Thöù tư ngaøy 3 thaùng 10
naêm 2013
Toaù
n:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 347m = 3470
..… dm
7 km
7000m = …..
b) 89dam = 89
….. m
0
63 dm
630cm = …..
Thửự t ngaứy 3 thaựng 10
naờm 2013Toaự
n:
Ôn tập : Bảng
đơn vị
đo khốiKi-lụ-gam
lợng
Ln hn ki-lụ-gam
tn
1tn
t
1t
Bộ hn ki-lụ-gam
yn
kg
hg
dag
1yn
1kg
1hg
1dag
g
1g
=10t =10yn =10kg = 10hg =10dag = 10 g = 1 dag
10
1 yeỏ
1
1
= tn = t 10
= 1 kg = 1 hg
10
10
10
10
n
*Nhn xột : Hai n v o khi lng lin k nhau:
- n v ln gp 10 ln n v bộ;
- n v bộ bng
1
n v ln.
Thửự t ngaứy 3 thaựng 10
naờm 2013Toaự
n:
Ôn tập : Bảng
đơn vị
đo khối lợng
Bi 2: Viết số thích hợp vào chỗ
chấm:
a) 18 yến =18
b) 430 kg 43
= yến
kg
0 000
2500kg = tạ
20
200 tạ =35 kg
16 000 kg =
35 tấn =
.kg tấn
000
c) 2kg 326 g 2326
= d) 4008 g = kg
g
g
600
6 kg 3 g =3
9050 kg = tấn
g
. kg
Thứ tư ngày 3 tháng 10
năm 2013Toá
n:
¤n tËp : B¶ng
®¬n vÞ
Mộtkhèi
cửa hàng
®o
lỵng trong ba ngày
Bài
bán được 1 tấn đường. Ngày đầu bán
4:
được 300kg. Ngày thứ hai bán được gấp
2 lần ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa
hàng bán được bao
nhiêu ki-lô-gam
Bài
đường?
1tấn =
giải:
Số ki-lô-gam đường ngày thứ hai
1000kg
bán được là:
300 x 2 = 600 (kg)
Số ki-lôgam đường ngày thứ ba bán
được là:
Thứ tư ngày 3 tháng 10
năm 2013Toá
n:
¤n tËp : B¶ng
®¬n vÞ
®o khèi lỵng
Bài 1: Bảng đơn vò đo
khối lượng.
Bài 2: Đổi đơn vò đo khối
lượng.
Bài 4: Giải toán có lời
văn.
Khoanh vµo chö ®Æt tríc c©u tr¶ lêi
®óng:
1kg25g = …… kg
25
A.1 kg
10
25
B.1
kg
100
25
C.1
kg
1000
25
D.
kg
10000
Khoanh vµo chö ®Æt tríc c©u tr¶ lêi
®óng:
1kg25g = …… kg
25
A.1 kg
10
25
B.1
kg
100
25
C.
C 11000 kg
25
D.
kg
10000
- Học thuộc bảng đơn
vị đo khối lợng và mối
quan hệ giữa 2 đơn
vị đo khối lợng liền
nhau.