Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

ĐỀ TRẮC NGHIỆM HÓA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.7 KB, 7 trang )

câu hỏi và bài tập
Câu 1. Trong điều kiện thích hợp, sắt có thể phản ứng đợc với những chất nào trong số các chất sau :
O
2
, Br
2
, HCl, CuO, AgNO
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
A. O
2
, HCl B. CuO, Br
2
C. Fe
2
(SO
4
)
3
, AgNO
3
D. cả 6 chất
Câu 2. Cho phản ứng :
H
2
S + KMnO


4
+ H
2
SO
4
H
2
O
2
+ S + MnSO
4
+ K
2
SO
4
Khi cân bằng, hệ số các chất thu đợc sau phản ứng lần lợt là :
A. 2, 3, 4, 6 B. 1, 2, 4, 8
C. 8, 5, 2, 1 D. 7, 4, 3, 2
Câu 3. Những chất có cùng công thức phân tử nhng khác nhau về cấu tạo và tính chất đợc gọi là :
A. Chất đồng đẳng B. chất đồng phân
C. Chất đồng vị D. chất đồng nhất
Câu 4. Gọi tên theo danh pháp Quốc tế hợp chất hữu cơ có cấu tạo sau :
3
3 2 2 3
| |
CH CH CH CH CH CH
CH OH

A. 3metylhexan 5ol B. 4metylhexan2ol
C. isobutylpropan2ol D. ancol heptylic

Câu 5. X và Y là hai hiđrocacbon có cùng công thức phân tử là C
5
H
8
. X là monome dùng để trùng hợp thành cao su isopren.
Y có mạch cacbon phân nhánh và tạo kết tủa khi cho phản ứng với Ag
2
O trong dung dịch NH
3
. Xác định công thức cấu tạo
của X và Y, trong số các công thức cấu tạo sau :
A. CH
2
= C = C(CH
3
) CH
3
và CH
3
CH (CH
3
) C CH
B. CH
3
C (CH
3
) = C = CH
2
và CH
3

C C CH
2
CH
3
C. CH
2
= CH C (CH
3
) = CH
2
và CH C CH
2
CH
2
CH
3
D. CH
2
= C (CH
3
) CH = CH
2
và CH
3
CH(CH
3
) C CH
Câu 6. Cho sơ đồ điều chế sau :
Ca
2

O

A
2
H O

B
2
CO

C
2 2
CO ,H O

D
o
t

rắn E
Xác định chất rắn E.
A. CaCO
3
B. CaO
C. Ca(OH)
2
D. Ca(HCO
3
)
2
Câu 7. Tính axit của các hiđro halogenua đợc sắp xếp theo các trật tự mạnh dần. Hãy chọn một sắp xếp đúng nhất trong số

các sắp xếp sau :
A. HCl < HBr < HF < HI B. HI < HBr < HF < HCl
C. HF < HCl < HBr < HI D. HBr < HI < HCl < HF
Câu 8. Có các dung dịch NaAlO
2
, C
6
H
5
ONa, NH
4
HCO
3
và các chất lỏng C
2
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
. Hãy chọn một thuốc thử trong
số các chất sau để nhận biết đợc cả 5 chất trên.
A. NaOH B. HCl
C. Na
2
SO
3

D. NaBr
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol rợu no A cần vừa đủ 2,5 mol oxi. Hãy xác định công thức cấu tạo đúng của rợu A.
A. CH
3
CH
2
OH B. HO CH
2
CHOH CH
2
OH
C. CH
3
CH
2
CH
2
OH D. HO CH
2
CH
2
OH
Câu 10. Trung hoà 3,1 gam một amin đơn chức cần 100ml dung dịch HCl 1M. Xác định công thức phân tử của amin.
A. C
2
H
7
N B. C
3
H

9
N
C. CH
5
N D. C
4
H
11
N
Câu 11. Hỗn hợp A gồm SO
2
và không khí có tỉ lệ số mol là 1 : 5. Nung hỗn hợp A với xúc tác V
2
O
5
thu đợc hỗn hợp khí B.
Tỉ khối của A so với B là 0,93 ; biết không khí có thể tích 20% là O
2
và 80% là N
2
. Tính hiệu suất của phản ứng trên đợc là :
A. 80% B. 75%
C. 86% D. 84%
Câu 12. Hoà tan 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe
x
O
y
bằng HCl đợc 1,12 lít H
2
(ở đktc). Cũng lợng hỗn hợp này nếu hoà tan

hết bằng HNO
3
đặc nóng đợc 5,6 lít NO
2
(ở đtkc).
Xác định công thức Fe
x
O
y
đợc :
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Không xác định đợc
Câu 13. Cho 0,01 mol một aminoaxit tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng đợc
1,835 gam muối. Xác định phân tử khối của aminoaxit, trong số các kết quả sau :
A. 120 đvC B. 132 đvC
C. 147 đvC D. 129 đvC
Câu 14. Hoà tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lợng d dung dịch H
2
SO
4
loãng thoát ra 0,4 mol khí, còn trong lợng d
dung dịch NaOH thì thu đợc 0,3 mol khí. Tính m đợc :
A. 13,50 gam B. 12,10 gam

C. 13,34 gam D. 11,00 gam
Câu 15. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp bột gồm Fe
3
O
4
và FeCO
3
trong dung dịch HNO
3
d, nóng thu đợc 3,36 lít hỗn
hợp A gồm hai khí (đktc) và dung dịch B. Biết tỉ khối hơi của A so với hiđro bằng 22,6. Xác định m, theo các kết quả sau :
A. 14,7 gam B. 15,2 gam
C. 13,8 gam D. 13,92 gam
Câu 16. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
. Hãy xác định nguyên tố X.
A. Nitơ B. Photpho
C. Lu huỳnh D. Oxi
Câu 17. Hãy sắp xếp các ion halogen Cl

, Br


, F

, I

theo trật tự giảm dần tính khử.
A. Cl

> Br

> F

> I

B. Br

> I

> Cl

> F

C. I

> Br

> Cl

> F

D. F


> Br

> Cl

> F

Câu 18. Trong số các chất sau đây, chất nào có đồng phân hình học ?
A. (CH
3
)
2
C = CHCH
3
B. (CH
3
)
2
CHCH = CH
2
C. CH
3
CH = CH C
2
H
5
D.
3 2
3
CH CH

H C
C = CH
2
Câu 19. Khi cho HCl phản ứng với chất olefin
2 5
3 2
|
CH C CH
C H
=
Hãy cho biết sản phẩm monoclo nào đợc hình thành.
A.
2 5
3 2
|
CH CH CH Cl
C H

B.
2 5
3 3
|
CH CCl CH
C H

C.
2 5
2 3
|
CH Cl CH CH

C H

D.
2 4
3 3
|
CH CH CH
C H Cl

Câu 20. Đem đốt cháy hiđrocacbon X, ngời ta thu đợc một thể tích khí CO
2
bằng thể tích hiđrocacbon X đem đốt. Xác định
tên của X.
A. Etilen B. Axetilen
C. Metan D. Etan
Câu 21. Các oxit sắt trong điều kiện thích hợp phản ứng đợc với những chất nào sau đây : H
2
SO
4
, HNO
3
, HBr, CO
A. H
2
SO
4
B. HNO
3
C. CO D. Cả 4 chất
Câu 22. Hãy tìm những muối trong số các chất sau đây, trong dung dịch có pH < 7 :

A. FeCl
2
, NH
4
Cl, ZnCl
2
B. Na
2
SO
4
, ZnCl
2
, KNO
3
C. NH
4
NO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
D. FeCl
2
, NH
4
Cl, ZnCl
2

, NH
4
NO
3
và (NH
4
)
2
SO
4
Câu 23. Cho biết điều nào sau đây không đúng khi nói về nhôm :
A. Nhôm có tính khử mạnh hơn sắt
B. Có thể điều chế nhôm bằng cách cho kali kim loại tác dụng với nhôm clorua nóng chảy
C. Chỉ có thể điều chế nhôm theo cách duy nhất là điện phân nóng chảy Al
2
O
3
D. Phèn chua là muối ngậm nớc của sunfat kép kali và nhôm.
Câu 24. Đốt cháy x mol anđehit X tạo ra 2x mol CO
2
. Mặt khác a mol X tác dụng với lợng d dung dịch bạc nitrat trong
amoniac tạo ra 4x mol Ag. Xác định X trong số các anđehit sau :
A.
|
CHO
CHO
B. HCHO
C. CH
2
= CH CHO D. CH

3
CHO
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 7,3 gam một axit no, đa chức thu đợc 0,3 mol CO
2
và 0,25 mol nớc. Xác định công thức cấu
tạo của axit trên, biết axit có mạch cacbon không phân nhánh.
A. HOOCCH
2
COOH B. HOOC[CH
2
]
2
COOH
C. HOOC[CH
2
]
3
COOH D. HOOC[CH
2
]
4
COOH
Câu 26. Điện phân 200ml dung dịch có chứa 12,5 gam tinh thể muối đồng sunfat ngậm nớc trong bình điện phân với các
điện cực trơ đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catôt thấy khối lợng catôt tăng 3,2 gam. Tìm công thức của muối đồng ngậm
nớc đợc là :
A. CuSO
4
.4H
2
O B. CuSO

4
.6H
2
O
C. CuSO
4
.5H
2
O D. CuSO
4
.3H
2
O
Câu 27. Thêm từ từ nớc brom cho đến d vào 100ml có hoà tan 0,672 lít SO
2
(đktc) đợc dung dịch X. Sục khí nitơ vào dung
dịch này đến khi đuổi hết brom d. Tính thể tích dung dịch NaOH 0,48M cần để trung hoà hoàn toàn dung dịch X.
A. 0,15 lít B. 0,20 lít
C. 0,25 lít D. 0,35 lít
Câu 28. Cho 10,6 gam hỗn hợp hai rợu đơn chức no mạch thẳng kế tiếp nhau tác dụng hoàn toàn với Na, tạo thành 2,24 lít
H
2
(đktc).
Xác định công thức phân tử của 2 rợu trên đợc :
A. CH
3
OH và C
2
H
5

OH B. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
C. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH D. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH
Câu 29. Một amin có công thức đơn giản nhất là CH
4
N. Xác định công thức phân tử của amin này, theo các kết quả sau :
A. C

3
H
12
N
3
B. C
2
H
8
N
2
C. C
4
H
16
N
4
D. C
5
H
20
N
5
Câu 30. Một cốc đựng a gam dung dịch chứa HNO
3
và H
2
SO
4
. Hoà tan hết 4,8 gam kim loại vào dung dịch trong cốc thì thu

đợc 2,1504 lít (đktc) hỗn hợp hai khí NO
2
và A. Biết rằng sau phản ứng khối lợng các chất chứa trong cốc tăng thêm 0,096
gam so với a. Cho biết chất nào sau đây chính là A.
A. H
2
S B. SO
2
C. N
2
O D. NO
Câu 31. Cho phản ứng M
x
O
y
+ HNO
3
M(NO
3
)
n
+ NO + H
2
O
Khi phản ứng đợc cân bằng thì tỉ lệ hệ số mol các sản phẩm là bao nhiêu ?
A. x : (n 2y) : (nx y) B. 2x : (xn 2y) : (nx y)
C. 3x : (xn 2y) : (2nx y) D. 4x : (xn 2y) : (2nx y)
Câu 32. Có các chất : C
6
H

5
NH
2
, (C
6
H
5
)
2
NH, C
3
H
7
NH
2
, NH
3
, C
2
H
5
NH
2
.
Hãy chọn trong số các chất trên, chất nào có tính bazơ mạnh nhất.
A. C
6
H
5
NH

2
B. C
2
H
5
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
D. NH
3
Câu 33. đốt cháy hiđrocacbon Y thu đợc số mol nớc bằng một nửa số mol CO
2
. Cho biết công thức phân tử của Y.
A. C
2
H
4
B. C
6
H
6
C. C
2
H
2

D. C
4
H
10
Câu 34. Hãy gọi tên theo danh pháp quốc tế hợp chất sau :
CH
3
CH=CHCH(CH
3
)CH
3
A. 2metylpenten3 B. metylisopropyletilen
C. 4metylpenten2 D. 2metylhexen
Câu 35. Trong các khẳng định dới đây về Fe(OH)
2
, khẳng định nào không đúng ?
A. Đó là chất rắn màu lục nhạt, không tan trong nớc
B. Nó bị nhiệt phân thành FeO
C. Để trong không khí, Fe(OH)
2
bị oxi hoá bởi oxi của không khí biến thành chất đỏ nâu
D. Fe(OH)
2
không bị oxi hoá bởi brom trong môi trờng kiềm
Câu 36. Có 4 gói hoá chất mất nhãn Al, Al
2
O
3
, Fe, Fe
2

O
3
. Cho biết trong các chất sau, chất nào có thể dùng để nhận biết đ-
ợc 4 hoá chất trên.
A. HCl B. H
2
S
C. NaOH D. HCl hoặc NaOH
Câu 37. Điện phân một dung dịch gồm có NaCl, HCl, CuCl
2
. Hãy cho biết khi bắt đầu điện phân thì chất điện phân trớc tiên
là :
A. HCl B. CuCl
2
C. NaCl D. B, C đều đúng.
Câu 38. Cho sơ đồ chuyển hoá sau :
Propen
2
o
Cl
500 C

A
2 2
Cl / H O

B
NaOH



3
2 4
HNO đặc,d
H SO đặc

D
Hãy xác định công thức cấu tạo của D.
A.
3 3 3
2 2
| | |
CH CH CH
SO H SO H SO H

B.
2 2 2
2 2
| | |
CH CH CH
NO NO NO

C.
2 2
2 2
| | |
CH CH CH
ONO OH ONO

D.
2 2

2 2
| | |
2
CH CH CH
ONO ONO ONO

Câu 39. Thuỷ phân hoàn toàn 3,96 gam một chất có công thức phân tử C
3
H
4
O
2
(trong môi trờng axit) thu đợc hỗn hợp hai
axit hữu cơ. Cho hỗn hợp này tác dụng với lợng d Ag
2
O trong dung dịch NH
3
đợc m gam Ag. Hãy xác định m trong số các
kết quả sau :
A. 24,70 gam B. 22,15 gam
C. 22,80 gam D. 23,76 gam
Câu 40. Cho 5,76 gam axit hữu cơ đơn chức tác dụng hết với đá vôi thu đợc 7,28 gam muối. Cho biết tên axit trên.
A. Axit axetic B. Axit fomic
C. Axit propylic D. Axit acrylic
Câu 41. Một hỗn hợp gồm 0,002 mol FeS
2
và 0,003 mol FeS, đem hoà tan vào H
2
SO
4

đặc nóng thu đợc Fe
2
(SO
4
)
3
, SO
2

H
2
O. Hấp thụ hết SO
2
bằng một lợng vừa đủ dung dịch KMnO
4
thu đợc dung dịch Y không màu, trong suốt, có pH = 2.
Tính thể tích dung dịch Y đợc là :
A. 1,95 lít B. 2,04 lít
C. 2,28 lít D. 2,90 lít
Câu 42. Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng vừa đủ với dung
dịch HCl thu đợc 2,24 lít khí CO
2
(đktc). Hãy xác định tên 2 kim loại đó, trong số các kết quả sau :
A. Li, Na B. Na, K
C. K, Cs D. Na, Cs
Câu 43. Một hỗn hợp gồm axit fomic và axit axetic trộn theo tỉ lệ 1 : 1. Cho 10,6 gam hỗn hợp trên tác dụng với 11,5 gam
C
2
H
5

OH có H
2
SO
4
đặc xúc tác. Xác định khối lợng este thu đợc, biết rằng hiệu suất phản ứng là 80%.
A. 13,50 gam B. 12,10 gam
C. 13,34 gam D. Kết quả khác
Câu 44. Cho 0,01 mol một aminoaxit tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đ-
ợc 1,835 gam muối. Phân tử khối của aminoaxit trên là
A. 132 đvC B. 125 đvC
C. 130 đvC D. 147 đvC
Câu 45. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Fe
3
O
4
và FeCO
3
trong dung dịch HNO
3
d, đun nóng thu đợc 3,36 lít hỗn
hợp gồm 2 khí (đktc) và một dung dịch. Biết tỉ khối hơi của hôn hợp 2 khí so với hiđro bằng 22,6. Xác định m đợc :
A. 14,7 gam B. 15,2 gam
C. 13,5 gam D. 13,92 gam
Câu 46. Cho phản ứng :
FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2

SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
Khi cân bằng, nếu tỉ lệ hệ số cân bằng các chất tham gia phản ứng là 5 : 1 : 4 thì tỉ lệ hệ số cân bằng các chất tạo thành
trong phản ứng là :
A. 4 : 2 : 3 : 1 B. 5 : 2 : 1 : 8
C. 5 : 1 : 4 : 6 D. 3 : 5 : 2 : 4
Câu 47. Cho Na vào dung dịch chứa 2 muối AlCl
3
và CuCl
2
đợc kết tủa A. Nung A đợc chất rắn B. Cho H
2
d đi qua B nung
nóng đợc chất rắn C gồm 2 chất. Xác định tên hai chất rắn C.
A. Cu và Al

2
O
3
B. Al và Cu(OH)
2
C. Cu(OH)
2
và Al(OH)
3
D. Al(OH)
3
và CuO
Câu 48. Hợp chất hữu cơ X, khi phản ứng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
chỉ thu đợc hỗn hợp các chất vô cơ. X có thể là :
A. HCHO B. HCOOH
C. HCOONH
4
D. A, B, C đều đúng
Câu 49. Trong phản ứng este hoá giữa rợu và axit hữu cơ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều tạo ra este khi :
A. Cho rợu hay axit d
B. Dùng chất hút nớc
C. Chng cất ngay trong quá trình điều chế để lấy este ra
D. A, B, C đều đúng
Câu 50. Nớc nh thế nào gọi là nớc cứng ?
A. Có chứa muối của natri và sắt
B. Có chứa muối tan của canxi và của magie
C. Có chứa muối của canxi, magie và sắt

D. Có chứa muối natri và magie
Câu 51. Có 6 lọ đựng riêng biệt từng dung dịch sau mất nhãn : K
2
CO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, MgSO
4
, Al
2
(SO
4
)
3
, FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3

chỉ dùng một dung dịch nào sau đây có thể nhận biết đợc tất cả các lọ mất nhãn trên.
A. HCl B. H

2
SO
4
C. NaOH D. Na
2
CO
3
Câu 52. Sắp xếp tính axit của các axit HCOOH, CH
3
COOH, CHCl
2
COOH, CH
2
Cl COOH theo thứ tự giảm dần đ ợc là :
A. CH
2
Cl COOH > CHCl
2
COOH > CH
3
COOH > H COOH
B. H COOH > CH
3
COOH > CHCl
2
COOH > CH
2
Cl COOH
C. CHCl
2

COOH > CH
2
Cl COOH > H COOH > CH
3
COOH
D. CH
3
COOH > HCOOH > CH
2
Cl COOH > CHCl
2
COOH
Câu 53. Cho sơ đồ điều chế :
X
2
Cl askt
tỷlệ1:1

A
2
H O
OH


B
2
O
xt men

C

NaOH

D
o
NaOH CaO
t
+

CH
4
Xác định chất X.
A. C
2
H
4
B. C
2
H
6
C. C
6
H
6
D. C
3
H
8
Câu 54. Trộn 20ml dung dịch NaOH 0,35M với 80ml dung dịch HCl 0,1M thu đợc 100ml dung dịch X. pH của dung dịch
X là :
A. pH = 2 B. pH = 3

C. pH = 4 D. pH = 5
Câu 55. Nguyên tố X có hai đồng vị. Số nguyên tử của các đồng vị chiếm theo tỉ lệ 27 : 23. Hạt nhân của đồng vị thứ nhất
có 35 proton và 44 nơtron. Hạt nhân của đồng vị thứ hai có hơn đồng vị thứ nhất 2 nơtron. Xác định khối lợng nguyên tử
trung bình của X.
A. 85,40 B. 79,92
C. 80,30 D. 78,10
Câu 56. A là chất hữu cơ có chứa các nguyên tố C, H, O. Tỉ khối hơi của A so với nitơ bằng 2. Khi cho A tác dụng với
Ag
2
O trong dung dịch NH
3
thu đợc axit hữu cơ đơn chức.
Xác định công thức cấu tạo của A đợc
A. HCHO B. CH
3
CHO
C. CH
2
= CH CHO D. CH
3
CH
2
CHO
Câu 57. Ngời ta đun nóng rợu no đơn chức X với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C thu đợc ete Y. Tỉ khối hơi của Y đối với X là 1,4375.

Xác định tên rợu X.
A. Rợu etylic B. Rợu metylic
C. Rợu propylic D. Rợu butylic
Câu 58. Một đinh sắt nặng 4 gam đợc nhúng vào dung dịch CuSO
4
bão hoà. Sau một thời gian lấy ra làm khô, cân đinh sắt
lại thấy nặng 4,2857 gam.
Tính khối lợng đinh sắt tham gia phản ứng và lợng đồng bám trên đinh sắt.
A. 1,999 gam và 2,2856 gam B. 1,7590 gam và 1,9870 gam
C. 1,873 gam và 2,120 gam D. 1,830 gam và 2,1740 gam
Câu 59. Điện phân m gam Al
2
O
3
nóng chảy với điện cực anot bằng cacbon đợc 5,4 gam nhôm. Biết rằng lợng oxi sinh ra
đều tham gia phản ứng đốt cháy hết anot thành CO
2
.
Xác định m và khối lợng cacbon anot bị đốt cháy.
A. 9,7 gam và 1,4 gam B. 9,5 gam và 1,6 gam
C. 10,2 gam và 1,8 gam D. 10,9 gam và 1,9 gam
Câu 60. Đốt cháy hoàn toàn 35,2 gam một este A thu đợc 1,6 mol CO
2
và 1,6 mol H
2
O. Biết tỉ khối hơi của A đối với CO
2

là 2. Xác định công thức phân tử của este A, đợc
A. C

8
H
16
O
4
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
2
H
4
O
2
Câu 61. Cho phản ứng :
Fe
3
O
4
+ H
2

SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Khi phản ứng đợc cân bằng, nếu tỉ lệ hệ số mol các chất tham gia phản ứng là 1 : 5 thì tỉ lệ hệ số mol các sản phẩm là :
A. 3 : 1 : 10 B. 4 : 2 : 5
C. 4 : 1 : 8 D. 3 : 2 : 8
Câu 62. Trong điều kiện thích hợp, nhôm phản ứng đợc với những chất nào sau đây ?
1. clo ; 2. hiđro ; 3. lu huỳnh ; 4. cacbon ; 5. nớc ; 6 ; dung dịch kiềm ; 7. oxit sắt ; 8. axit
A. 2, 7, 8 B. 3, 4, 6
C. 1, 5, 7 D. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
Câu 63. Cho brom lỏng phản ứng với toluen dới tác dụng của ánh sáng khuếch tán. Cho biết sản phẩm hữu cơ monobrom
nào đợc tạo thành :
A. obromtoluen B. mbromtoluen
C. Benzyl bromua D. pbromtoluen
Câu 64. Cho sơ đồ điều chế :
X
2
Br

C

3
H
6
Br
2

ddNaOH

C
3
H
6
(OH)
2

o
CuO
t

anđehit đa chức
Hãy xác định tên của X
A. Propan B. Xiclopropan
C. Propen D. Buten1
Câu 65. Trong các rợu sau đây, rợu nào phản ứng mạnh nhất với natri ?
A. C
2
H
5
OH B. CH
3

OH
C. (CH
3
)
2
CHOH D. (CH
3
)
3
COH
Câu 66. Có 4 mẫu kim loại là Mg, Zn, Fe, Ba. Chỉ dùng thêm một chất nào trong số các chất sau để có thể nhận biết đợc cả
4 mẫu kim loại trên ?
A. NaOH B. HCl
C. H
2
SO
4
loãng D. HNO
3
đặc
Câu 67. Khẳng định nào sau đây đúng khi nhận định về Fe(OH)
3
?
A. Đó là chất kết tinh màu đỏ nâu, có tính bazơ yếu
B. Tác dụng đợc với HBr, H
2
S và cũng bị nhiệt phân cho sản phẩm Fe
2
O
3

C. Chỉ có A đúng
D. A, B đều đúng
Câu 68. Hãy sắp xếp các chất : 1amoniac ; 2anilin ; 3metylamin ; 4đimetylamin, theo trật tự tính bazơ tăng dần từ trái qua
phải.
A. 2, 1, 3, 4 B. 1, 3, 2, 4
C. 1, 2, 4, 3 D. 3, 2, 1, 4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×