Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

ĐỀ KỂM TRA 1 TIẾT BÀI 3 LỚP 12 NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.97 KB, 16 trang )

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP 12 NC BÀI 3
Chọn phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc
A. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ xác định trong mọi mơi trường .
B. Ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền v xác định , không phụ thuộc môi trường .
C. Ánh sáng đơn sắc có tần số f khơng đổi với mọi môi trường .
D. Ánh sáng đơn sắc có một màu sắc xác định khơng phụ thuộc vào quan sát viên .
.[
]
Điều kiện tổng quát để hai sóng ánh sáng có thể giao thoa là
A. cùng tần số , cùng biên độ ,cùng pha .
B. cùng chu kì , độ lệch pha không đổi theo thời gian .
C.cùng biên độ, ngược pha .
D. cùng tần số , cùng biên độ
.[
]
Trong một thí nghiệm young về giao thoa ánh sáng , khoảng cách hai khe a= S1S2=0,3mm, khoảng cách từ
S1S2 đến màn D=1,2 m chiếu ánh sáng màu lục có mbước sóng λ = 0,55 µ m. khoảng cách AA’ giữa hai vân
sáng bậc hai là
A. AA’= 4,4mm ;
B. AA’= 8,8mm ;
C. AA’= 6,6mm ;
D. AA’= 11mm ;
.[
]
Trong một htí nghiệm young về giao thoa ánh sáng để xác định bước sóng λ của ánh sáng đơn sắc , người tư
đo được S1S2=2,4mm,D=160cm khoảng cách giữa vân sáng thứ nhất với vân sáng thứ năm ở cùng một bên
vân chính giữa là b=1,7mm. bước sóng đơn sắc của ánh sáng là
A. λ = 0,4438 µ m.
B. λ = 0,51 µ m.
C. λ = 0,7216 µ m.
D. λ = 0,6375 µ m.
.[
]
Ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân khơng λ = 0,589 µ m.mát ta trong thấy màu nào sau đây
A. Đỏ ;


B. Vàng ;
C. Lam ;
D. Tìm
.[
]
Trong thí nghiệm young về giao thoa ánh sáng , người ta đo được khoảng cách hai khe S1S2=1,2 mm , khoảng
cách từ hai khe đến màn D= 1,5m . chiếu vào khe S đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ =0,48 µ m
1
µ m. khoảng cách i12 giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm O là
và λ 2=0,72
A. i12= 1,2mm ;
B. i12= 12mm;
C. i12= 1,8mm;
D. i12= 18mm
.[
]
Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hioện tượng vật lý nào ?
A. Hiện tượng khúc xạ và phản xạ ánh sáng ;
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng .
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng .
D. Hiện tượng nhiểu xạ ánh sáng
.[
]
So sánh tần số của tia X (fX) với tần số tia hồng ngoại (fHN) và tần số tia tử ngoại (fTN).Kết quả so sánh nào sau
đây là đúng ?
A. fX > fTN >fHN;
B. fX >fHN >fTN;
C. fTN> fX > fHN
D. fHN >fTN >fX
.[
]
Một chùm sáng đơn sắc trong chân khơng có tần số f , chu kì T , bước sóng λ và vận tốc truyền c= 3.108 m/s .
trong mơi trường truyền sáng có chiết suất n thì
c

λ
f
A. tốc đọ truyền v=
;
B. bước sóng λ ’ = ;
C. tần số f’ =
;
D. chu kì T’ = nT
n

n

n

.[
]
Người ta dùng thí nghiệm giao thoa ánh sáng young để xác định bước sóng một ánh sáng đơn sắc . dùng kính
lúp người ta đo được khoảng cách giữa 2 khe là a= 1,2mm. bằng thước đo được khoảng cách từ hai khe đến
màn ảnh quan sát vân giao thoa D= 1,8m dùng kính hiển vi đo được khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 AA’
= 5,76mm . bước sóng λ bằng


A.0,64 µ m.
B. 0,72 µ m;
C. 0,53 µ m ;
D. 0,48 µ m;
.[
]
Chùm tia nào sau đây khơng nằm trong thang sóng điện từ :
A.Chùm tia rơn ghen; B. Chùm tia ra đa ;
C. Chùm tia catốt
D. Chùm tia cực tím UV

.[
]
Tia hồng ngoại có tác dụng nào sau đây:
A. chiếu sáng .
B. Làm nóng ấm các vật được chiếu vào ;
C.làm phát quang nhiều chất;
D. Bị lệch đi trong điện trường và từ trường ;
.[
]
Phát biểu nào sau đây là sai :
Động năng ban đầu cực đại của quang electron
A. không phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích .
B. phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích .
C. khơng phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catốt .
D. phụ thuộc vào hiệu điện thế hãm.
.[
]
Chọn phát biểu đúng
cường độ dòng quang điện bão hoà
A. tỉ lệ nghịch với cường độ chùm ánh sáng kích thích
B. tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích .
C. khơng phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích .
D. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ chùm sáng kích thích .
.[
]
Catốt của một tế bào quang điện được làm bằng một kim loại có giới hạn quang điện 0,3 µ m: khi được chiếu
sáng bằng bức xạ 0,25 µ m thì vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là bao nhiêu?
A. 540m/s
B. 5,4km/s
C. 54km/s
D. 540km/s
.[
]
Một đèn phát một công suất bức xạ 10W , ở bước sóng 0,5 µ m , thì số phơtn do đèn phát ra trong một giây là
bao nhiêu

A. 2,5.1018 .
B. 2,5.1019 .
C. 2,5.1020 .
D. 2,5.1021 .
.[
]
Giới hạn quang điện của chất quang dẫn selen là 0,95 µ m : tính ra eV là bao nhiêu
A. 0,13 eV;
B. 1,3 eV;
C. 2,6 eV;
D. 0,65 eV
.[
]
Năng lượng cần thiết tối thiểu để bứt electron ra khỏi nguyên tử hiđrô từ trạng thái cơ bản là 13,6 eV. Tính
bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ ở dãy Laiman
A. 0,1012 µ m . B. 0,0913 µ m . C. 0,0985 µ m . D. 0,1005 µ m .
.[
]
Trong quang phổ vach của nguyên tử hiđrô , vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy laiman là λ 1L=0,1216
µ m Vạch ứng với sự chuyển của electron từ quỉ đạoM về quỉ đạo K có bước sóng λ 2L=0,1016 µ m Bước
sóng dài nhất của dãy laiman λ 1B có giá trị nào sau đây :
A. 0,7240 µ m .
B. 0,6860 µ m .
C. 0,6566 µ m .
D. 0,7246 µ m .
.[
]
13,6
Các mức năng lượng của hiđrơ ở trạng thái dừng được xác định bằng công htức En=- 2 (eV) vói n là số
n
nguyên :
n=1 ứng với mức cơ bản K : n=2,3,4.. ứng với mức kích thích L,M,N .. Năng lượng ion hố (Tính ra Jun) của
ngun tử hiđrô nhận giá trị nào sau đây:



A. 21,76.10-19J.
.[
]

B. 21,76.10-13J.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

C. 21,76.10-18J.

D. 21,76.10-16J.

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN MÔN VẬT LÝ LỚP 12 NÂNG CAO BÀI 3

Thời gian làm bài: phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Các mức năng lượng của hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng cơng htức En=-

13,6
(eV) vói n
n2

là số ngun :
n=1 ứng với mức cơ bản K : n=2,3,4.. ứng với mức kích thích L,M,N .. Năng lượng ion hố (Tính ra Jun)
của nguyên tử hiđrô nhận giá trị nào sau đây:

A. 21,76.10-19J.
B. 21,76.10-16J.
C. 21,76.10-13J.
D. 21,76.10-18J.
Câu 2: So sánh tần số của tia X (fX) với tần số tia hồng ngoại (fHN) và tần số tia tử ngoại (fTN).Kết quả so sánh
nào sau đây là đúng ?
A. fTN> fX > fHN
B. fX > fTN >fHN;
C. fX >fHN >fTN;
D. fHN >fTN >fX
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai :
Động năng ban đầu cực đại của quang electron
A. phụ thuộc vào hiệu điện thế hãm.
B. phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích .
C. khơng phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích .
D. khơng phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catốt .
Câu 4: Một chùm sáng đơn sắc trong chân khơng có tần số f , chu kì T , bước sóng λ và vận tốc truyền c=
3.108 m/s . trong môi trường truyền sáng có chiết suất n thì
A. tần số f’ =

f
;
n

C. chu kì T’ = nT

B. tốc đọ truyền v=
D. bước sóng λ ’ =

c

;
n

λ
n

;

Câu 5: Trong thí nghiệm young về giao thoa ánh sáng , người ta đo được khoảng cách hai khe S 1S2=1,2 mm ,
khoảng cách từ hai khe đến màn D= 1,5m . chiếu vào khe S đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
=0,48 µ m và λ 2=0,72 µ m. khoảng cách i12 giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung
tâm O là
A. i12= 12mm;
B. i12= 1,8mm;
C. i12= 1,2mm ;
D. i12= 18mm
Câu 6: Chọn phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc
A. Ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền v xác định , khơng phụ thuộc mơi trường .
B. Ánh sáng đơn sắc có một màu sắc xác định không phụ thuộc vào quan sát viên .
C. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ xác định trong mọi môi trường .
D. Ánh sáng đơn sắc có tần số f khơng đổi với mọi mơi trường .
Câu 7: Ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân khơng λ = 0,589 µ m.mát ta trong thấy màu nào sau đây
A. Vàng ;
B. Lam ;
C. Tìm
D. Đỏ ;


Câu 8: Điều kiện tổng quát để hai sóng ánh sáng có thể giao thoa là

A. cùng tần số , cùng biên độ ,cùng pha .
B. cùng tần số , cùng biên độ
C. cùng chu kì , độ lệch pha không đổi theo thời gian .
D. cùng biên độ, ngược pha .
Câu 9: Catốt của một tế bào quang điện được làm bằng một kim loại có giới hạn quang điện 0,3 µ m: khi được
chiếu sáng bằng bức xạ 0,25 µ m thì vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là bao nhiêu?
A. 5,4km/s
B. 540km/s
C. 54km/s
D. 540m/s
Câu 10: Trong một thí nghiệm young về giao thoa ánh sáng , khoảng cách hai khe a= S1S2=0,3mm, khoảng
cách từ S1S2 đến màn D=1,2 m chiếu ánh sáng màu lục có mbước sóng λ = 0,55 µ m. khoảng cách AA’ giữa
hai vân sáng bậc hai là
A. AA’= 8,8mm ;
B. AA’= 6,6mm ;
C. AA’= 4,4mm ;
D. AA’= 11mm ;
µ m : tính ra eV là bao nhiêu
Câu 11: Giới hạn quang điện của chất quang dẫn selen là 0,95
A. 0,13 eV;
B. 1,3 eV;
C. 2,6 eV;
D. 0,65 eV
Câu 12: Trong một htí nghiệm young về giao thoa ánh sáng để xác định bước sóng λ của ánh sáng đơn sắc ,
người tư đo được S1S2=2,4mm,D=160cm khoảng cách giữa vân sáng thứ nhất với vân sáng thứ năm ở cùng
một bên vân chính giữa là b=1,7mm. bước sóng đơn sắc của ánh sáng là
A. λ = 0,6375 µ m.
B. λ = 0,7216 µ m.
C. λ = 0,51 µ m.
D. λ = 0,4438 µ m.

Câu 13: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hioện tượng vật lý nào ?
A. Hiện tượng khúc xạ và phản xạ ánh sáng ;
B. Hiện tượng nhiểu xạ ánh sáng
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng .
D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng .
Câu 14: Tia hồng ngoại có tác dụng nào sau đây:
A. Làm nóng ấm các vật được chiếu vào ;
B. làm phát quang nhiều chất;
C. chiếu sáng .
D. Bị lệch đi trong điện trường và từ trường ;
Câu 15: Chùm tia nào sau đây khơng nằm trong thang sóng điện từ :
A. Chùm tia cực tím UV
B. Chùm tia ra đa ;
C. Chùm tia catốt
D. Chùm tia rơn ghen;
Câu 16: Năng lượng cần thiết tối thiểu để bứt electron ra khỏi nguyên tử hiđrô từ trạng thái cơ bản là 13,6 eV.
Tính bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ ở dãy Laiman
A. 0,1012 µ m .
B. 0,0985 µ m .
C. 0,1005 µ m .
D. 0,0913 µ m .
Câu 17: Trong quang phổ vach của nguyên tử hiđrô , vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy laiman là λ
µ m Vạch ứng với sự chuyển của electron từ quỉ đạoM về quỉ đạo K có bước sóng λ 2L=0,1016 µ
1L=0,1216
m Bước sóng dài nhất của dãy laiman λ 1B có giá trị nào sau đây :
A. 0,7240 µ m .
B. 0,7246 µ m .
C. 0,6566 µ m .
D. 0,6860 µ m .
Câu 18: Người ta dùng thí nghiệm giao thoa ánh sáng young để xác định bước sóng một ánh sáng đơn sắc .

dùng kính lúp người ta đo được khoảng cách giữa 2 khe là a= 1,2mm. bằng thước đo được khoảng cách từ hai
khe đến màn ảnh quan sát vân giao thoa D= 1,8m dùng kính hiển vi đo được khoảng cách giữa hai vân sáng
bậc ba là AA’ = 5,76mm . bước sóng λ bằng
A. 0,53 µ m ;
B. 0,64 µ m.
C. 0,48 µ m;
D. 0,72 µ m;
Câu 19: Một đèn phát một cơng suất bức xạ 10W , ở bước sóng 0,5 µ m , thì số phơtn do đèn phát ra trong
một giây là bao nhiêu
A. 2,5.1020 .
B. 2,5.1018 .
C. 2,5.1019 .
D. 2,5.1021 .
Câu 20: Chọn phát biểu đúng
cường độ dòng quang điện bão hồ
A. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ chùm sáng kích thích .
B. tỉ lệ nghịch với cường độ chùm ánh sáng kích thích


C. không phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích .
D. tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích .
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN MÔN VẬT LÝ LỚP 12 NÂNG CAO BÀI 3

Thời gian làm bài: phút;
(20 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 209

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Tia hồng ngoại có tác dụng nào sau đây:
A. Làm nóng ấm các vật được chiếu vào ;
B. chiếu sáng .
C. làm phát quang nhiều chất;
D. Bị lệch đi trong điện trường và từ trường ;
Câu 2: Năng lượng cần thiết tối thiểu để bứt electron ra khỏi nguyên tử hiđrơ từ trạng thái cơ bản là 13,6 eV.
Tính bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ ở dãy Laiman
A. 0,0985 µ m .
B. 0,0913 µ m .
C. 0,1012 µ m .
D. 0,1005 µ m .
Câu 3: So sánh tần số của tia X (fX) với tần số tia hồng ngoại (fHN) và tần số tia tử ngoại (fTN).Kết quả so sánh
nào sau đây là đúng ?
A. fTN> fX > fHN
B. fHN >fTN >fX
C. fX >fHN >fTN;
D. fX > fTN >fHN;
Câu 4: Catốt của một tế bào quang điện được làm bằng một kim loại có giới hạn quang điện 0,3 µ m: khi được
chiếu sáng bằng bức xạ 0,25 µ m thì vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là bao nhiêu?
A. 5,4km/s
B. 540km/s
C. 540m/s
D. 54km/s
Câu 5: Người ta dùng thí nghiệm giao thoa ánh sáng young để xác định bước sóng một ánh sáng đơn sắc .
dùng kính lúp người ta đo được khoảng cách giữa 2 khe là a= 1,2mm. bằng thước đo được khoảng cách từ hai
khe đến màn ảnh quan sát vân giao thoa D= 1,8m dùng kính hiển vi đo được khoảng cách giữa hai vân sáng

bậc ba là AA’ = 5,76mm . bước sóng λ bằng
A. 0,48 µ m;
B. 0,64 µ m.
C. 0,53 µ m ;
D. 0,72 µ m;
Câu 6: Chùm tia nào sau đây khơng nằm trong thang sóng điện từ :
A. Chùm tia catốt
B. Chùm tia rơn ghen;
C. Chùm tia ra đa ;
D. Chùm tia cực tím UV
Câu 7: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hioện tượng vật lý nào ?
A. Hiện tượng nhiểu xạ ánh sáng
B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng .
C. Hiện tượng khúc xạ và phản xạ ánh sáng ;
D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng .
Câu 8: Điều kiện tổng quát để hai sóng ánh sáng có thể giao thoa là
A. cùng tần số , cùng biên độ ,cùng pha .
B. cùng biên độ, ngược pha .
C. cùng chu kì , độ lệch pha khơng đổi theo thời gian .
D. cùng tần số , cùng biên độ
Câu 9: Trong một thí nghiệm young về giao thoa ánh sáng , khoảng cách hai khe a= S1S2=0,3mm, khoảng
cách từ S1S2 đến màn D=1,2 m chiếu ánh sáng màu lục có mbước sóng λ = 0,55 µ m. khoảng cách AA’ giữa
hai vân sáng bậc hai là
A. AA’= 4,4mm ;
B. AA’= 8,8mm ;
C. AA’= 6,6mm ;
D. AA’= 11mm ;


Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai :

Động năng ban đầu cực đại của quang electron
A. không phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catốt .
B. khơng phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích .
C. phụ thuộc vào hiệu điện thế hãm.
D. phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích .
Câu 11: Ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân khơng λ = 0,589 µ m.mát ta trong thấy màu nào sau đây
A. Lam ;
B. Đỏ ;
C. Vàng ;
D. Tìm
Câu 12: Chọn phát biểu đúng
cường độ dòng quang điện bão hoà
A. tỉ lệ nghịch với cường độ chùm ánh sáng kích thích
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ chùm sáng kích thích .
C. tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích .
D. khơng phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích .
Câu 13: Trong thí nghiệm young về giao thoa ánh sáng , người ta đo được khoảng cách hai khe S 1S2=1,2 mm ,
khoảng cách từ hai khe đến màn D= 1,5m . chiếu vào khe S đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
=0,48 µ m và λ 2=0,72 µ m. khoảng cách i12 giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung
tâm O là
A. i12= 1,8mm;
B. i12= 18mm
C. i12= 1,2mm ;
D. i12= 12mm;
Câu 14: Trong quang phổ vach của nguyên tử hiđrô , vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy laiman là λ
µ m Vạch ứng với sự chuyển của electron từ quỉ đạoM về quỉ đạo K có bước sóng λ 2L=0,1016 µ
1L=0,1216
m Bước sóng dài nhất của dãy laiman λ 1B có giá trị nào sau đây :
A. 0,6860 µ m .

B. 0,7240 µ m .
C. 0,6566 µ m .
D. 0,7246 µ m .
Câu 15: Một đèn phát một cơng suất bức xạ 10W , ở bước sóng 0,5 µ m , thì số phơtn do đèn phát ra trong
một giây là bao nhiêu
A. 2,5.1021 .
B. 2,5.1020 .
C. 2,5.1018 .
D. 2,5.1019 .
Câu 16: Giới hạn quang điện của chất quang dẫn selen là 0,95 µ m : tính ra eV là bao nhiêu
A. 2,6 eV;
B. 0,65 eV
C. 0,13 eV;
D. 1,3 eV;
13,6
Câu 17: Các mức năng lượng của hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng công htức En=- 2 (eV) vói n
n
là số nguyên :
n=1 ứng với mức cơ bản K : n=2,3,4.. ứng với mức kích thích L,M,N .. Năng lượng ion hố (Tính ra Jun)
của ngun tử hiđrô nhận giá trị nào sau đây:
A. 21,76.10-19J.
B. 21,76.10-13J.C. 21,76.10-16J.
D. 21,76.10-18J.
Câu 18: Một chùm sáng đơn sắc trong chân khơng có tần số f , chu kì T , bước sóng λ và vận tốc truyền c=
3.108 m/s . trong mơi trường truyền sáng có chiết suất n thì
A. tần số f’ =

f
;
n


C. chu kì T’ = nT

B. tốc đọ truyền v=
D. bước sóng λ ’ =

c
;
n

λ
n

;

Câu 19: Chọn phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc
A. Ánh sáng đơn sắc có một màu sắc xác định khơng phụ thuộc vào quan sát viên .
B. Ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền v xác định , khơng phụ thuộc mơi trường .
C. Ánh sáng đơn sắc có tần số f không đổi với mọi môi trường .
D. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ xác định trong mọi môi trường .


Câu 20: Trong một htí nghiệm young về giao thoa ánh sáng để xác định bước sóng λ của ánh sáng đơn sắc ,
người tư đo được S1S2=2,4mm,D=160cm khoảng cách giữa vân sáng thứ nhất với vân sáng thứ năm ở cùng
một bên vân chính giữa là b=1,7mm. bước sóng đơn sắc của ánh sáng là
A. λ = 0,4438 µ m.
B. λ = 0,7216 µ m.
C. λ = 0,51 µ m.
D. λ = 0,6375 µ m.
-----------------------------------------------


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

----------- HẾT ---------ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN MÔN VẬT LÝ LỚP 12 NÂNG CAO BÀI 3

Thời gian làm bài: phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Trong quang phổ vach của nguyên tử hiđrô , vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy laiman là λ
µ m Vạch ứng với sự chuyển của electron từ quỉ đạoM về quỉ đạo K có bước sóng λ 2L=0,1016 µ
1L=0,1216
m Bước sóng dài nhất của dãy laiman λ 1B có giá trị nào sau đây :
A. 0,7240 µ m .
B. 0,7246 µ m .
C. 0,6860 µ m .
D. 0,6566 µ m .
Câu 2: Điều kiện tổng quát để hai sóng ánh sáng có thể giao thoa là
A. cùng tần số , cùng biên độ
B. cùng biên độ, ngược pha .
C. cùng tần số , cùng biên độ ,cùng pha .
D. cùng chu kì , độ lệch pha không đổi theo thời gian .
Câu 3: Chọn phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc
A. Ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền v xác định , khơng phụ thuộc mơi trường .
B. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ xác định trong mọi mơi trường .
C. Ánh sáng đơn sắc có tần số f khơng đổi với mọi mơi trường .
D. Ánh sáng đơn sắc có một màu sắc xác định không phụ thuộc vào quan sát viên .

Câu 4: Tia hồng ngoại có tác dụng nào sau đây:
A. Làm nóng ấm các vật được chiếu vào ;
B. làm phát quang nhiều chất;
C. chiếu sáng .
D. Bị lệch đi trong điện trường và từ trường ;
Câu 5: Chùm tia nào sau đây khơng nằm trong thang sóng điện từ :
A. Chùm tia catốt
B. Chùm tia cực tím UV
C. Chùm tia ra đa ;
D. Chùm tia rơn ghen;
Câu 6: Một chùm sáng đơn sắc trong chân khơng có tần số f , chu kì T , bước sóng λ và vận tốc truyền c=
3.108 m/s . trong môi trường truyền sáng có chiết suất n thì
A. tần số f’ =

f
;
n

C. bước sóng λ ’ =

B. chu kì T’ = nT

λ
n

;

D. tốc đọ truyền v=

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai :

Động năng ban đầu cực đại của quang electron
A. không phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích .
B. phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích .
C. khơng phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catốt .

c
;
n


D. phụ thuộc vào hiệu điện thế hãm.
Câu 8: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hioện tượng vật lý nào ?
A. Hiện tượng nhiểu xạ ánh sáng
B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng .
C. Hiện tượng khúc xạ và phản xạ ánh sáng ;
D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng .
Câu 9: Chọn phát biểu đúng
cường độ dịng quang điện bão hồ
A. tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích .
B. tỉ lệ nghịch với cường độ chùm ánh sáng kích thích
C. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ chùm sáng kích thích .
D. khơng phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích .
Câu 10: Trong thí nghiệm young về giao thoa ánh sáng , người ta đo được khoảng cách hai khe S 1S2=1,2 mm ,
khoảng cách từ hai khe đến màn D= 1,5m . chiếu vào khe S đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
µ m và λ 2=0,72 µ m. khoảng cách i12 giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung
=0,48
tâm O là
A. i12= 18mm
B. i12= 1,2mm ;

C. i12= 12mm;
D. i12= 1,8mm;
µ m.mát ta trong thấy màu nào sau đây
Câu 11: Ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân khơng λ = 0,589
A. Đỏ ;
B. Vàng ;
C. Tìm
D. Lam ;
Câu 12: Giới hạn quang điện của chất quang dẫn selen là 0,95 µ m : tính ra eV là bao nhiêu
A. 0,13 eV;
B. 0,65 eV
C. 2,6 eV;
D. 1,3 eV;
Câu 13: Trong một thí nghiệm young về giao thoa ánh sáng , khoảng cách hai khe a= S1S2=0,3mm, khoảng
cách từ S1S2 đến màn D=1,2 m chiếu ánh sáng màu lục có mbước sóng λ = 0,55 µ m. khoảng cách AA’ giữa
hai vân sáng bậc hai là
A. AA’= 8,8mm ;
B. AA’= 6,6mm ;
C. AA’= 11mm ;
D. AA’= 4,4mm ;
Câu 14: Catốt của một tế bào quang điện được làm bằng một kim loại có giới hạn quang điện 0,3 µ m: khi
được chiếu sáng bằng bức xạ 0,25 µ m thì vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là bao nhiêu?
A. 54km/s
B. 540km/s
C. 5,4km/s
D. 540m/s
13,6
Câu 15: Các mức năng lượng của hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng công htức En=- 2 (eV) vói n
n
là số nguyên :

n=1 ứng với mức cơ bản K : n=2,3,4.. ứng với mức kích thích L,M,N .. Năng lượng ion hố (Tính ra Jun)
của ngun tử hiđrô nhận giá trị nào sau đây:
A. 21,76.10-16J. B. 21,76.10-13J. C. 21,76.10-19J.
D. 21,76.10-18J.
Câu 16: Một đèn phát một công suất bức xạ 10W , ở bước sóng 0,5 µ m , thì số phơtn do đèn phát ra trong
một giây là bao nhiêu
A. 2,5.1019 .
B. 2,5.1020 .
C. 2,5.1021 .
D. 2,5.1018 .
Câu 17: Năng lượng cần thiết tối thiểu để bứt electron ra khỏi nguyên tử hiđrô từ trạng thái cơ bản là 13,6 eV.
Tính bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ ở dãy Laiman
A. 0,0985 µ m .
B. 0,1012 µ m .
C. 0,1005 µ m .
D. 0,0913 µ m .
Câu 18: Trong một htí nghiệm young về giao thoa ánh sáng để xác định bước sóng λ của ánh sáng đơn sắc ,
người tư đo được S1S2=2,4mm,D=160cm khoảng cách giữa vân sáng thứ nhất với vân sáng thứ năm ở cùng
một bên vân chính giữa là b=1,7mm. bước sóng đơn sắc của ánh sáng là
A. λ = 0,7216 µ m.
B. λ = 0,6375 µ m.
C. λ = 0,4438 µ m.
D. λ = 0,51 µ m.
Câu 19: So sánh tần số của tia X (fX) với tần số tia hồng ngoại (fHN) và tần số tia tử ngoại (fTN).Kết quả so sánh
nào sau đây là đúng ?
A. fHN >fTN >fX
B. fX >fHN >fTN;
C. fX > fTN >fHN;
D. fTN> fX > fHN



Câu 20: Người ta dùng thí nghiệm giao thoa ánh sáng young để xác định bước sóng một ánh sáng đơn sắc .
dùng kính lúp người ta đo được khoảng cách giữa 2 khe là a= 1,2mm. bằng thước đo được khoảng cách từ hai
khe đến màn ảnh quan sát vân giao thoa D= 1,8m dùng kính hiển vi đo được khoảng cách giữa hai vân sáng
bậc ba là AA’ = 5,76mm . bước sóng λ bằng
A. 0,53 µ m ;
B. 0,64 µ m.
C. 0,72 µ m;
D. 0,48 µ m;
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN MÔN VẬT LÝ LỚP 12 NÂNG CAO BÀI 3

Thời gian làm bài: phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Các mức năng lượng của hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng công htức En=-

13,6
(eV) vói n
n2

là số nguyên :
n=1 ứng với mức cơ bản K : n=2,3,4.. ứng với mức kích thích L,M,N .. Năng lượng ion hố (Tính ra Jun)

của ngun tử hiđrô nhận giá trị nào sau đây:
A. 21,76.10-13J.
B. 21,76.10-19J.C. 21,76.10-18J.
D. 21,76.10-16J.
.
Câu 2: Ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân khơng λ = 0,589 µ m.mát ta trong thấy màu nào sau đây
A. Lam ;
B. Vàng ;
C. Đỏ ;
D. Tìm
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai :
Động năng ban đầu cực đại của quang electron
A. phụ thuộc vào hiệu điện thế hãm.
B. không phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catốt .
C. không phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích .
D. phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích .
Câu 4: Chọn phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc
A. Ánh sáng đơn sắc có một màu sắc xác định không phụ thuộc vào quan sát viên .
B. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ xác định trong mọi mơi trường .
C. Ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền v xác định , không phụ thuộc môi trường .
D. Ánh sáng đơn sắc có tần số f không đổi với mọi môi trường .
Câu 5: Năng lượng cần thiết tối thiểu để bứt electron ra khỏi nguyên tử hiđrơ từ trạng thái cơ bản là 13,6 eV.
Tính bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ ở dãy Laiman
A. 0,0985 µ m .
B. 0,1012 µ m .
C. 0,1005 µ m .
D. 0,0913 µ m .
Câu 6: Trong một htí nghiệm young về giao thoa ánh sáng để xác định bước sóng λ của ánh sáng đơn sắc ,
người tư đo được S1S2=2,4mm,D=160cm khoảng cách giữa vân sáng thứ nhất với vân sáng thứ năm ở cùng
một bên vân chính giữa là b=1,7mm. bước sóng đơn sắc của ánh sáng là

A. λ = 0,7216 µ m.
B. λ = 0,4438 µ m.
C. λ = 0,51 µ m.
D. λ = 0,6375 µ m.
Câu 7: Chùm tia nào sau đây không nằm trong thang sóng điện từ :
A. Chùm tia ra đa ;
B. Chùm tia rơn ghen;


C. Chùm tia cực tím UV
D. Chùm tia catốt
Câu 8: Trong quang phổ vach của nguyên tử hiđrô , vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy laiman là λ
µ m Vạch ứng với sự chuyển của electron từ quỉ đạoM về quỉ đạo K có bước sóng λ 2L=0,1016 µ
1L=0,1216
m Bước sóng dài nhất của dãy laiman λ 1B có giá trị nào sau đây :
A. 0,6860 µ m .
B. 0,7246 µ m .
C. 0,6566 µ m .
D. 0,7240 µ m .
Câu 9: Tia hồng ngoại có tác dụng nào sau đây:
A. Bị lệch đi trong điện trường và từ trường ;
B. Làm nóng ấm các vật được chiếu vào ;
C. làm phát quang nhiều chất;
D. chiếu sáng .
Câu 10: Chọn phát biểu đúng
cường độ dòng quang điện bão hoà
A. tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích .
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ chùm sáng kích thích .
C. tỉ lệ nghịch với cường độ chùm ánh sáng kích thích
D. khơng phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích .

Câu 11: Người ta dùng thí nghiệm giao thoa ánh sáng young để xác định bước sóng một ánh sáng đơn sắc .
dùng kính lúp người ta đo được khoảng cách giữa 2 khe là a= 1,2mm. bằng thước đo được khoảng cách từ hai
khe đến màn ảnh quan sát vân giao thoa D= 1,8m dùng kính hiển vi đo được khoảng cách giữa hai vân sáng
bậc ba là AA’ = 5,76mm . bước sóng λ bằng
A. 0,64 µ m.
B. 0,72 µ m;
C. 0,53 µ m ;
D. 0,48 µ m;
Câu 12: Giới hạn quang điện của chất quang dẫn selen là 0,95 µ m : tính ra eV là bao nhiêu
A. 0,13 eV;
B. 0,65 eV
C. 2,6 eV;
D. 1,3 eV;
Câu 13: Trong thí nghiệm young về giao thoa ánh sáng , người ta đo được khoảng cách hai khe S 1S2=1,2 mm ,
khoảng cách từ hai khe đến màn D= 1,5m . chiếu vào khe S đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
=0,48 µ m và λ 2=0,72 µ m. khoảng cách i12 giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung
tâm O là
A. i12= 1,8mm;
B. i12= 12mm;
C. i12= 1,2mm ;
D. i12= 18mm
Câu 14: Trong một thí nghiệm young về giao thoa ánh sáng , khoảng cách hai khe a= S1S2=0,3mm, khoảng
cách từ S1S2 đến màn D=1,2 m chiếu ánh sáng màu lục có mbước sóng λ = 0,55 µ m. khoảng cách AA’ giữa
hai vân sáng bậc hai là
A. AA’= 6,6mm ;
B. AA’= 4,4mm ;
C. AA’= 8,8mm ;
D. AA’= 11mm ;
Câu 15: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hioện tượng vật lý nào ?

A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng .
B. Hiện tượng nhiểu xạ ánh sáng
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng .
D. Hiện tượng khúc xạ và phản xạ ánh sáng ;
Câu 16: Điều kiện tổng quát để hai sóng ánh sáng có thể giao thoa là
A. cùng biên độ, ngược pha .
B. cùng tần số , cùng biên độ
C. cùng chu kì , độ lệch pha không đổi theo thời gian .
D. cùng tần số , cùng biên độ ,cùng pha .
Câu 17: So sánh tần số của tia X (fX) với tần số tia hồng ngoại (fHN) và tần số tia tử ngoại (fTN).Kết quả so sánh
nào sau đây là đúng ?
A. fX >fHN >fTN;
B. fHN >fTN >fX
C. fX > fTN >fHN;
D. fTN> fX > fHN
µ m , thì số phơtn do đèn phát ra trong
Câu 18: Một đèn phát một công suất bức xạ 10W , ở bước sóng 0,5
một giây là bao nhiêu
A. 2,5.1019 .
B. 2,5.1021 .
C. 2,5.1020 .
D. 2,5.1018 .
Câu 19: Một chùm sáng đơn sắc trong chân khơng có tần số f , chu kì T , bước sóng λ và vận tốc truyền c=
3.108 m/s . trong môi trường truyền sáng có chiết suất n thì


A. tần số f’ =

f
;

n

C. tốc đọ truyền v=

B. bước sóng λ ’ =
c
;
n

λ
n

;

D. chu kì T’ = nT

Câu 20: Catốt của một tế bào quang điện được làm bằng một kim loại có giới hạn quang điện 0,3 µ m: khi
được chiếu sáng bằng bức xạ 0,25 µ m thì vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là bao nhiêu?
A. 54km/s
B. 540m/s
C. 540km/s
D. 5,4km/s
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN MÔN VẬT LÝ LỚP 12 NÂNG CAO BÀI 3

Thời gian làm bài: phút;

(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 570

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Catốt của một tế bào quang điện được làm bằng một kim loại có giới hạn quang điện 0,3 µ m: khi được
chiếu sáng bằng bức xạ 0,25 µ m thì vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là bao nhiêu?
A. 54km/s
B. 540m/s
C. 540km/s
D. 5,4km/s
Câu 2: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hioện tượng vật lý nào ?
A. Hiện tượng nhiểu xạ ánh sáng
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng .
C. Hiện tượng khúc xạ và phản xạ ánh sáng ;
D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng .
Câu 3: Trong một htí nghiệm young về giao thoa ánh sáng để xác định bước sóng λ của ánh sáng đơn sắc ,
người tư đo được S1S2=2,4mm,D=160cm khoảng cách giữa vân sáng thứ nhất với vân sáng thứ năm ở cùng
một bên vân chính giữa là b=1,7mm. bước sóng đơn sắc của ánh sáng là
A. λ = 0,7216 µ m.
B. λ = 0,6375 µ m.
C. λ = 0,4438 µ m.
D. λ = 0,51 µ m.
Câu 4: Giới hạn quang điện của chất quang dẫn selen là 0,95 µ m : tính ra eV là bao nhiêu
A. 0,65 eV
B. 1,3 eV;
C. 2,6 eV;
D. 0,13 eV;
13,6
Câu 5: Các mức năng lượng của hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng công htức En=(eV) vói n

n2
là số nguyên :
n=1 ứng với mức cơ bản K : n=2,3,4.. ứng với mức kích thích L,M,N .. Năng lượng ion hố (Tính ra Jun)
của ngun tử hiđrơ nhận giá trị nào sau đây:
A. 21,76.10-16J.
B. 21,76.10-19J.
C. 21,76.10-13J.
D. 21,76.10-18J.
Câu 6: Điều kiện tổng quát để hai sóng ánh sáng có thể giao thoa là
A. cùng biên độ, ngược pha .
B. cùng tần số , cùng biên độ
C. cùng tần số , cùng biên độ ,cùng pha .
D. cùng chu kì , độ lệch pha khơng đổi theo thời gian .
Câu 7: Chọn phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc
A. Ánh sáng đơn sắc có một màu sắc xác định không phụ thuộc vào quan sát viên .
B. Ánh sáng đơn sắc có tần số f khơng đổi với mọi mơi trường .
C. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ xác định trong mọi mơi trường .


D. Ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền v xác định , không phụ thuộc môi trường .
Câu 8: Trong quang phổ vach của nguyên tử hiđrô , vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy laiman là λ
µ m Vạch ứng với sự chuyển của electron từ quỉ đạoM về quỉ đạo K có bước sóng λ 2L=0,1016 µ
1L=0,1216
m Bước sóng dài nhất của dãy laiman λ 1B có giá trị nào sau đây :
A. 0,6566 µ m .
B. 0,7240 µ m .
C. 0,7246 µ m .
D. 0,6860 µ m .
Câu 9: Một đèn phát một cơng suất bức xạ 10W , ở bước sóng 0,5 µ m , thì số phơtn do đèn phát ra trong một
giây là bao nhiêu

A. 2,5.1020 .
B. 2,5.1019 .
C. 2,5.1021 .
D. 2,5.1018 .
Câu 10: Chọn phát biểu đúng
cường độ dòng quang điện bão hồ
A. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ chùm sáng kích thích .
B. tỉ lệ nghịch với cường độ chùm ánh sáng kích thích
C. khơng phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích .
D. tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích .
Câu 11: Chùm tia nào sau đây không nằm trong thang sóng điện từ :
A. Chùm tia ra đa ;
B. Chùm tia cực tím UV
C. Chùm tia catốt
D. Chùm tia rơn ghen;
Câu 12: Ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân khơng λ = 0,589 µ m.mát ta trong thấy màu nào sau đây
A. Đỏ ;
B. Lam ;
C. Vàng ;
D. Tìm
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai :
Động năng ban đầu cực đại của quang electron
A. không phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catốt .
B. phụ thuộc vào hiệu điện thế hãm.
C. phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích .
D. khơng phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích .
Câu 14: Năng lượng cần thiết tối thiểu để bứt electron ra khỏi nguyên tử hiđrô từ trạng thái cơ bản là 13,6 eV.
Tính bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ ở dãy Laiman
A. 0,1005 µ m .
B. 0,0985 µ m .

C. 0,1012 µ m .
D. 0,0913 µ m .
Câu 15: Trong thí nghiệm young về giao thoa ánh sáng , người ta đo được khoảng cách hai khe S 1S2=1,2 mm ,
khoảng cách từ hai khe đến màn D= 1,5m . chiếu vào khe S đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
µ m và λ 2=0,72 µ m. khoảng cách i12 giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung
=0,48
tâm O là
A. i12= 18mm
B. i12= 1,2mm ;
C. i12= 12mm;
D. i12= 1,8mm;
Câu 16: So sánh tần số của tia X (fX) với tần số tia hồng ngoại (fHN) và tần số tia tử ngoại (fTN).Kết quả so sánh
nào sau đây là đúng ?
A. fX > fTN >fHN;
B. fX >fHN >fTN;
C. fHN >fTN >fX
D. fTN> fX > fHN
Câu 17: Tia hồng ngoại có tác dụng nào sau đây:
A. Bị lệch đi trong điện trường và từ trường ;
B. chiếu sáng .
C. Làm nóng ấm các vật được chiếu vào ;
D. làm phát quang nhiều chất;
Câu 18: Người ta dùng thí nghiệm giao thoa ánh sáng young để xác định bước sóng một ánh sáng đơn sắc .
dùng kính lúp người ta đo được khoảng cách giữa 2 khe là a= 1,2mm. bằng thước đo được khoảng cách từ hai
khe đến màn ảnh quan sát vân giao thoa D= 1,8m dùng kính hiển vi đo được khoảng cách giữa hai vân sáng
bậc ba là AA’ = 5,76mm . bước sóng λ bằng
A. 0,64 µ m.
B. 0,48 µ m;
C. 0,72 µ m;

D. 0,53 µ m ;


Câu 19: Trong một thí nghiệm young về giao thoa ánh sáng , khoảng cách hai khe a= S1S2=0,3mm, khoảng
cách từ S1S2 đến màn D=1,2 m chiếu ánh sáng màu lục có mbước sóng λ = 0,55 µ m. khoảng cách AA’ giữa
hai vân sáng bậc hai là
A. AA’= 8,8mm ;
B. AA’= 4,4mm ;
C. AA’= 11mm ;
D. AA’= 6,6mm ;
Câu 20: Một chùm sáng đơn sắc trong chân khơng có tần số f , chu kì T , bước sóng λ và vận tốc truyền c=
3.108 m/s . trong môi trường truyền sáng có chiết suất n thì
A. chu kì T’ = nT
C. bước sóng λ ’ =

B. tốc đọ truyền v=

λ
n

;

D. tần số f’ =

c
;
n

f
;

n

-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN MÔN VẬT LÝ LỚP 12 NÂNG CAO BÀI 3

Thời gian làm bài: phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 628

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Trong một htí nghiệm young về giao thoa ánh sáng để xác định bước sóng λ của ánh sáng đơn sắc ,
người tư đo được S1S2=2,4mm,D=160cm khoảng cách giữa vân sáng thứ nhất với vân sáng thứ năm ở cùng
một bên vân chính giữa là b=1,7mm. bước sóng đơn sắc của ánh sáng là
A. λ = 0,4438 µ m.
B. λ = 0,7216 µ m.
C. λ = 0,51 µ m.
D. λ = 0,6375 µ m.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai :
Động năng ban đầu cực đại của quang electron
A. không phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catốt .
B. không phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích .
C. phụ thuộc vào hiệu điện thế hãm.
D. phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích .
Câu 3: Catốt của một tế bào quang điện được làm bằng một kim loại có giới hạn quang điện 0,3 µ m: khi được
chiếu sáng bằng bức xạ 0,25 µ m thì vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là bao nhiêu?

A. 5,4km/s
B. 540km/s
C. 54km/s
D. 540m/s
13,6
Câu 4: Các mức năng lượng của hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng công htức En=(eV) vói n
n2
là số nguyên :
n=1 ứng với mức cơ bản K : n=2,3,4.. ứng với mức kích thích L,M,N .. Năng lượng ion hố (Tính ra Jun)
của ngun tử hiđrơ nhận giá trị nào sau đây:
A. 21,76.10-19J.
B. 21,76.10-13J.C. 21,76.10-18J.
D. 21,76.10-16J.
.Câu 5: Trong thí nghiệm young về giao thoa ánh sáng , người ta đo được khoảng cách hai khe S1S2=1,2
mm , khoảng cách từ hai khe đến màn D= 1,5m . chiếu vào khe S đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ =0,48 µ m và λ 2=0,72 µ m. khoảng cách i12 giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung
1
tâm O là
A. i12= 18mm
B. i12= 12mm;
C. i12= 1,2mm ;
D. i12= 1,8mm;


Câu 6: Tia hồng ngoại có tác dụng nào sau đây:
A. chiếu sáng .
B. Làm nóng ấm các vật được chiếu vào ;
C. Bị lệch đi trong điện trường và từ trường ;
D. làm phát quang nhiều chất;
Câu 7: Một chùm sáng đơn sắc trong chân khơng có tần số f , chu kì T , bước sóng λ và vận tốc truyền c=

3.108 m/s . trong môi trường truyền sáng có chiết suất n thì
A. tốc đọ truyền v=
C. bước sóng λ ’ =

c
;
n

λ
n

;

B. tần số f’ =

f
;
n

D. chu kì T’ = nT

Câu 8: Điều kiện tổng quát để hai sóng ánh sáng có thể giao thoa là
A. cùng chu kì , độ lệch pha khơng đổi theo thời gian .
B. cùng tần số , cùng biên độ
C. cùng tần số , cùng biên độ ,cùng pha .
D. cùng biên độ, ngược pha .
Câu 9: Chọn phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc
A. Ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền v xác định , không phụ thuộc mơi trường .
B. Ánh sáng đơn sắc có một màu sắc xác định không phụ thuộc vào quan sát viên .
C. Ánh sáng đơn sắc có tần số f khơng đổi với mọi môi trường .

D. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ xác định trong mọi mơi trường .
Câu 10: Chọn phát biểu đúng
cường độ dòng quang điện bão hoà
A. tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích .
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ chùm sáng kích thích .
C. khơng phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích .
D. tỉ lệ nghịch với cường độ chùm ánh sáng kích thích
Câu 11: Năng lượng cần thiết tối thiểu để bứt electron ra khỏi nguyên tử hiđrô từ trạng thái cơ bản là 13,6 eV.
Tính bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ ở dãy Laiman
A. 0,1005 µ m .
B. 0,1012 µ m .
C. 0,0913 µ m .
D. 0,0985 µ m .
Câu 12: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hioện tượng vật lý nào ?
A. Hiện tượng khúc xạ và phản xạ ánh sáng ;
B. Hiện tượng nhiểu xạ ánh sáng
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng .
D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng .
Câu 13: Một đèn phát một công suất bức xạ 10W , ở bước sóng 0,5 µ m , thì số phơtn do đèn phát ra trong
một giây là bao nhiêu
A. 2,5.1018 .
B. 2,5.1019 .
C. 2,5.1021 .
D. 2,5.1020 .
Câu 14: Giới hạn quang điện của chất quang dẫn selen là 0,95 µ m : tính ra eV là bao nhiêu
A. 0,65 eV
B. 1,3 eV;
C. 0,13 eV;
D. 2,6 eV;
Câu 15: Người ta dùng thí nghiệm giao thoa ánh sáng young để xác định bước sóng một ánh sáng đơn sắc .

dùng kính lúp người ta đo được khoảng cách giữa 2 khe là a= 1,2mm. bằng thước đo được khoảng cách từ hai
khe đến màn ảnh quan sát vân giao thoa D= 1,8m dùng kính hiển vi đo được khoảng cách giữa hai vân sáng
bậc ba là AA’ = 5,76mm . bước sóng λ bằng
A. 0,64 µ m.
B. 0,48 µ m;
C. 0,72 µ m;
D. 0,53 µ m ;
Câu 16: Trong quang phổ vach của ngun tử hiđrơ , vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy laiman là λ
µ m Vạch ứng với sự chuyển của electron từ quỉ đạoM về quỉ đạo K có bước sóng λ 2L=0,1016 µ
1L=0,1216
m Bước sóng dài nhất của dãy laiman λ 1B có giá trị nào sau đây :
A. 0,7240 µ m .
B. 0,7246 µ m .
C. 0,6566 µ m .
D. 0,6860 µ m .
Câu 17: Chùm tia nào sau đây không nằm trong thang sóng điện từ :


A. Chùm tia cực tím UV
B. Chùm tia rơn ghen;
C. Chùm tia ra đa ;
D. Chùm tia catốt
Câu 18: So sánh tần số của tia X (fX) với tần số tia hồng ngoại (fHN) và tần số tia tử ngoại (fTN).Kết quả so sánh
nào sau đây là đúng ?
A. fX >fHN >fTN;
B. fTN> fX > fHN
C. fX > fTN >fHN;
D. fHN >fTN >fX
Câu 19: Ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân khơng λ = 0,589 µ m.mát ta trong thấy màu nào sau đây
A. Lam ;

B. Đỏ ;
C. Tìm
D. Vàng ;
Câu 20: Trong một thí nghiệm young về giao thoa ánh sáng , khoảng cách hai khe a= S1S2=0,3mm, khoảng
cách từ S1S2 đến màn D=1,2 m chiếu ánh sáng màu lục có mbước sóng λ = 0,55 µ m. khoảng cách AA’ giữa
hai vân sáng bậc hai là
A. AA’= 11mm ;
B. AA’= 8,8mm ;
C. AA’= 6,6mm ;
D. AA’= 4,4mm ;
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT BÀI 3 LỚP 12 NÂNG CAO
132
A
B
D
D
B
D
A
C
B
A
B
A
C
A

C
D
C
B

209
A
B
D
B
B
A
B
C
B
A
C
C
A
C
D
D
A
D

357
D
D
C
A

A
C
C
B
A
D
B
D
A
B
C
A
D
B

485
B
B
B
D
D
D
D
C
B
A
A
D
A
C

A
C
C
A

570
C
D
B
B
B
D
B
A
B
D
C
C
A
D
D
A
C
A

628
D
A
B
A

D
B
C
A
C
A
C
D
B
B
A
C
D
C

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

16
17
18


C
D

C
D

C
B

B
C

A
C

D
B

19
20



×