CHUYÊN ĐỀ 8 - NGUYÊN HÀM HÀM VÔ TỈ VÀ HÀM LÔGARIT
1. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Nguyên hàm vô tỉ:
Với 1 thì:
x 1
u 1
x .dx 1 C ; u .u '.dx 1 C
m
Các biến đổi: chia tách, thêm bớt, khai triển, nhân chia lượng liên hợp, mũ phân số
n
a m a n ,…
Các dạng tích phân vô tỉ:
b
dx
: nhân hợp liên hiệp (trục căn ở mẫu)
px q px r
b
xk
dx : trục căn ở tử
xk
a
a
b
dx
x m x n : Đặt t
xm
xn
a
b
a
px
x m
2
dx : Đặt u x 2 m
b
k 2 x 2 dx : Đặt x k sin t hoặc k cos t
a
b
a
1
x m
2
:Đặt t x x 2 m
b
x 2 mdx : Đặt u x 2 m , dv dx
a
b
x
a
dx
px 2 qx r
: Đặt t
1
x
R x,
k 2 x 2 dx : Đặt x k sin t hoặc k cos t
R x,
k 2 x 2 dx : Đặt x k tan t hoặc k cot t
b
a
b
a
Trang 1
R x,
b
x 2 k 2 dx : Đặt x
a
b
R x;
x
x
n
a
k
k
hoặc
sin t
cos t
x
dx : Đặt t n
x
R x, x x dx : Đặt x sin
b
2
t
a
R x,
b
px 2 qx r dx : Đặt
a
px2 qx r t x p hoặc
px 2 qx r t x r
Nguyên hàm mũ và lôgarit:
e dx e
x
x
e .u ' dx e
c
u
u
c
au
a .u '.dx ln a c a 0, a 1
ax
a dx ln a c
u
x
Các dạng tích phân từng phần:
b
P x .e
x
dx : Đặt u P x , dv e x dx
a
b
x
.ln xdx : Đặt u ln x, dv x .dx
a
b
e
x
.sin xdx : Đặt u e x , dv sin xdx
a
b
e
x
.cos xdx : Đặt u e x , dv cos xdx
a
2. CÁC BÀI TOÁN
Bài toán 8.1: Tính a)
x 3 x dx
b)
x
3
x 4 x 1 dx
Hướng dẫn giải
1
12
2 23 3 43
3
x x dx x x dx x x C
3
4
a)
b)
x
3
3
3
1
56
6 116 4 74 4 23
4
2
x x 1 dx x x 2 x dx x x x C
11
7
3
4
Trang 2
Bài toán 8.2: Tính a)
x x x
dx
x2
1
1
3 dx
x
x
b)
Hướng dẫn giải
3
1
x x x
2
a)
dx
x 2 dx 2 x
C
2
x
x
x
1
1
1
3
1
b)
3 dx
x 3 dx 2 x 3 x 2 C
2
x
x
x
Bài toán 8.3: Tính
a) I
dx
x3 x4
b) J
dx
, a 0, b c
ax b ax c
Hướng dẫn giải
1
7
a) I
b) J
x 3 x 4 dx
3
3
2
2 x 4 2 C
x
3
21
1
bc
1
1
1
2 x 4 2 dx
x
3
7
ax b ax c dx
2
a b c
ax b
Bài toán 8.4: Tính a) E
3
ax c
3
C
x 4 x 4 2dx
b) F
3
xdx
x2
Hướng dẫn giải
2
1
1
1
x 2 dx x 2 2 dx x3 C
x
3
x
a) E
x
b) F
2
1
5
2
x22
3
3 2 x 2 3 dx
3 3 x 2 3 C
dx
x
2
x
2
3 x2
5
2
Bài toán 8.5: Tính: a) A
2 x 3
x 3dx
b) B
1
1
x
dx
Hướng dẫn giải
Trang 3
a) Đổi biến: Đặt t
x 3 x t 2 3 dx 2t.dt
A 2 2t 2 3 dt 2 2t 4 3t 2 dt
2
3
4
2
t 5 2t 3 C x 3 2 2 x 1 C
5
5
b) Đặt t 1 x x 1 t dx 2 1 t dt
2
Q 2
t 1
1
dt 2 1 dt
t
t
2 t ln t C 2
Bài toán 8.6: Tính: a)
x ln 1 x C
dx
x 1 x
b)
2
1
x 9
2
dx
Hướng dẫn giải
a) Đặt t 1 x x t 2 1 dx 2t.dt
1 x
t 2 dt
1
dx 2 2
2 1 2 dt
x
t 1
t 1
1
1
2 dt
dt 2t ln t 1 ln t 1 C
t 1 t 1
2 1 x ln
1 x 1
C
1 x 1
b) Đặt t 1 x x t 2 1 dx 2t.dt
1 x
t 2 dt
1
dx 2 2
2 1 2 dt
x
t 1
t 1
1
1
2 dt
dt 2t ln t 1 ln t 1 C
t 1 t 1
2 1 x ln
1 x 1
C
1 x 1
b) Đặt t x x 2 9 dt 1
dx
x2 9
x
dx
x2 9
dt
t
Trang 4
dx
x 9
2
dt
ln t C ln x x 2 9 C
t
7/3
Bài toán 8.7: Tính: a) K
0
x 1
dx
3
3x 1
3
b) L
2
dx
x 1 x 1
Hướng dẫn giải
t3 1
a) Đặt t 3x 1 x
dx t 2 dt
3
3
Khi x 0 thì t 1, x
Đăng ký mua file word trọn bộ chuyên
7
thì t 2 .
3
đề khối 10,11,12:
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”
Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851
2
1
K t 4 2t dt
31
3
1
b) L
22
2
t5 t3
46
15 3 1 15
2
3
3
1
73 3 2 2
x 1 x 1 dx x 1 2 x 1 2
3
3
1
a
Bài toán 8.8: Tính: a) A
a /2
a x dx
2
2
b) B
0
0
dx
a x2
2
Hướng dẫn giải
a) Đặt x a sin t với
2
t
2
thì dx a cos t
Khi x 0 thì t 0, x a thì t
/2
Aa
2
/2
cos t .cos tdt a
0
2
0
2
.
a2
cos tdt
2
2
/2
1 cos 2t dt
0
/2
a 2 sin 2t
a2
t
2
2 0
4
Trang 5
b) Đặt x a sin t với
2
/6
0
a cos tdt
a cos t
/6
dt
0
6
b
Bài toán 8.9: Tính: a) C
thì dx a cos tdt
2
a
thì t .
6
2
Khi x 0 thì t 0; x
B
t
b
dx
x b
0
b) D
2
x 2 b .dx
0
Hướng dẫn giải
dx
x2 b
x
a) Đặt t x x 2 b dt 1
b 2b
C
b
dt
ln t
t
b 2b
b
b
b) D
ln 1 2
x 2 bdx x x 2 b
0
b
b 2
x2 b b
0
x b
b 2 b
nên D
2
2
2
0
0
x2
x b
2
b
dx b 2 D b
1
x b
2
2
Bài toán 8.10: Tính: a) K
0
b
0
dx
x b
2
dt
t
dx
1
x b
2
dx
b 2 1
ln 1 2
2
2
1 x2
dx
x4
0
b
b
dx
2
b) L
x
1/2
2
1 dx
x x4 1
Hướng dẫn giải
1
t
a) Đặt x dx
1/2
1
dt
t2
K t 1 t 2 dt
1
2
b) L
1/2
1
2
1
1 5 5
2 2
2
1
t
d
1
t
2
2
1
3 8
1/2
1
2
1
1
x 2 dx
d
x
2
x
1
2
1/2
1
x 2
x 2
x
x
1
Trang 6
2
2
1
1
13 3
ln x x 2 ln
x
x
13 3
1/2
1
1
Bài toán 8.11: Tính: a) A x 2 1 x 2 dx b) B x5 1 x 2 dx
0
0
Hướng dẫn giải
t dx cot dt
2
2
a) Đặt x sin t
Khi x 0 thì t 0, x 1 thì t
/2
A
sin 2 t cos 2 tdt
0
1
4
/2
0
1
4
2
/2
sin
2
2tdt
0
/2
1 cos 4t 1 sin 4t
t
2
8
4 0
16
b) Đặt t 1 x 2 x 2 1 t 2 xdx tdt
Khi x 0 thì t 1, x 1 thì t 0 .
0
B 1 t
2 2
1
1
t7 2
1
8
.t t dt t 4 2t 2 1 t 2 dt t 5 t 3
3 0 105
7 5
0
1
Bài toán 8.12: Tính:
1
a) I
a/ 3
x 2 dx
b) J
x x 1
2
0
0
xdx
a2 x2
a
2
x2
3
Hướng dẫn giải
2
1 3
x x 1 x , x 2 x 1 ' 2 x 1
2 4
2
a) Ta có
2
1 3
Đặt x A x B x 1 C
2 4
2
Đồng nhất thì được A 1, B 2, C
1
nên
2
Trang 7
2
1
1 3
2x 1
1
1
I x
2
3
2 4
0
1 3 2
1 3
2
x
x
2
4
2
4
dx
1
2x 1 2
1
1
x x 1 ln x x 2 x 1
8
2
0
4
3 3 1 1
2
ln 1
4
8
3
a/ 3
b) J
xdx
a2 x2 . 1 a2 x2
0
xdx
Đặt t 1 a 2 x 2 dt
2 a 1
J
a 1
dt
2 t
t
2 a 1
a 1
2
a2 x2
2a 1 a 1
4096
Bài toán 8.13: Tính: a) K
xdx t 1 dt
xdx
3
128
x2 4 x
6
b) L
4
dx
x2 5x 6
Hướng dẫn giải
a) Đặt x t12 thì dt 12t11dt
Khi x 128 thì t 2, x 4096 thì t 2 .
2
9 4
t14
t4
dt
12
t
t
dt
5
5
t
1
t
1
2
2
2
K 12
t10 t 5 1
12 ln t 5 1
10 5 5
b) Đặt t
2
2
464 4 2 1
31
12
ln
5
5 4 2 1
x 2 x 3
1
1
x 2 x 3 dt
dx
2
x
2
2
x
3
1
1
dt
dx
2
x
2
2
x
3
dx
x 2 x 3
2dt
t
Trang 8
6
2 3
dx
L
x 2 x 3
4
2dt
t ln t
2 1
:
2 3
2 1
ln
2 3
2 1
Bài toán 8.14: Tính:
1
a) A
1/2
dx
x 1
b) B
x2 2x 2
0
x
0
dx
2
1 x 2 2
Hướng dẫn giải
a) Đặt t
1/2
1
1
dt
x 1 dx 2
x 1
t
t
dt
A
t2 1
1
dt
. Đặt u t t 2 1
t2 1
du
u
Đăng ký mua file word trọn
bộ chuyên đề khối 10,11,12:
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”
Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851
1 5 /2
Do đó A
1 2
2 1 2
du
1 5 /2
ln u 1 2 ln
u
1 5
2t 2
2dx
b) Đặt t x 2 x
dt
2
1 t
x2 2 x2 2
2
2
3/2
D
dt
1
3t 2 1 2 3
2
1 t 3 1
ln
2 3 t 3 1
1
1
t 3 1 t 3 1 dt
2
3/2
3/2
2
1
2 3
6
5 3 12 3
ln
23 7 2
Bài toán 8.15: Tính:
1
a) I n
1 x
n
0
1
1
n
1 x
n
dx
b) J n x n . 1 xdx
0
Hướng dẫn giải
Trang 9
1
a) I n
1 xn xn
1 x
n
0
n
1
1 xn
dx
1 xn
n
0
1
1
1
xd
n
1 xn 0 0 n 1 xn
x
1
1
xn
dx
n n
n
0 1 x 1 x
dx
1
xn
dx
n n
n
0 1 x . 1 x
1
1
1
xn
xn
1
n
dx
dx n
n n
n
2 0 1 x n n 1 x n
2
0 1 x . 1 x
b) u x n , dv 1 xdx
Khi đó du nx n1dx, v
2
Jn x
3
0
1 x
3
1
2
3
1 x
3
1
2n n1
x x 1 1 xdx
3 0
0
2n
2n
J n1
J n1 J n J n
3
2n 3
2n 2 n 1 2
2n1.n!
Vậy J n
.
... J 0
2n 3 2n 1 5
3.5... 2n 3
x
Bài toán 8.16: Tìm hàm số f và số thực a 0 thỏa mãn điều kiện:
a
f t
dt 6 2 x với mọi x 0 .
t2
Hướng dẫn giải
Gọi F t là một nguyên hàm của hàm số
f t
t2
Theo định nghĩa tích phân, ta có với mọi x 0
F x F a 6 2 x
Cho x a ta được a 9 và F x F 0 6 2 x
nên F ' x
f x
1
1
2
f x x3
x
x
x
Bài toán 8.17: Tính: a)
2
x
3
x 2
dx
b)
5x 1 5 x
3x
dx
Hướng dẫn giải
Trang 10
a)
2
x
3
4x
6x
9x
dx 4 2.6 9 dx
2
C
ln 4
ln 6 ln 9
x 2
x
x
x
x
5
x
x
x
5x 1 5 x
5 1
5
x
3 3 C
b)
dx
3
dx
3x 3
5 ln 3
3x
ln
3
Bài toán 8.18: Tính: a)
e
sin x
cos xdx
b)
e
1
dx
e x
x
Hướng dẫn giải
a)
e
sin x
cos xdx esin x d sin x esin x C
1
t
b) Đặt t e x thì dt e x dx dx dt
e
x
1
1
1
1 1
1
dx
dt 2
dt
dt
x
1
e
t 1
2 t 1 t 1
t t t
1
1 ex 1
ln t 1 ln t 1 C ln x
C .
2
2 e 1
Bài toán 8.19: Tính: a)
1 tan x
2
e2 x dx b)
x 1 dx
x 1 xe
x
Hướng dẫn giải
a)
1 tan
2
e2 x dx 1 tan 2 x 2 tan x e2 x dx
tan x.e2 x dx tan x.e2 x C
b) Đặt t 1 xe x thì dt x 1 e x dx
x 1 dx
t 1
xe x
1 1
x 1 xe x t 1 t dt ln t C ln 1 xe x C
Bài toán 8.20: Tính: a) I x3 .e x dx
b) J e
3 x 9
dx
Hướng dẫn giải
a) Đặt u x3 , v ' e x thì J x3 .e x dx e x x3 3 x 2 .e x dx
Đặt u x 2 , v ' e x thì
x .e dx x e
2
x
2 x
2 xe x dx 2 xe x I
Trang 11
Do đó J e x x3 3x 2 6 x 6 C
b) Đặt t 3x 9 3x t 2 9 dx
J
2
tdt
3
2 t
te dt . Đặt u t , v ' et thì tet dt t.et et C
3
nên J
2
3
3x 9e
Bài toán 8.21: Tính: a)
3 x 9
e
ln xdx
3 x 9
C
b)
x ln xdx
Hướng dẫn giải
a) Đặt u ln x, dv dx . Khi đó du
1
dx, v x . Ta có:
x
1
ln xdx x ln x x. x dx x ln x dx x ln x x C
1
2 32
b) Đặt u ln x, v ' x u ' , v x . Ta có:
x
3
x ln xdx
2 32
2 1
2 3
4 3
x ln x x 2 dx x 2 ln x x 2 C
3
3
3
9
Bài toán 8.22: Tính: a)
ln x
2
x
dx b) x ln
x
dx
1 x
Hướng dẫn giải
a)
ln x
2
x
1
2
dx ln x d ln x ln 3 x C
3
b) Đặt u ln
x
1
x2
, du xdx . Khi đó du
,v
1 x
x 1 x
2
x
x2
x
1 x
x ln 1 x dx 2 ln 1 x 2 1 x dx
x2
x
1 1
x2
x
1
1
ln
1 dx ln
ln 1 x x C
2 1 x 2 1 x
2 1 x 2
2
Bài toán 8.23: Tìm nguyên hàm
a) I x3 ln 2 x dx
b) J x 2 cos 2 x dx
Hướng dẫn giải
Trang 12
1
x4
a) Đặt u ln 2 x , dv x dx . Khi đó du dx, v
.
x
4
3
x 4 ln 2 x
x 4 ln 2 x x 4
x3
Ta có: I
dx
C
4
4
4
16
b) Đặt u x 2 , dv cos 2 x dx . Khi đó du 2 xdx, v
x 2 sin 2 x
Ta có: J
x sin 2 x dx
2
sin 2 x
.
2
Đăng ký mua file word trọn bộ
chuyên đề khối 10,11,12:
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”
Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851
Đặt u x, dv sin 2 x dx . Khi đó du dx, v
x sin 2 x dx
cos 2 x
:
2
x cos 2 x
cos 2 x
x cos 2 x sin 2 x
dx
C
2
2
2
4
x 2 sin 2 x x cos 2 x sin 2 x
C
nên J
2
2
4
Bài toán 8.24: Tính:
a) I sin ln x dx
b) J e x cos x 2 x sin x dx
2
Hướng dẫn giải
a) Đặt u ln x thì x eu nên dx eu du
A sin u.eu du sin ud eu sin u.eu cos u.eu du
sin u.eu cos u.d eu sin u.eu cos u.eu sin u.eu du
Từ đó suy ra A
1
x sin ln x cos ln x C
2
b) Đặt u e x , dv cos x . Khi đó du 2 xe x dx, v sin x
2
2
Trang 13
e
x2
.cos xdx e x .sin x 2 xe x .sin xdx
2
2
nên J e x cos x 2 x sin x e x .sin x C
2
2
1
x
Bài toán 8.25: Tính: a) K
2
1
x 1 e dx
b) L
x
0
x
3
2 e x dx
0
Hướng dẫn giải
a) Đặt u x 2 x 1, dv e x dx . Khi đó du 2 x 1 dx, v e x .
K x x 1 e
21
x
1
1
2 x 1 e dx 3e 1 2 x 1 e x dx
1
x
0
0
0
Đặt tiếp u 2 x 1, dv dx thì được K 2 e 1 .
b) Đặt u x3 2, dv e x dx . Khi đó du 3x 2 dx, v e x .
1
L e x 2 3 x 2e x dx
x
3
1
0
0
Dùng tích phân từng phần 2 lần nữa thì L 4 .
ln 4
Bài toán 8.26: Tính: a) A
ln 2
1
dx
e 1
x
b) B
xe x
1 x
2
dx
0
Hướng dẫn giải
a) Đặt u x 2 x 1, dv e x dx . Khi đó du 2 x 1 dx, v e x .
K x x 1 e
2
x
1
0
1
1
2 x 1 e dx 3e 1 2 x 1 e x dx
x
0
0
Đặt tiếp u 2 x 1, dv dx thì được K 2 e 1 .
b) Đặt u x3 2, dv e x dx . Khi đó du 3x 2 dx, v e x .
1
L e x x3 2 3 x 2e x dx
1
0
0
Dùng tích phân từng phần 2 lần nữa thì L 4 .
ln 4
Bài toán 8.26: Tính: a) A
ln 2
dx
ex 1
1
b) B
xe x
1 x
2
dx
0
Hướng dẫn giải
Trang 14
a) Đặt t e x 1 e x t 2 1 dx
3
A
t
1
2tdt
t2 1
dt
. Đặt t tan u thì B
6
1
2
1
1
ex
ex
b) B
dx
dx
2
1
x
1
x
0
0
e x 1 1 e x
e
ex
dx
dx 1 .
1 x 0 0 1 x 2
1 x
0
1
Bài toán 8.27: Tính: a) e cos xdx b) J e 2 x sin 2 xdx
x
0
0
Hướng dẫn giải
a) Đặt u cos x, dv e x , du sin x, v e x
I cos x.e
x
0
e .sin xdx 1 e sin xd e x
x
0
1 e sin x.e
0
x
e
0
x
cos xdx 1 e I
0
Do đó 2 I 1 e I
1 e
.
2
1
1
1
b) J 1 cos 2 x d 22 x e 2 x 1 cos 2 x e 2 x .sin 2 xdx
40
4
20
0
Dùng từng phần 2 lần liên tiếp thì J
1 2
e 1 .
8
1 x 1x
Bài toán 8.28: Tính a) I 1 x e dx
x
0.5
1
2
b) J
3x
0 3x 3 x dx
Hướng dẫn giải
2
a) I
e
x
0,5
Đặt u e
1
x
1 x 1x
dx x e dx
x
0,5
x
2
1
x
1 x 1x
, dv dx . Khi đó du x e dx, v x
x
Trang 15
1
x
1 x 1x
Ta có: x e dx xe x
x
0,5
2
Suy ra I xe
x
1 2
x
0,5
2
2
0,5
e
x
1
x
dx
0,5
3
e 2,5 .
2
3 x
b) Xét E x
dx thì J E dx 1
3 3 x
0
0
1
1
3x 3 x
1
1
5
và J E x
dx
.ln 3x 3 x
ln
x
3 3
ln 3
ln 3 3
0
0
1
1
Do đó: J
1
1
5
ln .
1
2 ln 3 3
1
Bài toán 8.29: Tính: a) A
1
1 x2
dx
1 2x
1
b) B x 2e x sin xdx
0
Hướng dẫn giải
0
a) A
1
1 x2
1 x2
dx
0 1 2x dx
1 2x
1
0
Đặt x t thì
1
1
Do đó A
1 x2
2t 1 t 2
2x 1 x2
dx
dt
dx
1 2x
1 2t
1 2x
0
0
1
1 2
x
1 x2
1 2
0
Đặt x sin t thì A
x
4
1
1
dx 1 x 2 dx
0
.
b) Đặt u x2 sin x, dv e x dx thì
1
B e x sin x e x 2 x sin x x 2 cos x dx
x
2
1
0
0
1
1
0
0
e sin1 2 xe x sin xdx x 2e x cos xdx
Từ đó tính được B e sin1
1
dx
Bài toán 8.30: Tính a) I x
2
1 e 1 x 1
sin 2 x
b) J x
dx
3 1
Trang 16
Hướng dẫn giải
a) Đặt x t thì dx dt . Khi x 1 t 1, x 1 t 1 .
1
1
1
dx
dt
et
Ta có I x
dt
2
t
2
t
2
e
1
x
1
e
1
t
1
e
1
t
1
1
1
1
1
ex
I x
dx
2
1 e 1 x 1
1
nên 2 I I I
t
1
dt
. Vậy I .
1 2
4
Đăng ký mua file word trọn bộ
2
chuyên đề khối 10,11,12:
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”
Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851
b) Đặt x t thì dx dt nên: J
sin 2 t
3x.sin 2 x
dt
dx
x
1
1
3
1
3t
1
Do đó 2 J sin xdx 1 cos 2 x dx J
2
2
2
3
2
Bài toán 8.31: Tính a) A ln x x dx b) B x5 ln xdx
2
2
1
Hướng dẫn giải
a) A x ln x 2 x
3
2
2x 1
1
dx 3ln 6 2ln 2 2
dx 3ln 3 2
x
1
x
1
2
2
3
3
b) Đặt u ln x, dv x5dx . Khi đó du
dx
1
, v x6
x
6
2
2 5
x 6 ln x
x dx 32
7
B
ln 2
3
4
6 1 1 6
e
e
Bài toán 8.32: Tính a) C x ln xdx
1
2
b) D
x
2
x 1 ln xdx
1
Trang 17
Hướng dẫn giải
a) Đặt u ln 2 x, dv xdx . Khi đó du
2ln x
1
dx, v x 2
x
2
e
e
e
x2
e2
C ln 2 x x ln xdx x ln xdx
2 1
2
1 1
Đặt u ln x, dv xdx . Khi đó du
e
dx
x2
,v
x
2
x2
1
e2 1 2
e2 1
1 x ln xdx 2 ln x 2 1 xdx 2 4 e 1 C 4
1
e
e
b) Đặt u ln x, dv x2 x 1 dx thì:
e
e
x3 x 2
x3 x 2
1
D x ln x x dx
3 2
3 2
x
1
1
e
x2 x
e3 e 2
2e3 e2 31
e 1 dx
3 2
3 2
9
4 36
1
1 ln x
ln x
dx
dx b) J
x
x
1
e
Bài toán 8.33: Tính: a) I
4
1
Hướng dẫn giải
e
a) I
1 ln x
1
2
1
4
b) J 2 ln xd
e
x 2
x .ln x
1
4ln 4 4
3
1
2
d 1 ln x 1 ln x 2 2 2 1
2
3
1
x
4
1
4
1
4
2
1
dx
x
4 ln 4 1
/2
Bài toán 8.34: Tính: a) A
cos x ln sin x dx
3
b) B ln
2
/4
x 1
dx
x 1
Hướng dẫn giải
/2
a) A
/2
ln sin x d sin x sin x.ln sin x
/4
/4
/2
cos xdx
/4
Trang 18
/2
2
2
2 2
ln 2 sin x
ln 2
4
4
2
/4
3
x 1
2x
b) B x ln
2 dx 3ln 3 6ln 2
x 1 2 2 x 1
3
3
Bài toán 8.35: Tính: a) C
3 ln x
x 1
3
b) D
dx
2
1
x ln x x 2 1
0
x2 1
dx
Hướng dẫn giải
3 ln x
dx
1
a) C 3 ln x d
x 1 1 1 x x 1
x 1
2
3
3
3
3 ln 3 3
1
dx
1
27
dx
3 ln
4
2 1x
x 1 4
16
1
3
3
x
b) Đặt u ln x x 2 1 , dv
D x 1.ln x x 1
2
2
x2 1
3
0
thì:
3
dx 2ln 3 3
0
Bài toán 8.36: Tính:
e
a) I
1 2 x ln x 3 dx
2
b) I
1 x ln x
1
x 2ln x
x 1
3
dx
1
Hướng dẫn giải
e
a) Ta có I
1 2 x ln x 3 dx e 2 1 x ln x 1 ln x dx
1 x ln x
1
1 x ln x
1
1 ln x
1 ln x
e
dx 2 x 1
dx 2 e 1 J
1
x
ln
x
1
x
ln
x
1
1
e
e
2 dx
1
e
Tính J
e
1 ln x
1 x ln x dx
1
Đặt t 1 x ln x dt 1 ln x dx
Khi x 1 thì t 1 , khi x e thì t 1 e
1 e
nên J
1
dt
1 e
ln t 1 ln 1 e nên I 2 e 1 ln 1 e
t
Trang 19
2
b) I
x 2ln x
x 1
3
1
1
1
2ln x
dx
dx
2
3
3
x 1 x 1
1 x 1
2
2
2
2
2
1
1
1
ln x
7
ln x
.
2
dx 2
dx
2
3
3
x 1 1 2 x 1
12
1 x 1
1 x 1
1
2
Tính J
ln x
x 1 dx
3
1
Đặt u ln x, dv
dx
x 1
2
J
ln x
2 x 1
2
1
3
dx
1
1
,v .
x
2 x 12
. Khi đó du
2
2
1
dx
ln 2 1 1
1
1
dx
2 1 x x 12
18 2 1 x x 1 x 12
2
ln 2 1
x
1
ln 2 1 4 1
ln
ln
18 2 x 1 x 1 1
18 2 3 6
ln 2 1 4 1
ln
18 2 3 12
Suy ra I
7
4 ln 2 5
ln 2 1 4 1
2
ln ln
12
3 9 72
18 2 3 12
ln 2
Bài toán 8.37: Tính: a) I
0
2 xe x
0 x2 2 x 1dx
1
x
dx
x
e e x 2
b) I
Hướng dẫn giải
ln 2
a) Ta có I
0
x
dx
x
e e x 2
Đặt u x, dv
e
ex
x
1
ln 2
x
Ta có: I x
e 1 0
ln 2
Tính J
e
0
2
ln 2
0
e
xe x
x
1
2
dx
dx . Khi đó du dx, v
ln 2
0
dx
ln 2
x
e 1
3
ln 2
e
0
1
e 1
x
dx
1
x
dt
dx
. Đặt e x t thì x ln t dx
t
1
x
Khi x 0 t 1; x ln 2 t 2
Trang 20
2
2
dt
1 1
J
dt ln t 1 ln t 1 1
t t 1 1 t t 1
1
2
2
5
2ln 2 ln3 nên I ln 2 ln 3 .
3
2
xe x
xe x
b) Ta có I
dx
dx
dx
1
dx
2
2
2
2
x
1
x
1
x
1
x
1
x
1
0
0
0
0
0
1
1
Tính
1
2
xe x
x 1
2
1
xe x
dx . Đặt u xe x , dv
0
Khi đó du x 1 e x .dx; v
dx
x 1
1
x 1
2
1
1
.
Đăng ký mua file word trọn bộ
chuyên đề khối 10,11,12:
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”
Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851
1
xe x
1
dx
Ta có:
x 1 e x dx
2
x 1 0 0 x 1
0 x 1
1
xe x
1
1
1
e
e
e
e x dx e x dx 1
0
2 0
2
2
Thay vào ta được I
e
2.
2
Bài toán 8.38: Chứng minh F x là nguyên hàm của f x :
a) F x ln x 1 x 2 C; f x
1
1 x2
1
x
C; f x
cos x
2 4
b) F x ln tan
Hướng dẫn giải
Trang 21
a) F ' x
b) F ' x
x
1
x2 1
x x2 1
1
x2 1
đpcm.
1
1
.
x
x
2cos 2 tan
2 4
2 4
1
1
1
cos x
x x
2cos sin sin x
2
2 4 2 4
Bài toán 8.39: Tìm cực đại và cực tiểu của hàm số f x
e2 x
t ln tdt
ex
Hướng dẫn giải
Gọi F t là một nguyên hàm của hàm số t ln t trên 0;
f ' x F ' e 2e F ' e e
Ta có: f x F e2 x F e x , suy ra:
2x
2x
x
x
4 xe4 x xe2 x xe2 x 4e2 x 1
f ' x 0 x 0 x ln 2
Lập BBT thì f đạt cực tiểu tại x 0 và đạt cực đại tại x ln 2 .
Bài toán 8.40: Đặt I n x ne x dx, n ¥ * . Tính I theo I n 1 với n 2 . Suy ra I 3 .
Hướng dẫn giải
I n x n d ex x n .e x n x n1e x dx x n .e x nI n1
Do đó I 3 x3e x 3I 2 , I 2 x 2e x 2I1 , I1 xe x dx e x x 1 C
nên I 3 e x x3 3x 2 6 x 6 C .
1
Bài toán 8.41: Cho I n x n e x dx . Tính I n theo I n 1 .
0
Hướng dẫn giải
1
In x d e
n
x
x .e
n
x
0
1
0
1
n x n1e x dx e nI n1
0
e
Bài toán 8.42: Cho J n
ln x
1
n
dx . Chứng minh J n1 J n
e
n 1
Trang 22
Hướng dẫn giải
J n x ln x
n e
1
e
n ln x
n 1
e nJ n1
1
Với 1 x e 0 ln x 1 J n1 J n
Do đó J n e nJ n1 e nJ n
n 1 J n e đpcm.
Bài toán 8.43: Tính tích phân
x2 1
b) I 2 ln xdx
x
1
2
1
a) I x 2 x dx
2
0
Hướng dẫn giải
1
1
1
1/2
1
1
a) I x 2 x dx 2 x 2 d 2 x 2 u1/2 du
20
22
0
2
2
1
1
1
u1/2 du (đặt u 2 x 2 ) u 3/2 2 2 1 .
21
3
1 3
2
x2 1
1 x2 ln xdx
2
b) I
dx
Đặt t ln x
dt , x et , t 1 0, t 2 ln 2 I
x
ln 2
t e
t
e t dt
0
Đặt u t du dt , dv et et , chọn v et et
I t et et
0
ln 2
ln 2
e
t
et dt
0
Cách khác: Đặt u ln x du
dv
5ln 2 3
2
dx
x
x2 1
1
1
dx 1 2 dx v x
2
x
x
x
2
2
1
1 dx 5
1
5
1
I x ln x x ln 2 1 2 dx ln 2 x
x
x x 2
x
2
x 1
1
1
1
2
2
5
1 5
3
ln 2 2 ln 2 .
2
2 2
2
Trang 23
3. BÀI LUYỆN TẬP
Bài toán 8.1: Chứng minh F x là một nguyên hàm của f x :
a) F x x ln x x; f x ln x
b) F x ln tan
x
1
C; f x
2
sin x
Hướng dẫn
a) Dùng định nghĩa và công thức đạo hàm
b) Dùng định nghĩa và công thức ln u '
u'
u
b) P
Bài tập 8.2: Tính: a) A x 7 3x 2 dx
x
3
x 4
2
dx
Hướng dẫn
3
1
2 2
a) Đổi biến t 7 3x . Kết quả 7 3x C
3
2
b) Kết quả
2
3 2
x
4
3 C
4
Bài tập 8.3: Tính a)
dx
x 1 x
b)
2
2x
xdx
2
1 3 x2 1
Hướng dẫn
a) Đổi biến t 1 x . Kết quả
b) Kết quả
x2 1 1
2
C
1 x
2
1
ln
C
2
2
2 x 1 1
Bài tập 8.4: Tính
a) I
b) I
1 x 2 dx
1 2 x x2 1 2 x2
1 x x 1
2
dx
Hướng dẫn
a) Dùng nguyên hàm từng phần
Kết quả
1
ln x 1 x 2 x 1 x 2 C
2
Trang 24
b) Kết quả
1
x x2 1
2
1
Bài tập 8.5: Tính: a) I
0
x 1
2
x3dx
4 x2
x 2 1 2ln x x 2 1 1 C
3
b) J
x5 2 x3
0
x2 1
dx
Hướng dẫn
a) Đổi biến t 4 x 2 . Kết quả
b) Kết quả
16
3 3
3
26
5
1
1
dx
Bài tập 8.6: Tính: a) C
x x 1
0 1
b) D
x
0
x3dx
x2 1
Hướng dẫn
a)
Trục căn thức ở mẫu. Kết quả
1
3 2 ln 1 2
3
Đăng ký mua file word
trọn bộ chuyên đề khối 10,11,12:
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”
Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851
b) Kết quả D
2 2 1
15
Bài tập 8.7: Tính a)
4 x
x e dx
b)
12 x dx
16x 9x
Hướng dẫn
a) Dùng tích phân từng phần 4 lần liên tiếp.
Kết quả x 4 4 x3 12 x 2 24 x 24 e x C
1
4 x 3x
b) Kết quả
.ln x
C
2 ln 4 ln 3
4 3x
Bài tập 8.8: Tính: a)
ln sin x
2
cos2 x dx b) ln x 1 x dx
Trang 25