Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

Cho tài liệu tháng 6n tại công ty TNHH nam thành là đơn vị sự nghiệp có thu như sau (đvt 1000đ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 39 trang )

Bài tập nhóm:
Cho tài liệu tháng 6/N tại Công ty TNHH Nam Thành là đơn vị sự nghiệp có thu
như sau (đvt: 1000đ)
I.

II.

Số sư đầu kỳ các tài khoản:
TK 112: 10.000USD *22,12/USD
TK 461: 1.800.000 (4611: 520.000; 4612: 1.280.000)
TK 661: 1.800.000 ( 6611: 520.000; 6612: 1.280.000)
Nghiệp vụ phát sinh trong tháng 6/N:

1. Ngày 1/6 Rút dự toán chi cho hoạt động về tài khoản kho bạc là 2.000.000
về nhập quỹ tiền mặt 500.0000.
2. Ngày 3/6 Mua vật liệu nhập kho giá mua cả thuế GTGT 10% là 330.000
theo HĐ GTGT số 0125685 đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng, biết 2/3
lô hàng chi cho SXKD số còn lại dùng cho bộ phận sự nghiệp.
Chi phí vận chuyển là 1.650 (giá đã bao gồm thuế GTGT 10%) đã chi bằng
tiền tạm ứng.
3. Ngày 10/6 Rút dự toán chi mua công cụ dụng cụ nhập kho dùng cho bộ phận
sự nghiệp giá mua cả thuế GTGT 10% là 220.000 theo HĐ GTGT số
0125687, dụng cụ mang về nhập phát hiện thiếu 1 số dụng cụ chưa rõ
nguyên nhân trị giá chưa thuế GTGT 10% 30.000. Nhập kho theo số thực
nhận.
4. Ngày 15/6 Nhập khẩu 1 thiết bị sản xuất theo giá CIF là 5000USD, thuế
nhập khẩu 20%, thuế GTGT hàng nhập khẩu 10% (số 0125654) chưa thanh
toán tiền hàng. Biết tỷ giá mua – bán của ngân hàng lần lượt là 22,1/USD và
22,2/USD, tỷ giá hải quan cửa khẩu là 22,15/USD.Doanh nghiệp đã nộp
thuế cho hải quan cửa khẩu bằng tiền gửi ngân hàng.
Thiết bị này được đầu tư bằng quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp. Đã bàn


giao cho bộ phận sử dụng.
5. Ngày 17/6 Chuyển khoản thanh toán tiền mua thiết bị sản xuất ngày 15/6.
Biết tỷ giá thực tế ngày phát sinh là 22,25/USD.
6. Ngày 20/6 Cấp phát kinh phí chi hoạt động sự nghiệp cho đơn vị cấp dưới
bằng tiền mặt 350.000.
7. Ngày 24/6 Bổ sung kinh phí hoạt động từ nguồn thu sự nghiệp đã có chứng
từ ghi thu, ghi chi 150.000.


8. Ngày 30/6 Tính lương phải trả cho CNV bộ phận sự nghiệp 100.000, bộ
phận SXKD 150.000.
Trích các khoản theo lương theo tỷ lệ quy định (35,5%).
9. Ngày 30/6 Chi kinh phí tháng trước đã được duyệt y theo thực tế chi kết
chuyển chờ duyệt.
10. Ngày 30/6 Kinh phí kết chuyển chờ duyệt trong năm sau.
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2. Các chứng từ liên quan và mẫu giấy chứng từ liên quan.
3. Mở và ghi sổ theo hình thức Chứng từ ghi sổ biết định kỳ 10 ngày kế toán
lập chứng từ ghi sổ 1 lần, mở sổ cái TK 112, 4612.
4. Mở và ghi sổ theo hình thức Nhật ký chung không mở sổ nhật ký đặc biệt
(gồm: Nhật ký chung, Sổ cái TK 112,4612).

NV1:


Ngày 1/6 Rút dự toán chi cho hoạt động về tài khoản kho bạc là 2.000.000
về nhập quỹ tiền mặt 500.0000.
Định khoản
Nợ TK 112

2.000.000
Nợ TK 111
500.000
Có TK 4612
- Có TK 008
- Mẫu giấy chứng từ:

2.500.000
2.500.000

Các chứng từ
GBC01,PT01,
GRDT01, Bảng kê
chứng từ thanh toán




NV2:
Ngày 3/6 Mua vật liệu nhập kho giá mua cả thuế GTGT 10% là 330.000
theo HĐ GTGT số 0125685 đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng, biết 2/3
lô hàng chi cho SXKD số còn lại dùng cho bộ phận sự nghiệp.
Chi phí vận chuyển là 1.650 (giá đã bao gồm thuế GTGT 10%) đã chi bằng
tiền tạm ứng.
Định khoản
Nợ TK 152
- SN
- SXKD
Nợ TK 3113
Có TK 112


Các chứng từ
PNK01, HĐ GTGT
0125685, GBN01

310.000
110.000
200.000
20.000

Định khoản
Nợ TK 6612
550
Nợ TK 631
1.000
Nợ TK 3113
100
Có TK 312
- Mẫu giấy chứng từ:

330.000
Các chứng từ
HĐ GTGT, giấy đề
nghị thanh toán tạm
ứng
1.650



NV3:

Ngày 10/6 Rút dự toán chi mua công cụ dụng cụ nhập kho dùng cho bộ phận
sự nghiệp giá mua cả thuế GTGT 10% là 220.000 theo HĐ GTGT số
0125687, dụng cụ mang về nhập phát hiện thiếu 1 số dụng cụ chưa rõ
nguyên nhân trị giá chưa thuế GTGT 10% 30.000. Nhập kho theo số thực
nhận.
Định khoản
Nợ TK 153
190.000
Nợ TK 3118
30.000
Có TK 4612
- Có TK 008
- Mẫu giấy chứng từ:

Các chứng từ
PNK02, HĐ GTGT
0125687, GRDT02,
220.000 Bảng kê chứng từ thanh
220.000 toán.




NV4:
Ngày 15/6 Nhập khẩu 1 thiết bị sản xuất theo giá CIF là 5000USD, thuế
nhập khẩu 20%, thuế GTGT hàng nhập khẩu 10% (số 0125654) chưa thanh


toán tiền hàng. Biết tỷ giá mua – bán của ngân hàng lần lượt là 22,1/USD và
22,2/USD, tỷ giá hải quan cửa khẩu là 22,15/USD.Doanh nghiệp đã nộp

thuế cho hải quan cửa khẩu bằng tiền gửi ngân hàng.
Thiết bị này được đầu tư bằng quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp. Đã bàn
giao cho bộ phận sử dụng.
NV4:
Định khoản
Nợ TK 211
Có TK 3311
Nợ TK 211
Có TK 3337
Nợ TK 3113
Có TK 3331
Nợ TK 3337
Nợ TK 3331
Có TK 112
Nợ TK 4314
Có TK 411
- Mẫu giấy chứng từ:

Các chứng từ
111.000 (5000*22,2)
BBGNTSCĐ, HĐ GTGT
111.000 0125654, GBN02, Thẻ
TSCĐ
22.150
22.150 (5000*20%*22,15)
13.290 (6000*10%*22,15)
13.290
22.150
13.290
35.440

133.150
133.150



NV5:


Ngày 17/6 Chuyển khoản thanh toán tiền mua thiết bị sản xuất ngày 15/6.
Biết tỷ giá thực tế ngày phát sinh là 22,25/USD.
Định khoản
Các chứng từ
Nợ TK 3311
111.000 (5000*22,2)
GBN03, Biên bản đối
Có TK 531
400 chiếu công nợ
Có TK 112
110.600 (5000*22,12)
- Có TK 007
TGNH_USD:5000
- Mẫu giấy chứng từ:


NV6:
Ngày 20/6 Cấp phát kinh phí chi hoạt động sự nghiệp cho đơn vị cấp dưới
bằng tiền mặt 350.000.


Định khoản

Nợ TK 341
350.000
Có TK 111
- Mẫu giấy chứng từ:

Các chứng từ
PC01
350.000

NV7:
Ngày 24/6 Bổ sung kinh phí hoạt động từ nguồn thu sự nghiệp đã có chứng
từ ghi thu, ghi chi 150.000.


Định khoản
Nợ TK 5118
150.000
Có TK 4612
- Mẫu giấy chứng từ:

Các chứng từ
Bảng kê ghi thu, ghi chi;
150.000 PKT 01

NV8:
Ngày 30/6 Tính lương phải trả cho CNV bộ phận sự nghiệp 100.000, bộ
phận SXKD 150.000.


Trích các khoản theo lương theo tỷ lệ quy định (35,5%).

Định khoản
Nợ TK 6612
Nợ TK 631
Có TK 334
Nợ TK 6612
Nợ TK 631
Nợ TK 334
Có TK 332

Các chứng từ
BPBTL và BHT6

100.000
150.000
250.000
24.000
36.000
28.750
88.750

- Mẫu giấy chứng từ:

NV9:
Ngày 30/6 Chi kinh phí tháng trước đã được duyệt y theo thực tế chi kết
chuyển chờ duyệt.


Định khoản
Nợ TK 4611
520.000

Có TK 6611
Nợ TK 4612
1.280.000
Có TK 6612
- Mẫu giấy chứng từ:

Các chứng từ
PKT02, biên bản duyệt
520.000 quyết toán của cấp trên
1.280.000



NV10:
Ngày 30/6 Kinh phí kết chuyển chờ duyệt trong năm sau.
Định khoản
Nợ TK 4612
2.870.000
Có TK 4611
Nợ TK 6611
125.100
Có TK 6612
- Mẫu giấy chứng từ:

Các chứng từ
PKT03
2.870.000
125.100




Chứng từ ghi sổ:
Đơn vị: Công ty TNHH Nam Thành
Địa chỉ:……………………………...

Mẫu số: S02a-DN
(Ban hành theo TT số 200/2014/TT – BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính)

Chứng từ ghi sổ
Số: 01
Ngày 10 tháng 6 năm N
Trích yếu
Rút dự toán chi hoạt động sự nghiệp
bằng TGKB, TM, chi mua công cụ
dụng cụ, phát hiện thiếu CCDC

Số hiệu TK
Nợ

112
4612
111
4612
153
4612
3118 4612

Cộng
Kèm theo 2 bộ chứng từ gốc


Số tiền

Ghi chú

2.000.000
500.000
190.000
30.000
2.720.000

Đơn vị: Công ty TNHH Nam Thành
Địa chỉ:……………………………...

Mẫu số: S02a-DN
(Ban hành theo TT số 200/2014/TT – BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính)

Chứng từ ghi sổ
Số: 02
Ngày 10 tháng 6 năm N
Trích yếu
Mua NVL nhập kho bằng TGNH

Cộng
Kèm theo 1 bộ chứng từ gốc

Số hiệu TK
Nợ


152
112
3113 112

Số tiền
310.000
20.000

330.000

Ghi chú


Đơn vị: Công ty TNHH Nam Thành
Địa chỉ:……………………………...

Mẫu số: S02a-DN
(Ban hành theo TT số 200/2014/TT – BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính)

Chứng từ ghi sổ
Số: 03
Ngày 10 tháng 6 năm N
Trích yếu
Chi phí vận chuyển NVL chi bằng
tiền tạm ứng

Số hiệu TK
Nợ


6612 312
631
312
3113 312

Cộng
Kèm theo 1 bộ chứng từ gốc

Số tiền

Ghi chú

550
1000
100
1650

Đơn vị: Công ty TNHH Nam Thành
Địa chỉ:……………………………...

Mẫu số: S02a-DN
(Ban hành theo TT số 200/2014/TT – BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính)

Chứng từ ghi sổ
Số: 04
Ngày 20 tháng 6 năm N
Trích yếu
Nhập khẩu thiết bị sản xuất chưa
thanh toán, thuế NK phải nộp


Cộng
Kèm theo 1 bộ chứng từ gốc

Số hiệu TK
Nợ

211
3311
211
3337

Số tiền
111.000
22.150

133.150

Ghi chú


×