Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Lập dự án kinh doanh khách sạn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.21 KB, 28 trang )

TIỂU LUẬN
MÔN: QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
1.

Đề tài: Lập dự án kinh doanh
khách sạn
GVHD: Trần Thị Thùy Linh

1


MỤC LỤC

2


I.

Mở đầu:

I.1. Lý do chọn dự án:
Trong những năm qua, du lịch Việt Nam đang trên đà phát triển, lượng
khách quốc tế đến cũng như khách du lịch nội địa ngày càng tăng. Du lịch Việt
Nam ngày càng được biết đến nhiều hơn trên thế giới, nhiều điểm đến trong
nước được bình chọn là địa chỉ yêu thích của du khách quốc tế. Du lịch đang
ngày càng nhận được sự quan tâm của toàn xã hội. Để đáp ứng nhu cầu nghỉ
ngơi của khách du lịch trong và ngoài nước, chúng tôi nghĩ rằng lập dự án
khách sạn thời điểm này là vô cùng hợp lý.
I.2. Mục tiêu nghiên cứu:
Lượng khách du lịch tăng lên qua các năm, song song đó nhà hàng, khách
sạn cũng được mở ngày càng nhiều. Chúng tôi mong muốn nghiên cứu:





Tìm hiểu chi tiết dự án chi tiết về dòng tiền và hoạch định ngân sách vốn
của dự án.
Tìm ra dự án khách sạn có nét đặc biệt và có tiềm năng cao để đầu tư, nhằm
có cơ hội cạnh tranh với các nhà hàng, khách sạn khác.

II.

Nội dung:

II.1. Cơ sở lựa chọn vị trí dự án:
1.
Cơ sở về đặc điểm tự nhiên, văn hóa:
Thành phố Nha Trang có diện tích tự nhiên là 251 km², dân số 392.279 (Theo số
liệu năm 2009) với khí hậu được xem là khá ôn hòa.
Các bãi biển dài của thành phố đã biến nó thành một thành phố du lịch.
Nơi đây cũng đã được chọn làm nơi tổ chức các sự kiện lớn như Festival
Biển (Nha Trang), hay các cuộc thi sắc đẹp lớn như Hoa hậu Việt
Nam, Hoa hậu Thế giới người Việt 2007, Hoa hậu Hoàn vũ 2008, Hoa
hậu Trái Đất 2010...Mới đây nhất là cuộc thi Hoa hậu Hoàn Vũ 2015.
2. Các địa điểm nổi bật như:
Chợ Đầm:được xem là khu chợ lớn nhất thành phố,tại đây bày bán rất nhiều
đặc sản của thành phố như mực rim me , nem , chả , hải sản tươi sống , ...
Các di tích của người Chăm như tháp bà Ponagar,một địa điểm phải ghé
thăm của các du khách
Viện hải dương học: nơi sinh sống và nghiên cứu đời sống thực vật hải
dương,được xem là nơi có bộ sưu tập về cuộc sống hải dương lớn nhất Đông
Nam Á

Rất nhiều khu vui chơi giải trí nổi bật các công viên nước với nhiều màu
sắc vào buổi tối,hay Vinpearl land,vùng đất của vui chơi,...
1.







3


3.

4.

Các đặc sản ẩm thực của thành phố: mà du khách không thể bỏ qua như:
món bún chả cá,nem nướng Ninh Hòa,thịt bò nướng Lạc Cảnh,hải sản
tươi ngon,chả cá Nha Trang,mực rim me,...
Con người thân thiện,gần gũi và năng động và đặc biệt rất mến khách du
lịch.

Chắc chắn đây sẽ là điểm du lịch rất lí tưởng dành cho những ai thích đi du lịch
và sẽ là thiệt thòi lớn cho những ai chưa từng ghé qua.
Chính vì điều này,Nha Trang luôn được xem là điểm du lịch nổi tiếng cả trong
và ngoài nước.
2.
Cơ sở thống kê hàng năm:
Theo số liệu thống kê năm 2013 là một năm khởi sắc cho nền du lịch Việt

Nam nói chung và Khánh Hòa nói riêng:
Lượt khách tham quan: 12,013,760 lượt
• Lượt khách lưu trú: 3,000,122 lượt, tăng 29.42% so với 2012
• Lượt khách nội địa: 2,288,230 lượt, tăng 28.2% so với 2012
• Lượt khách quốc tế: 708,981 lượt tăng 33.24% so với 2012.
Và tốc độ phát triển du lịch cũng như số lượt khách đến thành phố ngày càng
tăng,mà lượng cung về chỗ ở cho du khách thì bị giới hạn nên đầu tư khách sạn
tại đây là điều rất hợp lí và khả quan.
II.2. Giới thiệu khách sạn:
Tên đơn vị: khách sạn Thiên Đường


Địa điểm: trung tâm Tp Nha Trang, gần biển.
Loại hình: Doanh nghiệp tư nhân.
Người đại diện: Nguyễn Văn A
Ngành nghề kinh doanh: Kinh doanh khách sạn du lịch.
1.
Cơ cấu vốn:
Dự án sẽ được đầu tư xây dựng dựa vào nguồn vốn tự có của chủ đầu tư và
nguồn vốn huy động từ tổ chức cho vay đầu tư- ngân hàng AGRIBANK gồm:
-Vốn tự có: 8 tỷ.
-Vốn vay: 8 tỷ.
-Tổng vốn: 16 tỷ.
-Tỷ lệ vốn tự có và vốn vay: 50-50
-Lãi suất vay: 10%/năm, trả lãi trên phần còn lại sau khi trừ đi 1 phần nợ gốc
đều hàng năm là 800 triệu. Trong vòng 10 năm.

4



2.

Mô hình tổ chức nhân dự dự kiến cho khách sạn
Giám đốc

Marketing-kinh

Kĩ thuật

Hành chính-nhân sự

doanh

Lễ tân

Kế toán

Nhân viên

Bảo vệ

Số lượng nhân viên dự kiến:
ST
T
1
2
3
4
5
6


Bộ phận

Lương(triệu
đ/người/tháng)
Giám đốc
1
10
Kỹ thuật
1
5
Kế toán
1
7
Tiếp tân
1
5
Tạp vụ
6
4
Bảo vệ, phục vụ nhà hàng và cà Tùy nhu cầu Đã tính vào chi phí các
phê.
tầng
Tổng cộng
14
51
Vì mô hình khách sạn không lớn nên, giám đốc có thể tham gia hoạch định kinh
doanh và marketing. Tiếp tân đồng thời tham gia kế toán cho khách sạn.
3.
Qui mô:


Số lượng

Mô hình tổng quan khách sạn

-Tổng S: 200m2 ( dài 20m2 – rộng 10m2)
-Cơ cấu kiến trúc:
Tầng hầm: khu vực để xe cho khách kết hợp phòng thay đồ nhân viên.
Tầng 1: khu vực lễ tân, khu bàn ghế cho khách thuê phòng chờ đăng kí thủ tục.
Tầng 2: khu vực nhà hàng của khách sạn, tại đây có phục vụ tất cả các bữa với
các ẩm thức đặc biệt của Nha Trang.
Tầng 3: phòng cho thuê đối với khách du lịch bụi theo dạng phòng con nhộng,
mỗi phòng chỉ khoảng 2m2 đủ cho một người nghỉ.
Tầng 4,5,6: phòng cho thuê từ phòng đơn cho khách đơn tới phòng đôi cho gia
đình với các thiết kế đặc biệt. Mỗi tầng được mô phỏng theo kiến trúc của 1
5


quốc gia đặc biệt, mang lại cho khách du lịch một cảm giác khác lạ và mới mẻ
nhất.
Tầng 4: kiến trúc Việt Nam
Tầng 5: kiến trúc Hàn quốc
Tầng 6: kiến trúc Nhật Bản
Sân thượng: là nơi khách du lịch có thể thưởng thức café, nghe nhạc, và ngắm
cảnh phố, cảnh biển Nha Trang.
II.3. Kế hoạch tài chính dự án:
1.
Đầu tư ban đầu:
a) Mặt bằng:






Giá đất: 7.000.000.000 (Diện tích:206m2, nằm ở trung tâm thành phố Nha
Trang,cách bờ biển 500m,gần các khu mua sắm,bệnh viện,..)
Chi phí môi giới: 20.000.000
Thuế môn bài hằng năm: 2.000.000
Lệ phí trước bạ : 20.000.000
b) Chi phí xây dựng:









Thiết kế + bảng vẽ xây dựng (bao gồm thiết kế nội thất) : 50.000.000
Xây dựng thô và nhân công :3.000.000.000
Lắp đặt thang máy: 250.000.000
Chi phí lắp đặt các thiết bị điện: 100.000.000
Chi phí trang bị các dụng cụ phòng cháy chữa cháy, các thùng rác:
20.000.000
Chi phí xây và trang trí cầu thang: 100.000.000
Chi phí xây dựng các tầng cụ thể:
o Tầnghầm: 44.000.000
o Tầng 1(tiếp tân): 87.000.000
o Tầng 2 (nhà hàng): 365.880.000

o Tầng 3 (phòng cho người đi du lịch bụi:46 phòng con nhộng/1 tầng):
1.232.270.000
o Tầng 4 (kiến trúc Việt Nam 8 phòng): 419.060.000
o Tầng 5 (kiến trúc Nhật 5 phòng):245.650.000
o Tầng 6(kiến trúc Hàn Quốc 6 phòng): 310.680.000
o Tầng 7 (Kinh doanh cafe trên sân thượng): 653.850.000
 Tổng đầu tư thuần của khách sạn : 7.000.000.000 + 20.000.000 +
50.000.000 + 3.000.000.000 + 250.000.000 + 100.000.000 + 100.000.000
+ 20.000.000 + 44.000.000 + 87.000.000 + 365.880.000 + 1.232.270.000
+ 419.060.000 + 245.650.000 + 310.680.000 + 653.850.000
=13.898.390.000 đồng
2.


Tầng hầm:
a) Chi phí ban đầu: 44 triệu.
Hoạt động gửi xe:
6


o
o

o
o
o
o
o
o



o
o
o
o







Máy quét tự động và hệ thống camera: 14,8 triệu.
Chi phí vận chuyển, lắp đặt: 0.2 triệu.
Phòng nhân viên: S=3.5m x 10m (chia đôi 2 phòng cho nam và nữ)
Chi phí 1 phòng: 14.5 triệu
Tủ gắn tường cá nhân cho nhân viên (12 ngăn/tủ), chất liệu nhôm kính: 5
triệu.
4 bồn vệ sinh/phòng: 1.5 triệu/cái*4 cái=6 triệu.
Gương dán tường loại 1m*3m: 1 cái= 1.5 triệu.
Bồn rửa mặt 4 bồn đơn: 0.5 triệu/bồn*5= 2 triệu.
Chi phí cho phòng nam và nữ: 14.5*2=29 triệu.
b) Chí phi phát sinh trong năm:282 triệu
Chi phí phát sinh trong tháng: 21,5 triệu.
Lương bảo vệ (4 người) làm theo ca 12 tiếng, 2 người/ ca: 4.5 triệu/người
* 4= 18 triệu.
Đồng phục nhân viên: 4 bộ*0.5 triệu/bộ= 2 triệu.
Tồng tiền điện :1 triệu.
Tổng tiền nước: 0.5 triệu.
Chi phí tổng dự kiến phát sinh trong năm: 21.5*12=258 triệu.

Chi phí khác: 24 triệu/năm.
c) Phân bố các chi phí công cụ dụng cụ : 7.3 triệu.
Máy quét tự động và hệ thống camera thời gian phân bổ 10 năm vào chi
phí sản xuất kinh doanh. Chi phí một năm:15 triệu/10=1.5 triệu.
Tủ tường nhân viên: thời gian phân bổ 5 năm. Chi phí phân bổ một
năm:10 triệu /5=2 triệu.
Hệ thống nhà vệ sinh: thời gian phân bổ 5 năm. Chi phí phân bổ một
năm: (6+1.5+2)*2/5=3.8 triệu.

Sau phân bổ, giá trị còn lại của các công cụ sử dung=0.
d) Doanh thu dự kiến:0
Khách sạn cung cấp dịch vụ giữ xe miễn phí cho khách hàng thuê phòng và
cả khách hàng tới café, và nhà hàng của khách sạn.
e) Vốn luôn chuyển dự kiến tăng :
Vốn luân chuyển mỗi năm tăng thêm: 10 triệu.








3.
Tầng 1: khu vực lễ tân, khu bàn ghế cho khách thuê phòng chờ
đăng kí thủ tục.
a) Chi phí ban đầu: 87 triệu
Hệ thống camera: 10 triệu
Bàn ghế cho khách thuê phòng chờ đăng kí thủ tục: 2 bộ * 10triệu/1
bộ=20triệu

2 nhà vệ sinh : 1.5 triệu/cái*2 cái=3 triệu.
Bồn rửa mặt (4 bồn đơn): 0.5 triệu/bồn*5= 2 triệu.
Bồn tiểu đứng (8 bồn): 1 triệu/ bồn* 8 = 8 triệu
Bồn cầu (8 bồn): 5 triệu/ bồn* 8= 40 triệu
7





1 máy in phục vụ cho khách sạn: 2 triệu .
2 điện thoại bàn: 1 triệu/1 cái*2 cái= 2 triệu
b) Tổng chí phí phát sinh trong năm: 660 triệu
Chi phí phát sinh trong tháng: 55 triệu








Lương bảo vệ(4 người) làm theo ca 12 tiếng, 2 người/ ca: 5 triệu/người * 4=
20 triệu.
Lương tiếp tân(4 người) làm theo ca 12 tiếng, 2 người/ ca: 6 triệu/người * 4=
24 triệu.
Đồng phục nhân viên (8 bộ): 0.5 triệu*8=4 triệu.
Tồng tiền điện :0,5 triệu.
Tổng tiền nước: 0,5 triệu.
Chi phí khác(Bút bi+ sổ ghi chép+khăn+thảm+mực in+xà bông, khăn lau tay

nhân viên, ghế bảo vệ ...): 6 triệu

Tổng chi phí dự kiến phát sinh trong năm: 55*12=660 triệu.
c) Phân bố các chi phí công cụ dụng cụ : 11,3 triệu/1






năm
Hệ thống camera thời gian phân bổ 5 năm vào chi phí quản lý doanh nghiệp.
Chi phí một năm: 10 triệu/5=2 triệu.
Bàn ghế (2 bộ)cho khách thuê phòng chờ đăng kí thủ tục thời gian phân bổ 10
năm vào chi phí quản lý doanh nghiệp. Chi phí một năm: 20 triệu/10=2 triệu.
Hệ thống nhà vệ sinh: thời gian phân bổ 10 năm. Chi phí một năm:
(3+2+8+40)/10=5,3 triệu.
1 máy in phục vụ cho khách sạn: thời gian phân bổ 2 năm. Chi phí một năm:
2 triệu / 2= 1 triệu.
2 điện thoại bàn: thời gian phân bổ 2 năm. Chi phí một năm: 2 / 2= 1 triệu.

Sau phân bổ, giá trị còn lại của các công cụ sử dung=0.
d) Doanh thu dự kiến: 0
Vì phòng tiếp tân không trực tiếp tạo ra dịch vụ nên doanh thu bằng 0.
e) Vốn luôn chuyển dự kiến tăng thêm mỗi năm là: 10
triệu
Hệ thống nhà vệ sinh mỗi năm 10 triệu nhằm tu sửa và bảo trì thiết bị, dụng cụ.
4.

Tầng 2 : kinh doanh nhà hàng:

a) Chi phí ban đầu:

8


ĐVT: triệu đồng
STT

ĐVT ĐƠN GIÁ

1

HẠNG
MỤC SL
ĐẦU TƯ
Bộ bàn ăn
20

bộ

3,12

2

Chậu rửa

2

cái


2,24

3
4

Khăn trải bàn
Bếp gas

30
2

cái
cái

0,109
2,7

5
6
7

Khu vực nấu
Trang trí nội thất
Máy vi tính phục
vụ tính tiền
Chi phí pano vải
quảng cáo
Chi phí đăng
quảng cáo
Lò vi sóng


1
1
1

lần
lần
bộ

20
150
10

3

tấm

0,5

THÀNH GHI CHÚ
TIỀN
62,4
1 bàn và 4 ghế (phân bổ
5
năm)
1 năm phân bổ 12,48
4,48
Phân bổ 5 năm, 1 năm =
0,896
3,27

5,4
Phân bổ 5 năm, 1 năm =
1,08
20
150
10
Phân bổ 5 năm, 1 năm =
2
1,5

1

1

2

cái

4

8

10
10
20
150
150
50
100
5

100
3

cái
cái
bộ
đôi
cái
cái
cái
cái
cái
bộ

2
2
1,58
1,2
1,2
2,5
4
0,75
0,9
0,3
2
3
4

24


Nồi
Chảo
Chén
Đũa
Muỗng

Dĩa
Thớt
Ly thủy tinh
Dao
Vật dụng nhà bếp
In ấn thực đơn
Đồng phục nhân
viên
Máy lạnh

25
26
27

8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

18
19
20
21
22
23

30
10

cái
bộ

0,2
0,2
0,079
0,008
0,008
0,05
0,04
0,15
0,009
0,1
2
0,1
0,4

4

cái


8

32

Quạt máy

8

cái

0,3

2,4

Nhà vệ sinh nữ
Nhà vệ sinh nam

2
2

cái
cái

10
10
Tổng cộng
Giá được tham khảo tại: www.vatgia.com
9


20
20
365,88

Phân bổ 5 năm, 1 năm
=1,6
1 bộ gồm 10 cái chén

vật dụng cần thiết

Phân bổ 5 năm, 1 năm =
6,4
Phân bổ 3 năm, 1 năm =
0,2


b) Menu các món ăn ở nhà hàng:
ĐVT: đồng

STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
41


TÊN MÓN
Gỏi sứa Nha Trang
Gỏi cá mai
Gỏi cá trích
Gỏi bò rau thơm
Xà lách trứng dầu giấm
Cá bò da nướng muối ớt
Lườn cá bò gù nướng mật ong
Cá bò đen nướng mọi
Gà nướng lá chanh
Ốc bươu nướng tiêu
Sườn heo nướng muối ớt
Tôm biển nướng
Mực một nắng nướng muối ớt
Cá nục hấp
Nem nướng Ninh Hòa
Chả giò ốc
Mực lá hấp gừng
Miến xào hải sản
Cari ốc
Mực sữa chiên nước mắm
Cơm chiên muối ớt xanh
Cơm chiên cá mặn
Rau muống xào
Đậu bắp chấm chao
Bún chả cá
Bún cá dầm
Bún chả cá, cá dầm
Bánh canh chả cá

Bánh canh cá dầm
Bún cá ngừ
Bún chả cua
Mì quảng
Lẩu gà ta nấu é
Lẩu ốc nấu mẻ
Trà đá
Pepsi
Soda
Sá xị
Nước suối
Heineken
10

ĐƠN GIÁ
110.000
110.000
110.000
150.000
95.000
100.000
150.000
120.000
140.000
50.000
115.000
160.000
200.000
105.000
115.000

130.000
210.000
139.000
220.000
170.000
65.000
85.000
30.000
30.000
35.000
35.000
45.000
35.000
35.000
35.000
35.000
35.000
250.000
200.000
5.000
15.000
15.000
15.000
15.000
26.000


41
42
43


Tiger
Bia 333
Saigon special

24.000
22.000
26.000

c) Chi phí phát sinh hàng năm của nhà hàng: đvt: triệu
đồng
CHI PHÍ
Điện
Nước
Gas
Nguyên
vật liệu
Lương
Chi phí
khác
Nước
ngọt
Nước
suối
Bia
Phân bổ
hàng
năm
Chi phí
quảng

cáo
TỔNG
CỘNG

NĂM
1
24
12
3
547,5

2
25
12,7
2,5
584

3
25
12,5
2,7
584

4
27
11,8
2,7
584

5

24,9
13
3,1
620,5

6
30
14
2,8
730

7
33
13,5
2,7
730

8
33
13,5
2,7
803

9
33
13,5
2,7
839,5

10

33
13,5
2,7
912,5

372
24

372
28

483,6
28

446,4
26,6

444
30,6

456
38

444
35

405,6
35

388,8

35

436,8
35

32,85

43,8

42,705

60,736

35,04

35,5875

37,3

45,771

38,544

51,3555

21,9

25,185

27,375


28,47

24,09

19,71

20,805

21,9

25,185

27,375

54,75
25,256

87,6
25,256

73
25,256

132,495
25,456

94,9
25,456


65,7
31

62,05
31

40,15
30,88

47,45
30,88

65,7
30,88

1

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5


0,5

0,5

1005,03
1

1080,19
1

1168,631

1263,74
6

1305,19
6

1350,98
5

1344,30
5

1392,73

1400,26
5


1529,605

Phụ lục 1:
Chú
thích:
NVL/ Đvt:
1
Triệu
ngày
đồng
Lươn
g
/người
(triệu
đồng)
Nước
ngọt/
ngày
Nước
Suối/
ngày

Đầu
bếp
Phụ
bếp
Phục
vụ
Đvt:
Ngàn

đồng

Năm
1
2
1
1,1

3
1,3

4
1,5

5
1,7

6
1,8

8

8,3

8,3

8,4

8,4


8
2,2

9
2,3

10
2,5

8,4

8,2

2

4,2

4

4

3,2

3

3

15*
6


8,
4
4
4,1 4,1 4,2 4,2 4,
2
3
3,1 3,1 3,2 3,2 3,
2
20* 18* 26* 15* 15* 17
6
6,5 6,4 6,4 6,5 *6

20*
3

23* 25* 26* 22* 18* 19 20* 23* 25*
3
3
3
3
3
*3 3
3
3

4
3

8


7
2

11

19* 16* 21*
6,6 6,6 6,7


Bia /
ngày

15*
10

24* 20* 33* 26* 18* 17 11* 13* 18*
10 10 11 10 10 *1 10 10 10
0
Phụ lục 2: Chi phí phân bổ công cụ, dụng cụ:
Đvt: Triệu đồng
Nguyên
giá
Chậu rửa
4,5
Bếp gas
5,4
Máy vi tính 10
Lò vi sóng 8
Máy lạnh
32

Bộ bàn ăn
62,4
Riêng: Quạt máy




Số năm Chi phí hàng năm
PB
5
0,896 (Năm 1-năm 5)
5
1,08 (Năm 1-năm 5)
5
2 (Năm 1-năm 5)
5
1,6 (Năm 1-năm 5)
5
6,4 (Năm 1-năm 5)
5
12,48 (Năm 1-năm 5)

Mua
mới
6
8
10
10
35
80


Chi phí hàng năm
1,2 (Năm 6-năm 10)
1,6 (Năm 6-năm 10)
2 (Năm 6-năm 10)
2 (Năm 6-năm 10)
7 (Năm 6-năm 10)
16 (Năm 6-năm 10)

Mua lần đầu: 2,4 triệu, phân bổ 3 năm. Chi phí hàng năm: 0,8 triệu.
Mua mới lần 1: 4 triệu, phân bổ 4 năm. Chi phí hàng năm: 1 triệu.
Mua mới lần 2: 2,64 triệu, phân bổ 3 năm. Chi phí hàng năm: 2,64 triệu.
d) Doanh thu dự kiến kinh doanh nhà hàng:

NĂM
Nước
ngọt
Bia
Nước
suối
Món
ăn
DT
khác
TC

1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

82,13

116,8

98,55

142,35

147,83

147,83

164,25


153,3

164,25

142,35

142,35
109,5

227,76
125,925

189,8
136,875

313,17
142,35

246,74
120,45

161,33
98,55

151,84
104,025

170,82
109,5


227,76
125,925

199.29
135,875

1788,5

1715,5

1788,5

1898

2044

2080,5

2518,5

2810,5

2883,5

3102,5

73

91,25


91,25

146

127,75

109,5

73

146

182,5

164,25

2471,145

2658,29
5

2730,19

2626,17
5

3072,935

3390,12


3583,935

3781,765

5

2315,92 2330,525
5
Cụ thể:

Chú
Thích(đvt:
ngàn đồng)
Nước ngọt
(1 ngày)
Bia ( 1ngày)
bình quân 1
chai 26000

Năm
1

2

3

4

15*1
5

15*2
6

20*1
6
24*2
6

18*1
5
20*2
6

26*15 27*15 27*15 30*15 28*15 30*15 26*15

Nước
suối 20*1
(1 ngày)
5
Món ăn
4900
(1 ngày)

23*1
5
4700

25*1
5
4900


26*15 22*15 18*15 19*15 20*15 23*15 25*15

6

7

8

9

10

26*33 26*26 17*26 16*26 18*26 24*26 21*26

5200

5600

12

5700

6900

7700

7900

8500



DT
khác 200
( 1 ngày)
5.
phòng.

250

250

400

350

300

200

400

Tầng 3: phòng con nhộng, diện tích 2m2/phòng, mỗi tầng 46
a) Chi phí ban đầu: đvt triệu đồng

-

Phòng con nhộng:

Chi phí nội thất 1 tầng: 24,95 triệu x 46 = 1,1477 tỷ

Chi phí nội thất 1 phòng:




Số
lượng

Đơn giá

Thành tiền

TV sam sung 24 inch

1

4,3

4,3

Két cá nhân

1

3,7

3,7

Kệ nhỏ treo tường


1

0,7

0,7

Ga giường

1

0,3

0,3

Nệm (Kymdan 1m x 2m x 10p) 1

9,4

9,4

Gối (ruột+vỏ)

2

0,2

0,4

Ổ cắm điện


1

0,05

0,05

Đèn màu vách kiểu Âu

1

0,5

0,5

Máy lạnh mini

1

5

5

Headphone

1

0,6

0,6


Tổng
-

500

24,95
Nhà vệ sinh: dùng chung 1 tầng, diện tích 2,5m x 10m

• Chi phí nội thất: 71,97 (triệu đồng)

Số lượng Đơn giá

Thành tiền

Bồn cầu

10

3

30

Lavabo

10

0,68

6,8


Cửa

10

0,88

8,8

Trang trí (kính+giấy dán 1
tường)

5

5

Vòi sen

10

1,9

19

Máy sấy tay

3

0,79

2,37


Tổng

71,97
13

450


-

Phòng giặt đồ 4 m2: 15,2 triệu

• Máy giặt: 7,2 triệu
• Máy sấy: 8 triệu

b) Chi phí phát sinh dự kiến trong năm: triệu đồng
Năm

Chi phí
Đèn hành lang

1

2

0.50

0.550


3

4

5

6

7

8

9

10

0.705

0.665

0.698

0.720

0.670

0.710

0.690


0.715

1
Điện

8.280

3.248

13.800

16.560

15.456

16.008 22.080 17.664 14.904 18.768

Nước

4.200

4.680

4.920

4.560

4.080

5.280


4.800

5.400

4.176

4.980

Chi phí khác

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000


Phân bổ

12.441 2.441

12.441

12.441

12.441

13.101 13.101 13.945 13.945 13.945

Tổng cộng

27.421 2.919

33.831

36.271

34.667

37.104 42.686 39.674 35.723 40.413

1
3

c) Phân bổ chi phí công cụ dụng cụ:
-


Phân bổ lần 1:



Máy lạnh phần bổ 7 năm. Chi phí một năm: 5 triệu /7 = 0,715 triệu.



Nệm phân bổ 20 năm. Chi phí một năm: 9,4 triệu/20 = 0,47 triệu



TV phân bổ 5 năm. Chi phí một năm: 4,3 triệu/5 = 0,86 triệu



Máy giặt, máy sấy phân bổ 5 năm. Chi phí một năm: (8+7,2) triệu/5=3,04 triệu



Hệ thống nhà vệ sinh phân bổ 7 năm. Chi phí một năm:71,97 triệu/7=10,282 triệu



Két cá nhân phân bổ 10 năm. Chi phí một năm: 3,7/10= 0,37 triệu
-

Mua mới và phân bổ công cụ dụng cụ lần 2:




Mua mới máy lạnh: 6 triệu. Phân bổ 7 năm. Chi phí một năm: 0,858 triệu



Mua mới TV:5 triệu. Phân bổ 5 năm. Chi phí một năm: 1 triệu



Mua mới máy giặt, máy sấy 16 triệu. Phân bổ 5 năm. Chi phí một năm:3,2
triệu.



Thay hệ thống nhà vệ sinh: 85 triệu. Phân bổ 7 năm. Chi phí một năm: 12,143
triệu

d) Doanh thu dự kiến:
-

Giá mỗi đêm là 145000 đồng,. Giá mỗi giờ là 30000 đồng.

-

Phí dịch vụ giặt, sấy: mỗi dịch vụ là 10000/ ngày.
14


Năm

Đvt: triệu đồng

1

Số tiền
Tỉ lệ số phòng được
thuê(%)

6.




1,20
7

2

3

1,44
1,449 9

0.5

0.6

4

5


1,69
2

0.6

6

1,69
1,692 2

0.7

0.7

0.8

7

1,93
1,939 9
0.8

0.8

e) Vốn luân chuyển tăng thêm mỗi năm: 25 triệu.
Tầng 4: Kiến trúc Việt Nam 8 phòng:
a) Chi phí ban đầu:

-


Phòng Deluxe view biển: 4 phòng

-

Phòng có ban công: 4 phòng

Chi phí nội thất 1 tầng :38,09 x 8=304,72 triệu
Chi phí nội thất 1 Phòng:38,09 triệu
Đvt: triệu đồng
Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

TV sam sung 24 inch

1

4,3

4,3

Két cá nhân

1

2,2


2,2

Tủ quần áo

1

3,2

3,2

Giường lớn

1

4

4

Nệm Kymdan

1

14

14

Set rèm + drap + gối

2


1

2

Set Bàn+ ghế ( 1 bàn, 2 ghế)

1

2

2

Đèn ngủ

1

0,5

0,5

Máy lạnh

1

5

5

Điện thoại bàn Panasonic


1

0,84

0,84

Đèn ống huỳnh quang

1

0,05

0,05

Tổng

38,09

Phòng vệ sinh:5,58 triệu
• Lavabo: 0,68 triệu
• Vòi sen nóng lạnh: 1,9 triệu
• Bồn cầu: 3 triệu
-

-

8

Phòng giặt, sấy, là quần áo: 15,7 triệu


• Máy giặt: 7,2 triệu
• Máy sấy: 8 triệu
15

9

10

1,939 1,939
0.8

0.8


• Là: 0,5 triệu

b) Chi phí phát sinh dự kiến trong năm: (1,6+0,7) x
12+20+5= 52,6 triệu:

Năm
Chi phí
1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

5.00

5.00

5.00

5.00

5.00

5.00

5.00

5.00

5.00

Điện


19.2
0

33.60

32.64

38.40

37.44

31.68

29.76

27.84

30.72

19.20

Nước

8.40

9.60

9.36


10.20

9.96

10.32

9.24

9.48

9.72

9.36

Chi phí khác

20.0
0

20.00

20.00

20.00

20.00

20.00

20.00


20.00

20.00

20.00

Phân bổ

38.4
6

38.46

38.46

38.46

41.24

41.24

43.98
4

43.984 43.984

Tổng cộng

91.0

6

106.6
6

105.4
6

108.2
112.06 110,86 4

105.2
4

106.3

109.42 97.544

Đèn hành lang 5.00

38.46

c) Phân bổ chi phí công cụ dụng cụ:
-

Phân bổ lần 1:



Máy lạnh phần bổ 7 năm. Chi phí một năm: 5 triệu /5 = 0,715 triệu.




Nệm phân bổ 20 năm. Chi phí một năm: 14 triệu/20 = 0,7 triệu



TV phân bổ 5 năm. Chi phí một năm: 4,3 triệu/5 = 0,86 triệu



Máy giặt, máy sấy,bàn là phân bổ 5 năm. Chi phí một năm: (8+7,2)
triệu/5=3,04 triệu



Hệ thống nhà vệ sinh phân bổ 7 năm. Chi phí một năm:5,58 triệu/7=0,8 triệu



Bàn ghế phân bổ 5 năm. Chi phí một năm 2 triệu/5= 0,4 triệu



Két cá nhân phân bổ 10 năm. Chi Phí một năm: 2,2 triệu/10 = 0,22 triệu



Giường+ tab giường phân bổ 10 năm. Chi phí một năm: 4 triệu/10=0,4 triệu




Tủ quần áo phân bổ 10 năm. Chi phí một năm :3,2 triệu/10=0,32 triệu

-

Phân bổ lần 2:



Mua mới máy lạnh: 6 triệu. Phân bổ 7 năm. Chi phí một năm: 0,86 triệu



Mua mới TV:5 triệu. Phân bổ 5 năm. Chi phí một năm: 1 triệu
16




Mua mới máy giặt, máy sấy 16 triệu. Phân bổ 5 năm. Chi phí một năm:3,2
triệu.



Thay hệ thống nhà vệ sinh: 7 triệu. Phân bổ 7 năm. Chi phí một năm: 1 triệu



Thay bàn ghế 3 triệu. Phân bổ 5 năm. Chi phí một năm: 0,6 triệu


d) Doanh thu dự kiến:
-

Giá mỗi đêm là 250000 đồng, mỗi giờ là 40000 đồng.

-

Phí dịch vụ giặt, sấy: mỗi dịch vụ là 10000/ ngày.

Đvt: triệu đồng
Năm
1
Số tiền
Tỉ lệ số phòng được thuê(%)

3

4

5

6

7

8

9


10

43 43
58
65
8
8
511 511 511 4
584 584 7
657
0.6 0.6 0.7 0.7 0.7 0.8 0.8 0.8 0.9 0.9

e) Vốn luân chuyển tăng thêm mỗi năm: 20 triệu.
Tầng 5: Tầng theo kiểu Hàn Quốc: 6 phòng ( 21m2 / 1 phòng )
a) Dự tính chi phí đầu tư

7.
STT

2

HẠNG MỤC
ĐẦU TƯ

SL

ĐV
T

1


TV samsung

6

cái

2

Tủ quần áo

6

3

Giường

4

GIÁ 01 ĐVT

THÀNH TIỀN

cái

4.300.000
7.000.0
00

25.800.000

42.000.00
0

6

cái

4.000.000

24.000.000

Drap giường

6

cái

1.800.000

5

Nệm Kymdan

6

cái

300.000
15.000.00
0


90.000.000

6

Gối

12

cái

200.000

2.400.000

7

Đèn màu vách

6

cái

500.000

3.000.000

8

Máy lạnh


6

cái

5.000.000

30.000.000

9

Rèm cửa sổ

6

cái

2.000.000

10

Bộ bàn ghế

6

cái

2.000.000

12.000.000

12.000.00
0

11

Gương kính

6

cái

1.000.000

6.000.000

12

Gương soi

6

cái

1.000.000

6.000.000

13

Bồn tắm


6

cái

6.000.000

36.000.000

14

Bồn vệ sinh

6

cái

3.000.000

18.000.000

17

GHI CHÚ

Ruột + vỏ


15


Cửa

6

cái

16

Máy nước nóng
Tổng cộng

6

cái

880.000
3.000.00
0

5.280.000
18.000.00
0
332.280.000

b) Vốn luân chuyển tăng thêm mỗi năm : 20,000,000
c) Chi phí phát sinh dự kiến:
Triệu
đồng
Đèn hành
lang

Điện
Nước
Chi phí
khác

Năm
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

5
10
3


5
14
4,5

5
15
5,2

5
16,4
5,7

5
19,5
7

5
20
7,3

5
22
7,7

5
25
8,5

5
25,1

8,8

5
23,8
8,

20
30,58

20
30.58

20

20
34

20
20
20
20
20
20
30.5
30.5
30.5
31.7
31.7
34.35
Phân bổ

8
8
88
88
88
88
88
6
Tổng
68.58
74.08
75.7
77.6
82.0
84.0
86.4
92.85
cộng
8
8
88
88
88
88
88
6

d) Chi phí phân bổ công cụ dụng cụ:
-


Chi phí 1 phòng:

Phân bổ lần 1








Tủ+bàn ghế : 9 triệu. Phân bổ 10 năm. Chi phí mỗi năm 0,9 triệu.
Nệm: 15 triệu. Phân bổ 20 năm. Chi phí mỗi năm 0,75 triệu.
Máy lạnh: 5 triệu. Phân bổ 7 năm. Chi phí mỗi năm 0,715 triệu.
Nhà vệ sinh: 4,5 triệu. Phân bổ 7 năm. Chi phí mỗi năm 0,643 triệu
Máy nước nóng: 3 triệu. Phân bổ 7 năm. Chi phí mỗi năm 0,43 triệu.
Giường: 4 triệu. Phân bổ 5 năm. Chi phí mỗi năm 0,8 triệu.
TV: 4,3 triệu. Phân bổ 5 năm. Chi phí mỗi năm 0,86 triệu.

Phân bổ lân 2





Mua mới TV: 5 triệu. Phân bổ 5 năm. Chi phí mỗi năm 1 triệu.
Thay mới máy lạnh: 6 triệu. Phân bổ 7 năm. Chi phí mỗi năm 0,858 triệu.
Mua mới máy nước nóng: 4 triệu. Phân bổ 7 năm. Chi phí mỗi năm 0,572
triệu.
Thay mới nhà vệ sinh: 5,5 triệu. Phân bổ 7 năm. Chi phí mỗi năm 0,786

triệu.

Mua mới giường: 4,5 triệu. Phân bổ 5 năm. Chi phí mỗi năm 0,9 triệu.
e) Doanh thu dự kiến :
Triệu đồng

Năm
18

34.356

6

93.256

6

91


1
2
3
4
5
6
7
8
9
Số tiền

394, 394, 459, 459, 459, 525, 525, 525,6 591,3
2
2
9
9
9
6
6
Tỉ lệ số phòng được 0,6
0,6
0,7
0,7
0,7
0,8
0,8
0,8
0,9
thuê(%)
* Doanh thu dự kiến bao gồm tiền phòng và chi phí giặt ủi ( 10000đ/ 1 ngày )

10
591,3
0,9

* Giá phòng 1 đêm 300.000

8.
Tầng 6 : Tầng trang trí theo kiểu Nhật Bản gồm 5
phòng( 22m2/1 phòng)
a) Chi phí ban đầu: đvt triệu đồng

Stt

HẠNG MỤC ĐẦU TƯ

SL

ĐVT

1

Giường gỗ

5

cái

2

Drap giường

5

cái

3
4

Gối
Máy lạnh


10
5

cái
cái

5

TV samsung

5

cái

6
7
8
9

Cửa
Tủ quần áo
Đệm Kymdan(1x1,6x2m)
Bàn + 2 ghế

5
5
5
5

cái

cái
cái
cái

10
11

Chi phí khác
Bồn cầu

5
5

cái
cái

12
13
14

Bồn rửa mặt
Vòi sen
Máy nóng lạnh

5
5
5

cái
cái

cái

15

Màn cửa

5

cái

17

Giá treo quần áo

5

cái

GIÁ
ĐVT

01

THÀnH
TIỀN

4
0
,3
0

,2
5

20
1,
5
2
25
21,
5
4,
4
25
75
10
7,
5
15

4,3
0
,88
5
15
2
1,5
3
0
,8
1

3
0
,7
0
,25

Tổng cộng

4
5
15
3,
5
1,
25
235,
65

b) Vốn luân chuyển mỗi năm: 15,000,000
c) Chi phí dự kiến: đvt triệu đồng

Đèn hành lang

Năm
1
5

2
5


3
5

4
5

5
5

19

6
5

7
5

8
5

9
5

10
5


Điện
Nước
Chi phí khác

Phân bổ
Tổng cộng

10
3
20
25,3
5
63,3
5

12
13,5 15
15
19,5 19
3,2
3,5
3,9
3,9
4,7
4,5
20
20
20
20
20
20
25,3 25,3 25,3 25,3 26,5 26,5
5
5

5
5
5
5
65,5 67,3 69,2 69,2 75,7 75,0
5
5
5
5
5
5
d) Chi phí phân bổ công cụ dụng cụ:

20
5,2
20
28,5
5
78,7
5

19,5
4,8
20
28,5
5
77,8
5

19,7

4,8
20
28,5
5
78,0
5

- Phân bổ lần 1:








Máy lạnh phần bổ 7 năm. Chi phí một năm:5 triệu /7 = 0,715 triệu.
Giường phân bổ 10 năm. Chi phí một năm:7,9 triệu/10 =0,79 triệu
TV phân bổ 5 năm. Chi phí một năm: 4,3 triệu/5 = 0,86 triệu
Hệ thống nhà vệ sinh phân bổ 7 năm. Chi phí một năm:5,7 triệu/7=0,815
triệu
Bàn làm việc và tủ quần áo phân bổ 10 năm.Chi phí một năm: (2 triệu + 5
triệu)/10= 0,7 triệu
Máy nước nóng phân bổ 7 năm,chi phí phân bổ hàng
năm:3triệu/7=0,43triệu
Nệm phân bổ 20 năm. Chi phí một năm: 15 triệu/20=0,75 triệu

- Mua mới và phân bổ lần 2:






Mua mới máy lạnh: 6 triệu. Phân bổ 7 năm. Chi phí mỗi năm: 0,858 triệu.
Mua mới TV: 5 triệu. Phân bổ 5 năm. Chi phí mỗi năm: 1 triệu.
Thay mới hệ thống nhà vệ sinh: 6,5 triệu. Phân bổ 7 năm. Chi phí một
năm: 0,93 triệu.
Mua mới máy nước nóng: 4 triệu. Phân bổ 7 năm. Chi phí một năm:
0,572 triệu.
e) Doanh thu dự kiến: triệu đồng

Năm
1

2
3

Số tiền
28,5
Tỉ lệ số phòng
được thuê(%) 0.6

3
3

4

5

3


38

6
3

7

8

28,5

83,25

3,25

83,25

43
438 438 8

0.6

0.7

0.7

0.7

0.8


0.8

0.8

9

10
49

2,75

2,75

0.9

0.9

* Doanh thu dự kiến bao gồm tiền phòng và chi phí giặt ủi ( 10000đ/ 1 ngày )
* Giá phòng 1 đêm: 300.000 đồng
9.

Sân thượng :Kinh doanh cafe
a) Chi phí ban đầu :đvt triệu đồng

20

49



ST
T

HẠNG MỤC ĐẦU TƯ

SL

ĐV
T

GIÁ
ĐVT

1

Kính cường lực Shinhan
SH1
Eurotec Steel 41 (máy
rửa ly cốc)
Bộ bàn ghế cà phê cao
cấp BG03
Trang trí nội thất
Máy vi tính phục vụ tính
tiền
Chi phí pano vải quảng
cáo
Chi phí đăng quảng cáo

30
0

2

m2

0,85

255

cái

2,35

4,7

30

bộ

3,5

105

1
1

lần
bộ

150
10


150
10

2

tấm

1

2

1

lần

2

2

cái

0,019

0,57

cái

0,022


2,2

cái

0,03

3,9

cái

0,6

2,4

Phân bổ 2 năm, 1 năm 1,2

cái
bộ

0,045
6,5

0,18
26

Phân bổ 5 năm, 1 năm = 5,2

cái
cái


1,45
7

2,9
7

Phân bổ 2 năm, 1 năm 1,45
Phân bổ 5 năm, 1 năm = 1,4

bộ

10

10

Phân bổ 5 năm, 1 năm = 2

cái
bộ
cái
cái

0,1
0,4
0,3
1,2

3
4
2,4

4,8

21
22
23
24
25

Đĩa thủy tinh sâu lòng 30
hình bầu dục
Ly thủy tinh
10
0
Muỗng inox
13
0
Máy say sinh tố Magic 4
Bullet
Dao gọt trái cây
4
Máy điều hòa Panasonic 4
CS-221CFR /CU-F221C
Thùng đá 150L
2
Tủ mát Sanaky VH- 1
210W
Mái che tự động 1
Smartlife
In ấn menu
30

Đồng phục nhân viên
10
Quạt máy
8
Máy sấy tay Panasonic 4
FJ-T09B2 (không khay
nước)
Bồn rửa mặt
4
Bồn tiểu đứng
8
Bồn cầu
8
Quầy cafe 0485
1
Nhà vệ sinh nữ
1

cái
cái
cái
Cái
Cái

0,5
1
5
2,8
1,5


2
8
40
2,8
1,5

26

Nhà vệ sinh nam

Cái

1,5

1,5

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

16
17
18
19
20

1

21

01 THÀNH GHI CHÚ
TIỀN
Phân bổ 10 năm, 1 năm
=25,5
Phân bổ 5 năm, 1 năm =
0,94
1 bộ gồm 1 bàn, 4 ghế.
Phân bổ 5 năm, 1 năm = 21
Phân bổ 5 năm, 1 năm = 30
Phân bổ 5 năm, 1 năm = 2

đăng quảng cáo vào lần đầu
mới khai trương

Phân bổ 3 năm, 1 năm = 0,8
Phân bổ 5 năm, 1 năm =
0,96
Phân bổ 5 năm, 1 năm = 0,4
Phân bổ 5 năm, 1 năm = 1,6
Phân bổ 5 năm, 1 năm = 8

Phân bổ 2 năm, 1 năm 1,4
Các chi phí linh tinh khác
như trang trí, xà phòng,
giấy, thảm...
Các chi phí linh tinh khác
như trang trí, xà phòng,
giấy, thảm...


Tổng cộng
Giá được tham khảo tại: www.vatgia.com

653,5

b) Menu
Đvt: đồng
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
34
35
36

TÊN MÓN
Cafe (nóng/đá)
Cafe sữa (nóng/đá)
Cacao (nóng/đá)
Sữa tươi (nóng/đá)
Bạc xỉu (nóng/đá)
Yaourt đá

Yaourt sirop trái cây đá (dâu, cam, bạc hà)
Trà lipton (nóng/đá)
Trà gừng (nóng/đá)
Dừa tươi
Chanh đá
Tắc đá
Cam vắt đá
Nước ép táo
Nước ép dưa hấu
Nước ép bưởi
Nước ép dâu
Nước ép dâu + cam
Nước ép ổi + cam
Nước ép thơm + cà rốt
Nước ép dâu + cam + dưa leo
Nước ép dâu + cam + kiwi
Đá me
Sinh tố bơ
Sinh tố mãng cầu xiêm
Sinh tố mãng cầu+ dâu
Sinh tố Kiwi mật ong
Sinh tố chuối
Sinh tố cà chua
Sinh tố dưa gang
Sinh tố dâu
Kem (khoai môn, chocolate, ca cao, cafe, xoài...)
Dừa Tiramisu
Coco Beach
Pepsi
22


ĐƠN GIÁ
30.000
35.000
35.000
30.000
35.000
30.000
30.000
30.000
30.000
30.000
30.000
30.000
40.000
35.000
35.000
35.000
45.000
45.000
45.000
45.000
45.000
45.000
45.000
50.000
50.000
50.000
50.000
45.000

40.000
45.000
50.000
35.000
45.000
45.000
30.000


37
38
39
40
41
42
43
44

Soda
Sá xị
Nước suối
Heineken
Tiger
Bia 333
Saigon special
Trà

25.000
30.000
30.000

45.000
45.000
35.000
40.000
free

c) Dự tính chi phí hàng năm :đvt triệu đồng
CHI PHÍ
Điện
Nước

NĂM
1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

21,9

21,9

23,725

23,725

25,55

23,725

22,99
5

22,99
5

22,99
5

21,9

14,6

14,6

16,425


16,425

16,425

16,425

15,69
5

15,69
5

15,69
5

14,6

438

456,25

474,5

470,85

456,2
5

459,9


463,5
5

445,3

Nguyên
vật liệu và 365
đồ uống
Lương
276
Chi
phí
24
khác
Phân
bổ
hàng năm 103,8
5
Chi
phí
quảng cáo 2
TỔNG
807,3
CỘNG
5

4
78,15
3


324

324

336

36

336

336

336

336

336

24

24

24

24

24

24


24

24

24

103,8
5

103,85

103,85

03,85

69,85

69,85

69,85

69,85

69,85

-

-


-

-

-

-

-

940,85

924,7
9

928,4
4

932,0
9

911,65

926,3
5

9

1


9

98

48,25

78,5

3,975

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1,2


1,25

1,3

1,31

1,29

1,25

1,26

1,27

1,22

5,5

5,5

6

6

6

6

6


6

6

Phụ lục:
Chú
thích:

Năm
1

Nguyên
vật liệu

đồ
uống (1
ngày)
Lương / Quản
tháng


1

5,5

23


(triệu
đồng)


Pha
chế
Phục
vụ
Điện (1 Triệu
ngày)
đồng
Nước ( 1
ngày)

5,5

5,5

5,5

6

6

6

6

6

6

6


4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

0,06

0,06

0,065

0,065

0,07


0,065

0,063

0,063

0,063

0,06

0,04

0,04

0,045

0,045

0,045

0,045

0,043

0,043

0,043

0,04


d) Doanh thu dự kiến kinh doanh cafe sân thượng:
Triệu
đồng

NĂM

1
Cafe
(nóng/đá)
Cafe sữa
(nóng/đá)
Cacao
(nóng/đá)
Sữa tươi
(nóng/đá)
Bạc xỉu
(nóng/đá)
Yaourt
sirop trái
cây
đá
(dâu,
cam, bạc
hà)
Trà
lipton
(nóng/đá)
Trà gừng
(nóng/đá)

Dừa tươi

2
109

,5

31,4

875

3,3

76,765

,842

51,1

,325

54,75

,75

76,65

,65

85


,75

54,75

,75

32,85

,9

21,9

,95

102,2

6,8

38,325

,55

63,815

,425

43,
8


32,

Cam vắt
đá

32,

43,

1

89,425

7

,55

82,125

4,975

49,275

,7

49,
275

54,


63,

76

51,
,425

131

65

1
7
9

8,55
65

,7

6
5,7

54,

91
24

12


,875

109,

6,65

,55
82

65

164,25
65

,7
12

6
5,7

,125

,7

7

98

98


32,
85

8
9,425

63

65
,55

1
2,775

63

10

114
,975

38
,875

,7

1
02,2

,325


2,2

4
3,8

11

76

65,

1
0,95

21

12

51,

9
8,55

32

6,8

,65


3
2,85

,9

,775
51,

7

14

32,

63,

7,6

,85

10

1

6,625

7,825

85


2,2

1

98
,55

,4

146

8

43

10
,95

875

02,2
89

65,
7

32,

2
5,55


,65

1

10

12
,775

54

10

85

10
2,2

,8

,95

1
31,4

73

875


11

32,
85

1

89

43

21,

5
4,75

,75

,8

9

0,95

63,

98
82,125

21

,9

875

,65

2

54

54

32,

7
6,765

,425

,75

85

1,9

116

76

65,


32
,85

,8

89

51,

6

63

76

32,

12
7,75

,75

,65

85

5,7

32,


25

25,
55

65

21,
85

5

1,85

,875
54

51,
1

4,75

,7

9
10

63,
875


,75

8

11
73

54

51
,75

25

89
,425

,1
43,

7
6,65

8,05

7,75

8


10
20

12

38,

5

89

9

325

4,75

,425

85

3

9
21

102,
2

8,325

54

51,
1

2

4,975

,75

8
175,

11

63

43,

21

3,3

,875

8

54


21,
9

38,

7
15

89
,425

325

54
43,8

6,15

2

76

32,

6
18

102,

54


51,
1

25

38

43,
8

5
164,

89

38,
325

4
15

63,

85

Nước ép
táo
Nước ép
dưa hấu

Nước ép
bưởi
Nước ép
dâu
Nước ép
dâu
+
cam
Nước ép
dâu
+
cam
+
dưa leo
Sinh tố

3
1

6
5,7

91

18




75


Sinh tố
mãng cầu
xiêm
Sinh tố
mãng
cầu+ dâu
Sinh tố
Kiwi mật
ong
Sinh tố
dưa gang
Sinh tố
dâu
Kem
(khoai
môn,
chocolate,
ca cao,...)
Coco
Beach
Pepsi

91,25

9,5

75

54,75


73

5

54,75

,35

54,75

,5

49,275

,85

91,25

7,75

76,650

2,2

36,
5

32,85
32,85


,8

45,625

,75

32,

Tiger

,125

32,85

,275

38,325

,55

58,4

,8

32,

Bia 333
8


85

71

275

2,125

32,

49
,275
25
,55
43
,8

1921,
725

2

2283
,075

25

4
8


227
5,775

725

9
8,55

49

25

6
5,7

25
,55

29

1994,

2,85

,275

,2

3


82
,125

,55
43,

3,8

21

49

25,

5
4,75

,9

,275

55

54

65

32,

4

3,8

,75

,7

85

5,55

43,
8

4

2,85

,8

,9

3

43

21

49,
275


9,275

25,
55

85
8

,275

54

32,

12
7,75

49

43
,75

12
7,75

10

32

45

,625

91

2,2

,8

8
2,125

,25

,85

9

3,8

32

89

21,

12
7,85

,85


,425

16,

4

82
,125

85

2244
,75

,9

114,

3

21

36

10

425

6,5


49,

43
19

1533

54
,75

9,5

10
9,5

,5
16

146

4
3,8

32,

25

43,

,8


18

,425

975

9,275

54
,75

,25
32,

4

43

45

49

25,
55

,275

,625


82
65,7

49

21,
9

,8

21,9

85

TC

425

43

49,
275

Saigon
special

16,

54


85

10
2,2

9
1,25

73

,75

12

11
4,975

2,5

54

36,

3

,25

,75

5


7,75

89,

43

3

91
,25

425

7,75

91,

2,85

127

54

85

25

32
,85


,75

,275

Soda
Nước

73
6,5

32,

49

21,
27,375

5

36
,5

85

10

16,
425


36,

12

76,
65

,75

5
32

91,
25

73
54

73
36

32,
85

5
36,

73

91


36,
5

7,25

36,

36,
5

9

suối
Heineken

,25

2
5,55

43

5

,8

8,4

2071,375


2757,57
5

1967
,35


×