Thứ sáu ngày 09 tháng 10 năm 2015
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ:
36
Câu 1: Tìm từ đồng âm trong câu
Kiến bò đĩa thịt bò.
30
Câu 2: Đặt câu để phân biệt từ đồng âm “cờ”
Cả lớp
Chọn câu trả lời đúng nhất
Từ đồng âm là:
a. Những từ giống nhau về âm.
b. Những từ giống nhau về âm và nghĩa.
c. Những từ giống nhau về âm nhưng khác nghĩa.
Thứ sáu ngày
09 tháng 10 năm 2015
Luyện từ và câu
Bài tập 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây
thành hai nhóm a và b:
hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu
ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng.
a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”
b) Hữu có nghĩa là “có”
M: hữu nghị
M: hữu ích
Thứ sáu Luyện
ngày 09
từ tháng
và câu 10 năm 2015
Bài tập 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích,
hữu hảo, bằng hữu,bạn hữu, hữu dụng.
a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”
b) Hữu có nghĩa là “có”
Thứ sáu ngày 09 tháng 10 năm 2015
Luyện từ và Câu
Bài tập 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác
a. Hữu
Hữu có
là là
“bạn
b.
cónghĩa
nghĩa
“cóbè
” :” :
hữu
hữunghị
ích: :
cótình
ích cảm thân thiện giữa các nước
chiến
hữu hiệu
hữu : cóbạn
hiệuchiến
quả đấu
thân
hữuhữu
tình::
cóbạn
sứcbè
hấp
thân
dẫn,
thiết
gợi cảm; có tình cảm
hảo
hữuhữu
dụng
: : dùng
nhưđược
hữu nghị
việc
bằng hữu :
bạn bè
bạn hữu :
bạn bè thân thiết
Tình hữu nghị giữa hai nước Việt Nam – Pháp
Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng – Đại sứ Pháp
Chiến
Jean
Noelhữu
Poirier
Bạn
hữu
Quan hệ hữu nghị
Việt Nam – Lào – Cam-pu-chia
Thứ sáu ngày 09 tháng 10 năm 2015
Luyện từ và Câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác
Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp
pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại”
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu
cầu, đòi hỏi… nào đó”
M: hợp tác
M: thích hợp
Thứ sáu ngày
Luyện09
từtháng
và câu10 năm 2015
Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp
pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại”
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu,
đòi hỏi… nào đó”
hợp tác
hợp tình, phù hợp
hợp nhất
hợp thời, hợp lệ
hợp lực
hợp pháp, hợp lí
thích hợp
Thứ sáu ngày 09 tháng 10 năm 2015
Luyện từ và Câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác
Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại”
hợp tác:
hợp nhất:
Cùng chung sức giúp đỡ nhau trong 1 công việc nào
đó
Hợp lai thành 1 tổ chức duy nhất
hợp lực: Cùng chung sức để làm một việc gì đó
Thứ sáu ngày 09 tháng 10 năm 2015
Luyện từ và Câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác
Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi… nào đó”
hợp tình:
Thoả đáng về mặt tình cảm hay lí lẽ
phù hợp:
Hợp với, ăn khớp với
hợp thời:
Phù hợp với yêu cầu khách quan ở 1 thời điểm
hợp lệ:
hợp pháp:
hợp lí:
Đúng với thể thức qui định
Đúng với pháp luật
Đúng lẽ phải, đúng sự cần thiết
thích hợp: Hợp với yêu cầu, đáp ứng được đòi hỏi
Tinh thần hợp tác
Hội nghị Bộ trưởng Công nghệ
thông tin và truyền thông ASEM
(ASEM: Diễn đàn hợp tác Á - Âu)
Thứ bảy ngày 10 tháng 10 năm 2015
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác
Bài tập 1
a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”: Hữu nghị,chiến hữu,thân hữu,hữu
hảo,bằng hữu,bạn hữu
b) Hữu có nghĩa là “có”: Hữu ích, hữu hiệu, hữu tình, hữu dụng
Bài tập 2
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại thành lớn hơn”:Hợp tác, hợp nhất, hợp lực
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đấy”: Hợp tình, phù
hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí.
Thứ sáu ngày 09 tháng 10 năm 2015
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác
Bài tập 3:
Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và 1 câu với một từ ở bài tập 2
VD:
- Chúng em là bạn hữu, phải giúp đỡ nhau
trong học tập.
Bài tập 3: Đặt một câu với một từ ở bài tập
1 và một câu với một từ ở bài tập 2:
- Nhân dân Việt Nam luôn chăm lo vun đắp tình hữu
nghị với nhân dân các nước.
- Các em hợp tác với nhau để hoàn thành công việc
được giao.
- Quan hệ giữa hai nước Việt Nam – Lào rất hữu
hảo.
- Chúng tôi luôn giải quyết công việc một cách hợp
tình, hợp lí.
Thứ sáu ngày
09 từ
tháng
10 năm 2015
Luyện
và câu
Bài tập 4: ( Dành cho HS khá-giỏi)
Đặt câu với một trong những thành ngữ dưới đây:
- Bốn biển một nhà:
Người ở khắp nơi đoàn kết như
người trong một nhà
- Kề vai sát cánh: Sự đồng tâm hợp lực, cùng chia sẻ
gian nan giữa những người cùng
chung sức gánh vác một công
việc quan trong.
- Chung lưng đấu sức:
Tương tự như kề vai sát cánh
Thứ sáu ngày 09 tháng 10 năm 2015
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác
Hữu nghị: Tình cảm thân thiện giữa các nước
Hợp tác: Cùng nhau hợp sức giải quyết công việc
1. Bài tập 1
a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”: Hữu nghị,chiến hữu,thân hữu,hữu hảo,bằng
hữu,bạn hữu
b) Hữu có nghĩa là “có”: Hữu ích, hữu hiệu, hữu tình, hữu dụng
2. Bài tập 2
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại thành lớn hơn”:Hợp tác, hợp nhất, hợp lực
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đấy”: Hợp tình, phù hợp,
hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí.
3. Bài tập 3: Đặt câu
Trò chơi ô chữ
1
2
3
4
5
6
C H
T R Ồ
S A N
B
B
Ạ
N
H
Ư
U
À
Y
G
Ô
Ớ
Ố
N G H Ế
Đ U A
R Ừ N G
C
N G N Ư ỚC
Đi
ngoài
trời
nắng
ta
thường
hay
làm
việc
Loài
động
vật
quý
sống
bám
vào
đá
dưới
Cơ
quan
lọc
nước
tiểu
trong
cơ
thể
người?
Để
có
bầu
không
khí
trong
lành,
chúng
ta
Đây
là
một
hoạt
động
di
chuyển
của
con
Môn
thể
thao
thi
đấu
trên
đường
lớn
có
đông
Đây
là
đồ
vật
dùng
để
căm
hoa
trong
nhà?
Đồ
vật
dùng
cho
học
sinh
ngồi
học
ở
Ta
rất
hồi
hận
khi
làm
điều
gì
sai,
có
lỗi?
Cần
làm
việc
này
để
phủ
xanh
đồi
trọc?
này
cho
đỡ
khát?
đáy
biển
khi
chất
rất
cứng
có
vân
đẹp?
cần
trồng
gì?
người
trên
mặt
đất?
tham gia?
trường?
Thứ sáuLuyện
ngày 09
tháng
từ và
câu 10 năm 2015