BÀI 5
QUẢN TRỊ LỰC LƯỢNG BÁN HÀNG
CẤU TRÚC BÀI HỌC
1.
2.
3.
Thiết kế và tổ chức LLBH
Tuyển dụng và lựa chọn nhân viên bán hàng
Huấn luyện và phát triển LLBH
1. Thiết kế và tổ chức LLBH
1.1. Xác định cơ cấu tổ chức của lực lượng bán hàng
1.2. Xác định địa phận bán hàng và kênh phân phối
1.3. Xác định qui mô của lực lượng bán hàng
1.4. Xác định chế độ đãi ngộ
1.1. Xác định cơ cấu của lực lượng bán hàng
GENERALISTS
SPECIALISTS
All selling activities
Certain selling activities
and all products to
for certain products
all customers
for certain customers
Some specialization
of selling activities,
products, and/or
customers
1.1. Xác định cơ cấu của lực lượng bán hàng
Cấu trúc không phân biệt (Generalist Structure)
Phát huy hiệu quả khi:
Hạn chế
NVBH kiếm những người khách hàng dễ thuyết phục
Dòng sản phẩm phải liên quan đến nhau và khách hàng có những nét tương đồng.
NVBH phải có kiến thức sâu rộng về sản phẩm, văn hóa địa phương, kinh tế và đặc
điểm cạnh tranh.
NVBH có xu hướng tập trung vào những sản phẩm họ hiểu biết nhất (thường
không phải sản phẩm mới)
KH sẽ mua hàng và sử dụng dịch vụ hay sản phẩm ở khu vực khác.
1.1. Xác định cơ cấu của lực lượng bán hàng
Tổ chức lực lượng bán hàng chuyên môn hóa theo khu vực địa lý
Tổ chức lực lượng bán hàng chuyên môn hóa theo sản phẩm
Tổ chức lực lượng bán hàng chuyên môn hóa theo khách hàng
Tổ chức lực lượng bán hàng hỗn hợp
Tổ chức lực lượng bán theo khu vực địa lý
Giám đốc bán hàng
Giám đốc bán hàng
khu vực A
Phụ trách BH
Phụ trách BH
Phụ trách BH
khu vực A1
khu vực A2
khu vực A3
NhânNhân
viên bán
viênhàng
bán hàng
NhânNhân
viên bán
viênhàng
bán hàng
NhânNhân
viên bán
viênhàng
bán hàng
Geographic Sales Organization
(Figure 5.5)
N a tio n a l S a le s M a n a g e r
S a le s T r a in in g M a n a g e r
E a s te r n R e g io n a l S a le s M a n a g e r
W e s te r n R e g io n a l S a le s M a n a g e r
Z o n e S a le s M a n a g e r (4 )
Z o n e S a le s M a n a g e r (4 )
D is tric t S a le s M a n a g e r s (2 0 )
D is tric t S a le s M a n a g e r (2 0 )
S a le s p e o p le (1 0 0 )
S a le s p e o p le (1 0 0 )
Tổ chức lực lượng bán theo khu vực địa lý
PP này phù hợp khi:
Sản phẩm cùng loại cho những khách hàng khác nhau
Đảm bảo giảm CP quản lý
NVBH thấy rõ cơ hội thăng tiến
Số cấp quản lý ít hơn (mức độ tin tưởng cao hơn)
Hạn chế:
Hạn chế khả năng các NVBH chào hàng cùng một khách hàng
Comparison of Sales Organization Structures
Organizational
Structure
Geographic
Advantages
•
Low Cost
•
No Geographic Duplication
•
No Customer Duplication
•
Fewer Management Levels
Disadvantages
•
•
Limited Specialization
Lack of Management Control Over
Product or Customer Emphasis
Tổ chức lực lượng bán theo sản phẩm
GIám đốc bán hàng
Trưởng phòng
bán hàng
Phụ trách nhóm
Phụ trách nhóm
Phụ trách nhóm
sản phẩm A
sản phẩm B
sản phẩm C
Nhân viên bán hàng
Nhân viên bán hàng
Nhân viên bán hàng
Product Sales Organization
(Figure 5.6)
N a tio n a l S a le s M a n a g e r
O f f i c e E q u ip m e n t S a l e s M a n a g e r
O ffic e S u p p lie s M a n a g e r
D is tric t S a le s M a n a g e r (1 0 )
D is tric t S a le s M a n a g e r (1 0 )
S a le s p e o p le (1 0 0 )
S a le s p e o p le (1 0 0 )
Tổ chức lực lượng bán theo sản phẩm
PP này phù hợp khi:
Công ty có nhiều dòng sản phẩm lớn, phức tạp và da dạng
VD: Johnson&Johnson
Hạn chế:
Hiệu quả về địa lý thấp (tăng CP đi lại, giảm số lần gặp KH)
VD: Khu du lịch của Hyatt
Tạo ra sự lẫn lộn đối với KH
Comparison of Sales Organization Structures
Organizational
Structure
Geographic
Product
Advantages
•
Low Cost
•
No Geographic Duplication
•
No Customer Duplication
•
Fewer Management Levels
•
Salespeople Become Experts in
Product Attributes and
Applications
•
Management Control over
Selling Effort Allocated to
Products
Disadvantages
•
•
Limited Specialization
Lack of Management Control Over
Product or Customer Emphasis
•
High Cost
•
Geographic Duplication
•
Customer Duplication
Tổ chức lực lượng bán theo khách hàng
GIám đốc bán hàng
Trưởng phòng
bán hàng
Phụ trách nhóm
Phụ trách nhóm
Phụ trách nhóm
khác hàng A
khách hàng B
khách hàng C
NhânNhân
viên bán
viênhàng
bán hàng
NhânNhân
viên bán
viênhàng
bán hàng
NhânNhân
viên bán
viênhàng
bán hàng
Market Sales Organization
(Figure 5.7)
N a tio n a l S a le s M a n a g e r
C o m m e r c ia l A c c o u n ts S a le s M a n a g e r
S a le s T r a in in g M a n a g e r
Z o n e S a le s M a n a g e r s (4 )
G o v e rn m e n t A c c o u n t S a le s M a n a g e r
D is tric t S a le s M a n a g e r s (1 0 )
S a le s p e o p le (5 0 )
D s itric t S a le s M a n a g e r s (2 5 )
S a le s p e o p le (5 0 )
Broad Market Specialization
Consumers and/or Industrial
Specific Industry Specialization
Government agencies, educational institutions, distributors, and retailers, OEMs
Tổ chức lực lượng bán theo khách hàng
PP này có đặc điểm:
Giúp NVBH trao dồi sự hiểu biết về những nhu cầu đặc biệt của KH. VD: IBM
Hạn chế:
Có thể sẽ dẫn đến mâu thuẫn với bộ phận marketing
NVBH có khi không thể trả lời tất cả câu hỏi của KH, tổ chức với những dòng sản phẩm đa dạng vả
phức tạp có những chuyên gia về sản phẩm kỹ thuật và những đội nhóm bán hàng sẽ hoạt động
khi cân thiết
Comparison of Sales Organization Structures
Organizational
Structure
Geographic
Product
Advantages
•
Low Cost
•
No Geographic Duplication
•
No Customer Duplication
•
Fewer Management Levels
•
Salespeople Become Experts in
Product Attributes and
Applications
•
Disadvantages
•
•
Limited Specialization
Lack of Management Control Over
Product or Customer Emphasis
•
High Cost
•
Geographic Duplication
•
Customer Duplication
Management Control over
Selling Effort Allocated to
Products
Market
•
Salespeople Develop Better
•
Understanding of Unique
•
Customer Needs
•
Management Control Over
Selling Effort Allocated to
Different Markets
High Cost
Geographic Duplication
Tổ chức lực lượng theo kiểu hỗn hợp
Khách hàng / Khu vực
Sản phẩm / Khu vực
/ Sản phẩm
Khách hàng / Khu vực
Khách hàng / Sản phẩm
Functional Sales Organization
(Figure 5.8)
N a tio n a l S a le s M a n a g e r
F ie ld S a le s M a n a g e r
T e le m a r k e tin g S a le s M a n a g e r
R e g io n a l S a le s M a n a g e r s (4 )
D is tric t S a le s M a n a g e rs (2 )
D is tric t S a le s M a n a g e r s (1 6 )
S a le s p e o p le (4 0 )
S a le s p e o p le (1 6 0 )
Comparison of Sales Organization Structures
Organizational
Structure
Geographic
Product
Advantages
•
Low Cost
•
No Geographic Duplication
•
No Customer Duplication
•
Fewer Management Levels
•
Salespeople Become Experts in
Product Attributes and
Applications
•
Disadvantages
•
•
Limited Specialization
Lack of Management Control Over
Product or Customer Emphasis
•
High Cost
•
Geographic Duplication
•
Customer Duplication
Management Control over
Selling Effort Allocated to
Products
Market
•
Salespeople Develop Better
•
Understanding of Unique
•
High Cost
Geographic Duplication
Customer Needs
•
Management Control Over
Selling Effort Allocated to
Different Markets
Functional
•
Efficiency in Performing
Selling Activities
•
Geographic Duplication
•
Customer Duplication
•
Need for Coordination
1.2. Xác định địa phận bán hàng và kênh
a.
Phân chia khu vực bán hàng và quản lý địa bàn
b.
Lựa chọn kênh phân phối
a.
Phân chia khu vực BH và quản lý địa bàn
Phân chia khu vực bán hàng
• Các mục tiêu cần đảm bảo
• Qui trình phân chia khu vực bán hàng
• Ví dụ áp dụng
Các mục tiêu cần đảm bảo
•
Đảm bảo khách hàng nhận được sự quan tâm phục vụ tốt nhất, các NVBH thực hiện đủ số lần thăm
viếng bán hàng
•
Đánh giá tiềm năng bán hàng ở một khu vực và NVBH khai thác tối đa doanh số ở khu vực đó
•
Kiểm soát chi phí, đánh giá và điều chỉnh hoạt động của NVBH
•
Dễ thực hiện chức năng quản lý và tiếp thị khác
Qui trình phân chia khu vực bán hàng:
•
Lựa chọn đơn vị hoạch định cơ bản
•
Đánh giá lực lượng bán hàng hiện tại và tiềm năng của công ty
•
Phân chia thị trường thành nhiều khu vực căn cứ tiềm năng bán hàng hoặc căn cứ lượng công việc.
•
Điều chỉnh thiết kế
•
Đánh giá những vấn đề về nhân sự bán hàng
•
Hoàn tất thiết kế