Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

tính toán cầu thang bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395.64 KB, 24 trang )

Trường: ĐH
Công Nghệ Sài Gòn
Đồ Án: BÊ TƠNG CỐT THÉP 2
CƯỜNG

GVHD : Th.s NGUYỄN DUY

TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ
A. CẦU THANG LẦU 1 – LẦU 6 TRỤC 5_6:
I .CÁC ĐẶT TRƯNG VỀ CẦU THANG:

- Dựa vào bản vẽ kiến trúc ta có cầu thang 3 vế không
limon.
 Mặt thang vế 1 rộng 1.1 m.
 Mặt thang vế 2 rộng 1.3 m.
 Mặt thang vế 3 rộng 1.1 m.
- Để phù hợp phong thủy ta chọn cầu thang gồm có 22 bậc:
+ Bậc đầu tiên và bậc cuối cao 150 mm, rộng 260 mm .Mỗi
bậc cao 160 mm, rộng 260 mm,được xây bằng gạch đinh và
lát gạch ceramic.
- Độ nghiêng bản thang :

tgα =

hb
0.16
=
= 0.615
lb
0.26


góc α = 310 36“
Mà bậc đầu tiên và bậc cuối cao 150 mm nên chọn góc α = 300

cosα = 0.866.


1 
 1
 x 3.300 .Chọn
÷
30 
 25

- Chọn sơ bộ bề dày thang thang: hbt = 
hbt = 120 mm

SVTH : NGƠ HỮU TÂN
L12_XD05
MSSV : LT812.00453
Trang 1

Lớp:


Trường: ĐH
Công Nghệ Sài Gòn
Đồ Án: BÊ TƠNG CỐT THÉP 2
CƯỜNG

GVHD : Th.s NGUYỄN DUY


MẶT CẮT CẦU THANG

SVTH : NGƠ HỮU TÂN
L12_XD05
MSSV : LT812.00453
Trang 2

Lớp:


Trường: ĐH
Công Nghệ Sài Gòn
Đồ Án: BÊ TƠNG CỐT THÉP 2
CƯỜNG

GVHD : Th.s NGUYỄN DUY

MẶT BẰNG CẦU THANG
II .TÍNH BẢN THANG:
1. Cấu tạo bản thang:

SVTH : NGƠ HỮU TÂN
L12_XD05
MSSV : LT812.00453
Trang 3

Lớp:



Trường: ĐH
Công Nghệ Sài Gòn
Đồ Án: BÊ TƠNG CỐT THÉP 2
CƯỜNG

GVHD : Th.s NGUYỄN DUY

2. Tải trọng:
a. Tónh tải:
 Bản nghiêng:
- Trọng lượng bản thân của bậc thang:
h=

160
htb
h
0.866 = 69.28 mm.
= bt cos α =
2
2
2

 g1 = 0.06928 x 1 x 1800 x 1.2 = 149.64 daN/m.
-Lớp gạch ceramic dày 10mm:
 g2 = 0.02 x 1 x 2000 x 1.2 = 48 daN/m.
- Bản BTCT :
 g3 = 0.12 x 1 x 2500 x 1.1 = 330 daN/m.
- Lớp vữa trát dày 15mm.
 g4 = 2 x 0.015 x 1 x 1800 x 1.2 = 64.8 daN/m.
 Σgtt = 149.64 + 48 + 330 + 64.8 = 592.44 daN/m.

SVTH : NGƠ HỮU TÂN
L12_XD05
MSSV : LT812.00453
Trang 4

Lớp:


Trường: ĐH
Công Nghệ Sài Gòn
Đồ Án: BÊ TƠNG CỐT THÉP 2
CƯỜNG

GVHD : Th.s NGUYỄN DUY

 Bản ngang:
- Lớp gạch ceramic dày 20mm:
 g1= 0.02 x 1 x 2000 x 1.2 = 48 daN/m.
-Bản BTCT :
 g2 = 0.12 x 1 x 2500 x 1.1 = 330 daN/m.
- Lớp vữa trát dày 15mm.
 g3 =2 x 0.015 x 1 x 1800 x 1.2 = 64.8 daN/m.
 Σgtt’ = 48 + 330 +64.8 = 442.8 daN/m.
b. Hoạt tải:
Đối với cầu thang bộ:
Ptc = 300 daN/m2.
Hoạt tải trên 1 m dài:
 ptt = 300 x 1.2 x 1 = 360 daN/m2.
Vậy: Tổng tải trọng tác dụng trên cầu thang:
+ Đối với bản nghiêng:

q1 = Σgtt + ptt = 592.44 + 360 = 952.44 daN/m.
+ Đối với bản ngang :
q2 = Σgtt’ + ptt = 442.8 + 360 = 802.8 daN/m.
3. Sơ đồ tính và xác đònh nội lực:
Dùng phần mềm Sap2000 để giải cho các vế cầu thang
 Vế 1: Cắt dải bản rộng 1m theo phương dọc của bản thang, ta
có :

SƠ ĐỒ TÍNH

SVTH : NGƠ HỮU TÂN
L12_XD05
MSSV : LT812.00453
Trang 5

Lớp:


Trường: ĐH
Công Nghệ Sài Gòn
Đồ Án: BÊ TƠNG CỐT THÉP 2
CƯỜNG

GVHD : Th.s NGUYỄN DUY

SƠ ĐỒ TẢI TRỌNG
Biểu đồ nội lực:
+ Biểu đồ mômen:

+ Biểu đồ lực cắt:


SVTH : NGƠ HỮU TÂN
L12_XD05
MSSV : LT812.00453
Trang 6

Lớp:


Trường: ĐH
Công Nghệ Sài Gòn
Đồ Án: BÊ TƠNG CỐT THÉP 2
CƯỜNG

GVHD : Th.s NGUYỄN DUY

Phản lực tại gối tựa :

 Đối với bản chiếu nghó ta lấy Mmax của bản nghiêng để thiết
kế cho bản chiếu nghó.
 Vế 2: : Cắt dải bản rộng 1m theo phương cạnh ngắn của bản
thang, ta có :

SVTH : NGƠ HỮU TÂN
L12_XD05
MSSV : LT812.00453
Trang 7

Lớp:



Trường: ĐH
Công Nghệ Sài Gòn
Đồ Án: BÊ TƠNG CỐT THÉP 2
CƯỜNG

GVHD : Th.s NGUYỄN DUY

SƠ ĐỒ TÍNH

SƠ ĐỒ TẢI TRỌNG
Biểu đồ nội lực:
+ Biểu đồ mômen:

+ Biểu đồ lực cắt:

Phản lực tại gối tựa :
SVTH : NGƠ HỮU TÂN
L12_XD05
MSSV : LT812.00453
Trang 8

Lớp:


Trường: ĐH
Công Nghệ Sài Gòn
Đồ Án: BÊ TƠNG CỐT THÉP 2
CƯỜNG


GVHD : Th.s NGUYỄN DUY

 Vế 3: Cắt dải bản rộng 1m theo phương dọc của bản thang, ta
có :
Tương tự vế 1:

SƠ ĐỒ TÍNH

SVTH : NGƠ HỮU TÂN
L12_XD05
MSSV : LT812.00453
Trang 9

Lớp:


Trường: ĐH
Công Nghệ Sài Gòn
Đồ Án: BÊ TƠNG CỐT THÉP 2
CƯỜNG

GVHD : Th.s NGUYỄN DUY

SƠ ĐỒ TẢI TRỌNG

Biểu đồ nội lực:
+ Biểu đồ mômen:

+ Biểu đồ lực cắt:
SVTH : NGƠ HỮU TÂN

L12_XD05
MSSV : LT812.00453
Trang 10

Lớp:


Trường: ĐH
Công Nghệ Sài Gòn
Đồ Án: BÊ TƠNG CỐT THÉP 2
CƯỜNG

GVHD : Th.s NGUYỄN DUY

Phản lực tại gối tựa :

SVTH : NGƠ HỮU TÂN
L12_XD05
MSSV : LT812.00453
Trang 11

Lớp:


Trường: ĐH
Công Nghệ Sài Gòn
Đồ Án: BÊ TƠNG CỐT THÉP 2
CƯỜNG

GVHD : Th.s NGUYỄN DUY


 Đối với bản chiếu nghó ta lấy Mmax của bản nghiêng để thiết
kế cho bản chiếu nghó.
4. Tính cốt thép:
Chọn bê tông B15 có:
+ Rb = 85 daN/cm2
+ Rbt = 7.5 daN/cm2
Thép AII có:
+ Rs = 2800 daN/cm2
+ Rsw= 2250 daN/cm2.
Chọn abv = 1.5cm . Vậy : ho = 12 -1.5 = 10.5 cm.
Đối với vế 1:
Mmax = = 1430.3 daNm.
am =

Ta có:

γ =

M *100
1430.3 *100
=
=0.153
Rb bho2
85 *100 * 10.5 2

(

)


(

)

1
1
1 + 1 − 2a m = 1 + 1 − 2 * 0.153 = 0.917
2
2



As =

M *100
1430.3 *100
=
= 5.3 cm2.
Rs γho
2800 * 0.917 * 10.5

Ta chọn :∅10a150 có Fa = 5.23 cm2.
A
5.23
µ % = 100 x s = 100% x
= 0.5%
bho
100 * 10.5
Với sơ đồ khớp, mômen giữa nhòp hơi dư nhưng thiên về an
toàn, ngược lại mômen tại gối bằng không thì không phù hợp

điều kiện thực tế. Do đó, ta lấy 40% thép nhòp bố trí chòu
mômen âm tại gối.
Fagối = 40% x 5.3 = 2.12cm2.
Ta chọn : ∅8a200 có Fa = 2.52 cm2.
A
2.52
µ % = 100 x s = 100% x
= 0.24%.
bho
100 * 10.5
Trên bản chiếu nghó lấy thép như ở bản nghiêng để bố trí.
SVTH : NGƠ HỮU TÂN
L12_XD05
MSSV : LT812.00453
Trang 12

Lớp:


Trường: ĐH
Công Nghệ Sài Gòn
Đồ Án: BÊ TƠNG CỐT THÉP 2
CƯỜNG

GVHD : Th.s NGUYỄN DUY

Đối với vế 2:
Mmax = 706.66 daNm.
Ta có:


M *100
706.66 * 100
=0.08
2 =
Rb bho
85 *100 * 10.5 2

am =

γ =

(

)

(

)

1
1
1 + 1 − 2a m = 1 + 1 − 2 * 0.08 = 0.96
2
2
As =



M * 100
706.66 * 100

=
= 2.5 cm2.
Rs γho
2800 * 0.96 * 10.5

Ta chọn :∅8a200 có Fa = 2.52 cm2.
Kiểm tra hàm lượng:

µ % = 100 x

As
2.52
=100x
= 0.24%.
bho
100 *10.5

Đối với vế 3:
Mmax = = 1430.3 daNm.
am =

Ta có:

γ =

M *100
1430.3 *100
=0.153
2 =
Rb bho

85 *100 * 10.5 2

(

)

(

)

1
1
1 + 1 − 2a m = 1 + 1 − 2 * 0.153 = 0.917
2
2



As =

M *100
1430.3 *100
=
= 5.3 cm2.
Rs γho
2800 * 0.917 * 10.5

Ta chọn :∅10a150 có Fa = 5.23 cm2.
A
5.23

µ % = 100 x s = 100% x
= 0.5%
bho
100 * 10.5
Với sơ đồ khớp, mômen giữa nhòp hơi dư nhưng thiên về an
toàn, ngược lại mômen tại gối bằng không thì không phù hợp
điều kiện thực tế. Do đó, ta lấy 40% thép nhòp bố trí chòu
mômen âm tại gối.
SVTH : NGƠ HỮU TÂN
L12_XD05
MSSV : LT812.00453
Trang 13

Lớp:


Trường: ĐH
Công Nghệ Sài Gòn
Đồ Án: BÊ TƠNG CỐT THÉP 2
CƯỜNG

GVHD : Th.s NGUYỄN DUY

Fagối = 40% x 5.3 = 2.12cm2.
Ta chọn : ∅8a200 có Fa = 2.52 cm2.
A
2.52
µ % = 100 x s = 100% x
= 0.24%.
bho

100 * 10.5
Trên bản chiếu nghó lấy thép như ở bản nghiêng để bố trí.
III . TÍNH DẦM CHIẾU NGHĨ:
Dầm chiếu nghó là dầm gẫy khúc, sơ đồ tính là dầm đơn giãn,
nhòp tính toán là khoảng cách giữa 2 cột.
1 
1
hdp =  ÷  ∗ l = ( 0.25 ÷ 0.15) .
 12 20 
 Chọn hdp = 300
 Chọn bdp = 200
Chọn tiết diện dầm chiếu nghỉ là 200x300 mm
1. Sơ đồ tính:

SVTH : NGƠ HỮU TÂN
L12_XD05
MSSV : LT812.00453
Trang 14

Lớp:


Trường: ĐH
Công Nghệ Sài Gòn
Đồ Án: BÊ TƠNG CỐT THÉP 2
CƯỜNG

GVHD : Th.s NGUYỄN DUY

2. Tải trọng :

+ Đoạn AB:
_ Trọng lượng bản thân dầm và lớp vữa trát:
g1 = ( 0.2 x (0.3-0.12) x1.1x 2500) + 2x(0.2+0.3)x
1800x0.015x1.1)= 128.7 daN/m.
_ Trọng lượng tường xây trên dầm:
g2 = 1.2 x 180 x 1.43 = 308.88 daN/m.
_ Trọng lượng bản thang:
g3 = Phản lực tại gối tựa / 1m = 1643.8 daN/m.
 Tổng tải tác dụng :Σtt = q1 = 128.7 + 308.88 +1643.8 = 2081.4
daN/m.
+ Đoạn BC:
_ Trọng lượng bản thân dầm và lớp vữa trát:
g1’ = (0.2 x (0.3-0.12) x1.1x 2500) + (2x(0.2+0.3)x
1
1800x0.015x1.1).
cos 30 0
= 133.3 daN/m.
_ Trọng lượng tường xây trên dầm:
g2’ = 1.2 x 180 x (1.43 + 0.64)/2 = 223.56 daN/m.
_ Trọng lượng bản thang:
g3’ = q x l = 802.8 x 1.3 = 1043.64 daN/m.
 Tổng tải tác dụng :Σtt = q2 = 133.3 + 223.56 +1043.64 = 1400
daN/m.

SVTH : NGƠ HỮU TÂN
L12_XD05
MSSV : LT812.00453
Trang 15

Lớp:



Trường: ĐH
Công Nghệ Sài Gòn
Đồ Án: BÊ TƠNG CỐT THÉP 2
CƯỜNG

GVHD : Th.s NGUYỄN DUY

+ Đoạn CD:
_ Trọng lượng bản thân dầm và lớp vữa trát:
g1 = (0.2 x (0.3-0.12) x1.1x 2500) + (2x(0.2+0.3)x
1800x0.015x1.1)= 128.7 daN/m.
_ Trọng lượng tường xây trên dầm:
g2 = 1.2 x 180 x 2.07 = 447.12 daN/m.
_ Trọng lượng bản thang:
g3 = Phản lực tại gối tựa / 1m = 1643.8 daN/m.
 Tổng tải tác dụng :Σtt = q3 = 128.7 + 447.12 +1643.8 = 2220
daN/m.
3. Sơ đồ tải trọng :

Biểu đồ nội lực:
Dùng SAP 2000 ta có kết quả như sau:

BIỂU ĐỒ MÔ MEN
SVTH : NGƠ HỮU TÂN
L12_XD05
MSSV : LT812.00453
Trang 16


Lớp:


Trường: ĐH
Công Nghệ Sài Gòn
Đồ Án: BÊ TƠNG CỐT THÉP 2
CƯỜNG

GVHD : Th.s NGUYỄN DUY

BIỂU ĐỒ LỰC CẮT
4. Tính cốt thép:
Chọn bê tông B15 có:
+ Rb = 85 daN/cm2
+ Rbt = 7.5 daN/cm2
Thép AII có:
+ Rs = 2800 daN/cm2
+ Rsw= 2250 daN/cm2.
a.Cốt dọc:
Dùng các công thức:
am =

(

M *100
Rb bho2

γ = 1 − 1 − 2a m
As =


)

γRb bho
Rs

As
bho
Với: b = 20cm : bề rộng dầm.
h = 30 cm: chiều cao dầm.
Chọn abv = 2.5cm
 h0 = h – abv = 30 -2.5 = 27.5 cm.
Kiểm tra hàm lương: µ % = 100 x

SVTH : NGƠ HỮU TÂN
L12_XD05
MSSV : LT812.00453
Trang 17

Lớp:


Trường: ĐH
Công Nghệ Sài Gòn
Đồ Án: BÊ TƠNG CỐT THÉP 2
CƯỜNG

GVHD : Th.s NGUYỄN DUY

Sau khi tính toán ta có bảng kết quả:


Kiểm tra khoảng cách thơng thủy :
200 − 25 x 2 − 16 x 2 − 22 x1
t=
= 48mm thỏa ≥ ∅max =22 mm và ≥ d = 25 mm
2
Kiểm tra a :
16 
22 


2 * 4.022 *  25 +  + 1 * 3.801 *  25 + 
2
2 


a=
= 51.4mm thỏa ≥ agt =25mm
7.823
Ta lấy 40% thép nhòp bố trí tại gối.
Asgối = 40% x 8.295 = 3.32 cm2
Chọn : 2∅16 có As = 4.02 cm2.
b.Cốt đai:
K1 * Rbt * b * h0 = 0.6 * 7.5 * 20 * 27.5 = 2475 daN
K0 * Rb * b * h0 = 0.35 * 85 * 20 * 27.5 = 16362 daN.
K1 * Rbt * b * h0 < Qmax = 4500 < K0 * Rb * b * h0.
 Phải tính cốt đai
Chọn ∅6_ đai 2 nhánh _As = 0.283cm2, Rsw = 1750 daN/m2.
Khoảng cách tính toán:
Rsw * n * Fa
Q2

1750 * 2 * 0.283
= 4*2*1*7.5*20*27.52 *
4500 2
= 44.38 cm.

Stt = 4ϕb2 * γ b *Rbt*b*h02*

Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai:
2
b * h0
Smax = ϕb4 *γ b *Rbt*
Q
= 1.5*1*7.5*
SVTH : NGƠ HỮU TÂN
L12_XD05
MSSV : LT812.00453
Trang 18

20 * 27.5

2

4500
Lớp:


Trường: ĐH
Công Nghệ Sài Gòn
Đồ Án: BÊ TƠNG CỐT THÉP 2
CƯỜNG


GVHD : Th.s NGUYỄN DUY

= 37.8 cm.
Khoảng cách cấu tạo giữa các cốt đai:
+ Đoạn L/2:
3 * h 3 * 30

Sct
=
=
= 22.5cm.

4
4




Sct = 30cm

 Chọn Sct = 25 cm.
+ Đoạn L/4
h 30

Sct = 2 = 2 = 15cm.





Sct = 15cm

 Chọn Sct = 15 cm
Vậy : Ta có thể chọn đai 2 nhánh _∅ 6_ Sct = 15 cm cho đoạn gối
(L/4), và Sct = 25 cm cho đoạn nhòp (L/2).
Kiểm tra:
1750 * 2 * 0.283
Rsw * n * As
=
=66 daN/m.
15
S
Khả năng chòu lực của cốt đai và bê tông:
qd =

Q=

8 * b * h02 * q d * Rbt

= 8 * 20 * 27.5 2 * 66 * 7.5
= 7739 daN.
Ta thấy: Q = 7739 daN > Qmax = 4500 daN
Vậy: Cốt đai đủ khả năng chịu lực.
IV . TÍNH DẦM THANG:
1 
1
hdp =  ÷  ∗ l = ( 0.25 ÷ 0.15) .
 12 20 
 Chọn hdp = 200
 Chọn bdp = 300


SVTH : NGƠ HỮU TÂN
L12_XD05
MSSV : LT812.00453
Trang 19

Lớp:


Trường: ĐH
Công Nghệ Sài Gòn
Đồ Án: BÊ TƠNG CỐT THÉP 2
CƯỜNG

GVHD : Th.s NGUYỄN DUY

Chọn tiết diện dầm chiếu nghỉ là 200x300 mm.
1. Tải trọng:
2. Tónh tải:
Sàn thường:
1 
 1
 hb =  ÷  ∗ l = ( 0.125 ÷ 0.1) mm.
 40 50 
12cm

Vậy: Chọn hb = 120mm =

Cấu Tạo


Bề
dày
(m)

γ
(daN/m3
)

Gtc
(daN/m2
)

n

Gtt
(daN/m2
)

Gạch ceramit

0.02

2000

40

1.1

44


Vữa lót

0.02

1800

36

1.2

43.2

Bản BTCT

0.12

2500

250

1.1

275

Vữa trát trần

0.015

1800


27

1.2

32.4

50

1.2

60

Đừơng ống
thiết bò
Tổng cộng :

454.6

Trọng lượng bản thân dầm và lớp vữa trát:
g1 = ( 0.2 x (0.3-0.12) x1.1x
2500)+(2x(0.2+0.3)x1.1x1800x0.01)=128.7 daN/cm.
Trọng lượng bản thang:
V
g2 = A = 1932 daN/m.
1m
Trọng lượng do sàn S6 truyền: (dưới dạng hình thang)
1.27
l
qd = gs* 1 = 454.6 ∗
= 289 daN/m.

2
2
Hoạt tải do sàn S6 truyền:
1.27
l
qd = gs* 1 = 360 ∗
= 229 daN/m.
2
2
1. Sơ đồ tính và nội lực:
SVTH : NGƠ HỮU TÂN
L12_XD05
MSSV : LT812.00453
Trang 20

Lớp:


Trường: ĐH
Công Nghệ Sài Gòn
Đồ Án: BÊ TƠNG CỐT THÉP 2
CƯỜNG

GVHD : Th.s NGUYỄN DUY

SƠ ĐỒ TẢI TRỌNG
Biểu đồ nội lực:
+ Mômen

+ Lực cắt


SVTH : NGƠ HỮU TÂN
L12_XD05
MSSV : LT812.00453
Trang 21

Lớp:


Trường: ĐH
Công Nghệ Sài Gòn
Đồ Án: BÊ TƠNG CỐT THÉP 2
CƯỜNG

GVHD : Th.s NGUYỄN DUY

3. Tính cốt thép:
Chọn bê tông B15 có:
+ Rb = 85 daN/cm2
+ Rbt = 7.5 daN/cm2
Thép AII có:
+ Rs = 2800 daN/cm2
+ Rsw= 2250 daN/cm2.
a.Cốt dọc:
Dùng các công thức:
am =

(

M *100

Rb bho2

γ = 1 − 1 − 2a m
As =

)

γRb bho
Rs

As
bho
Với: b = 20cm : bề rộng dầm.
h = 30 cm: chiều cao dầm.
Chọn abv = 2.5cm
 h0 = h – abv = 30 -2.5 = 27.5 cm.
Kiểm tra hàm lương: µ % = 100 x

Sau khi tính toán ta có bảng kết quả:

Kiểm tra khoảng cách thơng thủy :
200 − 25 x 2 − 16 x3
t=
= 51mm thỏa ≥ ∅max =16 mm và ≥ d = 25 mm
2
Kiểm tra a :
16
a = 25 +
= 33mm thỏa ≥ agt =25mm
2

Ta lấy 40% thép nhòp bố trí tại gối.
Asgối = 40% x 6.03 = 2.4 cm2
Chọn : 2∅16 có As = 4.02 cm2.
SVTH : NGƠ HỮU TÂN
L12_XD05
MSSV : LT812.00453
Trang 22

Lớp:


Trường: ĐH
Công Nghệ Sài Gòn
Đồ Án: BÊ TƠNG CỐT THÉP 2
CƯỜNG

GVHD : Th.s NGUYỄN DUY

b.Cốt đai:
K1 * Rbt * b * h0 = 0.6 * 7.5 * 20 * 27.5 = 2475 daN
K0 * Rb * b * h0 = 0.35 * 85 * 20 * 27.5 = 16362 daN.
K1 * Rbt * b * h0 < Qmax = 3868 < K0 * Rb * b * h0.
 Phải tính cốt đai
Chọn ∅6_ đai 2 nhánh _As = 0.283cm2, Rsw = 1750 daN/m2.
Khoảng cách tính toán:
Rsw * n * Fa
Q2
1750 * 2 * 0.283
= 4*2*1*7.5*20*27.52 *
3868 2

= 60 cm.

Stt = 4ϕb2 * γ b *Rbt*b*h02*

Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai:
2
b * h0
Smax = ϕb4 *γ b *Rbt*
Q
= 1.5*1*7.5*

20 * 27.5

2

3868

= 44 cm.
Khoảng cách cấu tạo giữa các cốt đai:
+ Đoạn L/2:
3 * h 3 * 30

Sct = 4 = 4 = 22.5cm.




Sct = 30cm

 Chọn Sct = 25 cm.

+ Đoạn L/4
h 30

Sct = 2 = 2 = 15cm.




Sct = 15cm

 Chọn Sct = 15 cm

SVTH : NGƠ HỮU TÂN
L12_XD05
MSSV : LT812.00453
Trang 23

Lớp:


Trường: ĐH
Công Nghệ Sài Gòn
Đồ Án: BÊ TƠNG CỐT THÉP 2
CƯỜNG

GVHD : Th.s NGUYỄN DUY

Vậy : Ta có thể chọn đai 2 nhánh _∅ 6_ Sct = 15 cm cho đoạn gối
(L/4), và Sct = 25 cm cho đoạn nhòp (L/2).
Kiểm tra:

1750 * 2 * 0.283
Rsw * n * As
=
=66 daN/m.
15
S
Khả năng chòu lực của cốt đai và bê tông:
qd =

Q=

8 * b * h02 * q d * Rbt

= 8 * 20 * 27.5 2 * 66 * 7.5
= 7739 daN.
Ta thấy: Q = 7739 daN > Qmax = 3868 daN
Vậy: Cốt đai đủ khả năng chịu lực.

SVTH : NGƠ HỮU TÂN
L12_XD05
MSSV : LT812.00453
Trang 24

Lớp:



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×