Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tài liệu dùng dạy thêm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (33.35 KB, 3 trang )

UNIT 12: A VACATION ABROAD
(Một kì nghỉ ở nước ngoài)
I. GLOSSARY
1. abroad (adv) : Ở nước ngoài, hải ngoại
Ex: Have you ever travelled abroad ? (Bạn đã bao giờ đi du lòch nước ngoài chưa?)
2. ticket (n) : vé ; thẻ
Ex: I’ve got tickets for the Tiger Cup Final
( Tôi có hai vé xem trận chung kết Cúp Tiger.)
3. to include (v) : bao gồm ; gồm có ; kể cả
4. suitable (adj) : thích hợ ; phù hợp
5. to come over (v) : đến ; ghé thăm
Ex: Why don’t you come over for dinner? ( Bạn đến dùng cơm tối nhé?)
6. to pick up (v) : đón; rước (ai)
Ex: I’ll pick you up at 9 am. ( Tôi sẽ đón anh lúc 9 giờ sáng )
7. to bother (v) : bận tâm ; làm phiền ; quấy rầy
Ex: Don’t bother you to come, just call me up.
(Không phiền anh phải đến, cứ gọi điện cho tôi là được)
8. sightseeing (n) : sự tham quan ( một cảnh đẹp)
Ex: I am going sightseeing for the rest of the day.
( Thời gian còn lại trong ngày tôi sẽ đi tham quan.)
9. humid (adj) : ẩm ; ẩm ướt
Ex: To day the weather í hot and humid. (Hôm nay thời tiết nóng và ẩm ướt)
10. volcano (n) : núi lửa
Ex: An active volcano may erupt at any time.
( Một núi lửa đang hoạt động có thể phun bất cứ lúc nào)
11. lava (n) : dung nham ; nham thạch.
12. to pour (v) : chảy ; đổ -> to pour out (v) : đổ ra
Ex: The weather poured out all over the floor. ( Nước đổ ra khắp sàn)
13. overhead (adv) : ở trên cao ; ở trên trời
14. to go on (v) = to continue : tiếp tục
Ex: After visiting the Revolutionnary Museum, we went on a sightseeing tour of the city.


( Sau khi đến thăm Viện bảo tàng Cách mạng, chúng tôi tiếp tục đi tham quan thành phố)
15. whaf (n) : cầu tàu ; cầu cảng
16. prison (n) : nhà tù ; nhà giam
Ex: They built prison that can hold 500 prisoners.
( Họ đã xây dựng một nhà tù có thể giam giữ 500 trù nhân) -> prisoner (n) : tù nhân
17. to carve (v) : tạc ; chạm khắc
Ex: The statue was carved out of stone. ( Bức tượng được tạc bằng đá.)
18. shore (n) : bờ biển ; bờ hồ
19. to situate (v) : đặt ở vò trí ; đặt chỗ cho
Ex: The village is situated in a valley. ( Ngôi làng ở trong một thung lũng.)
20. The Statue of Liberty (n) : tượng Nữ Thần Tự Do
21. Empire State Building (n) : toà nhà Empire State
II. GRAMMAR
1. Past progressive tense ( Thì quá khứ tiếp diễn)
a. Form ( Cấu trúc)
• Affirmative form ( Thể phủ đònh)
Ex: I was watching TV at nine o’clock last night.
( Lúc 9 giờ tối hôm qua, tôi đang xem tivi.)
• Negative form ( Thể phủ đònh)
Subject + was / were + not + verb - ing
Was not -> wasn’t
Were not -> weren’t
Ex: They weren’t doing their homework at that time.
( Lúc đó họ không phải đang làm bài tập về nhà)
• Interrogative form (Thể nghi vấn)
Was / Were + subject + verb – ing …. ?
Ex: Were you playing soccer at eight o’clock this moring.
( Lúc 8 giờ sáng nay bạn đang chơi bóng đá phải không?)
b. Usage (Cách dùng) : Thì quá khứ tiếp diễn được dùng để diễn tả
* Hành động đang xảy ra vào một thời điểm xác đònh trong quá khứ.

Ex: Nga was parctising the piano at 7 p.m last Sunday.
( Lúc 7 giờ tối chủ nhật trước, Nga đang tập đàn dương cầm.)
What were you doing at this time yerterday?
( Hôm qua, vào giờ này anh đang làm gì?)
• Hành động đã xảy ra và kéo dài trong một khoảng thời gian xác đònh trong quá khứ.
Ex: I was painting all day yesterday. ( Tôi vẽ suốt ngày hôm qua.)
They were playing tennis form 8 am to 10 am last Saturday
( Thứ Bảy trước, họ chơi quần vợt từ 8 giờ đến 10 giờ sáng.)
• Một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì một hành động quá khứ khác xảy đến ( hai
hành động này thường được nối bằng liên từ when hoặc while).
Ex: We were having dinner when he came yesterday.
( Hôm qua chúng tôi đang ăn tối thì anh ấy đến )
I saw her while I was crossing the road.
( Tôi trông thấy cô ta khi tôi đang băng qua đường)
• Hai hay nhièu hành động xảy ra song song trong quá khứ ( thường được nối bằng liên từ
while)
• Ex: The children were playing outside while their mother was côking dinner. ( Bọn trẻ
đang chơi đùa ở bên ngoài trong khi mẹ chúng đang nấu bữa tối)
Lưu ý: Liên từ when ( khi ; thì), while ( trong khi) được dùng để nối hai mệnh đề. Khi when,
while được đặt đầu câu, giữa hai mệnh đề phải có dấu phẩy (,)
2. Progressive tense with always ( Thì tiếp diễn với always). Trạng từ always có thể được
với thì tiếp diễn để diễn tả.
* Hành động được lặp đi lặp lại trong quá khứ gây cho người nói sự bực mình, khó chòu.
Ex: He was always losing hí keys. ( Anh ta cứ làm mất chìa khoá hoài.)
Why are you always bitting your nails?
( Vì sao cô cứ luôn cắn móng tay thế?)
• Hành động hoặc sự việc tình cờ xảy ra rất thường xuyên.
• Ex: I’m always meeing Mrs. Blake in the Supermarket
I, He, She, It
We, You, They

+ was
+ were
+ Verb - ing
(Tôi luôn gặp bà Blake ở siêu thò )
• Hành độngk có tính liên tục.
Ex: He’s always working= He works the whole time.
(ng ấy làm việc suốt).

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×