Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

GIÁO ÁN DẠY BUỔI CHIỀU LỚP TOÁN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.72 KB, 11 trang )

Ngy son : 05/09/2009
Bui 1 NHN N, A THC VI A THC
I, MC TIấU:
- HS vn dng c cỏch thc hin phộp nhõn n , a thc vi a thc rỳt gn biu thc ,
tỡm x
- Bit vn dng chng minh mt ng thc i s bng cỏch bin i v phc tp thnh v
n gin
II, PHNG TIN DY HC:
- Giỏo ỏn chi tit , sỏch bi tp , sỏch nõng cao
III, TIN TRèNH BI DY:
Tit 1
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ghi bng
- GV cho HS làm bài tập
1:Thc hiện phép tính:
a)5xy
2
(-
3
1
x
2
y + 2x -4)
b) (-6xy
2
)(2xy -
5
1
x
2
y-1)
_ GV gọi 2 HS lên bảng trình


bày,HS khác làm bài tập vào
vở.
HS ghi bi vo v
HS lm ra nhỏp
Hai hs lờn bng trỡnh by ,
c lp theo dừi nhn xột
Bài tập 1: Làm phép nhân:
Giải:
a) 5xy
2
(-
3
1
x
2
y + 2x -4)
= 5xy
2
.(-
3
1
x
2
y ) + 5xy
2
. 2x -
5xy
2
. 4
=-

3
5
x
3
y
3
+ 10x
2
y
2
- 20xy
2
b) (-6xy
2
)(2xy -
5
1
x
2
y-1)
= -12x
2
y
3
+
5
6
x
3
y

3
+ 6xy
2
- GV cho HS làm bài tập 2:
Làm tính nhân.
a. (x
2
+ 2)(x
2
+ x+ 1)
b. (2a
3
- 1 + 3a)(a
2
- 5 + 2a)
GV gi hs lờn bng lm bi
HS ghi bi vo v
HS lm ra nhỏp
Hai hs lờn bng trỡnh by ,
c lp theo dừi nhn xột
Bài tập 2:
Giải:
a. (x
2
+ 2)(x
2
+ x+ 1)
= x
4
+ x

3
+ x
2
+ 2x
2
+ 2x + 2
= x
4
+ x
3
+ 3x
2
+ 2x + 2
b. (2a
3
- 1 + 3a)(a
2
- 5 + 2a)
= 2a
5
- 10a
3
+ 4a
4
- a
2
+ 5 - 2a
+ 3a
3
- 15a + 6a

2
= 2a
5
+ 4a
4
- 7a
3
+ 5a
2
-
17a + 5
- GV cho HS lam bài tập 2:
Tìm x biết:
a) (12x 5)(4x 1) + (3x
7)(1 16x) = 81
b) 5(2x 1) +4(8 -3x)= -5
Y/ c Hs nêu cách làm
GV goi 2HS lên bảng thực
hiện
- HS dới lớp làm bài và nhận
HS ghi bi vo v
HS tr li : ta thc hin
phộp tớnh , chuyn v a v
Bài tập 2: Tìm x biết:
a) 48x
2
12x 20x + 5
+ 3x 48x
2
7 + 112x

= 81
83x = 83
x = 1
b) 10x 5 + 32 12x = 5
xÐt bµi tËp cña b¹n
dạng ax = b
HS đứng tại chỗ nhận xét
- 2x = -22
x = 11
Bài tập vận dụng :
1. TÝnh : a) (-2x
3
+ 2x - 5)x
2
;
b) (-2x
3
)(5x – 2y
2
– 1)
2. TÝnh: a) (6x
3
– 5x
2
+ x)( -12x
2
+10x – 2)
b) (x
2
– xy + 2)(xy + 2 –y

2
)
Tiết 2
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
- GV cho HS lµm bµi tËp 3:
Chøng minh:
a) ( x – 1)(x
2
+ x + 1) =
x
3
– 1
b) (x
3
+ x
2
y + xy
2
+ y
3
)(x
– y) = x
4
– y
4
HS ghi đề bài vào vở
B i tËp 3: Chøng minh:à
a) ( x – 1)(x
2
+ x + 1) =

x
3
– 1
b) (x
3
+ x
2
y + xy
2
+ y
3
)(x
– y) = x
4
– y
4
Gi¶i:
GV: Để chứng minh đợc ta
làm thế n o?
? : Nêu cách làm
GV chng minh mu cõu a
minh ho cỏch gii
GV gi hs lờn bng lm cõu b,
c lp lm ra nhỏp
HS ta bin i v phc tp
thnh v n gin
HS hon thnh li gii vo
v
HS lờn bng lm bi
a) ( x 1)(x

2
+ x + 1) = x
3

1
Biến đổi vế trái ta có:
(x 1)(x
2
+ x + 1)
= x
3
+ x
2
+ x - x
2
- x 1
= x
3
1
Vy v trỏi bng vp . tcm
b)(x
3
+ x
2
y + xy
2
+ y
3
)(x y)
= x

4
y
4
Biến đổi vế trái ta có:
(x
3
+ x
2
y + xy
2
+ y
3
)(x y)
= x
4
- x
3
y + x
3
y - x
2
y
2
+ x
2
y
2
-
xy
3

+ xy
3
- y
4
= x
4
y
4

Vy v trỏi bng vp . tcm

Bi2. Tớnh giỏ tr ca biu
thc:
( ) ( )( )
2
32232 xxxxxM ++=
ti x = 12
GV hng dn :
b1: Rỳt gn
b2: Thay s v tớnh
b3: Kt lun
HS lờn bng lm theo hng
dn ca giỏo viờn
Gii
( ) ( )( )
46
342262
32232
222
2

=
++=
++=
x
xxxxxx
xxxxxM
Thay x = 12 vo biu thc ta
cú:
M = - 6.12 - 4 = - 76
Vy ti x = 12 thỡ M = - 76
Bi tp vn dng :
Bi 1. Chng minh rng :
( )
( ) ( )
( )( ) ( )
xxxxxxxb
xxxxxxxa
6523213,
27864296432,
22
322
+=++
+=++
Bi 2. Tớnh giỏ tr ca biu thc :
( ) ( )
babbaa ++
vi a = 2; b = 6
Ngy son : 01/10/2009
Bui 5 PHN TCH A THC THNH NHN T
I, MC TIấU :

- HS phõn tớch c a thc thnh nhõn t bng phng phỏp t nhõn t chung, dựng hng
ng thc .
- HS vn dng c phõn tớch thnh nhõn t gii bi toỏn tỡm x cú dng bc 2 tr lờn
II, PHNG TIN DY HC :
- Giỏo ỏn chi tit , sỏch tham kho , sỏch bi tp
III, TIN TRèNH BI HC:
Tit 1
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
GV cho hs làm bài tập 1.
? Đa thức ở câu a có mấy
hạng tử.
? Nhân tử chung của các hạng
tử ở câu a là gì.
GV hướng dẫn hs làm câu a
? Đa thức ở câu b có mấy
hạng tử .
? Nhân tử chung của các hạng
tử ở câu b là gì .
GV cho hs làm ra nháp , một
em lên bảng chữa .
? Gv cho hs vận dụng làm câu
c, câu d ra nháp , gv thu giấy
nháp kiểm tra xác suất
GV khái quát: khi các hạng tử
có chung một thừa số thì ta có
thể đặt thừa số đó ra ngoài
dấu ngoặc
GV cho hs làm bài 2
? Đa thức ở câu a có mấy
hạng tử

? NHân tử chung của các
hạng tử ở câu a là gì .
GV hướng dẫn hs viết đa thức
đó dưới dạng hằng đẳng
HS ghi đề bài vào vở
HS trả lời : có 3 hạng tử là
NHân tử chung là x
2
HS làm theo hướng dẫn của
gv vào vở
HS trả lời : có 3 hạng tử, nhân
tử chung là 7xy
3
HS làm bài ra nháp , một em
lên bảng làm bài
HS làm bài ra nháp
HS theo dõi.
HS ghi đề bài vào vở
HS trả lời : có 4 hạng tử ,
không có nhân tử chung
HS làm theo hướng dẫn của
giáo viên vào vở .
1 Phân tích các đa thức sau
thành nhân tử :
( ) ( )
( ) ( )
yxe
bcbcbad
cbbcbac
xyyxyxb

yxxxa
64,
4
3
4
1
,
155,
283514,
5
5
2
,
22
36235
223

−+−
+−+
+−
++
Giải
( )
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )( )
( )

yx
yxe
bacb
cbbcba
bcbcbad
bacb
cbbcbac
yxxy
xyyxyxb
yxx
yxxxa
322
64,
3
4
1
4
3
4
1
4
3
4
1
,
35
155,
4527
283514,
5

5
2
5
5
2
,
22
22
343
36235
2
223
−=

−−=
−−−=
−+−
−+=
+−+
+−=
+−






++=
++
2, Phân tích các đa thức sau

thành nhân tử :
14,
4,
8,
133,
2
2
3
23



+++
xd
xc
xb
xxxa
Giải
thức .
GV cho hs vận dụng làm câu
b,c,d
HS vận dụng làm câu b, c,d ra
nháp
( )
( )
( )
( )( )
( )
( )( )
1212

1214,
22
24,
422
28,
1
11 31 3
133,
2
2
2
222
2
333
3
3223
23
−+=
−=−
−+=
−=−
++−=
−=−
+=
+++=
+++
xx
xxd
xx
xxc

xxx
xxb
x
xxx
xxxa
Bài tập vận dụng:
1, Tìm x biết :
( ) ( )
( ) ( )
( )
0200020005,
09,
9511,
5212,
23
2
23
2
2
=+−−
=−
−=−−+
+=+−−
xxxd
xxc
xxxxb
xxxxa
Tiết 2
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
GV cho hs làm bài 1 tìm x

HS ghi đề bài vào vở
1, Tìm x biết :
? Biểu thức vế trái có thu
gọn được nữa không .
GV hướng dẫn hs phân tích
thành nhân tử đưa về dạng
tích a.b=0 > a = 0 hoặc b =0
GV hướng dẫn hs giải ví dụ
câu a
? Biểu thức vế trái của câu b
có thu gọn được nữa không
GV hướng dẫn hs làm câu b
? GV cho hs làm câu c ra
nháp
GV cho hs làm bài tập tính
nhanh
HS trả lời: không thu gọn
được nữa
HStheo dõi giáo viên hướng
dẫn phương pháp
HS làm theo hưỡng dẫn của
giáo viên
HS trả lời
HS giải vào vở theo hướng
dẫn của giáo viên
HS làm câu c ra nháp , một
em lên bảng chữa .
HS ghi đề bài vào vở .
( )
( )

0335,
022,
4
1
,
0252,
2
2
=+−−
=−+−
+−
=−
xxxd
xxxc
xxb
xa
Giải
( )
( )
( )( )
05252
052
0252,
2
2
2
=+−
=−
=−
xx

x
xa
Trường hợp 1:
5
2
052
=
=−
x
x
Trườnghợp 2:
5
2
052
−=
=+
x
x
Vậy x =
5
2
hoặc x =
5
2−

giá trị cần tìm
2
1
0
2

1
0
2
1
0
4
1
,
2
2
=
=−
=







=+−
x
x
x
xxb
Vậy x = 1/2 là giá trị cần tìm
( )
( ) ( )
( )( )
012

022
022
,
=+−
=−+−
=−+−
xx
xxx
xxx
c
Trường hợp 1: x - 2 = 0
x = 2
Trường hợp 2: x + 1 = 0
x = - 1
Vậy x = 2; x = - 1 là giá trị cần
tìm
2.Tính nhanh:
? Biểu thức a có dạng hằng
đẳng thức nào
GV hướng dẫn hs tính
? GV cho hs làm câu b ra
nháp , một em lên bảng chữa
? GV hướng dẫn hs làm câu
c.
HS trả lời: có dạng hiệu hai
bình phương
HSlàm câu b ra nháp , một
em lên bảng chữa
HS làm câu c theo hướng dẫn
của giáo viên .

85,0.1505,91.15,
22002,
2773,
22
22
+


c
b
a
Giải
( )( )
( )( )
( )
1500
100.15
5,85,9115
5,8.155,91.15
85,0.10.155,91.15
85,0.1505,91.15
,
40080002000.2004
220022200222002
,
460046.100
277327732773
,
22
22

=
=
+=
+=
+=
+
==
−+=−
==
−+=−
c
b
a
BÀi tập vận dụng :
Tìm x biết :
a, x - 5x
3
=0
b, x + 1 = (x+1)
2

c, x
3
+ x = 0
d, x
2
- 10x = - 25
Ngµy so¹n : 25/11/2009
TuÇn 14 Rót gän ph©n thøc ®¹i sè,
quy ®ång mÉu thøc nhiÒu ph©n thøc

I, Mục tiêu :
Học sinh rút gọn thành thạo các phân thức đại số bằng cách chia cả tử và mẫu cho nhân tử
chung.
Quy đồng mẫu của 2, 3 phân thức thành thạo .
II, Chuẩn bị :
GV soạn giáo án , lựa chọn bài tập.
HS Ôn lại kiến thức có liên quan.
III, Tiến trình bài dạy :
Tiết 1.
Hoạtđộng của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
Bài 1. Rút gọn các phân
thức sau:
xzzyx
xyzyx
c
xx
x
b
xx
xx
a
2
2
,
9124
94
,
12
22
,

222
222
2
2
2
2
++
++
+

+

?Để rút gọn phân thức ta
làm nh thế nào .
? Để rút gọn câu a ta phân
tích tử và mẫu thành nhân
tử bằng phơng pháp gì .
GV hớng dẫn học sinh rút
gọn câu a.
?Có nhận xét gì về tử và
mẫu của câu b.
Gọi học sinh lên bảng rút
gọn câu b, cả lớp làm ra
nháp.
Gọi học sinh nhận xét bài
làm của bạn trên bảng .
GV cho học sinh hoạt động
nhóm làm câu c,
GV chữa bài ở bảng nhóm
cho học sinh .

GV : Cho học sinh làm bài
HS theo dõi đề bài ở bảng
phụ .
HS để rút gọn phân thức ta
chia cả tử và mẫu cho nhân
tử chung .
HS ta phân tích tử thành
nhân tử bằng phơng pháp
đặt nhân tử chung .Mẫu
bằng phơng pháp dùng
hằng đẳng thức .
HS theo dõi giáo viên hớng
dẫn .
HS tử và mẫu có dạng hằng
đẳng thức.
HS lên bảng làm bài
HS nhận xétbài làm của bạn
trên bảng .
HS hoạt động nhóm làm
bài.
HS hoạt động nhóm làm
bài.
HS làm theo hớng dẫn của
giáo viên .
Bài 1. Rút gọn các phân
thức sau:
( )
( )
1
2

1
12
12
22
,
2
2
2

=


=
+

x
x
x
xx
xx
xx
a
( )
( )
( )( )
( )
32
32
32
3232

33.2.22
32
9124
94
,
2
2
2
2
2
2
2

+
=

+
=
+

=
+

x
x
x
xx
xx
x
xx

x
b
tËp t¬ng tù .
( )
( )
( )
( )
( )( )
( )( )
yzx
zyx
yzxyzx
zyxzyx
yzx
zyx
yzxzx
zyxyx
xzzyx
xyzyx
c
−+
−+
=
−+++
−+++
=
−+
−+
=
−++

−++
=
++−
+−+
2
2
2
2
222
222
222
222
2
2
2
,
TiÕt 2
Ho¹t ®éng cđa thµy Ho¹t®éng cđa trß Ghi b¶ng
- Muốn quy đồng mẫu
thức bước đầu tiên ta
làm gì ?
- MTC = ?
- Tìm MTC
MTC = 2 (x + 2)(x – 2)
Bài 1
Quy đồng mẫu thức hai
phân thức
3
2 4
x

x +

2
3
4
x
x
+

2x + 4 = 2(x + 2)
x
2
– 4 = (x+ 2) (x – 2)
3
2 4
x
x +
có nhân tử phụ
bằng bao nhiêu ?
2
3
4
x
x
+

có nhân tử phụ
bằng bao nhiêu ?
- Cho HS hoạt động
nhóm

GV : ở câu c ta phải
làm gì để xuất hiện
MTC
- Đại diện nhóm
lên bảng trình
bày
MTC =?
- Muôn quy đo ng ta à
phải tìm một lượng
nào nữa?
- Qua đo em rút ra được
nhận xét gì?
x – 2
2
- HS hoạt động nhóm
Nhóm 1,2 làm câu a
Nhóm 3,4 làm câu c
- Đổi dấu
- Hs trình bày lời
giải
- Một hs lên thực hiện.
MTC = 2 ( x+ 2) (x – 2)
3
2 4
x
x +
=
3 ( 2)
2( 2)( 2)
x x

x x

+ −
2
3
4
x
x
+

=
( 3).2
( 2)( 2).2
x
x x
+
+ −
Bài 2
a,
1
2x +

2
8
2x x−
MTC : x(x + 2) (2 – x)
1
2x +
=
(2 )

( 2)(2 )
x x
x x x

+ −
2
8
2x x−
=
8( 2)
( 2)(2 )
x
x x x
+
+ −
c,
3
3 2 2 3
3 3
x
x x y xy y− + −

2
x
y xy−
MTC : y (x – y)
3
3
3 2 2 3
3 3

x
x x y xy y− + −
=
3
3
( )
x y
y x y−
2
x
y xy−
=
2
3
( )
( ) ( )
x x x y
y x y y x y
− − −
=
− −
MTC = 12x(x-1)
2
.
22
22
)1(12
3
3.)1(4
3.1

)1(4
1
484
1

=

=

=
+−
xx
x
xx
x
xxx
.
)1(12
)1(10
)1(2).1(6
)1(2.5
66
5
2
2


=
−−


=

xx
x
xxx
x
xx
Bµi tËp vËn dông :
VËn dông gi¶i bµi tËp trong bé ®Ò kiÓm tra

×