày đặc từ
trong ra ngoài.
CÁC LÕI LỌC
Lõi lọc Cellulose
Vật liệu lọc: Hạt nhựa và sợi Cellulose
Lõi: Polypropylene
Kích thước: 20μm
Lưới lọc: Polyethylene
Thiết kế nếp gấp
•
•
•
•
CÁC LÕI LỌC
Lõi lọc sợi Polypropylene bện xoắn
Cấu tạo:
- Được sản xuất 100% từ polypropylene tinh khiết.
- Vật liệu lọc: Polypropylene Fibers
→ Các sợi lọc được bện xoắn tạo dày đặc từ ngoài vào trong.
•
CÁC LÕI LỌC
Lọc kép
Cấu tạo:
- Được sản xuất 100% từ polypropylene tinh khiết
- Vật liệu lọc: Polypropylene
→ Hai lớp lọc riêng biệt giúp nâng cao hiệu suất lõi lọc. Hiệu suất lọc gấp 3
lần lõi lọc thông thường cùng kích thước.
•
KHỬ TRÙNG
Gây sưng màng mắt + bệnh
• Tại sao phải khử trùng nước bể bơi?
- Loại bỏ các vi khuẩn có hại.
- Loại bỏ rêu tảo trong nước.
- Đảm bảo nước không độc hại đối với người bơi.
tai mũi họng + viêm ruột +
da liễu + …
Mặt hồ trơn trượt → gây nguy
hiểm
KHỬ TRÙNG
• Sát trùng clo:
-
Liều lượng cho vào: 0,4 – 1,4 mg/l
-
Lượng dư: 0,3 – 0,6 mg/l
-
Hóa chất: clo hơi, NaClO, Ca(ClO)2
• Sát
trùng ozôn: sạch triệt để, không mùi vị
nhưng không có hiệu quả lâu dài → dùng kèm
clo.
- Hòa tan ozôn vào nước = cột tiếp xúc, 0,4 mg/l >
4 phút.
TÍNH TOÁN
TÍNH TOÁN
• Lưu lượng tuần hoàn:
2
S ≥ 200m , h ≥ 1,5m → Thời gian tuần hoàn = 8h.
2
S < 200m , h < 1,5m → Thời gian tuần hoàn = 4 – 6h.
TÍNH TOÁN
• Bể / hầm cân bằng:
3
dung tích bể / hầm cân bằng (m )
V
:
Qtuần hoàn :
3
lưu lượng bơm tuần hoàn (m /h)
n
:
số lần đóng mở máy tự động của bơm
trong 1 giờ, lấy 4 – 6