Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử đại học, cao đẳng THPT Cao Thắng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.65 KB, 5 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT CAO THẮNG
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ NHẤT
MÔN Vật Lý
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch phụ thuộc vào
A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. tính chất của mạch điện.
C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
D. cách chọn gốc tính thời gian.
Câu 2: Một vật chịu tác dụng đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có các phương trình
dao động là x
1
= 5cos( 10πt ) (cm) và x
2
= 5cos( 10πt +
3
π
) (cm) Phương trình dao động tổng hợp của vật

A. x = 5
3
cos( 10
π
t +


6
π
) (cm) B. x = 5cos( 10
π
t +
2
π
) (cm)
C. x = 5cos( 10
π
t +
6
π
) (cm) D. x = 5
3
cos( 10
π
t +
4
π
) (cm)
Câu 3: Trong mạch chọn sóng, khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì mạch thu được
sóng có bước sóng λ
1
= 60m; khi mắc tụ điện có điện dung C
2
với cuộn L thì mạch thu được sóng có
bước sóng λ

2
=80m. Khi mắc C
1
song song C
2
với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là
A. λ= 70m. B. λ= 140m. C. λ= 48m. D. λ= 100m.
Câu 4: Phương trình sóng là phương trình có dạng
A. u=Acosω(
T
t
+ϕ). B. u=Acosω(t-
λ
x
).
C. u=Acos2
π
(
λ
x
T
t

). D. x = Acos(ωt + ϕ).
Câu 5: Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L =
π
1
H, C =
π
4

10.2

F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp có biểu thức: u = U
0
cos100πt(V). Để u
C
chậm pha
4
3
π
so với u
AB
thì R phải có giá trị
A. R = 100

B. R = 50

. C. R = 150
3

D. R = 100
2

Câu 6: Một vật có khối lượng m = 250g treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 25N/m. Từ vị trí cân
bằng người ta truyền cho vật một vận tốc ban đầu
0
40 /v cm s
=
theo phương thẳng đứng. Chọn gốc

tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao
động của vật là
A. x=4cos(10t- )(cm). B. x=8cos(10t+ )(cm).
C. x=4cos(10t+π)(cm). D. x=4cos(10t+ )(cm).
Câu 7: Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
D. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
Câu 8: Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A=1,88eV. Biết hằng số Plăng
h=6,625.10
-34
J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s và 1eV = 1,6.10
-19
J . Giới hạn
quang điện của kim loại đó là
A. 0,66. 10
-19
μm
B. 0,22 μm C. 0,66 μm. D. 0,33 μm.
Trang 1/5 - Mã đề thi 132
Câu 9: Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì
A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng
B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắng
C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng
D. Áp suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn
Câu 10: Vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định. Một điểm trên vật rắn không nằm trên
trục quay có

A. gia tốc toàn phần nhỏ hơn gia tốc hướng tâm.
B. gia tốc toàn phần hướng về tâm quỹ đạo.
C. gia tốc tiếp tuyến cùng chiều với chuyển động.
D. gia tốc tiếp tuyến lớn hơn gia tốc hướng tâm.
Câu 11: Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc vật lí được xác định bằng công thức
A.
I
mgd
T
π
2
1
=
. B.
I
mgd
T
π
2
=
. C.
mgd
I
T
π
2
=
. D.
mgd
I

T
π
2
=
.
Câu 12: Một vật dao động điều hoà theo phương trình:
)(20cos10 cmtx
π
=
. Vật có vận tốc v = - 100
π
cm/s khi nó ở ly độ
A. x =
cm5
±
. B. x =
35
±
cm. C. x =
cm6
±
. D. x =0.
Câu 13: Nguyên tắc thu sóng điện từ của mạch chọn sóng dựa vào
A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.
B. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
C. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
D. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
Câu 14: Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở chổ
A. trong mỗi vòng dây của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần.
B. đều có phần ứng quay, phần cảm cố định.

C. đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài.
Câu 15: Trong thí nghiệm Iâng. Cho a = 1,2mm; D = 2,4m. Người ta đo được khoảng cách từ vân sáng
bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng về một phía so với vân sáng trung tâm là 4,5mm. Nguồn sáng đơn sắc
sử dụng có bước sóng λ là:
A. 7,50 µm B. 4,5µm C. 0,75µm D. 0,45µm
Câu 16: Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectrôn (êlectron)
ra khỏi kim loại này. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần thì
A. số lượng êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần.
B. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng ba lần.
C. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng chín lần.
D. công thoát của êlectrôn giảm ba lần.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản)
A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
C. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
Câu 18: Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hoà khi
A. Tất cả các êlectron bật ra từ catôt khi catốt được chiếu sáng đều về được anôt.
B. Tất cả các êlectron bật ra từ cotôt được chiếu sáng đều quay trở về được catôt.
C. Có sự cân bằng giữa số êlectron bật ra từ catôt và số êlectron bị hút quay trở lại catôt.
D. Số êlectron từ catôt về anốt không đổi theo thời gian.
Câu 19: Trong thí nghiệm xác định chu kỳ dao động của con lắc đơn, khi thay quả nặng 50g bằng quả
nặng 20g thì:
A. Chu kỳ của nó giảm đi rõ rệt. B. Tần số của nó hầu như không đổi.
C. Tần số của nó giảm đi nhiều. D. chu kỳ của nó tăng lên rõ rệt.
Câu 20: Người ta nâng cao hệ số công suất của động cợ điện xoay chiều nhằm
A. giảm công suất tiêu thụ. B. tăng cường độ dòng điện.
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
C. Để sử dụng phần lớn cơng suất của mạch. D. giảm cường độ dòng điện.

Câu 21: Mạch dao động điện từ điều hoà có cấu tạo gồm
A. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
B. nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín.
C. nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín.
D. nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
Câu 22: Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1µ F, ban đầu được tích điện đến hiệu điện thế
100V, sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt
đầu thực hiện dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là
A. ∆W = 5mJ. B. ∆W = 10mJ C. ∆W = 5kJ D. ∆W = 10kJ
Câu 23: Một nghệ sĩ trượt băng nghệ thuật đang thực hiện động tác quay tại chỗ trên sân băng (quay
xung quanh một trục thẳng đứng từ chân đến đầu) với hai tay đang dang theo phương ngang. Người
này thực hiện nhanh động tác thu tay lại dọc theo thân người thì
A. momen quán tính của người tăng, tốc độ góc trong chuyển động quay của người tăng.
B. momen quán tính của người giảm, tốc độ góc trong chuyển động quay của người giảm.
C. momen quán tính của người giảm, tốc độ góc trong chuyển động quay của người tăng.
D. momen quán tính của người tăng, tốc độ góc trong chuyển động quay của người giảm.
Câu 24: Đơn vị của cường độ âm là
A. W/m
2
B. W.m
2
C. N/m
2
D. dB
Câu 25: Ánh sáng đỏ có bước sóng trong chân không là 0,6563µm, chiết suất của nước đối với ánh
sáng đỏ là 1,3311. Trong nước ánh sáng đỏ có bước sóng:
A. 0,4549µm B. 0,4415µm C. 0,4226µm D. 0,4931µm
Câu 26: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
B. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.

C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
D. Bước sóng là quảng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
Câu 27: Một vật rắn đang quay xung quanh một trục cố định xuyên qua vật. Các điểm trên vật rắn
(không thuộc trục quay)
A. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc góc.
B. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc dài.
C. ở cùng một thời điểm, không cùng gia tốc góc.
D. quay được những góc không bằng nhau trong cùng một khoảng thời gian.
Câu 28: Cho mạch điện xoay chiều AB như hình vẽ. Hộp kín X chứa 1 trong 3 phần tử R, L, C . Biết dòng
điện qua mạch nhanh pha so với điện áp u
AB
. Hộp X chứa phần tử
A. R B. C C. L hoặc C D. L
Câu 29: Một ròng rọc có bán kính 10 cm, có momen quán tính 0,02 kg.m
2
đối với trục của nó. Ròng
rọc chịu tác dụng bởi một lực không đổi 0,8 N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Bỏ qua
mọi lực cản. Góc mà ròng rọc quay được sau 4 s kể từ lúc tác dụng lực là
A. 16 rad. B. 8 rad. C. 64 rad. D. 32 rad.
Câu 30: Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa
hai đầu mỗi cuộn dây là 220V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát
ba pha tạo ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha (hai đầu mỗi cuộn dây của máy phát) là 127V. Để
động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau đây?
A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo tam giác.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
R
0

A B
X
Câu 31: Điện áp giữa hai đầu của một cuộn cảm thuần L = 1/π (H) có biểu thức: u= 200
2
.cos(100 πt +
π/6) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong cuộn dây là:
A. i = 2
2
cos ( 100 πt - 2π/3 ) A B. i = 2
2
cos ( 100 πt - π/3 ) A
C. i = 2
2
cos ( 100 πt + 2π/3 ) A D. i = 2
2
cos ( 100 πt + π/3 ) A
Câu 32: Nói về giao thoa ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau.
B. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn
nhau.
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng
có tính chất sóng.
D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp
Câu 33: Tốc độ âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất?
A. Môi trường nước nguyên chất. B. Môi trường không khí loãng.
C. Môi trường chất rắn. D. Môi trường không khí.
Câu 34: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại?
A. Cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh.

D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơi tia tử ngoại.
Câu 35: . Câu nào sai khi nói về máy biến áp .
A. Tỉ số điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số số vòng dây ở hai cuộn đó.
B. Tần số của điện áp ở cuộn dây sơ cấp và thứ cấp bằng nhau.
C. Họat động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Nếu điện áp cuộn thứ tăng bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện qua nó cũng tăng bấy nhiêu lần.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường?
A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong không khép kín.
C. Từ trường sinh ra do điện trường biến thiên có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.
D. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường .
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha,
cùng tần số f=20Hz. Tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại,
giữa M và đường trung trực của AB còn có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. v = 20cm/s. B. v = 53,4cm/s. C. v = 40cm/s. D. v = 26,7cm/s.
Câu 38: Hiện tượng tán sắc xảy ra
A. chỉ khi ánh sáng phức tạp truyền qua các lăng kính chất rắn hoặc lỏng.
B. ánh sáng phức tạp truyền qua mặt phân cách hai môi trường trong suốt khác nhau.
C. chỉ khi ánh sáng phức tạp truyền qua mặt phân cách một môi trường rắn hoặc lỏng với chân
không (hoặc không khí).
D. chỉ khi ánh sáng phức tạp truyền qua lăng kính làm bằng thuỷ tinh.
Câu 39: Một lò xo nhẹ có độ cứng K treo thẳng đứng vào điểm cố định, đầu dưới treo vật m=100g. Vật dao
động điều hòa với tần số f = 5Hz, cơ năng của hệ là 0,08J lấy g = 10m/s
2
.Tỉ số giữa động năng và thế năng tại
vị trí vật có li độ x = 2cm là (lấy π
2
=10)
A.
t

đ
W
W
=
3
4
. B.
t
đ
W
W
=4. C.
t
đ
W
W
=12. D.
t
đ
W
W
=3.
Câu 40: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, R=40Ω, C=
π
3,0
10
4

(F), Cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Điện áp
hai đầu đoạn mạch có biểu thức u=120

2
cos100πt(V). Điều chỉnh L để điện áp hai đầu cuộn dây cực đại, giá
trị cực đại đó là:
A. 100 V . B. 120 V . C. 150 V . D. 200 V .
Câu 41: Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay của nó là 2,0kg.m
2
đang đứng yên thì chịu
tác dụng bởi một momen lực 30 N.m. Sau 10 s chuyển động, bánh xe có động năng quay là
A. 9000 J. B. 22500 J. C. 56000 J. D. 45000 J. *
Câu 42: Trong các loại sóng điện từ sau, sóng nào có năng lượng lớn nhất?
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
A. Sóng trung B. Sóng dài C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn
Câu 43: Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát
trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là
A. λ= 20cm. B. λ= 80cm. C. λ = 40cm. D. λ = 13,3cm.
Câu 44: Số đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ
A. giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
B. giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều
C. giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
D. giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
Câu 45: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi trên một đường dây tai điện. Hiệu số chỉ của
các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Công suất
điện hao phí trên đường dây tải điện là
A. ∆P = 40kW. B. ∆P = 20kW. C. ∆P = 83kW. D. ∆P = 100kW.
Câu 46: Trong 2s, dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz đổi chiều
A. 50 lần. B. 25 lần. C. 100 lần. D. 200 lần.
Câu 47: Một vật dao động điều hòa có phương trình x=4cos(
π
t+
2

π
) cm. Vật đi qua vị trí có li độ
x=2cm lần thứ 2 kể từ lúc bắt đầu dao động vào thời điểm
A.
6
5
=
t
s. B.
6
1
=
t
s. C.
6
11
=
t
s. D.
6
7
=
t
s.
Câu 48: Hai chất điểm có khối lượng 200g và 300g gắn ở hai đầu của một thanh cứng, nhẹ , có chiều
dài 1,2m. Momen quán tính của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với
thanh có giá trị
A. 0,09 kg.m
2
. B. 0,36kg.m

2
C. 1,58 kg.m
2
D. 0,18 kg.m
2
.
Câu 49: Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với
A. dao động tắt dần. B. dao động cưỡng bức.
C. dao động riêng. D. dao động điều hoà.
Câu 50: Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần:
A. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
B. Cơ năng dao động giảm dần
C. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm
D. Biên độ dao động giảm dần
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 132

×