TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIÊP THỰC PHẨM TP.HCM
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ASEN
NỘI DUNG
Tổng quan
1
pp xác định Asen
2
Dự trù kinh phí
3
Tài liệu tham khảo
4
TỔNG QUAN
Ý NGHĨA CỦA ASEN VỚI MÔI TRƯỜNG VÀ CON NGƯỜI
Asen là một á kim gây ngộ độc và có nhiều dạng thù hình. Asen và nhiều hợp chất
của nó là những chất cực kỳ độc, gây ung thư..
Nguồn gốc tự nhiên: Asen trong nước ngầm có nguồn gốc tự nhiên và nó được giải
phóng ra từ trầm tích vào nước ngầm do các điều kiện thiếu ôxy của lớp đất gần bề
mặt.
Nguồn gốc hóa học: Vào thế kỷ XIX, Asen được tìm thấy trong tác nhân tạo màu và
thuốc trừ sâu.
Ngưỡng ảnh hưởng Asen trong nước là 0,05mg/l
Phương pháp xác định
Phương pháp so màu với thuốc thử bạc
dietylthiocacbamat
Phương pháp cribier
Chọn phương pháp so màu vì dễ thực hiện và không bị ảnh hưởng nhiều bởi các yếu tố
cản trở như Coban, niken, thuỷ ngân, bạc platin, đồng, crom và molipden. Nồng độ
những chất này thường thấp, ít gây cản trở
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ARSEN
Dụng cụ và thiết bị
1
Hóa chất
2
Quy trình xác định
3
Tính toán
4
DỤNG CỤ
- Cuvet: chứa dụng dịch cần đo quang
- Bình nón 100mL (chứa mẫu asen và thuốc thử)
- Cốc thủy tinh250 mL, 100mL: đựng dung dịch, nước cất thải...
- Tủ sấy, bình hút ẩm
- Pipet vạch 5mL: hút axit HCl ( 2 cái)
- Pipet vạch 1mL: Hút thiếc clorua ( 2 cái )
- Bình tia(chứa nước cất), bóp caosu (hút dung dịch), đũa thủy tinh (khuấy)
THIẾT BỊ
HÓA CHẤT
Thuốc thử
Bạc dietylthiocacbamat trong pyrindin
Hòa tan 2,25g natri dietylthiocacbamat trong 100ml nước cất và cho từng
phần dung dịch bạc nitrat sẽ xuất hiện kết tủa màu vàng. Lọc hút khô rồi
sấy trong bình hút ẩm, khi dùng pha 1g bạc dietylthiocacbamat vừa điều
chế ở trên trong 200 ml pyridine tinh khiết mới cất lại.
HÓA CHẤT
Bạc nitrat: hòa tan 1,7g bạc nitrat trong 100ml nước.
Kali iodua, dung dịch 15% (5 g KI trong 100ml nước)
Thiếc clorua: hòa tan 40g thiếc clorua (SnCl2.H2O) trong 100ml
HClđặc.
Kẽm hạt tinh khiết không có Asen
Giấy tẩm quỳ axetat
HÓA CHẤT
Dung dịch Asen chuẩn, chuẩn bị theo TCVN 2653-78 và tiêu chuẩn 1055-86
+TCVN 1057-86 dung dịch 0,100 mg asen và 0,001mg asen
Quy trình xác định
Lấy mẫu và bảo quản mẫu
o
o
o
Mẫu lấy không được nhỏ hơn 250 ml
Mẫu chỉ bền trong 1 ngày
Nếu không phân tích ngay phải bảo quản mẫu bằng cách cho 3 ml axit nitric
(HNO3 d = 1,42) vào 1000 ml mẫu để nước có pH là 2, khi đó mẫu sẽ bền
trong 1 tháng.
Quy trình xác định
Cách tiến hành
Bình số
1
2
3
4
5
6
7
8
Dung dịch As chuẩn (mL)
0
1
2,5
5
10
20
30
50
Axit clohydric (mL)
5
5
5
5
5
5
5
5
Kali iodua 15% (mL)
2
2
2
2
2
2
2
2
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Dung dịch
Thiếc clorua (mL)
Để yên hỗn hợp 15 phút
Quy trình xác định
giấy tẩm chì axetat
5g Zn hạt
5ml dd bạc dietyldithiocacbamat
pha trong pyridin
Tính toán
Hàm lượng asen (x) tính bằng mg/l theo công thức:
Trong đó
C - Nồng độ asen theo gam mẫu tương ứng với mẫu thử, mg.
V – Thể tích nước lấy để nghiên cứu, mL.
Quy trình xác định
Loại ion cản trở
H2S phản ứng với thuốc thử cho ra màu tương tự nhưng màu hồng nhạt
hơn. Loại trừ ảnh hưởng của S
acetat.
2-
bằng bông thủy tinh ( giấy) tẩm chì
DỰ TRÙ KINH PHÍ
Thiết bị
Cốc thủy tinh 100mL
Số lượng
Giá tiền
3
62,700đ
52,800đ
Cốc thủy tinh 250mL
2
24,570đ
Pipet vạch 1mL
2
32,760đ
Pipet vạch 5mL
2
12,800đ
Cuvét
1
Bình tia
1
36,300đ
Giá pipet
1
192,500đ
DỰ TRÙ KINH PHÍ
Thiết bị
Số lượng
Giá tiền
Đũa thủy tinh
1
9.860đ
Bóp cao su
1
10.800đ
Phễu thủy tinh
9
158.400đ
Bình hút ẩm
1
726.000đ
Cân
1
6.700.000đ
Máy đo quang
1
28.500.000đ
KHẤU HAO DỤNG CỤ 2 NĂM
138đ
KHẤU HAO THIẾT BỊ 10 NĂM
1663đ
Hóa chất
Lượng sử dụng
Giá tiền
Natri dietylthiocacbamat
2,25g
169,400đ/25g
Bạc nitrat
1,7g
7,891,400đ/100g
Pyridine
200mL
435,600đ/lit
Kali iodua
18mL
3,025,000đ/kg
8,168đ
Thiếc clorua
4,5mL
1,199,000đ/kg
2,447đ
Acid Clohidrit
45ml
63,800đ/lit
2,871đ
1 miếng
36,600đ/hộp
3,660đ
45g
302,500đ/kg
13,613đ
0,010mg
6,400,000đ/100g
0,64đ
Giấy tẩm chì acetat
Kẽm hạt
Asen
Giá sử dụng
28,113đ
Tổng chi phí hóa chất
59,512đ
Tổng chi phí
61,500đ
Để yên mẫu và thuốc thử
15 phút
Dựng dãy chuẩn
30 phút
Đo quang
5 phút
Tổng cộng
50 phút
1 ngày làm 8 tiếng
Thời gian làm 1 mẫu
Số mẫu 1 ngày làm
9 mẫu
Mỗi tháng làm
180 mẫu
1 năm làm
2160 mẫu
Chi phí làm 1 mẫu
Giá bán dịch vụ
Tổng doanh thu 1 tháng
Số lượng nhân viên phòng thí nghiệm
Lương nhân viên
61,500đ
369,000đ
66,420,000 đ
2
6,642,000đ
TÀI LIỆU THAM KHẢO
TCVN 7323-1:2004 ISO 7890-1:1986 Chất lượng nước – Xác
định Nitrat – Phần 1: Phương pháp đo phổ dùng 2,6dimethylphenol
Bảng giá hóa chất