Tải bản đầy đủ (.pptx) (43 trang)

ĐẦU tư CHỨNG KHOÁN TRÊN sàn GIAO DỊCH TP HCM (HOSE) với 10 TRIỆU ĐỒNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (586.88 KB, 43 trang )

BÁO CÁO ĐẦU

Company

LOGO



Welcome to group 9

www.themegallery.com


Sán giao dịch chứng khoán HOSE
Company name

Nguốn quỹ kinh doanh :ĐẦU TƯ CHỨNG
KHOÁN TRÊN SÀN GIAO DỊCH TP.HCM (HOSE) VỚI 10 TRIỆU ĐỒNG


A. LỰA CHỌN CƠNG TY CHỨNG KHỐN
Company name

nhóm 9 :lựa chọn Cơng ty cổ phần chứng khốn FPT để mở tài khoản giao dịch.
Nguyên nhân lựa chọn:là một trong nhưng cơng ty uy tín được ủy ban ck cấp phép hoạt động
13/7/2007. đội ngũ cán bộ và năng lực công nghệ chất lượng cao,mang lại nhiều sản phẩm
tốt cho khách hàng.Nhân viên năng động sáng tạo…..


Company name


 Có mức biểu phí phù hợp
Giá trị giao dịch

Qua quầy & Điên

Qua Internet

thoại

Cổ phiếu/ Chứng chỉ quỹ

Dưới 50 triệu VND

0,3%

0,15%

Từ 50 triệu VND đến dưới 100 triệu VND

0,28%

0,15%

Từ 100 triệu VND đến dưới 300 triệu VND

0,26%

0,15%

Từ 300 triệu VND đến dưới 500 triệu VND


0,24%

0,15%

Từ 500 triệu VND đến dưới 700 triệu VND

0,22%

0,15%

0,20%

0,15%

Từ 700 triệu VND đến dưới 1 tỷ VND


Company name

Lựa chọn cổ phiếu đầu tư

ĐẦU TƯ CỔ PHIẾU CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
VINAMILK (MCK: VNM)


Phân tích mơi trường ngành
Company name

1.Các đối thủ cạnh tranh hiện tại:


Tốc độ tăng trưởng ngành

Cớ cấu cạnh tranh ngành sữa

Các rào cản rút lút


Thị phần sữa việt nam
Company name


Company name

2.Các đối thủ tiềm ẩn


Company name

Sức hấp dẫn của ngành:mức sinh lời từ 30-40 % của ngành chế
biến và 12% của ngành sữa đặc


Company name

 Rào cản gia nhập ngành


Company name


3.Nhà cung cấp

Nhà cung câp

Sản phẩm cung cấp

·    Fonterra (SEA) Pte Ltd

Sữa Bột

·    Hoogwegt International BV

Sữa Bột

·    Perstima Binh Duong,

Vỏ hộp

·   

Thùng carton đóng gói và máy đóng gói

Tetra Pak Indochina


Company name

4.Khách hàng

 Khách hàng là một áp lực cạnh tranh có thể ảnh hưởng trực tiếp tới tồn bộ hoạt động sản

xuất kinh doanh của ngành.

 Khách hàng của Vinamilk được phân làm 2 nhóm:
 - Khách hàng lẻ: các khách hàng cá nhân.
 - Nhà phân phối: siêu thị, đại lí,….


Company name

5. Sản phẩm thay thế

 Các yếu tố cạnh tranh của sản phẩm thay thế thể hiện như sau:
 - Giá cả.
 - Chất lượng.
 - Văn hóa.
 - Thị hiếu.
 Sản phẩm sữa là sản phẩm dinh dưỡng bổ sung ngoài các bữa ăn hàng ngày, với trẻ em,
thanh thiếu niên và những người trung tuổi – sữa có tác dụng lớn hỗ trợ sức khỏe. Trên thị


II. Phân tích cơng ty
Company name

Năm 2010, Vinamilk là doanh nghiệp Việt Nam đầu tiên lọt vào danh sách 200 công ty vừa và nhỏ tốt nhất châu
Á của Forbes.
Vinamilk là thương hiệu thực phẩm số 1 của Việt Nam chiếm thị phần hàng đầu, đạt tốc độ tăng trưởng 20 –
25%/năm, được người tiêu dùng tín nhiệm. Doanh thu nội địa tăng trung bình hàng năm khoảng 20% - 25%.
Vinamilk nắm giữ 39% thị trường sữa Việt nam



Phân tích swot
Company name

Điểm mạnh

Điểm yếu

_có uy tín lớn

_ngun liệu đầu vào chiếm 70-75

_thị trường lớn

%

_quy mô doanh nghiệp lớn

_45,1% vốn nhà nước và 49 % vốn
nước ngoài

Cơ hội:
_đưa thếm 3 nhà máy mới vào
_sản phẩm sữa nội địa mới chỉ đáp ưng 25%
nhu cầu

Thách thức:
_các đối thủ cạnh tranh đang manh lên
_thị hiếu ưa dùng sữa ngoại



3.Phân tích tình trạng cơng ty
Company name

KẾT QUẢ KINH
DOANH

Năm 2012

Năm 2011

Năm 2010

Năm 2009

Doanh thu thuần

26,561,574

21,627,429

15,752,866

10,613,771

Lợi nhuận gộp

9,076,744

6,588,124


5,173,658

3,878,709

LN thuần từ HĐKD

 6,629,825

   4,750,580

3,642,656

2,595,399

LNST thu nhập DN

5,819,455

4,218,182

3,615,493

2,376,067

LNST của CĐ cty mẹ

5,819,455

4,218,182


3,616,186

2,375,692

CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Năm 2012

Năm 2011

Năm 2010

Năm 2009

Tài sản ngắn hạn

11,110,610

9,467,683

5,919,803

5,069,157


Company name

Tổng tài sản

19,697,868


  15,582,672

   10,773,032

8,482,036

Nợ phải trả

4,204,772

3,105,466

2,808,596

   1,991,196

Nợ ngắn hạn

4,144,990

2,946,537

   2,645,012

1,734,871

Vốn chủ sở hữu

15,493,097


12,477,205

7,964,437

6,455,474

Lợi ích của CĐ thiểu số

---------------------

---------------------

-------------------

35,366

CHỈ SỐ TÀI CHÍNH

Năm 2012

Năm 2011

Năm 2010

Năm 2009

EPS cơ bản

10,471


11,518

10,254

10,423

BVPS cơ bản

 27,881

22,447

22,561

18,379

P/E cơ bản

8.4

7.51

8.39

   7.2

ROS

21.91


19.5

22.95

22.39

ROEA

41.61

41.27

50.16

42.72

ROAA

32.99

32.01

37.56

32.88


Company name


III. Định giá cổ phiếu
1.Định giá cổ phiếu

Phương pháp PE
Nhóm lựa chọn các Cơng ty ngành thực phẩm trong khu vực có quy mơ vốn thị trường từ 5 – 7 tỷ USD để so sánh với Vinamilk. EPS
dự phóng năm 2013 là 8.187, tương đương giá trị cổ phiếu theo phương pháp PE là 155.000 đồng/cp.
2. Đầu tư
Dựa vào những thơng tin phân tích cơng ty Vinamilk nhóm quyết định mua 2 lô cổ phiếu VNM vào ngày 24/10/2013 với giá 142000 đ/
CP bán ra vào ngày 7/11/2013 với mức giá 140000 đ/CP.
Diễn biến biến động giá của cổ phiếu VNM


Company name


Company name


C. PHÂN TÍCH ĐẦU TƯ CHỨNG KHỐN CƠNG TY CỔ PHẦN CÔNG VIÊN NƯỚC ĐẦM SEN
(MCK: DSN)
Company name

Tốc độ tăng trưởng GDPĐơn vị tính: %
14

12

10

8


6

4

2

0
Series 2

2006

2007

2008

2009

2010

2011

2012


Company name

T ốc đ ộ tăng trưởng CPI ngành văn hóa,giải trí và du lịchĐơn vị tính: %
0.3


0.25

0.2

0.15

0.1

0.05

0
Tháng 8/2013

Tháng 9/2013

Tháng 10/2013


Company name

3. Đầu tư trực tiếp nước ngồi (FDI): Tính chung 10 tháng năm 2013, vốn đăng ký ước đạt 19,2 tỷ USD, tăng 65,5% so với cùng kỳ
năm 2012, vốn thực hiện đạt 9,6 tỷ USD, tăng 6,4% so với cùng kỳ. FDI tập trung chủ yếu vào ngành công nghiệp chế biến chế
tạo, chiếm 77,6% tổng vốn đăng ký với nhiều dự án lớn. Dự báo FDI cả năm 2013 đạt 21 tỷ USD, vượt 50% so với FDI các năm
2011, 2012 và quay trở lại mức cao trung bình trong năm 2009 và 2010.
4. Phân tích thị trường chứng khoán: Trong tháng 10, VN-Index và HNX-Index tăng lần lượt 0,9% và 1,1% trong tháng 10; 2 chỉ số
giữ mức tăng lần lượt là 20,2% và 7,9% trong năm. Thanh khoản trên thị trường tăng mức giao dịch bình quân tháng 10 đạt 1.296
tỷ đồng/phiên, tăng 28% so với tháng 9


Company name


II. Phân tích ngành
1. Phân tích vĩ mơ
Việt Nam được dự đoán sẽ là quốc gia dẫn đầu trong thị trường giải trí và truyền thơng trong vịng 5 năm nữa do tỷ lệ tăng trưởng
bình quân hàng năm cao nhất thế giới, đạt 16,7%.
2. Phân tích cạnh tranh ngành




Hiện tại, mức cạnh tranh của các đối thủ cạnh tranh trong nước tương đối đồng đều.
Tuy nhiên, vấn đề cần lưu ý nhiều hơn đó là việc ảnh hưởng của làn sóng giải trí quốc tế đang gia nhập vào Việt Nam hiện nay


Company name




III. Phân tích cơng ty
Cơng ty cổ phần Cơng viên nước Đầm sen được niêm yết trên sàn HOSE vào ngày 26/10/2013. Lĩnh vực kinh doanh chính của
cơng ty là dịch vụ giải trí, vui chơi, thể thao dưới nước và các dịch vụ khác, dịch vụ du lịch lữ hành nội địa. Mua bán rượu bia,
thuốc lá nội, thiết bị máy móc, linh kiện, vật tư, nguyên liệu và sản phẩm phục vụ ngành thể thao dưới nước, ngành nhà hàng –
khách sạn; tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp…


×