Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

http: s1.vndoc.com data file 2015 Thang05 15 GA_toan12_logarit.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.66 MB, 7 trang )

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
 Biết được khái niệm lôgarit cơ số a (a > 0, a ≠ 1) của một số.
 Nắm được các tính chất của lôgarit (so sánh hai lôgarit cùng cơ số, quy tắc tính
lôgarit, đổi cơ số của lôgarit).
 Biết các khái niệm lôgarit thập phân, số e và lôgarit tụ nhiên.
2. Kỹ năng:
 Biết vận dụng ĐN để tính một số biểu thức lôgarit đơn giản.
 Biết vận dụng các tính chất của lôgarit vào các bài tập biến đổi, tính toán các biểu
thức chứa lôgarit.
3. Tư duy:
 Phát triển khả năng tư duy lôgic, đối thoại, sáng tạo và linh hoạt.
 Giúp học sinh biết nhìn nhận, quy lạ về quen.
 Phát triển tư duy phê bình và tự phê bình thông qua hoạt động nhóm.
4. Thái độ:
 Chủ động phát hiện và chiếm lĩnh tri thức mới.
 Quy củ, nề nếp trong lớp học, tuân theo điều khiển của giáo viên.
 Có tinh thần hợp tác, xây dựng trong giờ học.

II. Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
 Giáo án bài Lôgarit (Đây là giáo án tiết lý thuyết thứ nhất).
 Các slide để trình chiếu.


 Computer và projector; Máy chiếu.
 Hệ thống bài tập từ dễ đến khó làm ví dụ giúp học sinh hiểu và khác sâu lý thuyết
vừa học.
2. Chuẩn bị của học sinh:
 Đồ dùng học tập, sách giáo khoa.
 Ôn tập kiến thức cũ về lũy thừa và hàm số lũy thừa.


 Bảng phụ để hoạt động theo nhóm.

III. Phương pháp dạy học:
Vận dụng linh hoạt các phương pháp dạy học nhằm giúp học sinh chủ động, tích cực
trong phát hiện, chiếm lĩnh, nắm bắt được tri thức, như: trình diễn, tổ chức hoạt động
nhóm, giảng giải, vấn đáp gợi mở, nêu vấn đề… Trong đó phương pháp chính được sử
dụng là đàm thoại, hoạt động nhóm, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.

IV. Tiến trình dạy học:
HĐ1: Kiểm tra bài cũ. (Kết hợp nêu tình huống có vấn đề giúp HS tiếp cận bài mới).
HĐ2: Tiếp cận khái niệm lôgarit và các tính chất của lôgarit.
HĐ3: Khắc sâu khái niệm trên thông qua bài tập đơn giản.
HĐ4: Chiếm lĩnh tri thức về quy tắc tính lôgarit.
HĐ5: Luyện tập.
HĐ6: Câu hỏi trắc nghiệm củng cố kiến thức.


Tiến trình cụ thể:
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của GV
- Đưa ra câu hỏi.
Cho cả lớp ở dưới suy
nghĩ tìm lời giải, gọi
một học sinh đứng
dậy nêu kết quả và
nêu cách suy luận để
được kết quả đó.

Hoạt động của HS
- Giải bài toán, trả lời

câu hỏi.

Ghi bảng – Trình chiếu

- Ta thấy:
2x =8 = 23
Vậy x = 3
Tương tự ta có:
x = -2
x=4
- Đặt ra tình huống có - Đi tìm lời giải cho
vấn đề: Với bài toán
bài toán mới.
trên, thay đổi dữ kiện:
Tìm x để 3x = 5 thì
các em giải như thế
nào?
- Dẫn đến HS gặp khó - Gặp khó khăn có
khăn trong việc biểu
nhu cầu giải quyết
diễn số 5 dưới dạng
khó khăn đó.
lũy thừa của số 3.
HĐ2: Tiếp cận khái niệm lôgarit và các tính chất của lôgarit
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Như vậy, dẫn đến hai
dạng bài toán:
- Biết α , tìm b.
- HS đã biết tìm.

- Biết b, tìm α .
- HS chưa biết tìm.
Bài toán thứ hai dẫn
đến khái niệm lấy
lôgarit của một số
mà tiết học hôm nay
chung ta sẽ đi tìm
hiểu về phép toán
mới này!

Ghi bảng – Trình chiếu


Định nghĩa:
-Trong bài toán 2 với
a, b là hai số dương
và a ≠ 1 ta gọi số α
thỏa mãn đẳng thức
a α = b là lôgarit cơ
số a của b.
- yêu cầu một học
- phát biểu nội dung
sinh phát biểu nội
định nghĩa trong
dung ĐN.
SGK tr.63
- Đưa ra VD1: yêu
- vận dụng đẳng thức
cầu học sinh vận
trong định nghĩa để

dụng ĐN để tính.
tính lôgarit.
- Nhấn mạnh cho HS
cách tính lôgarit dựa
vào đẳng thức trong
ĐN.

- Yêu cầu cả lớp thực - Thực hiện HĐ2
hiện hoạt động 2,
SGK tr.63.
phần b, SGK tr.63
- Từ kết quả của hoạt
động 2 dẫn đến chú
ý.

Tính chất của lôgarit
Đưa ra các lôgarit
- Chứng minh các
trong tính chất cho
tính chất của lôgarit.
học sinh dự đoán rồi
chiếu kết quả chính
xác lên.
- Hướng dẫn học
sinh chứng minh các
tính chất này.


HĐ3: Khắc sâu khái niệm trên thông qua bài tập đơn giản
Hoạt động của GV

- Đưa ra bài tập.
Chia lớp thành 4
nhóm giải vào bảng
phụ rồi cử đại diện
trình bày kết quả .
- Học sinh tự kiểm
tra chéo các nhóm.
- Giáo viên nhận xét
và đưa ra đáp án
chính xác để các
nhóm so sánh đáp
số.

Hoạt động của HS Ghi bảng – Trình chiếu
- HS hoạt động theo
nhóm dưới sự điều
khiển của GV.
-Kiểm tra kết quả
của nhóm khác.
- Lắng nghe và theo
dõi đáp án để so
sánh.

HĐ4: Chiếm lĩnh tri thức về quy tắc tính lôgarit
Hoạt động của GV
- Chia lớp thành 2
nhóm, thực hiện như
trên bảng trình chiếu.
- Yêu cầu học sinh
nêu kết quả tính

được.
- So sánh 2 kết quả
đó?

Hoạt động của HS Ghi bảng – Trình chiếu
- Thực hiện theo yêu
cầu của giáo viên.

- Từ việc 2 kết quả
bằng nhau dẫn đến
nếu ta khái quát hóa
thì sao?
- Từ đó HD HS CM
điều trên là đúng.
- Theo CM đó ta có
định lý. Em hãy phát
biểu thành lời?

Phát biểu điều khái
quát.

- Đại diện đọc kết
quả.
- So sánh 2 kết quả
thấy bằng nhau.

- HS CM điều khái
quát trên dưới sự HD
của GV.
- Phát biểu thành lời

định lý trên.


- Chia lớp thành 2
nhóm, thực hiện như
trên bảng trình chiếu.
- Yêu cầu học sinh
nêu kết quả tính
được.
- So sánh 2 kết quả
đó?

- Thực hiện theo yêu
cầu của giáo viên.

- Từ việc 2 kết quả
bằng nhau dẫn đến
nếu ta khái quát hóa
thì sao?
- Từ đó HD HS CM
điều trên là đúng.
- Theo CM đó ta có
định lý. Em hãy phát
biểu thành lời?

Phát biểu điều khái
quát.

- Đại diện đọc kết
quả.

- So sánh 2 kết quả
thấy bằng nhau.

- HS CM điều khái
quát trên dưới sự HD
của GV.
- Phát biểu thành lời
định lý trên.

- Đưa nội dung định Hiểu đề bài toán
lý thành một bài
toán.
- Yêu cầu HS CM.
- CM bài toán.
- Khi có kết quả đặt - Nghe và hiểu.
vấn đề bài toán trên
là nội dung định lý 3
cho ta quy tắc tính
lôgarit của một lũy
thừa.
- Đưa ra ví dụ áp - HS giải ví dụ.
dụng.


HĐ5: Luyện tập
Hoạt động của GV
Giáo viên chiếu bài tập
lên và nêu yêu cầu.
Chia lớp thành 4 nhóm
thực hiện 4 nhiệm vụ

tính giá trị của các
biểu thức A, B, C, D.

Hoạt động của HS Ghi bảng – Trình chiếu
Lắng nghe và làm theo
yêu cầu của giáo viên.
Hợp tác làm việc theo
nhóm có hiệu quả và
tinh thần tập thể.

HĐ6: Câu hỏi trắc nghiệm củng cố kiến thức

* Về nhà:
 Làm bài tập SGK
 Ôn tập khái niệm, tính chất, quy tắc tính lôgarit vừa học.
 Đọc trước phần công thức đổi cơ số.



×