Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De trac nghiem hoa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.72 KB, 2 trang )

Thứ .., ngày..tháng.năm 2008
Kiểm Tra một tiết
Môn: Hoá học Thời gian: 45phút
Họ và tên:Học sinh lớp 8A
Điểm Lời nhận xét của giáo viên
phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1 (2,5điểm): Quan sát sơ đồ cấu tạo nguyên tử natri
Có những từ, số: nguyên tố, nguyên tử ,
nơtron, proton, electron, 15, 11, 12.
Hãy chọn từ, số thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
Hạt nhân ............... natri gồm các hạt ............... và các hạt................. trong đó số hạt proton
là........ Vỏ nguyên tử đợc cấu tạo thành từ các hạt ................... và sắp xếp thành ba lớp.
Câu 2 (0,5 điểm): Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm SO
4
(hoá trị II)
là X
2
(SO
4
)
3
và hợp chất tạo bởi nhóm nguyên tử Y với H (hoá trị I) là HY.
Khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D biểu diễn công thức hoá học mà em cho là đúng.
Công thức hoá học của hợp chất giữa nguyên tố X với nhóm nguyên tử Y là:
A. XY
2
B. X
3
Y C. XY
3
D. XY


phần II.Tự luận (7 điểm)
Câu 3 (2 điểm): Viết công thức hoá học của:
a) đơn chất: kali, bạc, kẽm, hiđro, nitơ, clo.
b) Hợp chất: nớc, Kali sunfat(biết trong phân tủ có 2K, 1S và 4O)
Câu 4 (3điểm): Viết công thức hoá học của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo sau và
tính phân tử khối của các hợp chất đó:
I II III II II I
a) H và SO
4
c) Al và O

e) Cu và OH
II I II III III I
b) Pb và NO
3
d) Ca và PO
4
f) Fe và Cl
(H = 1 ; N = 14 ; O = 16 ; P = 31 ; S = 32 ; Cl = 35,5 ; Al = 27 ; Ca = 40 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ;
Pb = 207).
Câu 5 (2 điểm): Tính hoá trị của nguyên tố và nhóm nguyên tử các nguyên tố trong mỗi hợp chất:
1) Fe(OH)
3
biết nhóm OH có hóa trị I ; 2) Ca(HCO
3
)
2
biết nhóm HCO
3



hóa trị I; 3) AlCl
3
;
4) H
3
PO
4
Bài làm:


.



11+
Hớng dẫn chấm và biẻu điểm
phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1 (2,5điểm): Điền đúng mỗi từ, số vào chỗ trống: 0,5 điểm.
Hạt nhân nguyên tử natri gồm các hạt proton và các hạt nơtron trong đó số hạt proton là 11.
Vỏ nguyên tử đợc cấu tạo thành từ các hạt electron và sắp xếp thành ba lớp.
Câu 2 (0,5 điểm): C. XY
3
.
phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 3 (2 điểm): Viết đúng công thức hoá học của mỗi đơn chất: 0,25 điểm.
a) Các đơn chất: K, Ag, Zn, H
2
, N
2

, Cl
2
.
b) Các hợp chất: H
2
O, K
2
SO
4
Câu 4 (3điểm): Viết đúng công thức hoá học của mỗi hợp chất đợc 0,25 điểm. Tính đúng phân tử
khối của mỗi hợp chất đợc 0,25 điểm.
1) H
2
SO
4
98 đvC

4) CaCO
3
100 đvC
2) NaNO
3
85 đvC

5) Cu(OH)
2
98 đvC
3) Al
2
O

3
. 102 đvC 6) FeCl
3
162,5 đvC
Câu 5 (2điểm): Tính đúng hoá trị của mỗi thành phần đợc 0,25 điểm.
1) Fe(OH)
3
Fe hóa trị III
2) Ca(HCO
3
)
2
Ca hóa trị II
3) AlCl
3
Al hóa trị III Cl

hóa trị I
4) H
3
PO
4
H hóa trị I PO
4
hóa trị III

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×