Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1008.36 KB, 16 trang )


1/ Kiểm tra bài
cũcác phân số sau dưới
Viết
dạng số thập phân
12
100

= 0,12

5
10

= 0,5


Thửự naờm , ngaứy 29, thaựng 3,
naờm 2012

TOA
N


BÀI 1:
a/ Viết cho đầy đủ bảng đơn vò
đo độ dài sau

Lớn hơn Me Nhỏ hơn
mét
ùt
mét



Kí hiệu
Mối
quan
hệ
giữa
các
đơn vò
đo

dam

m

dm


BÀI 1:
a/ Viết cho đầy đủ bảng đơn vò
đo độ dài sau

Lớn hơn Me Nhỏ hơn
mét
ùt
mét
Kí hiệu km hm dam
Mối
quan
hệ
giữa

các
đơn vò
đo

m

dm

cm

mm


BÀI 1:
a/ Viết cho đầy đủ bảng đơn vò
đo độ dài sau

Lớn hơn Me Nhỏ hơn
mét
ùt
mét

Kí hiệu km
Mối
quan
hệ
giữa
các
đơn vò
đo


hm dam

1km= 1hm = 1dam=
10 hm 10dam 10m=
=
0,1hm
o,1km

m
1m =
10dm=
0,1dam

dm

cm

mm

1dm= 1cm=
10cm= 10 mm
0,1m
=
0,1dm

1mm =
0,1cm



BÀI 1:
b/ Viết cho đầy đủ bảng đơn vò
đo khối lượng sau

Lớn hơn Ki- Nhỏ hơn
ki- lôlô
ki-lôgam
gam
ga
m


hiệu
Mối
quan
hệ

Tấ Tạ yế
n
n

kg hg

dag

g


BÀI 1:
b/ Viết cho đầy đủ bảng đơn vò

đo khối lượng sau

Lớn hơn Ki- Nhỏ hơn
ki- lôlô
ki-lôgam
gam
ga
m


hiệu

Tấ Tạ yế
n
n

Mối
quan
hệ

1tấ
n=
10

kg hg

1tạ= 1
1kg =
1hg=
10ye yến= 10 hg= 10da

án=0, 10 kg= 0,1yế g

dag
1
dag
=10

g
1g =
0,1da
g


c/ Trong bảng đơn vò đo độ
- Đơn vò lớn gấp 10 lần đơn
dài ( hoặc đo khối lượng)
vò bé hơn tiếp liền
-Đơnvò
vòbé
lớn
gấpmột
bao nhiêu
- Đơn
bằng
lần mười
đơn vòđơn
bévò
hơn
tiếp
phần

lớn
hơn
liền?
tiếp
liền
- Đơn vò bé bằng một
phần mấy đơn vò lớn hơn
tiếp liền?


Vieát theo maãu
Baøi 2:
1000
a/ 1m = 10 dm100
= …………….cm
=
…………mm
1km
1km==………m
1000 m
1kg
1kg==………….g
1000 g
11taán
taán== 1000
……….kg
kg

b/ 1m =


1

10

dam = 0,1 dam

1 m = ……..km = …………km
1 g = ……..kg = ………….kg
1 kg = ………..taán = …………….taán


Bài 3:Viết số thích hợp vào chỗ
chấm

a/ 5285 m = 5 km 285 m = 5,285 km
C / 6258 g = 6 kg 258 g = 6,258 kg
1827m = ………..km………m = ………………km
2063 m = …………km……..m = ………………km
702 m = ……………km ………m = ………… .km
2065 g = …………..kg …………g = ………………kg
8047 kg = ………..tấn ……….kg =
………………..tấn


1827 m = 1 km 827 m = 1, 827 m
2063 m = 2 km 063 m = 2, 063 m
702 m = 0 km 702 m = 0,702 m
2065 g = 2 kg 065 g = 2, 065 kg
8047 kg = 8 taán 047 kg = 8, 047
taán



a/ 34 dm = ……………m
A/ 340 m
B/ 3,4 m
C/ 0,34 m


b/ 786 cm = ………m
A/ 7,86 m
B/ 78,6 m
C/ 0,786 m


C/ 408 cm = ……………m
A/ 0,48 m
B/ 4,8 m
C/ 4,08 m




×