A. LƯU HUỲNH ĐIOXIT
B. LƯU HUỲNH TRIOXIT
C. AXIT SUNFURIC
Tiết 70: LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I.Cấu tạo phân tử:
II. Điều chế và tính chất vật lí:
Tiết 70: LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I.Cấu tạo phân tử:
Từ các chất NaHSO
3
, C, S, FeS
2
, O
2
, H
2
SO
4
. Viết tất cả các
pthh có thể có dùng để điều chế SO
2
( ghi rõ điều kiện nếu có)
Kết luận: Để điều chế SO
2
người ta có thể dùng các cách sau:
- Cho kim loại tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng
- Đốt lưu huỳnh hoặc quặng sunfua
- Cho muối sunfit tác dụng với dung dịch axit (HCl, H
2
SO
4
)
II. Điều chế và tính chất vật lí:
Tiết 70: LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I.Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
0
+4
+6
S,H
2
S,Na
2
S
S
O
2
SO
3
,H
2
SO
4
T
í
n
h
o
x
i
h
ó
a
T
í
n
h
k
h
ử
-2
II. Điều chế và tính chất vật lí:
Tiết 70: LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I.Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
1. Lưu huỳnh đioxit là chất khử và là chất oxi hoá
5SO
2
+ 2KMnO
4
+ 2H
2
O
SO
2
+ H
2
S
+4
+7 +6
+4 -2 0
K
2
SO
4
+2MnSO
4
+ 2H
2
SO
4
3S + 2H
2
O
+2