Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Báo cáo thực tập trắc địa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.08 KB, 21 trang )

Báo cáo thực tập trắc địa



Nhóm III.3-QH&QLGTVTĐT-K52

Mục lục
PHẦN I : ĐO VẼ BÌNH ĐỒ KHU VỰC
I.XÂY DỰNG LƯỚI KHỐNG CHẾ ĐO VẼ
I.1. Thành lập lưới đường chuyền kinh vĩ
I.2. Đo đạc các yếu tố của đường chuyền
I.2.1.Đo các đỉnh đường chuyền
I.2.2.Đo chiều dài cạnh đường chuyền.
I.2.3.Đo cao tổng quát đỉnh đường chuyền:
II. ĐO CÁC ĐIỂM CHI TIẾT VẼ BÌNH ĐỒ
II.1.Đo các điểm chi tiết
II.2 Tính tọa độ các điểm chi tiết

Phần II: Phụ lục
PHỤ LỤC 1
KẾT QUẢ BÌNH SAI LƯỚI MẶT BẰNG PHỤ THUỘC

Phụ lục II
KẾT QUẢ BÌNH SAI LƯỚI ĐỘ CAO

Phụ lục 3
BẢNG TẠO ĐỘ CÁC ĐIỂM CHI TIẾT


Báo cáo thực tập trắc địa




Nhóm III.3-QH&QLGTVTĐT-K52

MỞ ĐẦU
Trắc địa trong trong xây dựng công trình giao thông là môn học mang tính thực
tiễn rất lớn . Vì vậy ngoài việc nắm vững lý thuyết cơ bản còn phải vận dụng lý thuyết
cũng như tiến hành công việc đo ngoài thực địa một cách thành thạo . Thực tập trắc địa
được thực hiện sau khi sinh viên đã học xong phần Trắc địa đại cương. Đây là khâu rất
quan trọng nhằm củng cố cho sinh viên những kiến thức đã học trên lớp. Sau đợt thực
tập ngoài việc sử dụng thành thạo dụng cụ đo , đo đạc các yếu tố cơ bản , thực hiện hầu
hết các công tác trắc địa trong xây dựng công trình giao thông , mặt khác sinh viên còn
biết cách tổ chức một đội khảo sát để thực hiện và hoàn thành nhiệm vụ được giao.
Thực hiện kế hoạch của bộ môn trắc địa , lớp Quy hoach và quản lý gaio thông vận
tải đô thị k52 đã tiến hành đi thực tập ngoài hiện trường từ ngày 1/03/2014 đến
6/03/2014.
Nhóm 3 đã được giao nhiệm vụ khảo sát , đo vẽ bình đồ khu vực một đoạn đường
cổng công viên Hòa Bình và bố trí điểm ra ngoài thực địa theo đề cương của bộ môn
trắc địa.


Báo cáo thực tập trắc địa



Nhóm III.3-QH&QLGTVTĐT-K52

Nội dung thực tập :
- Thành lập lưới khống chế đo vẽ
- Đo vẽ bình đồ khu vực

Trong đợt thực tập này nhóm chúng em cũng xin chân thành cảm ơn thầy
Mr.Công đã tận tâm theo sát, hướng dẫn để chúng em hoàn thành tốt bài báo cáo này
PHẦN I : ĐO VẼ BÌNH ĐỒ KHU VỰC
I.XÂY DỰNG LƯỚI KHỐNG CHẾ ĐO VẼ
Lưới khống chế đo vẽ dùng làm cơ sở để đo vẽ các điểm chi tiết trong quá trình
thành lập bình đồ . Tùy theo địa hình khu vực và số điểm gốc có trong khu vực mà lưới
khống chế đo vẽ có dạng đường chuyền phù hợp , đường chuyền khép kín … Ở trong
phần thực tập này lựa chọn xây dựng lưới khống chế đo vẽ dưới dạng đường chuyền
khép kín để định vị được lưới , giả định tọa độ , độ cao một điểm , và phương vị một
cạnh .
I.1. Thành lập lưới đường chuyền kinh vĩ
a.Phạm vi đo vẽ : Một đoạn đường cổng công viên Hòa Bình với độ dài từ 20 đến
130 m và giới hạn giữa hai bên vỉa hè đường .
b.Chọn các đỉnh đường chuyền : Trước tiên phải khảo sát toàn bộ khu vực cần phả vẽ
bình đồ để sau đó lựa chọn được nơi đặt đỉnh đường chuyền cho thích hợp thỏa mãn các
yêu cầu chính sau :
- Đỉnh đường chuyền phải đặt ở nới bằng phẳng ,đất cứng.
- Chiều dài mỗi cạnh từ 20 đến 130m.
- Đỉnh đường chuyền phải nhìn thấy đỉnh trước và đỉnh sau.
- Tại đo phải nhìn được bao quát địa hình , đo được nhiều điểm chi tiết.
Sau khi đã lựa chọn vị trí đặt các đỉnh dường chuyền dùng sơn để đánh dấu vị trí các
đỉnh đường truyền như sau:
-Hình minh họa
I.2. Đo đạc các yếu tố của đường chuyền
I.2.1.Đo các đỉnh đường chuyền
- Dụng cụ đo : Máy kinh vĩ , cọc tiêu.
- Phương pháp đo : Đo góc theo phương pháp đo đơn giản với máy kinh vĩ có độ
chính xác t = 30” ( máy kinh vĩ điện tử ) . Sai số cho phép giữa hai nửa lần đo là ±2t.
- Tiến hành : Đo tất cả các góc của đường chuyền , cụ thể tại góc (
I II III IV)

như sau :
Tiến hành định tâm và cân máy kinh vĩ tại đỉnh I , dựng cọc tiêu tại đỉnh II và IV.


Báo cáo thực tập trắc địa



Nhóm III.3-QH&QLGTVTĐT-K52

+ Vị trí thuận kính (TR) : Quay máy ngắm tiêu tại II , reset máy , đưa giá trị trên bàn
độ ngang về 00o00’00” được giá trị trên bàn độ ngang (a 1=00o00’00”) sau đó quay máy
thuận chiều kim đồng hồ ngắm tiêu tại IV đọc giá trị trên bàn độ ngang (b 1)  Góc đo ở
một nửa lần đo thuận kính : β1=b1 – a1.
+ Vị trí đảo kính (PH) : Đảo ống kính , quay máy 180 o ngắm lại cọc tiêu tại IV đọc
giá trị trên bàn độ ngang (b2) , quay máy thuận chiều kim đồng hồ ngắm tiêu tại II , đọc
trị số trên bàn độ ngang (a2)  Góc đo ở nửa lần đo đảo kính : β2=b2 – a2.
Chú ý : Khi ngắm tiêu thì ngắm vào chân tiêu để giảm bớt sai sô do tiêu bị nghiêng.
Nếu Δβ=| β1 - β2| ≤ 2t thì lấy giá trị trung bình làm kết quả đo.
Nếu Δβ=| β1 - β2| > 2t thì đo không đạt yêu cầu, phải đo lại.
Các góc còn lại đo tương tự.

\

Kết quả đo được ghi vào sổ đo góc bằng dưới đây :
SỔ ĐO GÓC BẰNG
Người đo: nhóm 3
Máy đo: Máy kinh vĩ điện tử
Người ghi: Nhóm 3
Thời tiết:Mưa phùn

Người đi mia: Nguyễn Văn Hảo
Điểm Vị
Phác họa
Đặt
trí Hướng Số đọc trên bàn
Trị số góc
Góc đo
máy bàn ngắm
độ ngang
nưa lần đo
độ
I
TR
I-II
0 o 00’00”
89 o18’26”
II
o
o
I-IV
89 18’26”
89 18’28”
I
PH
I-IV
269 o 18’01”
89o 18’30”
o
I-II
179 59’31”

IV
o
o
II
TR
II-III
00 00’00” 90 03’21”
III
o
o
II-I
90 03’21”
90 03’25” II
o
PH
II-I
180 01’10”
90 o03’29”
II-III
270 o 04’39”
I
III

TR
PH

IV

TR


III-IV
III-II
III-II
III-IV
IV-I
IV-III

90 o 19’21”
00o 00’00”
270 o 19’10”
179 o 59’51”
90 o 19’40”
00o 00’00”

90 o 03’21”

IV
o

90o 19’40”
90 o 19’40”

90 19’20”

III
II
I


Báo cáo thực tập trắc địa


PH

IV-III
IV-I


179 o 58’18”
270 o 18’00”

Nhóm III.3-QH&QLGTVTĐT-K52

90o 19’42”

90 o 19’41”
IV
II



Kiểm tra : Δβi =33’’< Δβcp =60”  Đo đạt yêu cầu.
Kiểm tra sai số khép góc cho phép:
Ta có: - Sai số khép góc cho phép
= = = 90” 0°1’30” , với t =30” là độ chính xác máy.
- Sai số khép góc:
fβđ = - với 1 ≤ i ≤ 4
= ( β1 + β2 + β3 + β4 ) ( 4 - 2 ).180
= (89 18’28’’ + 90°03’25’’ + 90 o 19’20” + 90 o 19’41”) (4-2)180o
= 360o00’35’’


360o =0o00’35’’

Vì │ fβđ│ < │fβcp│ => đo đạt yêu cầu, ta tiến hành bình sai.
I.2.2.Đo chiều dài cạnh đường chuyền.
Phương pháp đo : Đo chiều dài các cạnh của đường chuyền bằng thước dây , đo đi và
đo về được kết quả Sđi và Svề.
Dùng sai số tương đối khép kín để đánh giá kết quả đo :
+Nếu ΔS/S ≤ 1/1000 trong đó ΔS = | Sđi - Svề | , thì kết quả đo là
S=( Sđi + Svề)/2
+Nếu ΔS/S > 1/1000 thì đo lại các cạnh đường chuyền.
Kết quả đo :
SỔ ĐO CHIỀU DÀI CẠNH ĐƯỜNG CHUYỀN
Cạnh
I – II
II - III
III – IV
IV - I

Sđi(m)
70.300
24.500
69.997
24.902

Kiểm tra:
Cạnh I-II :→ Đạt.

Svề(m)
70.298
24.499

69.998
24.897

ΔS(m)
0.002
0.001
0.001
0.005

Stb(m)
70.299
24.4995
69.9975
24.900

ΔS/Stb
1/35150
1/24499
1/69997
1/6225




Báo cáo thực tập trắc địa

Nhóm III.3-QH&QLGTVTĐT-K52

Cạnh II-III :→Đạt.
Cạnh III-IV :→Đạt.

Cạnh IV-I :→Đạt.
Kết luận :kết quả đo chiều dài các cạnh đường chuyền đạt yêu cầu .
*Tính toán bình sai lưới khống chế đo vẽ mặt bằng
Số liệu đo của lưới khống chế đo vẽ mặt bằng được tính toán bình sai bằng phần mềm
DPSurvey 2.8. Kết quả tính toán bình sai được thể hiện trong phụ lục 1.
I.2.3.Đo cao tổng quát đỉnh đường chuyền:
-Phương pháp đo : Áp dụng phương pháp đo cao từ giữa
-Dụng cụ đo : Máy thủy bình và mia.
-Tiến hành đo : Đặt máy thủy bình giữa đỉnh I và II của đường chuyền (Trạm J1) .
Đọc trị số mia sau tại đỉnh I (đỉnh đã biết độ cao) và mia trước tại II
Chuyển máy sáng trạm J2 giữa 2 đỉnh II và III đọc trị số mia sau tại II và mia trước
tại III . Tương tự làm tiếp tại trạm J3 và J4.
Kết quả đo cao tổng quát các đỉnh đường chuyền :
SỔ ĐO CAO TỔNG QUÁT ĐỈNH ĐƯỜNG CHUYỀN
Trạm máy

Điểm đặt mia

J1
J2
J3
J4

I
II
II
III
III
IV
IV

I

Trị số đọc mia
Sau(mm) Trước(mm)
1020
1100
1024
1000
1062
1005
1015
1020

Kiểm tra độ chính xác:
Ta có: = ±30 √0.189696 = ±13.066 (mm)
= = (-0.080) +0.024+ 0.057+(- 0.005)=0.004(m)=-4 (mm)
Ta thấy , vậy đo đạt yêu cầu.
*Tính toán bình sai lưới khống chế đo vẽ độ cao

Độ chênh cao
(m)
-0.080
0.024
0.057
- 0.005




Báo cáo thực tập trắc địa


Nhóm III.3-QH&QLGTVTĐT-K52

Số liệu đo của lưới khống chế đo vẽ độ cao được tính toán bình sai bằng phần mềm
DPSurvey 2.8. Kết quả tính toán bình sai được thể hiện trong phụ lục 2.
II. ĐO CÁC ĐIỂM CHI TIẾT VẼ BÌNH ĐỒ
II.1.Đo các điểm chi tiết
- Dụng cụ đo: máy kinh vĩ , mia, cọc tiêu và thước vải.
- Tiến hành đo: đặt máy kinh vĩ tại các đỉnh lưới khống chế, đo tất cả các điểm chi
tiết để vẽ bình đồ.
VD: đặt máy kinh vĩ tại I, dọi tâm và cân bằng máy, đo chiều cao máy (i). Sau đó
quay máy ngắm về cọc tiêu tại ( II) và đưa số đọc trên bàn độ ngang về 0 o0’0’’ bàn
độ ngang về 90o00’00’’ .Tiếp theo quay máy ngắm về mia dựng tại các điểm chi tiết,
tại mỗi điểm chi tiết đọc các giá trị trên 3 dây( dây trên, đây giữa, dây dưới) và đọc
giá trị trên bàn độ ngang. Cứ tiếp tục như vậy cho tới khi đo hét trạm máy
.

Bảng 1.4: Kết quả đo điểm chi tiết
Điểm đặt máy: I
Điểm định hướng: II
Cao độ điểm đặt máy: (m)
66
Chiều cao máy: (m) 1.29

Tên
điểm

Dây
dưới


Ngày đo: 4/3/2014
Người đo: nhóm II
Người ghi sổ: nhóm II
Thời tiết: Mưa phùn

Dây
trên

Dây
giữa

5
6

1.458
1.452

1.263
1.273

1.068
1.092

308.4803 90.192
312.5522 90.193

7
8

1.444

1.458

1.279
1.307

1.114
1.156

317.4152 90.195
323.2645 90.195

9
10

1.44
1.439

1.298
1.305

1.155
1.172

330.0604 90.202
337.3302 90.204

11

1.442


1.317

1.193

348.3801

12

1.429

1.3

1.171

Góc bằng

Góc
đứng

90.21

9.5038 90.224

Khoảng
HSiệu
cách S(m) độ cao
37.579883
8 -0.027
34.6756034 -0.017
31.760999

5 -0.011
29.0661268
0.017
27.352817
4
0.008
25.6041814
0.015
23.817957
3
0.027
24.526966
5
0.01




Báo cáo thực tập trắc địa

Tên
điểm

Dây
dưới

Nhóm III.3-QH&QLGTVTĐT-K52

Dây
trên


Dây
giữa

13
14
15

1.41
1.418
1.41

1.275
1.275
1.26

1.14
1.132
1.111

18.3834 90.225
26.2314 90.234
33.1754 90.234

16
17
18

1.412
1.41

1.402

1.25
1.235
1.208

1.088
1.06
1.015

39.1122 90.234
44.1319 90.234
48.2921 90.234

19
20

1.393
1.392

1.188
1.17

0.983
0.948

52.1037 90.235
55.2435 90.24

21

22

1.366
1.352

1.127
1.095

0.887
0.839

58.0807 90.241
60.3024 90.241

23

1.338

1.064

0.79

62.3207

90.24

24

1.347


1.052

0.757

64.2004

90.24

25
26
27
28

1.339
1.327
1.304
1.297

1.028
1.002
0.955
0.93

0.717
0.676
0.606
0.562

65.5534
67.2105

68.4357
70.0038

90.24
90.24
90.24
90.24

29

1.298

0.9

0.502

71.1517 90.241

30

1.75

1.34

0.93

31
32

1.751

1.789

1.329
1.345

0.907
0.9

72.4926 90.056
73.3255 90.056

33

1.772

1.301

0.83

74.1123 90.056

34

1.783

1.3

0.816

75.0005 90.056


35

1.775

1.3

0.825

74.1736 90.056

36

1.806

1.31

0.814

75.0341 90.056

37
38

1.778
1.779

1.675
1.666


1.572
1.553

26.3935 90.032
35.5614 90.032

Góc bằng

71.5943

Góc
đứng

90.06

Khoảng
HSiệu
cách S(m) độ cao
25.656035
9 -0.015
27.0623536 -0.015
28.2924605
-0.03
30.658050
9
-0.04
33.1182648 -0.055
36.6193386 -0.082
38.777149
9 -0.102

41.8912873
-0.12
45.171366
7 -0.163
48.377685
-0.195
51.703660
9 -0.226
55.666350
2 -0.238
58.685542
1 -0.262
61.4216847 -0.288
65.8561228 -0.335
69.3470634
-0.36
75.065569
7
-0.39
81.705154
1
0.05
84.135598
2
0.039
88.6215009
0.055
93.904897
5
0.011

96.397065
7
0.01
94.702391
3
0.01
98.889233
9
0.02
20.578912
8
0.385
22.576865
0.376




Báo cáo thực tập trắc địa

Tên
điểm

Dây
dưới

Nhóm III.3-QH&QLGTVTĐT-K52

Dây
trên


Dây
giữa

39

1.795

1.665

1.535

43.1803 90.033

40
41
42
43
44
45
46

1.8
1.84
1.845
1.838
1.898
1.921
1.869


1.66
1.685
1.672
1.649
1.69
1.698
1.625

1.52
1.532
1.498
1.461
1.482
1.475
1.381

49.1829
53.5557
57.5929
61.065
63.4527
65.5054
67.465

47

1.88

1.615


1.351

69.2925 90.052

48

1.918

1.62

1.321

72.0723 90.052

49
50

1.93
1.94

1.61
1.603

1.29
1.267

73.0527 90.052
74.0315 90.052

51

52

1.96
1.973

1.585
1.535

1.21
1.097

75.3842 90.052
78.0017 90.052

53

1.95

1.52

1.09

77.5331 90.052

54
55
56
57

1.986

1.992
2
1.673

1.515
1.5
1.491
1.526

1.044
1.009
0.98
1.377

58

1.635

1.484

1.333

293.6232 90.062

59
60

1.663
1.635


1.534
1.499

1.405
1.364

293.2938 90.062
296.5811 90.062

61
62

1.627
1.604

1.521
1.492

1.416
1.38

299.0027 90.062
302.4616 90.062

63

1.608

1.518


1.428

305.4838 90.062

64
65

1.592
1.602

1.498
1.529

1.404
1.456

310.0824 90.062
315.3733 90.061

Góc bằng

78.4022
79.0915
79.4358
290.12

Góc
đứng

90.033

90.033
90.033
90.042
90
90
90.053

90.052
90.052
90.052
90.062

Khoảng
HSiệu
cách S(m) độ cao
5
25.971696
3
0.375
27.969519
1
0.37
30.766471
0.395
34.6622254
0.382
37.6335363
0.359
41.6
0.4

44.6
0.408
48.6630491
0.335
52.757087
3
0.325
59.538716
6
0.33
63.827099
9
0.32
67.1181848
0.313
74.797382
7
0.295
87.363343
0.245
85.767665
5
0.23
93.945512
7
0.225
98.0344363
0.21
101.724441
0.201

29.4863633
0.236
30.084059
9
0.194
25.700951
8
0.244
26.995961
0.209
21.018995
5
0.231
22.3140047
0.202
17.930896
6
0.228
18.727825
4
0.208
14.545740
0.239




Báo cáo thực tập trắc địa

Tên

điểm

Dây
dưới

Nhóm III.3-QH&QLGTVTĐT-K52

Dây
trên

Dây
giữa

66

1.592

1.512

1.432

320.2203 90.061

67
68
69
70
71

1.578

1.583
1.583
1.592
1.6

1.517
1.516
1.529
1.531
1.537

1.457
1.449
1.476
1.471
1.474

330.4652 90.061
334.5212 90.061
352.2322 90.06
353.44 90.06
13.4401 90.055

72
73
74
75

1.575
1.603

1.585
1.611

1.523
1.532
1.523
1.527

1.471
1.461
1.461
1.444

15.3215
30.4
34.2
43.3352

76

1.595

1.52

1.445

47.1817 90.053

77


1.614

1.516

1.417

52.1756 90.053

78
79

1.608
1.623

1.515
1.508

1.422
1.393

56.1219 90.052
58.2839 90.052

80
81
82
83
84
85
86

87
88

1.619
1.62
1.655
1.647
1.665
1.69
1.68
1.705
1.705

1.51
1.493
1.504
1.5
1.495
1.523
1.493
1.519
1.495

1.401
1.366
1.353
1.353
1.323
1.357
1.306

1.333
1.285

62.0012
66.0509
66.3541
69.19
69.1803
71.4619
71.2119
73.394
73.0729

89

1.72

1.515

1.312

75.1452 90.051

90
91

1.72
1.72

1.49

1.493

1.261
1.266

74.3348 90.051
76.2709 90.051

92
93

1.73
1.73

1.48
1.483

1.23
1.236

75.4758 90.051
77.281 90.051

94

1.74

1.47

1.2


76.45 90.052

Góc bằng

Góc
đứng

90.055
90.054
90.053
90.053

90.052
90.052
90.052
90.052
90.052
90.052
90.051
90.051
90.052

Khoảng
HSiệu
cách S(m) độ cao
7
15.940537
8
0.222

12.055031
7
0.227
13.3502004
0.226
10.6615262
0.239
12.0564922
0.241
12.5619234
0.247
10.368571
7
0.233
14.158633
0.242
12.365201
0.233
16.6531336
0.237
14.957904
4
0.23
19.644714
5
0.226
18.549750
9
0.225
22.937864

0.218
21.741105
9
0.22
25.3313803
0.203
30.1184128
0.214
29.320574
0.21
34.1076065
0.205
33.2100379
0.233
37.3028069
0.203
37.1033267
0.229
41.8865343
0.205
40.693971
2
0.225
45.780717
6
0.2
45.2820169
0.203
49.870062
7

0.19
49.271622
0.193
53.854115
6
0.18




Báo cáo thực tập trắc địa

Tên
điểm

Dây
trên

Dây
giữa

Dây
dưới

Nhóm III.3-QH&QLGTVTĐT-K52

Góc bằng

Góc
đứng


95

1.75

1.483

1.216

78.2702 90.052

96
97
98
99

1.76
1.765
1.773
1.79

1.47
1.453
1.47
1.46

1.181
1.142
1.167
1.13


77.365
78.2451
79.5941
79.0628

100
101

1.887
1.87

1.495
1.475

1.104
1.08

80.5301 90.005
82.0434 90.006

102

1.88

1.527

1.174

81.143 90.006


103

1.904

1.475

1.046

83.0017 90.006

104

2.18

1.745

1.311

81.4737 89.584

105
106

2.216
2.23

1.762
1.773


1.309
1.315

83.042 89.582
82.0103 89.581

107

1.992

1.518

1.044

82.1924 89.583

108

1.99

1.52

1.05

83.3356 89.583

109

1.99


1.5

1.01

83.5801 89.592

110

1.988

1.495

1.002

82.4358

89.59

111
112
113
114
115

1.472
1.457
1.434
1.413
1.392


1.322
1.275
1.325
1.324
1.331

1.172
1.092
1.215
1.235
1.27

269.2025
269.3752
269.372
269.372
269.5058

89.595
89.595
89.595
89.596
89.585

116
117

1.373
1.36


1.331
1.339

1.289
1.319

269.5914 89.585
269.3521 89.585

118
119
120
121

1.358
1.376
1.4
1.433

1.334
1.334
1.333
1.342

1.308
1.293
1.266
1.251

89.535 89.59

89.535 89.59
89.535 89.59
89.535 89.591

90.051
90.051
90.051
90.052

Khoảng
HSiệu
cách S(m) độ cao
53.255736
5
0.193
57.749532
6
0.18
62.1380981
0.163
60.442516
0.18
65.8216968
0.17
78.298042
5
0.205
78.997156
0.185
70.597458

4
0.237
85.796911
2
0.185
72.709166
9
0.455
75.754274
9
0.472
76.354498
0.483
79.248943
7
0.228
78.580176
2
0.23
82.571875
9
0.21
82.933505
5
0.205
25.342476
5
0.032
30.8333464 -0.015
18.5000078

0.035
15.0494161
0.034
10.2167421
0.041
7.0344781
9
0.041
3.43349531
0.049
4.2055530
2
0.044
6.98121801
0.044
11.2708821
0.043
15.321507
0.052




Báo cáo thực tập trắc địa

Tên
điểm

Dây
dưới


Nhóm III.3-QH&QLGTVTĐT-K52

Dây
trên

Dây
giữa

122
123

1.442
1.469

1.334
1.337

1.226
1.206

89.535 89.591
89.535 89.591

124

1.472

1.325


1.178

89.535 89.591

125
126

1.494
1.509

1.322
1.318

1.15
1.127

89.4626 89.591
89.4116 89.591

127

1.532

1.32

1.109

89.3143 89.591

128


1.558

1.325

1.091

89.3143 89.591

129

1.601

1.349

1.097

89.2654 89.891

130

1.622

1.35

1.079

89.3122 89.891

131


1.65

1.354

1.058

89.2646 89.891

132
133

1.66
1.698

1.347
1.364

1.034
1.03

89.2646 89.891
89.2646 89.891

134

1.719

1.365


1.011

89.2059 89.891

135

1.738

1.359

0.98

89.325 89.891

136
137
138

1.739
1.757
1.77

1.341
1.334
1.324

0.943
0.911
0.878


89.395 89.891
89.2741 89.891
89.2742 89.891

139

1.787

1.322

0.855

89.2742 89.891

140

1.809

1.325

0.84

89.2742 89.891

141
142

1.545
1.572


1.44
1.464

1.333
1.356

288.0315 89.585
288.5258 89.585

143

1.545

1.445

1.345

287.0441 89.585

144
145

1.525
1.759

1.42
1.63

1.315
1.502


286.0918 89.585
306.5904 89.585

Góc bằng

Góc
đứng

Khoảng
HSiệu
cách S(m) độ cao
4
18.183767
0.044
22.1404201
0.047
24.750127
4
0.035
28.959332
7
0.032
32.1583288
0.028
35.609877
1
0.03
39.313977
8

0.035
49.803565
3
0.059
53.657412
6
0.06
58.499425
9
0.064
61.859190
2
0.057
66.0094873
0.074
69.962151
3
0.075
74.902981
2
0.069
78.658011
9
0.051
83.5988418
0.044
88.1444053
0.034
92.097069
2

0.032
95.753283
3
0.035
17.753683
1
0.15
18.0886582
0.174
16.748757
6
0.155
17.586195
5
0.13
21.522153
0.34




Báo cáo thực tập trắc địa

Tên
điểm

Dây
dưới

Nhóm III.3-QH&QLGTVTĐT-K52


Dây
trên

Dây
giữa

146
147
148
149

1.745
1.765
1.74
1.745

1.617
1.632
1.601
1.606

1.49
1.499
1.462
1.467

150
151


1.762
1.77

1.621
1.628

1.482
1.487

55.3322 89.591
57.0742 89.591

152

1.985

1.639

1.293

77.0604 89.591

153

1.955

1.604

1.252


77.5624

89.59

154

1.989

1.64

1.29

76.2728

89.59

155

1.98

1.63

1.28

76.414 89.591

156
157
158


1.82
2
1.832

1.472
1.518
1.489

1.124
1.036
1.146

84.1347 89.591
77.5205 89.592
83.212 89.592

159

1.824

1.484

1.144

83.4352 89.592

160
161
162


1.541
1.563
1.57

1.426
1.44
1.448

1.311
1.316
1.326

73.5715 89.592
73.1142 89.592
74.4519 89.592

163
164
165
166
167
168

1.554
1.13
1.725
1.819
1.815
1.803


1.436
1.008
1.415
1.64
1.646
1.652

1.318
0.886
1.105
1.461
1.477
1.5

72.3023
321.404
71.1007
301.1727
303.1034
307.2107

89.592
91.081
90.005
90.07
90.075
90.065

169
170

171
172
173

1.79
1.76
1.731
1.743
1.725

1.652
1.638
1.621
1.647
1.632

1.514
1.515
1.512
1.551
1.539

312.3454
319.0049
327.0534
348.1008
0.2006

90.065
90.065

90.065
90.051
90.07

174

1.914

1.515

1.116

Góc bằng
305.2189
305.3754
54.2319
55.4859

Góc
đứng
89.584
89.595
89.591
89.591

76.2435 90.062

Khoảng
HSiệu
cách S(m) độ cao

5
21.3358315
0.327
22.4703292
0.342
23.4031817
0.311
23.4031817
0.316
23.571549
9
0.331
23.8241022
0.338
58.255401
8
0.349
59.130075
4
0.314
58.793631
2
0.35
58.928874
7
0.34
58.592138
2
0.182
81.2237637

0.228
57.8003131
0.199
57.294771
1
0.194
19.379113
7
0.136
20.811483
0.15
20.558712
0.158
19.884655
8
0.146
5.40019823
0.282
61.99845
0.125
35.6248663
0.35
33.6102312
0.356
30.1721627
0.362
27.483554
1
0.362
24.3966332

0.348
21.8076027
0.331
19.1501041
0.357
18.5090088
0.342
79.493641
6
0.225




Báo cáo thực tập trắc địa

Tên
điểm

Dây
trên

Dây
giữa

Dây
dưới

Nhóm III.3-QH&QLGTVTĐT-K52


Góc bằng

Góc
đứng

175

1.92

1.51

1.1

77.0234 90.062

176

1.9

1.445

0.99

78.1057 90.063

177

1.77

1.48


1.19

79.1301 90.051

178

1.732

1.631

1.531

337.0112 90.066

179
180

1.777
1.832

1.648
1.489

1.52
1.146

304.0056 89.585
84.152 89.592


Khoảng
HSiệu
cách S(m) độ cao
81.685195
7
0.22
90.639298
6
0.155
57.849272
7
0.19
20.012571
5
0.341
21.522153
5
0.358
57.8003131
0.199

II.2 Tính tọa độ các điểm chi tiết
Từ tọa độ và độ cao các điểm của lưới khống chế đo vẽ, kết hợp với số liệu đo các điểm
chi tiết tính tọa độ các điểm chi tiết bằng phần mềm DPSurvey 2.8. Kết quả tính tọa độ
thể hiện ở phụ lục 3

Phần II: Phụ lục
Phụ lục 1
KẾT QUẢ BÌNH SAI LƯỚI MẶT BẰNG PHỤ THUỘC
Tên công trình : nhóm 3.3

Số liệu khởi tính
+ Số điểm gốc
:1
+ Số điểm mới lập : 3
+ Số phương vị gốc : 1
+ Số góc đo
:4
+ Số cạnh đo
:4
+ Sai số đo p.vị : mα = 0,01"
+ Sai số đo góc
: mβ = 5"
+ Sai số đo cạnh : mS = ±(5+0.ppm) mm
Bảng tọa độ các điểm gốc




Báo cáo thực tập trắc địa

STT
1

Tên điểm
I

Nhóm III.3-QH&QLGTVTĐT-K52

X(m)
6075.000


Y(m)
8075,000

Bảng góc phương vị khởi tính
S
TT
1

Hướng
Đứng - Ngắm
I→II

Góc phương vị
o ' "
300 00 00,0

Bảng tọa độ sau bình sai và sai số vị trí điểm
STT
1
2
3

Tên điểm
II
III
IV

X(m)
6110.145

6088.961
6053.573

Y(m)
8014.127
8001.873
8062.282

Mx(m)
0,007
0,016
0,013

My(m)
0,013
0,015
0,010

Mp(m)
0,015
0,021
0,016

Bảng kết quả trị đo góc sau bình sai
Số
TT
1
2
3
4


Tên đỉnh góc
Đỉnh trái
Đỉnh giữa Đỉnh phải
IV
I
II
I
II
III
II
III
IV
III
IV
I

Góc đo
o ' "
89 18 28,0
90 03 25,0
90 19 20,0
90 19 41,0

SHC
"
+00,6
-33,7
-27,3
+06,3


Góc sau BS
o ' "
89 18 28,6
90 02 51,3
90 18 52,7
90 19 47,3

Bảng kết quả trị đo cạnh sau bình sai
Số
TT
1
2
3
4

Tên đỉnh cạnh
Điểm đầu Điểm cuối
I
II
II
III
III
IV
IV
I

Cạnh đo
(m)
70,300

24,490
70,000
24,900

SHC
(m)
-0,010
-0,017
+0,010
+0,017

Cạnh BS
(m)
70,290
24,473
70,010
24,917

Bảng sai số tương hỗ
Cạnh tương hỗ
Điểm đầu Điểm cuối
I
II
II
III
III
IV

Chiều dài
(m)

70.290
24.473
70.010

Phương vị
o ' "
299 59 60,0
210 02 51,3
120 21 44,1

ms/S
1/4800
1/1600
1/4700

m(t.h)

"
(m)
00,1 0,015
38,3 0,016
40,2 0,020




Báo cáo thực tập trắc địa

IV


I

24.917

Nhóm III.3-QH&QLGTVTĐT-K52

30 41 31,4

1/1600

Kết quả đánh giá độ chính xác
1 . Sai số trung phương trọng số đơn vị.
mo = ± 9,285
2 . Sai số vị trí điểm yếu nhất : (III)
mp = 0,021(m).
3 . Sai số trung phương tương đối chiều dài cạnh yếu : (II-*-III)
mS/S = 1/ 1600
4 . Sai số trung phương phương vị cạnh yếu : (III-*-IV)
mα = 40,2"
5 . Sai số trung phương tương hỗ hai điểm yếu : (III-*-IV)
m(t.h) = 0,020(m).
--------------------------------------------------------Ngày 10 tháng 03 năm 2014
Người thực hiện đo :....nhóm 3......
Người tính toán ghi sổ :...nhóm3.......
Kết quả được tính toán bằng phần mềm DPSurvey 2.8.
----------------------ooo0ooo -------------------------

Phụ lục 2
KẾT QUẢ BÌNH SAI LƯỚI ĐỘ CAO
Tên công trình:nhóm 3.3

I. Các chỉ tiêu kỹ thuật của lưới
+ Tổng số điểm
:4
+ Số điểm gốc
:1
+ Số diểm mới lập : 3
+ Số lượng trị đo : 4
+ Tổng chiều dài đo : 0,189 km
II. Số liệu khởi tính
STT
1

Tên điểm
I

H (m)
66.0000

III. Kết quả độ cao sau bình sai

Ghi chú

38,3

0,016


Báo cáo thực tập trắc địa

STT

1
2
3

Tên điểm
II
III
IV



Nhóm III.3-QH&QLGTVTĐT-K52

H(m)
65.9215
65.9460
66.0045

SSTP(mm)
1,9
2,0
1,4

IV. Trị đo và các đại lượng bình sai
S
TT
1
2
3
4


Điểm sau
(i)
I
II
III
IV

Điểm trước
(j)
II
III
IV
I

[S]
(km)
0,07
0,024
0,07
0,025

Trị đo
(mm)
-80,0
24,0
57,0
-5,0

SHC

(mm)
1,5
0,5
1,5
0,5

V. Kết quả đánh giá độ chính xác
- Sai số trung phương trọng số đơn vị mo = ± 9,20 mm/Km
- SSTP độ cao điểm yếu nhất : mH(III) = 2,00(mm).
- SSTP chênh cao yếu nhất : m(I - II) = 1,93 (mm).
----------------------------------------------------Ngày 10 tháng 3 năm 2014
Người thực hiện đo :........................
Người tính toán ghi sổ :........................
Kết quả được tính toán bằng phần mềm DPSurvey 2.8.
----------------------ooo0ooo -------------------------

Phụ lục 3
BẢNG TẠO ĐỘ CÁC ĐIỂM CHI TIẾT
Tên điểm
I
II
III
IV
5
6
7
8
9
10
11


Tọa độ X
6075
6110.145
6088.961
6053.573
6038.342
6040.559
6042.613
6044.93
6046.608
6048.516
6051.49

Tọa độ Y
8075
8014.127
8001.873
8062
8088.309
8084.766
8081.329
8077.794
8074.333
8070.902
8066.499

Độ cao H
66
65.922

65.946
66.005
65.807
65.814
65.821
65.809
65.824
65.825
65.82

Ghi chú
Điểm gốc
Điểm gốc
Điểm gốc
Điểm gốc

Trị B.Sai SSTP
(mm)
(mm)
-78,5
1,9
24,5
1,3
58,5
1,9
-4,5
1,4


Báo cáo thực tập trắc địa

Tên điểm
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56

Tọa độ X
6055.555
6057.605
6059.69
6062.106
6064.15
6066.218
6068.086
6070.304
6072.41
6074.484
6076.572
6078.614

6080.737
6082.765
6084.716
6087.094
6089.327
6092.229
6093.782
6095.518
6097.675
6100.071
6102.027
6100.45
6102.854
6064.055
6066.236
6068.072
6070.405
6072.394
6074.539
6076.556
6078.628
6080.508
6082.656
6084.873
6088.78
6090.847
6092.785
6096.791
6103.881
6103.194

6107.092
6109.299
6111.446


Tọa độ Y
8058.044
8054.351
8050.844
8047.913
8044.471
8041.121
8036.822
8034.271
8030.677
8027.204
8023.625
8020.321
8016.281
8013.288
8010.732
8006.257
8003.014
7997.289
7995.18
7993.132
7989.144
7984.198
7982.258
7983.473

7979.791
8057.548
8054.169
8049.94
8047.38
8044.11
8040.403
8037.232
8033.559
8030.741
8026.804
8022.928
8017.015
8012.993
8009.989
8003.236
7992.298
7993.753
7986.435
7982.771
7979.948

Nhóm III.3-QH&QLGTVTĐT-K52
Độ cao H
65.82
65.836
65.818
65.824
65.818
65.814

65.815
65.819
65.809
65.827
65.834
65.843
65.826
65.827
65.833
65.847
65.847
65.831
65.806
65.815
65.792
65.825
65.822
65.826
65.809
65.595
65.602
65.599
65.602
65.573
65.583
65.593
65.599
65.591
65.588
65.592

65.577
65.58
65.582
65.587
65.617
65.635
65.629
65.638
65.642

Ghi chú

Cột điện


Báo cáo thực tập trắc địa
Tên điểm
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69

70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99

100
101

Tọa độ X
6052.009
6050.175
6053.933
6051.879
6056.594
6054.864
6058.424
6057.183
6060.782
6059.171
6062.808
6061.676
6065.106
6063.941
6066.087
6067.878
6068.314
6069.873
6070.598
6072.022
6072.796
6074.173
6074.889
6076.236
6078.241
6079.12

6080.389
6081.223
6082.523
6083.159
6084.57
6085.424
6086.64
6087.532
6088.802
6089.656
6090.851
6091.683
6092.998
6093.748
6095.994
6096.954
6097.955
6104.533
6106.276


Tọa độ Y
8093.324
8092.197
8089.894
8089.327
8085.519
8084.814
8082.017
8081.001

8078.316
8077.334
8074.569
8073.572
8070.67
8069.848
8066.094
8067.421
8062.472
8063.709
8058.787
8060.299
8055.524
8056.418
8052
8053.235
8049.808
8045.082
8046.098
8041.574
8042.458
8038.501
8039.052
8034.314
8035.687
8030.74
8031.749
8027.196
8028.212
8023.642

8024.724
8020.114
8016.238
8018.517
8013.121
8002.375
8002.455

Nhóm III.3-QH&QLGTVTĐT-K52
Độ cao H
65.71
65.751
65.709
65.741
65.73
65.757
65.739
65.758
65.735
65.749
65.751
65.75
65.742
65.738
65.732
65.75
65.735
65.747
65.736
65.746

65.743
65.746
65.746
65.746
65.758
65.739
65.745
65.743
65.716
65.74
65.715
65.731
65.713
65.73
65.728
65.734
65.732
65.738
65.725
65.732
65.742
65.728
65.729
65.774
65.793

Ghi chú


Báo cáo thực tập trắc địa

Tên điểm
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130

131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146

Tọa độ X
6102.003
6110.24
6109.048
6112.391
6111.099
6112.906
6114.445
6116.746
6115.07
6059.735
6056.32
6063.815

6065.868
6068.699
6070.644
6072.847
6077.482
6079.344
6081.93
6084.413
6086.171
6088.653
6090.205
6092.727
6094.636
6096.694
6098.843
6100.726
6102.828
6105.216
6106.951
6109.095
6111.034
6113.803
6115.888
6118.199
6120.549
6122.489
6124.429
6059.079
6058.422
6060.062

6059.542
6051.04
6051.502


Tọa độ Y
8009.768
7996.771
7994.939
7992.256
7991.031
7988.108
7989.677
7986.336
7984.909
8100.826
8106.241
8093.712
8090.279
8085.447
8082.183
8078.606
8070.892
8067.811
8063.531
8059.423
8056.513
8052.405
8049.837
8045.519

8042.233
8038.57
8034.962
8031.662
8028.259
8024.094
8021.171
8017.559
8014.059
8009.888
8006.707
8002.264
7998.31
7995.043
7991.776
8088.694
8088.847
8088.298
8089.214
8084.569
8085.159

Nhóm III.3-QH&QLGTVTĐT-K52
Độ cao H
65.744
65.792
65.58
65.572
65.568
65.813

65.81
65.81
65.823
65.969
66.016
65.966
65.966
65.963
65.962
65.952
65.957
65.958
65.961
65.953
65.962
65.96
65.973
65.977
65.982
65.981
65.977
65.513
65.478
65.434
65.412
65.359
65.324
65.288
65.274
65.238

65.209
65.179
65.144
65.857
65.833
65.852
65.877
65.669
65.683

Ghi chú

Hố ga
Hố ga
Hố ga
Hố ga
Hố ga
Hố ga


Báo cáo thực tập trắc địa
Tên điểm
147
148
149
150
151
152
153
154

155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180

Tọa độ X
6050.537
6072.884

6073.575
6073.427
6074.194
6096.782
6098.07
6096.225
6096.562
6104.937
6106.566
6103.558
6103.713
6081.03
6081.135
6081.726
6080.61
6050.791
6088.329
6043.235
6044.513
6046.883
6048.492
6050.952
6053.009
6056.892
6059.155
6099.203
6100.732
6105.269
6095.277
6055.01

6051.568
6104.534


Tọa độ Y
8085.446
8047.281
8047.237
8046.844
8046.611
8009.318
8008.699
8008.506
8008.403
8012.167
7983.914
8012.627
8013.359
8052.805
8051.177
8051.545
8052.077
8078.005
8014.45
8091.51
8089.593
8086.02
8082.687
8079.128
8075.638

8068.618
8065.259
7998.959
7997.142
7989.182
8020.66
8072.096
8085.797
8013.083

Nhóm III.3-QH&QLGTVTĐT-K52
Độ cao H
65.659
65.696
65.691
65.677
65.67
65.669
65.706
65.67
65.679
65.836
65.789
65.814
65.819
65.869
65.855
65.847
65.859
65.798

65.861
65.577
65.566
65.577
65.583
65.603
65.625
65.614
65.62
65.627
65.627
65.673
65.722
65.618
65.656
65.814

Ghi chú
Hố ga
Hố ga
Hố ga
Hố ga
Hố ga
Hố ga
Hố ga
Hố ga
Hố ga
Hố ga
Cột điện
Hố ga

Hố ga
Hố ga
Hố ga
Hố ga
Hố ga
Cột điện
Cột điện

Hố ga
Hố ga



×