Tải bản đầy đủ (.pptx) (31 trang)

ngoại giao kỹ thuật số công tác thông tin đối ngoại việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.26 MB, 31 trang )

NGOẠI GIAO KỸ THUẬT SỐ & CÔNG TÁC THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI
VN

I.

VAI TRÒ CỦA TTKTS VÀ CÔNG TÁC ĐỐI NGOẠI

II.

MỐI QUAN HỆ

III.

NGOẠI GIAO KỸ THUẬT SỐ MỘT SỐ NƯỚC và ViỆT NAM

IV.

MỘT SỐ KINH NGHIỆM RÚT RA


VAI TRÒ CỦA TTKTS VÀ CÔNG TÁC ĐỐI NGOẠI

1.Khái niệm
Các thuật ngữ:
o - e-diplomacy, internet diplomacy,cyber diplomacy, online
diplomacy…

o Google diplomacy, Fb dilomacy…
o Open policy (Canada)
Đặc điểm chung: sử dụng công nghệ trong hoạt động
ngoại giao



# ngoại giao Kt, CT, VH…


Định nghĩa

Ngoại giao kỹ thuật số là việc áp dụng công nghệ thông
tin, kỹ thuật số phục vụ các hoạt động ngoại giao, bất kể
đó là ngoại giao chính trị, ngoại giao văn hóa hay ngoại
giao kinh tế.


Cách hiểu của các quốc gia

- triển khai hoạt động ngoại giao truyền thống thông qua
internet; (Anh)

Coi ngoại giao kỹ thuật số là một phần của ngoại giao thế
kỷ 21. (Mỹ)


Ngoại giao thế kỷ 21 Mỹ

Sáng kiến của Hilarry Clinton
Chú trọng cải tiến kỹ thuật giúp công chúng nước khác
tiếp cận thông tin ở mức cao nhất

Chú trọng tới việc liên kết toàn cầu về công nghệ thông

tin thông qua việc triển khai các ứng dụng internet, đt và

mạng xã hội nhằm triển khai mục tiêu chính sách đối
ngoại Mỹ, đặc biệt là chính sách ngoại giao công chúng.


Tổ chức các đoàn công nghệ tìm kiếm cơ hội hợp tác
Xây dựng các dự án hợp tác trên nhiều lĩnh vực
Vd; phá bom mìn (Colombia), phụ nữ công nghệ hưởng
ứng sức mạnh kinh doanh toàn cầu, hợp tác giáo dục;
sáng tạo phần mềm ứng dụng dành cho nhóm ở Châu
Phi…



|Envoy centrer for D.D

A non-profit Think Tank
 This diagram is meant to show how digital diplomacy is

applied. The dash lines mean that the primary message
may be edited or adapted by the initial recipient before
reaching the true target audience. Always, the true target
audience is the foreign government in power at the time
(or perhaps the potential government in power?)


Mục tiêu

Thúc đẩy triển khai các hoạt động ngoại giao, phục vụ lợi
ích quốc gia


# dùng công nghệ làm phương thức và thủ đoạn để thúc
đẩy mục tiêu đối ngoại

Có lợi thế vượt trội trong hoạt động thông tin đối ngoại



Thế mạnh của e-diplomacy?

Tiếp cận công chúng?
Truyền tải thông điệp?
Diện phủ sóng?
Hiệu quả?
Tính tương tác?


Hạn chế?

Các rủi ro: mất quyền kiểm soát/chiến trạnh mạng
Sự phụ thuộc


“Trong thời đại truyền thông, tất cả mọi đối tượng đều có thể tham gia
vào quá trình hoạch định chinhsacsh thông qua các phương tiện truyền
thông mới, các mạng xã hội”
(Alec Ross, cố vấn cấp cao của Ngoại trưởng Mỹ về Đổi mới
công nghệ)


VAI TRÒ


Gia tăng ảnh hưởng chính trị
Tạo dư luận tốt/ xấu
Tiếp xúc/tương tác hai chiều
Minh bạch, công khai thông tin


Ví dụ

Mùa Xuân Ả rập
Các cuộc tranh cử tổng thống Mỹ
Hàn Quốc : các chính khách sử dụng mạng xã hội
Anh: các nhà ngoại giao và blog, mxh…


II.MỐI QUAN HỆ

1. Ngoại giao truyền thống
2. Các nhân tố tác động đến ngoại giao TT
3. Mối quan hệ


Ngoại giao truyền thống

Nhà nước
+ Chính phủ,
Quốc hội
Bộ NG …
Các mục tiêu: 3 trụ cột



Chủ thể mới

Các chủ thể mới:
+ Các tập đoàn
Liên chính phủ
NGOs
Cá nhân
 “ngoại giao không còn là cuộc chơi riêng của Bộ ngoại giao”…


3. Mối quan hệ

Liệu ngoại giao KTS có thay thế được NG truyền thông? Tại sao?
+ Truyền thông/thông tin


Tạo cho ngoại giao dễ dàng hơn
Là công cụ cho hoạt động ngoại giao
Ngoại giao chịu tác động từ công chúng nhiều hơn dưới thời ngoại giao
kts


Ngoại giao KTS là công cụ cho các mục tiêu của ngoại giao truyền thống


III.Thực trạng VN

11/2012
Tăng 10%/năm (2000-2009)

Tỷ lệ phủ sóng internet

Internet


Mục đich sử dụng
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0

Series 3

giải trí

NC, Học chat, email banking


Nguồn

Khoang 840 cơ quan
1 hãng TTX
67 đài pt – TH/179 kênh

98 báo trực tuyến
1525 trang điện tử
420 mạng xã hội
18 ngàn nhà báo, 5000 pv
1,1 triệu bogger


MXH

Face book (70%)
Zing me (20%)
Khác
webs


×