Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 10 trang )

A

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN NÚI THÀNH

TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ QUYỀN

GV: Bùi Thị Thu Thảo


Thứ năm ngày 22 tháng 09 năm 2011
Toán:

Câu
Viết bảng
số hoặc
thích
vào xét
chỗhai
chấm
Câu hỏi
hỏi 2:
1: Đọc
đơnphân
vị đosốdộ
dài hợp
và nhận
12 m = ... cm
đơn vị đo độ dài liền nhau?
3m7cm =... cm
9m = ... km



Thứ năm ngày 22 tháng 09 năm 2011

Toán:


Thứ năm ngày 22 tháng 09 năm 2011

Toán:

Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng
1. a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:
Lớn hơn ki-lô-gam
tấn

tạ

1 tấn

1 tạ

= 10 tạ

Ki-lô-gam

yến
1 yến

= 10 yến = 10 kg
1

= 10tấn

=

1
10 tạ

Nhỏ hơn ki-lô-gam

kg

hg

1 kg

1 hg

= 10 hg
=

1
yến
10

- Đơn vị bé bằng

1
10

đơn vị lớn


1 dag

= 10dag = 10 g
1
=10 kg

b) Nhận xét hai đơn vị đo khối lượng liền nhau:
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé

dag

1
= 10

hg

g
1g
1
= 10dag


Thứ năm ngày 22 tháng 09 năm 2011

Toán:

Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng
Bài
Bài2:

2:Viết
Viếtsố
sốthích
thíchhợp
hợpvào
vàochỗ
chỗchấm
chấm
a)a)1818yến
yến= =...180
kg kg
200
200tạtạ= =
...20000
kg
kg
35 tấn = ... kg
35 tấn = 35000 kg
c) 2 kg 326 g = ... g
c) 2 kg 326 g = 2326 g
6kg 3g = .... g
6 kg 3g = 6003 g

b)
b) 430 kg = ...43yến
yến
2500
2500kg
kg==...
25tạtạ

16000
16000kg
kg==...16tấn
tấn
d)
d) 4008
4008gg==....
4 kg
kg....g
8g
9050
9050kg
kg==....tấn...
9 tấn 50kgkg


Thứ năm ngày 22 tháng 09 năm 2011

Toán:

Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng
Bài 3: Một cửa hàng trong ba ngày bán được 1 tấn đường. Ngày
đầu bán được 300 kg. Ngày thứ hai bán được gấp 2 lần ngày đầu.
Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?
Bài giải:

Số ki-lô-gam đường ngày thứ hai cửa hàng bán được:
300 x 2 = 600 (kg)
Số ki-lô-gam đường hai ngày đầu cửa hàng bán được:
600 + 300 = 900 (kg)

1 tấn = 1000 kg
Số ki-lô-gam đường ngày thứ ba cửa hàng bán được:
1000 – 900 = 100 (kg)
Đáp số: 100 kg


1

2

3

1
MAY
MẮN
4000
Kg
...
4
tạ
136090
2kg
kg 85
50
g
g
...
2500
13
kg

g
805
g
kg
...
6
tấn
8
kg
tấn =
250
kg
<
>
<
>
4

4

5

6


* Đọc bảng đơn vị đo khối lượng
* Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo khối lượng

liền nhau.



- Học thuộc bảng đơn vị đo khối lượng.
- Chuẩn bị bài sau: “Luyện tập”.




×