Tiết 33 : Luyện tập 1.
Ngày soạn: 4.1.2009.
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Giúp học sinh củng cố và khắc sâu trờng hợp bằng nhau góc- cạnh - góc của hai tam giác
2.Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng vận dụng theo TH góc - cạnh - góc để chứng minh hai bằng nhau từ đó suy ra các yếu tố tơng ứng bằng nhau.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày cm bài toán hình học.
3.T duy:
- Rèn luyện khả năng suy luận, hợp lí và lô gíc. Khả năng quan sát dự đoán. Rèn kĩ năng sử dụng ngôn ngữ chính xác.
4. Thái độ :
- Hăng hái hoạt động suy luận, tích cực vẽ hình.
b. Chuẩn bị :
Giáo viên : Thớc thẳng, thớc đo góc, com pa , ê ke Phấn màu.
Học sinh : Thớc thẳng, thớc đo góc, com pa, bảng đen, bút chì, ê ke.
c.Ph ơng pháp dạy học:
.) Phơng pháp vấn đáp.
.) Phơng pháp luyện tập và thực hành.
.) Phơng pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
D. Tiến trình của bài.
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh Ghi bảng
1. Chữa bài tập:
+ Bài 35 ( Tr 123- SGK)
? Gọi một H lên ghi GT, KL
* Hoạt động 1(10 )
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh Ghi bảng
? Một H trình bày lời giải
? Nhận xét, cho điểm
GT xOy ; Ot là tia pg xOy
AB Ot ={H}
A Ox; BOy;COt
a) OA = OB
KL b) CA=CB; OAC=OBC
+ Một H lên bảng vẽ hình, ghi GT,KL
+ Một H lên cm. cả lớp theo dõi, nhận xét,
bổ sung bài làm của bạn
+ Bài 35 ( Tr 123- SGK )
a)Xét OAH Và OBH có :
Ô
1
= Ô
2
(OT là tia phân giác theo GT)
OH cạnh chung
1 2
H H= = 90
0
(GT)
OAH = OBH (g.c.g)
OA = OB (cặp cạnh tơng ứng)
b)Xét OAC Và OBC có :
OA = OB (CMT)
Ô
1
= Ô
2
(OT là tia phân giác theo GT)
OC cạnh chung
OAC = OBC (c.g.c)
CA = CB (cặp cạnh tơng ứng)
và OAC = OBC (cặp góc tơng ứng)
2.Luyện tập:
+ Bài 36 ( Tr 123- SGK)
? Yêu cầu H đọc đề bài, vẽ hình, ghi GT, KL,
nêu hớng cm bài toán-> trình bày lời giải
? Chữa bài làm của H , hoàn thiện lời giải mẫu.
+Bài 37 ( Tr 123- SGK)
? Yêu cầu H làm hình 100, vẽ hình, ghi GT, KL,
nêu hớng cm bài toán-> trình bày lời giải.
* Hoạt động 2(17 )
Luyện tập
+ Bài 36 ( Tr 123- SGK )
Xét OAC Và OBD có :
OA = OB (gt)
OAC = OBD (gt)
Ô Là là góc chung
OAC = OBD (g.c.g)
AC = BD (cặp cạnh tơng ứng)
A
B
O
D
CO H
A
B
t
1
2
2
1
A
D
C
A
B
C
E F
3
3
80
0
40
0
80
0
60
0
BC D
GT AB// CD, AC// BD
KL AB = CD, AC = BD
GT OA=OB, OAC= OBD
KL AC = BD
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh Ghi bảng
+Bài 38 ( Tr 123- SGK)
+ Hoạt động nhóm=> Chấm chéo.
- Chữa bài làm của H, hoàn thiện lời giải mẫu.
AB//CD
AC//BD
AB = CD
AC = BD
+ Bài 37 ( Tr 123- SGK)
Xét DEF có:
D + E+F = 180
0
(ĐL tổng ba góc của )
E = 40
0
Xét ABC và DEF có :
B = D = 80
0
(GT )
BC = DE = 3 cm (GT)
C = E = 40
0
(GT và cmt)
ABC = DEF (g.c.g)
+ Bài 38 ( Tr 124- SGK)
Nối BC
Xét ABC và DCB có :
ABC = DCB (2 góc SLT do AB // CD (GT))
ACB = DBC (2 góc SLT do AC // BD (GT))
BC cạnh chung
ABC = DCB (g.c.g)
3. H ớng dẫn học bài và làm bài về nhà:
* Hoạt động 3(3 ).
- Nắm vững cách cm hai tam giác bằng nhau theo trờng hợp góc- cạnh - góc
- Bài tập 39, 40(Tr 124 - SGK)
A
B
C
D
GT
KL