Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Unit 4: Things I can do

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.46 MB, 12 trang )


Matching game: Match the pictures and words

HAT
DOLL

KITE
CAKE

GIFT
CAR


Summary:

GIFT

DOLL

HAT

CAKE

CAR

KITE


Unit three: THINGS WE CAN
DO


SECTION A:

*Vocabulary:
ice cream : que kem
apple

: quả táo

candy

: kẹo

banana

: quả chuối

milk

:

sữa

e.g. a packet of milk: một hộp sữa


Help-To-Remember:
........................: que kem
ice cream
........................: quả táo
apple

........................: kẹo
candy
........................: quả chuối
banana
......................: sữa
milk
e.g. a packet of milk: một hộp sữa


1. Look, Listen and Repeat:
Would you like some milk, Li Li?
Yes, please.
Here you are.
Thank you.


* Model sentence:

* Mời bạn hoặc một người khác uống hoặc ăn gì...
e.g. Would you like some milk?
- Would you like + ( từ chỉ đồ ăn/ thức uống) ?
* Trả lời:
-Đồng ý:
Yes, please.
-Không đồng ý: No, thanks.
• Note: “ Here you are”: đưa cho ai cái gì.
“ a ” đứng trước phụ âm
“ an ” đứng trước nguyên âm
“ some ”(một vài/ một ít) đứng trước danh
từ số nhiều đếm được hoặc không đếm được

 


2. Look and say:
+ Would you like ........?

- Yes, please.
- No, thanks.


3. Let's talk:
( Học sinh mời bạn hoặc một
người khác uống hoặc ăn
gì.....)


Review:
• ice cream
: que kem
• apple
: quả táo
• candy : kẹo
• banana : chuối
• milk
: sữa
* Mời người khác uống hoặc ăn gì....
- Would you like +(từ chỉ đồ ăn/ thức uống) ?
* Trả lời:
- Đồng ý
: Yes, please.

- Không đồng ý : No, thanks.


4. Homework:
*Học thuộc và biết cách sử dụng từ
vựng.
*Luyện cách nói chuyện cùng bạn.
*Chuẩn bị Sections A4,A5,A6 trang
28-29.


Goodbye,
students!



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×