Tải bản đầy đủ (.docx) (59 trang)

thuyết minh đồ án tổ chức thi công

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (639.56 KB, 59 trang )

KHOA XY DNG
TRNG H KIN TRC H NI

N T CHC THI CễNG
GVHD: TS. NGUYN VN C

THUYT MINH N

T CHC THI CễNG
CHNG 1- GII THIU CễNG TRèNH V IU KIN THI CễNG
1. Tờn cụng trỡnh, a im, v trớ xõy dng cụng trỡnh
- Tờn cụng trỡnh: Chung c CT1 Linh m.
- a im xõy dng: Qun Hong Mai- H Ni.
- V trớ xõy dng cụng trỡnh: Phớa Bc v ụng Bc giỏp khu dõn c, phớa ụng Nam giỏp
chung c CT2, phớa Tõy Nam giỏp trc giao thụng chớnh ng Vnh ai 3.
I

Ii

4
pư.
ưsin

h ưh

oạ

tưc

ộn


g

ưđ
ồn

g ư9
4ưm
2



c

Iii

kt
ưđ
iện

sả
n

y

KIÔ

Tư2
28
ưM


h ưt

KIÔ
ần

g

3
Tư1
26
,5ưM

2

kh
o

2

1

Tư5
2ưM

n

ưl ý

2


ưh



vii

iv
ản

re
ce
pti
o

p.ư
qu
KIÔ

AR
A

2

G ưD
ÔC

ưG

Tư5
1.3

ưM

lố

iưv
à

o ưc

ăn

0
KIÔ

x

ĐƯ

ờN

2

ghiưchú:
r anhưg iớ iưl ô ưđất

đư
ờn

v





c hỉ
ưg iớ iưxâyưdựng

nh

vi

ưđ
a iư
3

c hỉ
ưg iớ iưđư ờ n g ưvành ưđaiư3

1


KHOA XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
GVHD: TS. NGUYỄN VĂN ĐỨC

2. Phương án kiến trúc, kết cấu móng công trình
- Phương án kiến trúc:
+ Công trình cao 15 tầng, 1 tầng mái và 1 tầng hầm, một đơn nguyên.
+ Chiều cao tầng 1 là 4.5m, tầng mái cao 3m, tầng hầm cao 3m còn các tầng khác là

3.2m.
+ Diện tích ô đất là : 1896 m2
+ Diện tích xây dựng: 872m2
+ Chiều cao toàn bộ công trình : 52.3 m.
- Giải pháp kết cấu chính:
+ Kết cấu chịu lực chính của công trình: Khung bê tông cốt thép chịu lực đổ toàn khối có
tường gạch xây chèn.
+ Bê tông mác 300 (cấp độ bền B22.5).
- Giải pháp móng công trình:
- Móng cọc khoan nhồi, 18 đài cọc, chiều cao móng 2m và 2.5m.
- Số lượng cọc khoan nhồi là 55, gồm:
+ 15 cọc đường kính D1000, sức chịu tải 450 tấn/cọc.
+ 40 cọc đường kính D1200, sức chịu tải 600 tấn/cọc.
+ Cọc thí nghiệm CTN-01 (Loại 1 D1200, số hiệu cọc: 24) có cao độ đỉnh cọc -1.35m,
chiều dài 50m
+ Cọc thí nghiệm CTN-02 (Loại 1 D1000, số hiệu cọc: 05) có cao độ đỉnh cọc -1.35m,
chiều dài 49.5m
+ Cọc D1200 (Loại 2, số lượng: 15) có cao độ đỉnh cọc -4.15m, chiều dài 47.2m
+ Cọc D1000 (Loại 2, số lượng: 14) có cao độ đỉnh cọc -4.15m, chiều dài 46.7m
+ Cọc D1200 (Loại 3, số lượng: 10) có cao độ đỉnh cọc -4.65m, chiều dài 46.7m
+ Cọc D1200 (Loại 4, số lượng: 14) có cao độ đỉnh cọc -6.15m, chiều dài 46.7m
- Bê tông đài cọc mác 300.
3. Điều kiện địa hình, địa chất công trình, thủy văn
- Điều kiện địa hình:
Địa điểm xây dựng công trình bằng phẳng, gần đường nên thuận tiện cho xe đi lại vận
chuyển vật tư, vật liệu phục vu thi công cũng như vận chuyển đất ra khỏi công trường.
2


KHOA XÂY DỰNG

TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
GVHD: TS. NGUYỄN VĂN ĐỨC

- Điều kiện địa chất công trình:
Toàn bộ công trình được xây dựng trên khu đất tương đối tốt, theo báo cáo thí nghiệm
khảo
sát điều kiện địa chất công trình, giai đoạn thiết kế phục vụ kỹ thuật thi công, khu đất xây
dựng tương đối bằng phẳng, từ trên xuống dưới các lớp đất có chiều dày thay đổi. Điều
kiện địa chất thuỷ văn, mực nước ngầm ở tương đối sâu trong lòng đất (h= -7.00m), có
tính chât trung tính nên ít có khả năng ảnh hưởng đến thi công móng, nên không cần phải
thiết kế chống thấm cho công trình.
Giải pháp móng ở đây dùng phương án dùng cọc khoan nhồi thi công theo phương pháp
khoan tạo lỗ trong đất,giữ thành bằng dung dịch bentonite . Dự kiến mũi cọc ở độ sâu
50,35m so với cốt tự nhiên .Các lớp đất :
- Lớp 1: đất canh tác, sét pha lẫn rễ thực vật dày 0,6m
- Lớp 2: sét dẻo cứng chiều dày 3,1m
- Lớp 3: sét pha dẻo mềm chiều dày 5,1m
- Lớp 4: Cát hạt bụi, hạt mịn chặt vừa dày 14,4m
- Lớp 5: Cát hạt nhỏ chặt vừa dày14,9m
- Lớp 6: Cát hạt trung, hạt thô chặt vừa dày 5,5m
- Lớp 7: Cát hạt thô chặt vừa: cọc được ngàm vào lớp đá vôi màu xám trắng nứt nẻ ( chưa
dừng lại ở đáy hố khoan )
- Điều kiện thủy văn:
Khu vực chịu ảnh hưởng chung của khí hậu miền Bắc Việt Nam, mang đặc trưng khí hậu
nhiệt đới gió mùa, ẩm ướt, một năm chia làm 2 mùa rõ rệt.
+ Mùa mưa : từ tháng 5 – tháng 10, mưa nhiều, khí hậu nóng ẩm. Lượng mưa tập trung
lớn
và chủ yếu vào các tháng 7,8,9; chiếm tới 70% tổng lượng mưa của cả năm. Gió chủ đạo

là gió Đông – Nam.
+ Mùa khô: từ tháng 11 – tháng 4 năm sau, ít mưa, thời tiết giá rét. Gió chủ đạo là gió
Đông – Bắc. Vào các tháng 1,2 thường có mưa phùn cộng với gió rét là kết quả của các
đợt
gió mùa Đông – Bắc.
4. Điều kiện kinh tế, xã hội khu vực xây dựng
3


KHOA XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
GVHD: TS. NGUYỄN VĂN ĐỨC

- Điều kiện kinh tế:
Khu vực xây dựng có kinh tế phát triển, điều kiện sinh hoạt tốt, chi phí sinh hoạt rẻ, có
khả
năng cung ứng vật tư, vật liệu, thiết bị phụ trợ trong thi công vì khoảng cách đến nơi cung
ứng không lớn.
- Điều kiện xã hội:
Công trường thi công nằm trong khu dân cư đông đúc nên mọi biện pháp thi công đưa ra
trước hết phải đảm bảo được các yêu cầu về vệ sinh môi trường (tiếng ồn, bụi, ...) đồng
thời
không ảnh hưởng đến khả năng chịu lực và an toàn cho các công trình lân cận đo đó biện
pháp thi công đưa ra bị hạn chế
Phải mở cổng tạm, hệ thống hàng rào tạm bằng tôn che kín bao quanh công trình >2m để
giảm tiếng ồn.
- Hạ tầng khu vực:
a. Tình hình giao thông khu vực: Công trình nằm cạnh đường vành đai 3 nên rất thuận

tiện
cho vận chuyển vật tư, vật liệu.
b. Điều kiện về cấp điện sinh hoạt, điện sản xuất: Công trường nằm ở thành phố nên điện
ổn định, điện phục vụ thi công lấy trực tiếp từ mạng điện cấp của thành phố.
c. Điều kiện về cấp, thoát nước sinh hoạt, sản xuất: Nguồn nước lấy từ mạng lưới cấp
nước của thành phố, luôn ổn định. Hệ thống thoát nước thoát trực tiếp vào hệ thống thoát
nước chung.
5. Một số điều kiện liên quan khác
a. Năng lực đơn vị thi công:
Đơn vị chịu trách nhiệm thi công công trình trên là: “Công ty cổ phần tư vấn Đầu Tư Xây
Dựng và Thương Mại Á Châu”. Đơn vị này có đội ngũ cán bộ trách nhiệm nhiệt tình và

tinh thần trách nhiệm cao với hơn 50 KSXD, KS cấp thoát nước và 300 công nhân.
b. Trình độ xây dựng khu vực:
Các cơ sở sản xuất bê tông thương phẩm, vật liệu, vật tư gần công trường và có chất
lượng
ổn định.
4


KHOA XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
GVHD: TS. NGUYỄN VĂN ĐỨC

6. Một số nhận xét
- Thuận lợi:
+ Địa điểm xây dựng công trình bằng phẳng, gần đường nên thuận tiện cho xe đi lại vận
chuyển vật tư, vật liệu phục vu thi công cũng như vận chuyển đất ra khỏi công trường.

+ Khoảng cách tới nơi cung cấp bê tông không lớn nên dùng bêtông thương phẩm.
+ Công trường nằm ở thành phố nên điện nước ổn định, điện nước phục vụ thi công lấy
trực tiếp từ mạng nước cấp của thành phố,hệ thống thoát nước thoát trực tiếp vào hệ thống
thoát nước chung.
-Khó khăn:
+ Công trường nằm trong thành phố nên mọi biện pháp thi công phải đảm bảo các yêu
cầu
về vệ sinh môi trường (tiếng ồn, bụi…) đồng thời phải đảm bảo khả năng chịu lực cho các
công trình lân cận do đó biện pháp thi công bị hạn chế.
+ Về đặc điểm khí hậu: Mùa mưa bắt đầu từ tháng 5 kéo dài tới hết tháng 10, mùa hè
nóng
bức, gió thổi mạnh và mưa rào.Mùa đông có gió màu đông bắc khá mạnh về cường độ và
lạnh,hay kèm theo các đợt khô hanh gây khó khăn cho thi công.
CHƯƠNG 2- BÓC TÁCH KHỐI LƯỢNG
A. THI CÔNG PHẦN MÓNG
1. Lập biên pháp thi công cọc:
1.1. Lựa chọn phương án thi công cọc:
Theo hồ sơ thiết kế kết cấu chọn giải pháp thi công cọc là dùng cọc khoan nhồi.
1.2. Tính toán khối lượng cọc cần thi công:
Bảng thống kê khối lượng cọc

1 cọc (m)

Đường
kính cọc
(m)

Thể tích bê
tông cho 1
cọc (m3)


Tổng thể tích
bê tông
các cọc trong
đài (m3)

Tên
móng

Số
đài

Số cọc
trong
1 đài

1

ĐC-1

1

1

47.2

1.2

53.4


53.4

2

ĐC-2

2

2

46.7

1

36.7

146.7

TT

Chiều dài

5


KHOA XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI
3
3
4

5
6
7
8
9
10
11
12

ĐC-2A
ĐC-2B
ĐC-3
ĐC-3A
ĐC-3B
ĐC-4
ĐC-5
ĐC-6
ĐC-7
ĐC-7A
ĐC-8
Tổng số cọc

3
1
2
1
1
1
2
1

1
1
1

2
2
2
2
2
3
3
3
4
4
14
55

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
GVHD: TS. NGUYỄN VĂN ĐỨC
46.7
46.7
46.7
46.7
46.7
46.7
47.2
46.7
47.2
47.2
46.7


1
1
1.2
1.2
1.2
1
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2

36.7
36.7
52.8
52.8
52.8
36.7
53.4
52.8
53.4
53.4
52.8

Tổng thể tích bêtông
cần để thi công cọc

220.1
73.4

211.3
105.6
105.6
110.0
320.3
158.4
213.5
213.5
739.4
2671.3 (m3)

2. Lập biên pháp thi công đào đất:
2.1. Lựa chọn phương án thi công đào đất:
- Ta chọn phương án đào đất kết hợp giữa cơ giới và thủ công.
- Đây là phương án tối ưu để thi công. Ta sẽ đào bằng máy tới cao trình cốt -3.05 m so với
cốt thiên nhiên, còn lại sẽ đào bằng thủ công kết hợp máy nhỏ để tạo mặt phẳng móng.
- Theo phương án này ta sẽ giảm tối đa thời gian thi công và tạo điều kiện cho phương
tiện
đi lại thuận tiện khi thi công.
- Máy đào tới đâu công nhân tiến hành sửa và hoàn thiện hố móng đến đấy. Sau khi đào
đất đến cốt yêu cầu, tiến hành đập đầu cọc, chuẩn bị đổ bêtông lót móng.
2.2. Biện pháp chống sạt lở hố đào:
Đất cấp 2 loại sét pha và ta đào taluy có độ dốc của mái vát là 63,40 (có tg63,40=2) < 760
(độ dốc lớn nhất cho phép của mái dốc theo Bảng 11- TCVN 4447- 2012: Công tác đấtThi công và nghiệm thu) nên không cần biện pháp chống sạt lở hố đào.
2.3. Tính toán khối lượng đào đất:

6


KHOA XÂY DỰNG

TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
GVHD: TS. NGUYỄN VĂN ĐỨC

d

c

d

c
b

a

a

b
Thể tích hố đào tính bằng công thức:
V=

H
[(a + c)(b + d) + ab + cd]
6

Vì mái dốc có tgα=2 nên:
c = a + 2.h.1/2 = a + H
d = b + 2.h.1/2 = b + H
Kích thước a và b là 2 kích thước mặt bằng của đài cộng với phần dư 2 bên để công nhân

di chuyển lắp dựng cốp pha và phần thừa của bê tông lót móng (tổng phần dư mỗi bên
chọn
là 40cm).
Vậy a = kích thước 1 cạnh đài + 0.8 (m)
b = kích thước cạnh đài kia + 0.8 (m)
Bảng thống kê khối lượng đất đào móng bằng máy
Cạnh
a
(m)

Cạnh
b
(m)

Cạnh
c
(m)

Cạnh
d
(m)

Chiều
sâu
H (m)

Thể tích đất tính
cho 1 hố móng
(m3)


1

38.5

33

40.2

34.7

1.7

2264.81

1
2
3
1
2

2.8
5.8
6.1
6.78
2.8

2.8
2.8
2.8
2.8

6.4

4.9
7.9
8.2
8.88
5.4

4.9
4.9
4.9
4.9
9

2.1
2.1
2.1
2.1
2.6

31.90
56.15
58.58
64.08
83.55

Số
TT Tên móng
móng
1

2
3
4
5
6

Đào ao
toàn bộ
công trình
ĐC-1
ĐC-2
ĐC-2A
ĐC-2B
ĐC-3

7


KHOA XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI
7
8
9
10
11
12
13
14

ĐC-3A

ĐC-3B
ĐC-4
ĐC-5
ĐC-6
ĐC-7
ĐC-7A
ĐC-8

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
GVHD: TS. NGUYỄN VĂN ĐỨC

1
8.05
2.8 10.55 5.3
1
7.08
2.8
9.58
5.3
1
5.5
5.8
7.6
7.9
2
6.4
5.95
8.5
8.05
1

10.42 2.8 13.02 5.4
1
6.4
6.4
8.5
8.5
1
6.4
6.4
8.5
8.5
1
16.7
8.8
19.3
11.4
Tổng thể tích đào móng bằng máy

2.5
2.5
2.1
2.1
2.6
2.1
2.1
2.6

95.46
85.64
94.99

110.29
126.40
117.33
117.33
474.14
4147.79 (m3)

Bảng thống kê khối lượng đất đào giằng móng bằng máy
TT

Tên
giằng
móng

Số
giằng
móng

1

GĐ-1

1

2
3
4
5
6
7

8

GĐ-2
GĐ-3
GĐ-4
GĐ-5
GĐ-6
GĐ-7
GĐ-8

1
1
1
1
1
1
1

9

GĐ-9

1

10

GĐ-10

1


11
12
13
14
15
16

GĐ-11
GĐ-12
GĐ-13
GĐ-14
GĐ-15
GĐ-16

1
1
1
1
1
1

Cạnh a Cạnh c Chiều sâu Chiều dài
(m)
(m)
(m)
(m)
1.8
1.3
1.8
1.3

1.3
1.8
1.3
1.3
1.8
1.3
1.8
1.8
1.3
1.8
1.3
1.8
1.8
1.8
1.8

3.8
2.4
3.8
2.4
2.4
3.8
2.4
2.4
3.8
2.4
3.8
3.8
2.4
3.8

2.4
3.8
3.8
3.8
3.8

2
1.1
2
1.1
1.1
2
1.1
1.1
2
1.1
2
2
1.1
2
1.1
2
2
2
2
8

3.72
15.4
12.9

4.27
3.95
6.61
4.37
9.52
8.05
13.36
3.72
3.67
9.73
7.85
7.17
5.55
8.74
7.24
3.68

Thể tích đất tính
cho 1 giằng móng
(m3)
52.17
72.24
8.69
8.04
37.02
8.89
19.37
45.08
48.02
40.35

43.96
14.59
31.08
48.94
40.54
20.61


KHOA XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI
17
18
19

GĐ-17
GĐ-18

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
GVHD: TS. NGUYỄN VĂN ĐỨC

1
1

1.8
3.8
2
1.3
2.4
1.1
1.3

2.4
1.1
GĐ-19
1
1.8
3.8
2
Tổng thể tích đào giằng móng bằng máy

13.99
3.87
7.25
6.97

78.34
7.88
53.79
679.61 (m3)

- Tổng thể tích đào đất bằng thủ công (sửa hố móng sau khi đào bằng máy) lấy bằng 5%
tổng thể tích đất đào => Tổng thể tích đất đào bằng thủ công là:

V = 5%.(4147,79 + 679,61) = 241,37 (m3 )
3. Phá bêtông đầu cọc:
Bảng thống kê khối lượng phá bêtông đầu cọc
TT

Loại cọc

Đường

kính
(m)

1
2
3
4
5
6

CTN-01
CTN-02
Loại 2 D-1000
Loại 2 D-1200
Loại 3 D-1200
Loại 4 D-1200

1.2
1
1
1.2
1.2
1.2

Số
lượng

Chiều dài
đoạn phá
(m)


Thể tích
bêtông
cần phá (m3)

1
1
14
15
10
14

5.1
4.6
1.8
1.8
1.8
1.8

5.77
3.61
19.79
30.54
20.36
28.50

55

Tổng khối lượng
bêtông cần phá


108.57 (m3)

Tổng số cọc

4. Đổ bêtông lót đài, giằng móng:
Bảng thống kê khối lượng bêtông lót móng
TT

Tên
móng

Số
móng

Cạnh a
(m)

Cạnh b
(m)

Chiều dầy
H (m)

Trừ phần bê
tông dư (m3)

1
2
3


ĐC-1
ĐC-2
ĐC-2A

1
2
3

2.2
5.2
5.5

2.2
2.2
2.2

0.1
0.1
0.1

0
0
0

9

Thể tích
bê tông
1 móng (m3)

0.48
1.14
1.21


KHOA XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

ĐC-2B
ĐC-3
ĐC-3A
ĐC-3B
ĐC-4
ĐC-5
ĐC-6
ĐC-7
ĐC-7A
ĐC-8

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: TS. NGUYỄN VĂN ĐỨC

1
6.18
2.2
0.1
2
2.2
5.8
0.1
1
7.45
2.2
0.1
1
6.48
2.2
0.1
1
4.9
5.2
0.1
2
5.8
5.35
0.1
1
9.82
2.2
0.1

1
5.8
5.8
0.1
1
5.8
5.8
0.1
1
16.1
8.2
0.1
Tổng khối lượng bê tông lót móng

0
0
0
0
0.41
0.54
0
0
0
0.39

1.36
1.28
1.64
1.43
2.14

2.56
2.16
3.36
3.36
12.81
42.35 (m3)

Bảng thống kê khối lượng bêtông lót giằng móng

TT

Tên
giằng móng

Số giằng
móng

1

GĐ-1

1

2
3
4
5
6
7
8


GĐ-2
GĐ-3
GĐ-4
GĐ-5
GĐ-6
GĐ-7
GĐ-8

1
1
1
1
1
1
1

9

GĐ-9

1

10

GĐ-10

1

11

12
13
14
15

GĐ-11
GĐ-12
GĐ-13
GĐ-14
GĐ-15

1
1
1
1
1

Chiều rộng
(m)

Chiều dài
(m)

Chiều dầy
H (m)

1.2
0.7
1.2
0.7

0.7
1.2
0.7
0.7
1.2
0.7
1.2
1.2
0.7
1.2
0.7
1.2
1.2
1.2

3.72
15.4
12.9
4.27
3.95
6.61
4.37
9.52
8.05
13.36
3.72
3.67
9.73
7.85
7.17

5.55
8.74
7.24

0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1

10

Thể tích
bê tông
1 giằng móng
(m3)
1.52

1.55
0.30
0.28
0.79
0.31
0.67
0.97
1.38
1.12
0.94
0.50
0.67
1.05
0.87


KHOA XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI
16
17
18
19

GĐ-16
GĐ-17
GĐ-18

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
GVHD: TS. NGUYỄN VĂN ĐỨC


1
1
1

1.2
3.68
1.2
13.99
0.7
3.87
0.7
7.25
GĐ-19
1
1.2
6.97
Tổng khối lượng bê tông lót giằng móng

0.1
0.1
0.1
0.1
0.1

0.44
1.68
0.27
1.34
16.65 (m3)


5. Lắp dựng cốt thép đài, giằng, cổ móng:
Bảng thống kê khối lượng cốt thép đài móng
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

Khối lượng cốt
thép 1 cấu kiện
d<=18 d>18
ĐC-1
1
158
335
ĐC-2
2
326
881
ĐC-2A
3

342
923
ĐC-2B
1
381
1026
ĐC-3
2
388
952
ĐC-3A
1
495
1207
ĐC-3B
1
425
1062
ĐC-4
1
490
1878
ĐC-5
2
641
2198
ĐC-6
1
397
3138

ĐC-7
1
107
5733
ĐC-7A
1
121
5733
ĐC-8
1
382
18271
Tổng khối lượng cốt thép móng
Tên cấu
kiện

Số
lượng

Tổng khối lượng
cốt thép 1 cấu kiện
(kg)
493
1207
1265
1407
1340
1702
1487
2368

2839
3535
5840
5854
18653
55905 (kg)

Bảng thống kê khối lượng cốt thép giằng móng
TT
1
2
3
4

Tên
cấu
kiện
GĐ-1
GĐ-2
GĐ-3
GĐ-4

Số lượng
1
1
1
1

Khối lượng cốt thép 1
cấu kiện

d<=10 d<=18 d>18
272
240
2874
233
1197
4078
142
772
3328
162
162
3516
11

Tổng khối
lượng
cốt thép 1 cấu
kiện
(kg)
3386
5508
4242
3840


KHOA XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI
5
6

7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
GVHD: TS. NGUYỄN VĂN ĐỨC

GĐ-5
1
91
496
GĐ-6
1
77
64
GĐ-7
1
149
124
GĐ-8

1
259
1392
GĐ-9
1
264
239
GĐ-10
1
211
226
GĐ-11
1
142
762
GĐ-12
1
109
90
GĐ-13
1
137
745
GĐ-14
1
122
652
GĐ-15
1
253

1307
GĐ-16
1
115
844
GĐ-17
1
115
844
GĐ-18
1
107
88
GĐ-19
1
226
309
Tổng khối lượng cốt thép giằng móng

1997
566
1048
5231
2857
2505
2963
775
2914
2816
5428

3571
3571
763
309

2584
707
1321
6882
3360
2942
3867
974
3796
3590
6988
4530
4530
958
844
64849 (kg)

6. Lắp dựng cốppha đài, giằng, cổ móng:
Bảng thống kê khối lượng cốppha đài móng
T
T
1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
11
12
13

Số
Cạnh Cạnh Chiều Trừ phần
món
a
b
cao
cốppha
g
(m)
(m) H (m) dư (m2)
ĐC-1
1
2
2
2
0
ĐC-2
2
5
2

2
0
ĐC-2A
3
5.3
2
2
0
ĐC-2B
1
5.98
2
2
0
ĐC-3
2
2
5.6
2.5
0
ĐC-3A
1
7.25
2
2.4
0
ĐC-3B
1
6.28
2

2.4
0
ĐC-4
1
4.7
5
2
4.40
ĐC-5
2
5.6
5.15
2
5.40
ĐC-6
1
9.62
2
2.5
0
ĐC-7
1
5.6
5.6
2
0
ĐC-7A
1
5.6
5.6

2
0
ĐC-8
1
15.9
8
2.5
5.50
Tổng khối lượng cốppha đài (đế) móng
Tên
móng

12

Diện tích
cốppha
1 móng (m2)
16.00
28.00
29.20
31.92
38.00
44.40
39.74
34.40
37.60
58.10
44.80
44.80
114.00

722.96 (m2)


KHOA XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
GVHD: TS. NGUYỄN VĂN ĐỨC

Bảng thống kê khối lượng cốppha giằng móng

TT

Tên
giằng
móng

Số
giằng
móng

Chiều
dài
(m)

Chiều
cao
(m)

3.72

1.9
15.4
1
2
GĐ-2
1
12.9
1.9
3
GĐ-3
1
4.27
1
4
GĐ-4
1
3.95
1
5
GĐ-5
1
6.61
1.9
6
GĐ-6
1
4.37
1
7
GĐ-7

1
9.52
1
8
GĐ-8
1
8.05
1.9
13.36
1
9
GĐ-9
1
3.72
1.9
3.67
1.9
10
GĐ-10
1
9.73
1
11
GĐ-11
1
7.85
1.9
12
GĐ-12
1

7.17
1
13
GĐ-13
1
5.55
1.9
14
GĐ-14
1
8.74
1.9
15
GĐ-15
1
7.24
1.9
16
GĐ-16
1
3.68
1.9
17
GĐ-17
1
13.99
1.9
18
GĐ-18
1

3.87
1
7.25
1
19
GĐ-19
1
6.97
1.9
Tổng khối lượng cốppha giằng móng
1

GĐ-1

1

Diện tích
cốppha
1 giằng móng
(m2)
44.94
49.02
8.54
7.90
25.12
8.74
19.04
30.59
40.67
33.41

29.83
14.34
21.09
33.21
27.51
13.98
53.16
7.74
40.99
509.81 (m2)

7. Đổ bê tông đài, giằng, cổ móng:
Bảng thông kê khối lượng bêtông móng
13


KHOA XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI
T
T

Tên
móng

1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11
12
13

ĐC-1
ĐC-2
ĐC-2A
ĐC-2B
ĐC-3
ĐC-3A
ĐC-3B
ĐC-4
ĐC-5
ĐC-6
ĐC-7
ĐC-7A
ĐC-8

Số
Cạnh a Cạnh b
móng
(m)
(m)

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
GVHD: TS. NGUYỄN VĂN ĐỨC

Chiều dầy
H (m)

1
2
2
2
2
5
2
2
3
5.3
2
2
1
5.98
2
2
2
2
5.6
2.5
1
7.25
2
2.4
1
6.28
2

2.4
1
4.7
5
2
2
5.6
5.15
2
1
9.62
2
2.5
1
5.6
5.6
2
1
5.6
5.6
2
1
15.9
8
2.5
Tổng khối lượng bê tông đài (đế) móng

Trừ phần bê
tông dư
(m3)

0
0
0
0
0
0
0
0.81
1.08
0
0
0
0.98

Thể tích
bê tông
1 móng (m3)
8.00
20.00
21.20
23.92
28.00
34.80
30.14
46.19
56.60
48.10
62.72
62.72
317.03

906.42 (m3)

Bảng thông kê khối lượng bêtông giằng móng
TT

Tên
giằng
móng

Số giằng
móng

1

GĐ-1

1

2
3
4
5
6
7
8

GĐ-2
GĐ-3
GĐ-4
GĐ-5

GĐ-6
GĐ-7
GĐ-8

1
1
1
1
1
1
1

9

GĐ-9

1

10

GĐ-10

1

Chiều rộng
(m)

Chiều dài
(m)


Chiều cao
(m)

1
0.5
1
0.5
0.5
1
0.5
0.5
1
0.5
1
1
0.5

3.72
15.4
12.9
4.27
3.95
6.61
4.37
9.52
8.05
13.36
3.72
3.67
9.73


1.9
1
1.9
1
1
1.9
1
1
1.9
1
1.9
1.9
1

14

Thể tích
bê tông
1 giằng móng
(m3)
14.77
24.51
2.14
1.98
12.56
2.19
4.76
15.30
14.03

11.84


KHOA XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI
11
12
13
14
15
16
17
18

GĐ-11
GĐ-12
GĐ-13
GĐ-14
GĐ-15
GĐ-16
GĐ-17
GĐ-18

19

GĐ-19

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
GVHD: TS. NGUYỄN VĂN ĐỨC


1
1
1
1
1
1
1
1

1
7.85
0.5
7.17
1
5.55
1
8.74
1
7.24
1
3.68
1
13.99
0.5
3.87
0.5
7.25
1
1
6.97

Tổng khối lượng bê tông giằng móng

1.9
1
1.9
1.9
1.9
1.9
1.9
1
1
1.9

14.92
3.59
10.55
16.61
13.76
6.99
26.58
1.94
16.87
215.84(m3)

8. Thi công lấp đất:
- Khối lượng lấp đất bằng khối lượng đất đào từ cốt mặt móng trừ đi khối lượng kết cấu
chiếm chỗ (đài móng, giằng móng, bêtông lót đài, giằng móng).
Bảng thống kê khối lượng đất cần lấp
TT


Nội dung

Đơn vị

Thể tích

1

Đất đào

m3

2562.59

2

Kết cầu chiểm chỗ

m3

1181.26
1381.33 (m3)

Tổng khối lượng đất cần lấp

9. Sàn tầng hầm:
9.1.Bê tông lót
Bảng thống kê khối lượng bêtông lót tầng hầm
TT
1

2

Tên bộ phận
Bê tông lót
nền
Lối dốc

Diện tích
(m2)

Chiều dày
(m)

Khối lượng
(m3)

440.93

0.1

44.093

44.15

0.1

4.415

15



KHOA XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI
3
4

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
GVHD: TS. NGUYỄN VĂN ĐỨC

Ga thu
1.31
0.1
Rãnh
2.855
0.1
Tổng khối lượng bê tông lót

0.131
0.2855
48.925 (m3)

9.2. Cốt thép
Tổng khối lượng 16275 (kg)
9.3. Đổ bê tông sàn
Bảng thống kê khối lượng đổ bêtông sàn tầng hầm
TT
1
2
3
4


Tên bộ phận

Diện tích
(m2)

Bê tông sàn tầng hầm
440.93
Lối dốc
44.15
Ga thu
1.55
Rãnh
4.00
Tổng khối lượng bê tông sàn

Chiều dày
(m)

Khối lượng
(m3)

0.3
0.22
0.3
0.3

132.28
9.71
0.47

1.20
143.66 (m3)

B. THI CÔNG TẦNG HẦM
1. Cốt thép cột, lõi thang, tường tầng hầm:
Bảng thống kê khối lượng cốt thép cột, lõi, tường tầng hầm
Tổng khối lượng
Khối lượng cốt thép 1 cấu kiện
Tên cấu
Số
cốt thép 1 cấu kiện (kg)
TT
kiện
lượng
d<=10
d<=18
d>18
Cột
1
TR1
13
9.77
122.77
0
132.54
2
TR2
2
3
26

0
29
3
C1
6
138.17
0
727.33
866
4
C2
1
136
0
712
848
5
C3
3
200.33
0
1252.7
1453
6
C4
3
166.33
0
969.67
1136

7
C5
1
138
0
727
865
8
C6
2
166.5
54.5
1161
1382
Vách, lõi, tường
1
V1
1
164
254
1491
1909
2
V2
1
251
428
1742
2421
3

V3
1
229
3140
6611
9980
16


KHOA XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
GVHD: TS. NGUYỄN VĂN ĐỨC

4
V4
2
24
222.5
605.5
5
VTH
1
10093
0
0
Tổng khối lượng cốt thép cột, lõi, tường tầm hầm

852

10093
45325 (kg)

2. Ván khuôn cột, lõi, tường tầng hầm:
Bảng thống kê khối lượng cốp pha cột, lõi, tường tầng hầm

TT

1
2
3
4
5
6
7
8
1
2
3
4
5

Tên cấu
kiện

Số
lượng

Phần
bù trừ

(m2)

Kích thước

Rộng
Cao
b(m)
h(m)
Cột
TR1
13
0.3
0.3
2.88
0
TR2
2
0.22
0.3
2.88
0
C1
6
0.6
0.8
2.88
0
C2
1
0.6

0.8
2.88
0
C3
3
0.8
0.8
2.88
0
C4
3
0.8
0.8
2.88
0
C5
1
0.6
0.8
2.88
0
C6
2
0.8
0.8
2.88
0
Vách, lõi, tường
V1
1

0
3.9
2.88
0.864
V2
1
0
5.7
2.88
0.864
V3
1
0
18.4
2.88
0
V4
2
0
1.8
2.88
0
VTH
1
0
140.14
2.88
-0.085
Tổng khối lượng cốp pha cột, lõi, tường tầng hầm


Diện tích
(m2)

Dài
a(m)

44.93
5.99
48.38
8.06
27.65
27.65
8.06
18.43
24.19
33.70
105.98
20.74
807.12
1180.89 (m2)

3. Đổ bê tông cột, lõi, tường tầng hầm:
Bảng thống kê khối lượng bêtông cột, lõi, tường tầng hầm
TT

Tên cấu
kiện

Số
lượng


1

TR1

13

Kích thước
Dài
a(m)
0.3

Rộng
b(m)
Cột
0.3
17

Phần
bù trừ (m3)

Thể tích
(m3)

0

3.37

Cao
h(m)

2.88


KHOA XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI
2
3
4
5
6
7
8
1
2
3
4
5

TR2
C1
C2
C3
C4
C5
C6

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
GVHD: TS. NGUYỄN VĂN ĐỨC

2

6
1
3
3
1
2

0.22
0.3
2.88
0
0.6
0.8
2.88
0
0.6
0.8
2.88
0
0.8
0.8
2.88
0
0.8
0.8
2.88
0
0.6
0.8
2.88

0
0.8
0.8
2.88
0
Vách, lõi, tường
V1
1
0.3
3.9
2.88
0
V2
1
0.3
5.7
2.88
0
V3
1
0.3
18.4
2.88
0
V4
2
0.3
1.5
2.88
0

VTH
1
0.22
140.14
2.88
-1.901
Tổng khối lượng bêtông cột, lõi, tường tầng hầm

0.38
8.29
1.38
5.53
5.53
1.38
3.69
3.37
4.92
15.90
2.59
88.79
145.13 (m3)

4. Gia công lắp đựng cốppha dầm sàn:
Bảng thống kê khối lượng cốppha dầm sàn
Tiết diện
TT

Tên cấu kiện

Số

lượng

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

T1-D1
T1-D2
T1-D3
T1-D4
T1-D5
T1-D6
T1-D7
T1-D8
T1-D9
T1-D10
T1-D11
T1-D12

T1-D13
T1-D15
T1-D16

1
1
1
1
1
2
1
1
1
1
1
1
1
1
1

Chiều
dài
(m)

Chiều
rộng
(m)
Dầm
14.32
0.8

11.7
0.8
20.2
0.8
11.7
0.8
21.99
0.8
25.88
0.8
10.57
0.8
15.31
0.8
10.59
0.8
4.18
0.8
6.98
0.3
17.08
0.3
12.5
0.3
10.1
0.3
18.38
0.3
18


Chiều
cao
(m)
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38

Phần
bù trừ
(m2)

Khối lượng
cốppha
cấu kiện (m2)

0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

22.34
18.25
31.51
18.25
34.30
80.75
16.49
23.88
16.52
6.52
7.40
18.10
13.25
10.71
19.48



KHOA XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
1
2
3
4
5

T1-D17
T1-D18
T1-D19
T1-D20
T1-D20A
T1-D21
T1-D22
T1-D23
T1-D24
T1-D25

1

1
2
1
1
1
1
1
1
1

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
GVHD: TS. NGUYỄN VĂN ĐỨC

9.38
24.98
5.48
14.57
13.08
10.29
3.96
7.68
3.68
3.77

0.22
0.3
0.3
0.22
0.22
0.3

0.3
0.3
0.22
0.22
Sàn
33.3
28.8
154.02
3.48
3.3
2.9
4.3

0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38

Ván khuôn sàn
1
Bo sàn
1
0.12
Trừ thang bộ

1
Trừ thang máy
1
Trừ đáy dầm
26
Tổng khối lượng cốppha dầm sàn

0
0
0
0
2.50
0
0
0
0
0

9.19
26.48
11.62
14.28
15.31
10.91
4.20
8.14
3.61
3.69

-74.70


884.34
18.48
11.48
12.47
-162.17
1209.80 (m2)

-162.17

5. Khối lượng đổ bêtông dầm sàn:
Bảng thống kê khối lượng bêtông dầm sàn tầng hầm
T
T

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Tên cấu kiện


Số
lượng

Chiều
dài
(m)

T1-D1
T1-D2
T1-D3
T1-D4
T1-D5
T1-D6
T1-D7
T1-D8
T1-D9
T1-D10
T1-D11
T1-D12

1
1
1
1
1
2
1
1
1
1

1
1

14.32
11.7
20.2
11.7
21.99
25.88
10.57
15.31
10.59
4.18
6.98
17.08

Tiết diện
Chiều Chiều
rộng
cao
(m)
(m)
Dầm
0.8
0.38
0.8
0.38
0.8
0.38
0.8

0.38
0.8
0.38
0.8
0.38
0.8
0.38
0.8
0.38
0.8
0.38
0.8
0.38
0.3
0.38
0.3
0.38
19

Phần
bù trừ
(m3)

Khối lượng
bê tông
cấu kiện (m3)

0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0

4.35
3.56
6.14
3.56
6.68
15.74
3.21
4.65
3.22
1.27
0.80
1.95


KHOA XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI
13
14
15
16

17
18
19
20
21
22
23
24
25
1
2
3

T1-D13
T1-D15
T1-D16
T1-D17
T1-D18
T1-D19
T1-D20
T1-D20A
T1-D21
T1-D22
T1-D23
T1-D24
T1-D25

1
1
1

1
1
2
1
1
1
1
1
1
1

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
GVHD: TS. NGUYỄN VĂN ĐỨC

12.5
10.1
18.38
9.38
24.98
5.48
14.57
13.08
10.29
3.96
7.68
3.68
3.77

0.3
0.3

0.3
0.22
0.3
0.3
0.22
0.22
0.3
0.3
0.3
0.22
0.22
Sàn
Bê tông sàn
1
33.3
28.8
Trừ thang bộ
1
3.48
3.3
Trừ thang máy
1
2.9
4.3
Tổng khối lượng bêtông dầm sàn

0.38
0.38
0.38
0.38

0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38
0.38

0
0
0
0
0
0
0
0.49
0
0
0
0
0

1.43
1.15
2.10
0.78
2.85
1.25

1.22
1.58
1.17
0.45
0.88
0.31
0.32

0.12
0.12
0.12

-8.96
-1.38
-1.50

106.12
-1.38
-1.50
173.85 (m3)

6. Cốt thép dầm sàn
Cốt thép d<=10mm lấy bằng 0,4% hàm lượng bê tông bê tông
Cốt thép d <=18 lấy bằng 0,8 % hàm lượng bê tông
Cốt thép d > 18 lấy bằng 1,2% hàm lượng bê tông
Tổng khối lượng cốt thép:
2,4% x 173,85 x 7850 = 32753 (kg)
7. Xây tường gạch
Trục 3,5: 2x(3,08-0,2)x0,22x(3-0,5) = 3,168
Trục E,G: 2x(2,3+2,18+0,22)x0,22x(3-0,5) = 5,17

Trừ cửa: -2x0,9x2,5x0,22 = -0,99
Tổng khối lượng 7,348 (m3)
8. Cầu thang
1. Ván khuôn
8,9 x 1,7 = 15,13 (m2)
2. Bê tông
20


KHOA XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
GVHD: TS. NGUYỄN VĂN ĐỨC

8,9 x 1,7 x 0,12 = 1,816 (m3)
3.Cốt thép
Lấy bằng 2,2% khối lượng bê tông
2,2% x 1,816 x 7850 = 313,6 (kg)
9. Trát tường trong, cột, cầu thang:
- Trát tường:
7,348/0.22 x 2/100 = 66,8
- Trát cột, cầu thang: (bằng ván khuôn)
1167 + 15,1 = 1182,1
Tổng khối lượng: 1248,9 (m2)
10. Quét nhựa, bitum
(32,78x11,37+30,49x8,18+21,19x8,18+11,59x3,96) = 841,347 m2
Lối dốc: 3,71 x 11,9 = 44,149
Ga thu: 0,8 x 1,19+(0,8+1,19+0,6) x 0,6 = 2,506
Rãnh: 4,71 x (0,2+2 x 0,5) = 5,652

Tổng khối lượng: 893,654 (m2)
C. THI CÔNG PHẦN THÂN
1. Bê tông dầm
a. Tầng 2
Bảng thống kê khối lượng bêtông dầm tầng 2
TT Tên cấu kiện
1
2
3
4
5
6
7
8
9

D1A
D1B
D2A
D3A
D4
D5A
D6
D7A
D8A

Số
lượng
1
1

1
1
1
1
1
1
1

Chiều
dài
(m)
31.62
31.62
12.32
10.2
9
8.41
9.09
11.52
16.92

Tiết diện
Chiều Chiều
rộng
cao
(m)
(m)
0.3
0.68
0.3

0.68
0.3
0.7
0.3
0.7
0.3
0.7
0.3
0.7
0.3
0.4
0.3
0.7
0.3
0.7
21

Phần
bù trừ
(m3)

Khối lượng
bêtông
cấu kiện (m3)

0
0
0
0.276
0.577

0
0
0
0

6.45
6.45
2.59
2.42
2.47
1.77
1.09
2.42
3.55


KHOA XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
GVHD: TS. NGUYỄN VĂN ĐỨC

D9A
2
27.62
0.3
0.7
D10A
1
14.8
0.3
0.7

D11A
1
14.9
0.3
0.7
D12A
1
10.6
0.22
0.7
D13A
1
16.06
0.3
0.7
D14A
1
16.57
0.3
0.7
D15
1
17.22
0.22
0.7
D16
7
3.82
0.22
0.3

D16A
1
3.82
0.22
0.3
D17
2
7.98
0.22
0.3
D18
1
12.41
0.22
0.7
D18A
2
13.42
0.22
0.7
D19
1
3.99
0.22
0.4
D20
1
6.54
0.22
0.3

D22
1
3.08
0.22
0.3
D23
1
7.11
0.22
0.3
D24
1
12.82
0.22
0.7
D25
1
8.21
0.22
0.7
D26
1
5.51
0.22
0.3
D27
1
3.3
0.22
0.3

D28A
1
10.52
0.22
0.7
D29A
1
9.58
0.22
0.6
D30
1
3.99
0.22
0.3
D31
1
3.44
0.22
0.3
D32
1
5.62
0.22
0.3
D32A
1
7.3
0.22
0.7

DS1
1
26.56
0.22
0.68
DS2
1
33.22
0.22
0.68
Tổng khối lượng bêtông dầm tầng 2

0
0
1.94
0
0.6
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0.37
0
0
0
0
0
0

11.60
3.11
5.07
1.63
3.97
3.48
2.65
1.76
0.25
1.05
1.91
4.13
0.35
0.43
0.20
0.47
1.97
1.26
0.36

0.22
1.62
1.63
0.26
0.23
0.37
1.12
3.97
4.97
89.29 (m3)

b. Tầng 3-15
Bảng thống kê khối lượng bê tông dầm tầng điển hình (3 -15)
Tiết diện
Tên cấu
Số
TT
Chiều dài Chiều rộng
kiện
lượng
(m)
(m)
1

D1

2

7.92


0.3
22

Chiều cao
(m)
0.7

Phần
bù trừ
(m3)

Khối lượng
bê tông
cấu kiện (m3)
3.33


KHOA XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
GVHD: TS. NGUYỄN VĂN ĐỨC

D2
1
10.82
0.3
0.7
D3

1
8.23
0.3
0.7
D4
1
9
0.3
0.7
D5
1
8.41
0.3
0.7
D6
1
9.09
0.3
0.4
D7
1
8.23
0.3
0.7
D8
1
16.92
0.3
0.7
D9

2
7.82
0.3
0.7
D10
1
14.6
0.3
0.7
D11
1
14.9
0.3
0.7
D12
1
6.7
0.22
0.7
D13
1
14.56
0.3
0.7
D14
1
15.07
0.3
0.7
D15

1
17.22
0.22
0.7
D16
8
3.82
0.22
0.3
D17
2
7.98
0.22
0.3
D18
3
12.41
0.22
0.7
D19
1
3.99
0.22
0.4
D20
1
6.54
0.22
0.3
D22

1
3.08
0.22
0.3
D23
1
7.11
0.22
0.3
D24
1
12.82
0.22
0.7
D25
1
8.21
0.22
0.7
D26
1
5.51
0.22
0.3
D27
1
3.3
0.22
0.3
D28

1
8.73
0.22
0.7
D29
1
9.58
0.22
0.6
D30
1
3.99
0.22
0.3
D31
1
3.44
0.22
0.3
D32
1
5.62
0.22
0.3
D32B
1
4.9
0.22
0.7
Tổng khối lượng bêtông dầm tầng điển hình (3-15)


0.276
0.577

1.434
0.6

0.271

2.27
2.00
2.47
1.77
1.09
1.73
3.55
3.28
3.07
4.56
1.03
3.66
3.16
2.65
2.02
1.05
5.73
0.35
0.43
0.20
0.47

1.97
1.26
0.36
0.22
1.34
1.54
0.26
0.23
0.37
0.75
58.20 (m3)

c. Mái + Áp mái
Bảng thống kê khối lượng bê tông dầm tầng mái+ áp mái
TT

Tên cấu

Số

Tiết diện
23

Phần

Khối lượng


KHOA XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29

30
31
32
33
34
35

kiện

lượng

DM1
DM2
DM3
DM4
DM5
DM6
DM7
DM8
DM9
DM10
DM11
DM12
DM13
DM14
DM15
DM18
DM19
DM20
DM24A

DM25
DM26
D26A
DM27
DM28
DM29
DM29A
DM31
DM32
DN1
DM33
DM34
DM35
DM36
DM37
DM38

2
1
1
1
1
1
1
1
2
1
1
1
1

1
1
3
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
11
4
2

Chiều
dài
(m)
7.92
10.82
8.23
9

8.41
9.09
8.23
19.42
7.82
14.6
14.9
6.7
14.56
15.07
17.22
12.41
3.99
6.54
12.82
8.21
17.1
2.18
19.12
22.35
4.52
9.58
3.44
5.62
4.55
2.52
3.28
5.62
0.89
8.72

7.77

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
GVHD: TS. NGUYỄN VĂN ĐỨC
Chiều
rộng
(m)
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.22
0.3
0.3
0.22
0.22
0.22
0.22
0.22
0.22
0.22
0.22
0.22

0.22
0.22
0.22
0.22
0.22
0.3
0.22
0.22
0.22
0.22
0.22
0.22
24

Chiều
cao
(m)
0.68
0.68
0.7
0.7
0.68
0.38
0.68
0.68
0.68
0.68
0.68
0.68
0.68

0.68
0.68
0.68
0.38
0.28
0.68
0.68
0.28
0.28
0.28
0.68
0.28
0.58
0.28
0.28
0.38
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3

bù trừ
(m3)

bê tông
cấu kiện (m3)

0

0
0.262
0.548
0
0
0
0
0
0
1.393
0
0.57
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0

3.23
2.21
1.99
2.44
1.72
1.04
1.68
3.96
3.19
2.98
4.43
1.00
3.54
3.07
2.58
5.57
0.33
0.40
1.92
1.23
1.05
0.13
1.18
3.34
0.28

1.22
0.21
0.35
0.52
0.33
0.43
0.74
0.65
2.30
1.03


KHOA XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
GVHD: TS. NGUYỄN VĂN ĐỨC
62.27 (m3)

Tổng khối lượng bêtông dầm mái
2. Bê tông cột, vách
a. Cột, vách tầng 1

Bảng thống kê khối lượng bêtông cột, vách tầng 1
TT

1
2
3
4

5
6
7
1
2
3
4

Kích thước
Phần
bù trừ
Dài
Rộng
Cao
(m3)
a(m)
b(m)
h(m)
Cột
TR1
13
0.3
0.3
4.38
0
C1
6
0.6
0.8
4.38

0
C2
1
0.6
0.8
4.38
0
C3
3
0.8
0.8
4.38
0
C4
3
0.8
0.8
4.38
0
C5
1
0.6
0.8
4.38
0
C6
2
0.8
0.8
4.38

0
Vách, lõi, tường
V1
1
0.3
3.9
4.38
0
V2
1
0.3
5.12
4.38
0
V3
1
0.3
18.9
4.38
-1.747
V4
2
0.3
1.5
4.38
0
Tổng khối lượng bêtông cột, lõi, tường tầng 1
Tên
cấu
kiện


Số
lượng

Thể tích bê tông
cấu kiện(m3)
5.12
12.61
2.10
8.41
8.41
2.10
5.61
5.12
6.73
23.09
3.94
83.25 (m3)

b. Cột,vách tầng 2-4
Bảng thống kê khối lượng cột, lõi, tường tầng 2-4
TT

Tên
cấu
kiện

Số
lượng


1
2
3
4
5
6
7

TR3
TR4
C1
C2
C3
C4
C5

21
13
6
1
3
3
1

Dài
a(m)
0.22
0.11
0.6
0.6

0.8
0.8
0.6

Kích thước
Rộng
b(m)
Cột
0.22
0.22
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
25

Cao
h(m)

Phần
bù trừ
(m3)

Thể tích bê tông
cấu kiện (m3)

3.08
3.08
3.08

3.08
3.08
3.08
3.08

0
0
0
0
0
0
0

3.13
0.97
8.87
1.48
5.91
5.91
1.48


×