QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG THỰC PHẨM
Mục tiêu
Trang bị kiến thức cơ bản về những công cụ quản lý chất
lượng
Sinh viên có những kỹ năng tối thiểu về quản lý chất lượng
sản phẩm trong công nghệ chế biến sản phẩm thực phẩm
Nội dung
1.
Quản lý chất lượng thực phẩm
2.
Quản lý chất lượng thực phẩm theo 5S
3.
Quản lý chất lượng thực phẩm theo GMP
4.
Quản lý chất lượng thực phẩm theo SSOP
5.
Quản lý chất lượng thực phẩm theo HACCP
6.
Quản lý chất lượng thực phẩm theo ISO
7.
Tiêu chuẩn thực phẩm và phụ gia thực phẩm
8.
Tiêu chuẩn GAP
9.
Tiêu chuẩn BAP
10.
Tiêu chuẩn BRC
1. Quản lý chất lượng thực phẩm
Quản lý chất lượng thực phẩm
Một số phương pháp quản lý chất lượng
1.1 Quản lý chất lượng thực phẩm
Quản lý chất lượng
Các nguyên tắc của quản lý chất lượng
Hệ thống chất lượng
Đảm bảo chất lượng
Cải tiến chất lượng
1.1.1 Quản lý chất lượng
Chất lượng là kết qủa của sự tác động của hàng loạt yếu tố có
liên quan chặt chẽ với nhau.
Muốn đạt được chất lượng mong muốn cần phải quản lý một
cách đúng đắn các yếu tố ảnh hưởng.
1.1.1 Quản lý chất lượng
Quản lý chất lượng được áp dụng trong mọi ngành, không chỉ
trong sản xuất mà trong mọi lĩnh vực, trong mọi loại hình qui mô
lớn đến qui mô nhỏ
1.1.1 Quản lý chất lượng
Quản lý chất lượng đảm bảo làm đúng những việc phải làm và
những việc quan trọng.
Muốn cạnh tranh trên thị trường quốc tế, phải tìm hiểu và áp dụng
các khái niệm về quản lý chất lượng có hiệu quả.
1. 1.1 Quản lý chất lượng
Định hướng và kiểm soát về chất lượng bao gồm lập chính sách,
mục tiêu, hoạch định, kiểm soát, đảm bảo và cải tiến chất lượng.
1.1.2 Các nguyên tắc của quản lý chất lượng
Định hướng bởi khách hàng
Sự lãnh đạo
Sự tham gia của mọi người
Quan điểm quá trình
Tính hệ thống
Cải tiên liên tục
Quyết định dựa trên sự kiện
Hợp tác cùng có lợi với người cung ứng
1.1.2.1 Định hướng bởi khách hàng
Doanh nghiệp phụ thuộc vào khách hàng vì thế cần hiểu các nhu
cầu hiện tại và tương lai của khách hàng
1.1.2.2 Sự lãnh đạo
Lãnh đạo thiết lập sự thống nhất đồng bộ giữa mục đích và
đường lối của doanh nghiệp.
Lãnh đạo cần tạo ra và duy trì môi trường nội bộ trong doanh
nghiệp để hoàn toàn lôi cuốn mọi người trong việc đạt được các
mục tiêu của doanh nghiệp.
1.1.2.3 Sự tham gia của mọi người
Con người là nguồn lực quan trọng nhất của một doanh nghiệp
và sự tham gia đầy đủ với những hiểu biết và kinh nghiệm của họ
rất có ích cho doanh nghiệp.
1.1.2.4 Quan điểm quá trình
Kết quả mong muốn sẽ đạt được một cách hiệu quả khi các
nguồn và các hoạt động có liên quan được quản lý như một quá
trình.
1.1.2.5 Tính hệ thống
Việc xác định, hiểu biết và quản lý một hệ thống các quá trình có
liên quan lẫn nhau đối với mục tiêu đề ra sẽ đem lại hiệu quả.
1.1.2.6 Cải tiến liên tục
Cải tiến liên tục là mục tiêu, đồng thời cũng là phương pháp của
mọi doanh nghiệp.
Muốn có được khả năng cạnh tranh và mức độ chất lượng cao
nhất, doanh nghiệp phải liên tục cải tiến.
1.1.2.7 Quyết định dựa trên sự kiện
Mọi quyết định và hành động của hệ thống quản lý hoạt động
muốn có hiệu quả phải được xây đựng dựa trên việc phân tích dữ
liệu và thông tin.
1.1.2.8 Hợp tác cùng có lợi với người cung ứng
Doanh nghiệp và người cung ứng phụ thuộc lẫn nhau, và mối
quan hệ tương hỗ cùng có lợi sẽ nâng cao năng lực của cả hai
bên để tạo ra giá trị.
1.1.3 Hệ thống chất lượng (Quality System)
Tập hợp các nhân tố tác động đến chất lượng trong một phạm vi
nhất định.
Chất lượng là kết quả những hoạt động mang tính hệ thống vì
vậy cần quản lý chất lượng theo hệ thống
1.1.4 Đảm bảo chất lượng QA – quality Assurance
Toàn bộ các hoạt động có kế hoạch, có hệ thống được tiến hành
và được chứng minh là đủ mức cần thiết để hàng hóa thỏa mãn
đầy đủ các yêu cầu đặt ra.
1.1.4 Đảm bảo chất lượng QA – quality Assurance
Các hoạt động cần thiết nhằm tạo sự tin cậy thích đáng để hoàn
thành các yêu cầu về chất lượng.
Tạo niềm tin cho khách hàng lẫn cấp quản lý
Đảm bảo chất lượng bằng các bước:
Tài liệu công bố kế hoạch về việc đạt được chất lượng
Lập kế hoạch xác định cách đạt được vấn đề đảm bảo chất lượng
Tổ chức tài nguyên thực hiện kế hoạch đảm bảo chất lượng
Đảm bảo chất lượng bằng các bước:
Xác định xem sản phẩm có đủ các đặc tính đáp ứng
Đánh giá các hoạt động, sản phẩm và dịch vụ và xác định các rủi
ro về chất lượng
Chứng tỏ các kế hoạch tuân theo những điều khoản thích hợp để
kiểm soát, loại bỏ hay giảm thiểu rủi ro
1.1.5 Cải tiến chất lượng QI – quality improvement
Gia tăng hiệu quả của các hoạt động và các qui trình nhằm thêm
lợi tức cho cả tổ chức lẫn khách hàng
Chươngtrình cải tiến chất lượng - QIPs – quality improvement
programmes
Chu trình duy trì, cải tiến đổi mới - MII – Maintain, Improve,
Innovate