Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giao an dai 7 - Tiet 52 - 3 cot moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.93 KB, 3 trang )

Tiết 52 : Giá trị của một biểu thức đại số .
A.Mục tiêu:

1.Kiến thức:
- H biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số, biết cách trình bày lời giải của bài toán này.

2.Kĩ năng:
- Có kĩ năng tính giá trị tính giá trị của một biểu thức đại số.

3. T duy:
- Linh hoạt , độc lập sáng tạo.

4. Thái độ :
- Hăng hái , tích cực hoạt động, luôn tự tin chính mình.

b. Chuẩn bị :
Giáo viên : - GAĐT, thớc thẳng
Học sinh : - H: Bút , phiếu học tập.
c.Ph ơng pháp dạy học:
.) Phơng pháp vấn đáp.
.) Phơng pháp dạy học phát hiện và GQVĐ.
.) Phơng pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
D. Tiến trình của bài.
Hoạt động của g Hoạt động của h Ghi bảng
1. Kiểm tra bài cũ
- Chữa bài tập 5 ( Tr 27 - SGK )
Nếu cho a = 500 000đ; m = 100 000đ;
n = 50 000đ.
? Hãy tính số tiền ngời công nhân đó nhận
đợc ở câu a, câu b.
- G chỉ vào kq tìm đợc và giới thiệu bài


mới.
*Hoạt động 1 ( 12 ).
- Một H lên bảng trả lời, cả lớp theo dõi
nhận xét.
- H lên làm bài.
+Chữa bài tập 5 ( Tr 27 - SGK ):
a, 3a + m (đồng).
b, 3a n (đồng).
2. Giá trị của một biểu thức đại số
+ Cho H làm ví dụ 1
+ Theo dõi nhận xét cho điểm học sinh
+ Cho học sinh làm ví dụ 1
? Muốn tính giá trị của biểu thức đại số ta
làm ntn? hình thành quy tắc.
*Hoạt động 2 ( 12 ).
- Một H lên bảng làm bài, cả lớp làm
vào vở.
- Một H lên bảng làm bài, cả lớp làm
vào vở.
+ Trả lời miệng
1.Giá trị của một biểu thức đại số
+Ví dụ 1 :
Tính giá trị của biểu thức : 2 x
2
+ 3x - 5 với x = -1
Thay x = - 1 vào biểu thức trên ta có:
2. (-1)
2
+ 3 .(-1) -5 = -6
Vậy - 6 đợc gọi là giá trị của biểu thức 2 x

2
+ 3x - 5 tại x = -1
+Ví dụ 2 :
Tính giá trị của biểu thức 3 x + 2y với x = 5;
y = -2
Thay x = 5 và y = -2 vào biểu thức trên ta có :
3.5 + 2. (-2) = 9
Vậy 9 đợc gọi là giá trị của biểu thức 3x + 2y
tại x = 5 và y = -2
+ Quy tắc tính giá trị của một biểu thức đại số : SGK/28
+ á p dụng Hoạt động nhóm 4
? Cho học sinh làm ?1; ?2
- G cho đáp án chấm chéo
*Hoạt động 3 ( 6 ).
+ Một học sinh đại diện lên bảng làm
bài, cả lớp làm vào vở.
- Một học sdiệndaij diện lên bảng làm
bài, cả lớp làm vào vở.
2. áp dụng
+ ?1 (tr28- sgk)
Thay x = 1 vào biểu thức ta có
3 . 1
2
- 9. 1 = -6
x =
3
1
3 .
3
1

9
3
1
2







= - 2
3
1
+ ?2 (tr28- sgk)
Kết quả đúng là 48
Hoạt động của g Hoạt động của h Ghi bảng
3. Luyện tập
- Thi giải toán nhanh
*Hoạt động 4 ( 15 ).
+ Các tổ hoạt động, cử đại diện trình
bày kết quả.
3. Luyện tập
+ Bài 6 ( tr 28 - SGK )
N x
2
= 3
2
= 9
T y

2
= 4
2
= 16
Ă
2
1
(xy + z) = 0,5 (3.4 + 5) = 8,5
L x
2
- y
2
= 3
2
- 4
2
= -7
M
22
yx
+
=5
Ê 2z
2
+ 1 = 2 . 5
2
+1 = 51
H x
2
+ y

2
= 3
2
+ 4
2
= 25
V z
2
- 1 = 5
2
- 1 = 25 - 1 = 24
I 2 (y + z ) = 2 (4 + 5) = 18
-7 51 24 8,5 9 16 25 18 51 5
L Ê V Ă N T H I Ê M
4.H ớng dẫn học bài và làm bài ở nhà
*Hoạt động 5 ( 2 ).
- Vở Bài tập T52 (SGK - Tr 29).
- Nắm vững cách trình bày chuẩn bị cho tiết LT.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×