Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Tuần 25. Cửa sông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 10 trang )

Trờng tiểu học số 3 nam phớc
Phân Môn :

Luyeọn tửứ
vaứ caõu

Nguyễn thị phợng
Năm học : 2012 -


Luyện từ và câu
Bài cũ:
a) Đi
- Nghĩa 1 : tự di chuyển bằng bàn chân.
- Nghĩa 2 : mang (xỏ) vào chân hoặc tay để che, giữ.
b) Đứng

- Nghĩa 1 : ở tư thế thân thẳng, chân đặt trên mặt nền.
- Nghĩa 2 : ngừng chuyển động.


Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng
nghĩa từ thiên nhiên ?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người
tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh
con người.



Một số hình ảnh về thiên nhiên đẹp :

Vịnh
Hạ Long (QUẢNG
sông
A-ma-zon
(ChâuNINH)
Mĩ)

SaPa (LÀO CAI)

địa mạo Đan Hà (Trung Quốc)

Thác
BảnNiagara
Giốc (CAO
BẰNG) Mĩ)
thác
(Châu

Thác Voi (LÂM ĐỒNG)

Núi Phú Sĩ (Nhật Bản)


Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên

Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ

sau những từ chỉ các sự vật, hiện
tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành
bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất


Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên

Cùng suy nghĩ ?
a) …thác….ghềnh.
b) …gió….bão.
c) Nước…đá…

Những sự vật này
không do con
người tạo nên.

d) Khoai đất…mạ đất….


Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
Bài 3 : Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu
với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng.


M : bao la, mênh mông, bát ngát,…

b) Tả chiều dài (xa). M : tít tắp,tít mù khơi, nghìn trùng,
ngút ngàn, thăm thẳm,..
c) Tả chiều cao. M : cao vút, vòi vọi, vời vợi,
chót vót,…
d) Tả chiều sâu. M: hun hút, thăm thẳm,hoăm hoắm,…


Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với
một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng.

M : ì ầm

ầm ầm, ì oạp, lao xao, thì thầm, rì rào,…
b) Tả làn sóng nhẹ

M : lăn tăn

lăn tăn, dập dềnh, bò lên,…..
c) Tả đợt sóng mạnh. M : cuồn cuộn
cuồn cuộn, ào ạt, trào dâng, dữ tợn,…


Nối từ ngữ chỉ sự vật ở bên trái với từ ngữ

tả sự vật đó ở bên phải :
Chiều cao.

vời vợi
thăm thẳm

Chiều sâu.
Chiều dài.

Chiều rộng.

dằng dặc
mênh mông
bao la
chót vót
hun hút
thườn thượt




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×