4. TÍNH TOÁN LỰA CHỌN DÂY
DẪN VÀ THIẾT BỊ BẢO VỆ
Nội dung sẽ trao đổi
Tính toán dây dẫn/cáp và phối hợp bảo vệ
Xác định sụt áp
Tính toán ngắn mạch
3
4.1 Tính toán dây dẫn/cáp và phối hợp bảo vệ
Nguyên tắc chọn dây dẫn/cáp:
Bước
Tính
tiếp theo của phần xác định phụ tải tính toán sơ bộ
toán dây cáp và thiết bị bảo vệ phải đảm bảo các
tiêu chí sau đây, nhằm cung cấp điện năng an toàn và tin
cậy:
Mang được dòng điện tải lớn nhất, chịu được dòng
ngắn mạch thông thường
Không gây sụt áp khi có những biến động về tải đã
lường trước.
4
4.1 Tính toán dây dẫn/cáp và phối hợp bảo vệ
Nguyên tắc chọn thiết bị bảo vệ (áp tô mát hoặc/và cầu chì):
Bảo
vệ được con người tránh các tiếp xúc gián tiếp (đặc
biệt là cấu trúc TN và IT) do dây dẫn bảo vệ quá dài gây
nên sụt giảm biên độ dòng sự cố.
Bảo
vệ được dây dẫn và thanh cái trong mọi trường hợp
quá tải, dòng lớn đến dòng ngắn mạch
5
QUY TRÌNH
ĐHBKHN - TS.PHÙNG ANH TUẤN
6
6
QUY TRÌNH KHÁC
ĐHBKHN - TS.PHÙNG ANH TUẤN
7
7
4.1.1 Quy trình. Bước 1: Dòng điện tính toán
Giá trị
được tính toán dựa trên công suất P của mạch
(nhánh) (khi đã tính đến các hệ số sử dụng lớn nhất Ku và
hệ số đồng thời Ks), điện áp U, hệ số công suất cosθ, hiệu
suất
Với mạch 3 pha
=
. . .
[ ] cho dây cấp cho tủ điện, căn hộ, U
là điện áp dây
=
. . .
[ ] cho dây cấp cho động cơ, U là điện
áp dây
8
4.1.1 Quy trình. Bước 1: Dòng điện tính toán
Giá trị
được tính toán dựa trên công suất P của mạch
(nhánh) (khi đã tính đến các hệ số sử dụng lớn nhất Ku và
hệ số đồng thời Ks), điện áp U, hệ số công suất cosθ, hiệu
suất
Với mạch 1 pha
=
[ ], cho dây cấp cho tủ điện, căn hộ, U là
. .
điện áp pha
Với máy biến áp
=
đ
[ ], Uđm là điện áp định mức phía thứ cấp
của máy biến áp
9
4.1.2 Quy trình. Bước 2: Lựa chọn dòng cho phép
của dây
Lựa chọn dòng cho phép của dây mà thiết bị bảo vệ có
khả năng bảo vệ
= ( có thể lớn
Nếu dùng CB (hoặc aptomat ) thì
hơn một chút)
Nếu dùng cầu chì:
= 1,31
nếu ≤ 10
= 1,21
nếu 10A < ≤ 25
= 1,1
nếu > 25A
10
4.1.3 Quy trình. Bước 3: tiết diện cáp bằng cách mã chữ cái
và xác định các hệ số K
Xác định mã chữ cái (B,C E hoặc F)
Dạng của mạch (1 pha, 3 pha…)
Dạng lắp đặt
Xác định hệ số K phản ánh các ảnh hưởng của các yếu tố
sau :
Số cáp trong rãnh cáp
Nhiệt độ môi trường
Cách lắp đặt
11
4.1.3 Quy trình. Bước 3: tiết diện cáp bằng cách mã chữ cái
và xác định các hệ số K
Dây đi trần hoặc không chôn trong tường, không chôn dưới
đất. Cần xác định K1, K2, K3
K= K1 x K2 x K3
Dạng của dây
Diễn giải
Chữ cái
Dây 1 lõi và - Dưới lớp nắp đúc,có thể lấy ra được hoặc không,bề mặt đổ lớp
nhiều lõi
vữa hoặc nắp bằng
B
- Dưới sàn nhà hoặc sau trần giả
- Trong rãnh,hoặc ván lát chân tường
- Khung treo có bề mặt tiếp xúc với tường hoặc trần.
- Trên những khay cáp không đục lỗ
C
Cáp có nhiều lõi - Thang cáp,khay có đục lỗ hoặc trên congxom đỡ
- Treo trên tấm chêm
E
- Cáp móc xích tiếp nối nhau
Cáp 1 lõi
F
12
4.1.3 Quy trình. Bước 3: tiết diện cáp bằng cách mã chữ cái
và xác định các hệ số K
Cách lắp đặt. Hệ số K1
Mã chữ cái
Cách lắp đặt
Cáp đặt thẳng trong vật liệu cách điện chịu nhiệt
0,70
Ống dẫn đặt trong vật liệu cách điện chịu nhiệt
0,77
Cáp đa lõi
0,90
Hầm và mương cáp kín
0,95
Cáp treo trên trần
0,95
B
C
B,C,E,F
Các trường hợp khác
1
13
4.1.3 Quy trình. Bước 3: tiết diện cáp bằng cách mã chữ cái
và xác định các hệ số K
Cách lắp đặt. Hệ số K2
Mã chữ cái
Hệ số
Cách đặt gần
nhau
B,C
Lắp hoặc chôn
Số lượng mạch hoặc cáp đa lõi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
1,0
0,8
0,7
0,65 0,60
0,57 0,54
0,52 0,50
0,45 0,41
1
0,85 0,79
0,75 0,73
0,72 0,72
0,72 0,71
0,7
0,95
0,81 0,72
0,68 0,66
0,64 0,63
0,62 0,61
0,61
1
0,88 0,82
0,77 0,75
0,73 0,73
0,72 0,72
0,72
1
0,87 0,82
0,8
0,79 0,79
0,78 0,78
0,78
12
0,38
trong tường
Hàng đơn trên
C
0,7
tường hoặc nền
nhà,hoặc trên khap
cáp không đục lỗ
Hàng đơn trên trần
E, F
Hàng đơn nằm
ngang hoặc trên
máng đứng
Hàng đơn trên
0,8
thang cáp,
congxon
14
4.1.3 Quy trình. Bước 3: tiết diện cáp bằng cách mã chữ cái
và xác định các hệ số K
Nhiệt độ môi
Kiểu cách điện
trường
Cao su
(oC)
( chất dẻo )
10
1,29
1,22
1,15
15
1,22
1,17
1,12
20
1,15
1,12
1,08
25
1,07
1,07
1,04
30
1,00
1,00
1,00
35
0,93
0,93
0,96
40
0,82
0,87
0,91
45
0,71
0,79
0,87
50
0,58
0,71
0,82
55
-
0,61
0,76
60
-
0,50
0,71
65
PVC
Butyl polyethylene (XLPE) cao su có ethylene
propylene (EPR)
Ảnh -hưởng của môi
trường. Hệ số K3
0,65
15
4.1.4 Xác định tiết diện dây từ dòng tính toán hiệu chỉnh. Dây
đi trần hoặc không chôn. PVC. 3 pha. Nhiệt độ dây 70oC
Tiết diện dây (lõi đồng)
Dòng cho phép ứng với loại kiểu lắp đặt
A1
A2
B1
B2
C
D
1.5
2.5
4
6
10
16
25
35
50
70
95
120
150
185
240
300
13.5
18
24
31
42
56
73
89
108
136
164
188
216
245
286
328
13
17.5
23
29
39
52
68
83
99
125
150
172
196
223
261
298
ĐHBKHN - TS.PHÙNG ANH TUẤN
15.5
21
28
36
50
68
89
110
134
171
207
239
-
15
20
27
34
46
62
80
99
118
149
179
206
-
17.5
24
32
41
57
76
96
119
144
184
223
259
299
341
403
464
18
24
31
39
52
67
86
103
122
151
179
203
230
258
297
336
16
16
4.1.4 Xác định tiết diện dây từ dòng tính toán hiệu chỉnh. Dây
đi trần hoặc không chôn. PVC. 3 pha. Nhiệt độ dây 70oC
Tiết diện dây (lõi nhôm)
Dòng cho phép ứng với loại kiểu lắp đặt
A1
A2
B1
B2
C
D
2.5
14
13.5
16.5
15.5
18.5
18.5
4
18.5
17.5
22
21
25
24
6
24
23
28
27
32
30
10
32
31
39
36
44
40
16
43
41
53
48
59
52
25
57
53
70
62
73
66
35
70
65
86
77
90
80
50
84
78
104
92
110
94
70
107
98
133
116
140
117
95
129
118
161
139
170
138
120
149
135
186
160
197
157
150
170
155
-
-
227
178
185
194
176
-
-
259
200
240
227
207
-
-
305
230
300
261
237
-
-
351
260
ĐHBKHN - TS.PHÙNG ANH TUẤN
17
17
4.1.3 Quy trình. Bước 3: tiết diện cáp bằng cách mã chữ cái
và xác định các hệ số K
Dây chôn trong tường, chôn dưới đất. Cần xác định K4, K5,
K6 , K7 . Mã chữ cái tương ứng với cách đặt dây sẽ không
cần thiết.
K= K4 x K5 x K6 x K7
Cách lắp đặt Hệ số K4
Cách lắp đặt
Hệ số K4
Đặt trong ống bằng đất nung, ống ngầm
0,8
hoặc rãnh đúc
Trường hợp khác
1
18
4.1.3 Quy trình. Bước 3: tiết diện cáp bằng cách mã chữ cái
và xác định các hệ số K
Dây chôn trong tường, chôn dưới đất.
K= K4 x K5 x K6 x K7
Hệ số K5 thể hiện ảnh hưởng của số dây đặt kề nhau
Dây đặt kề nhau
Số mạch hoặc 1 2
cáp
3
4
5
6
7
8
9
12
16
20
nhiều
lõi/hàng
Hệ số K5
1 0,8 0,7 0,65 0,6 0,57 0,54 0,52 0,5 0,45 0,41 0,38
19
4.1.3 Quy trình. Bước 3: tiết diện cáp bằng cách mã chữ cái
và xác định các hệ số K
Dây chôn trong tường, chôn dưới đất.
K= K4 x K5 x K6 x K7
Hệ số K6 thể hiện ảnh hưởng của tính chất của đất
Tính chất của đất
Hệ số K6
Rất ướt (bão hòa)
1,21
Ướt
1,13
Ẩm
1,05
Khô
1
Rất khô
0,86
20
4.1.3 Quy trình. Bước 3: tiết diện cáp bằng cách mã chữ cái
và xác định các hệ số K
Dây chôn trong tường, chôn dưới đất.
K= K4 x K5 x K6 x K7
Hệ số K7 thể hiện ảnh hưởng của nhiệt độ đất chôn cáp
Nhiệt độ của đất (oC)
Cách điện
PVC
XLPE, EPR
10
1,1
1,07
15
1,05
1,04
20
1
1
25
0,95
0,96
30
0,89
0,93
35
0,84
0,89
40
0,77
0,85
45
0,71
0,8
50
0,63
0,76
21
4.1.4 Xác định tiết diện dây
Sau khi đã tra thông số của các hệ số Ki thành phần tương
ứng, ta có = .
Tra bảng để xác tiết diện nhỏ nhất theo dạng dây,cách điện
và dòng
ĐHBKHN - TS.PHÙNG ANH TUẤN
22
22
4.1.4 Xác định tiết diện dây từ dòng tính toán hiệu chỉnh. Dây
chôn ngầm
Tiết diện dây theo chất
liệu
Tiết diện
dây đồng
(mm2)
1,5
2,5
4
6
10
16
25
35
50
70
95
120
150
185
240
300
Dòng cho phép ứng với loại cách điện và số dây
Cao su hoặc PVC
3 dây
2 dây
26
32
34
42
44
54
56
67
74
90
96
116
123
148
147
178
174
211
216
261
256
308
290
351
328
397
367
445
424
514
ĐHBKHN - TS.PHÙNG ANH TUẤN
480
581
XLPE hoặc EPR
3 dây
2 dây
31
37
41
48
53
63
66
80
87
104
113
136
144
173
174
208
206
247
254
304
301
360
343
410
387
463
434
518
501
598
23
565
677
23
4.1.4 Xác định tiết diện dây từ dòng tính toán hiệu chỉnh. Dây
chôn ngầm
Tiết diện dây theo chất
liệu
Tiết diện
dây nhôm
(mm2)
Dòng cho phép ứng với loại cách điện và số dây
Cao su hoặc PVC
XLPE hoặc EPR
3 dây
2 dây
3 dây
2 dây
10
57
68
67
80
16
74
88
87
104
25
94
114
111
133
35
114
137
134
160
50
134
161
160
188
70
167
200
197
233
95
197
237
234
275
120
224
270
266
314
150
254
304
300
359
185
285
343
337
398
240
328
396
388
458
371
447
440
24
520
300
ĐHBKHN - TS.PHÙNG ANH TUẤN
24
4.1.5 Xác định tiết diện dây từ mật độ dòng điện kinh tế
ĐHBKHN - TS.PHÙNG ANH TUẤN
25
25
4.1.VD1 Ví dụ về xác định dòng tải lớn nhất IB
ĐHBKHN - TS.PHÙNG ANH TUẤN
26
26