Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề KTĐK Tiếng Chăm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.47 KB, 9 trang )

PHÒNG GD-ĐT HÀM THUẬN BẮC
TỔ TIẾNG CHĂM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I
TIẾNG CHĂM
Năm học: 2008-2009
A. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm) - Giáo viên viết lên bảng:
1.Vần: ( Đọc 2 trong 4 vần )
B Y ^ - ^
2. Âm: ( Đọc 1 trong 4 âm )
n a ' <
3. Tiếng : ( Đọc 1 trong 4 tiếng )
'^ <^ a! c!
4. Từ: ( Đọc 1 trong 4 từ)
'%<^ "a^& Z^ -n^
B. Phần viết: ( 10 điểm) – Giáo viên viết mẫu chữ lên bảng, học sinh nhìn viết.
1.Âm: n (HS viết 2 hàng)
2. Tiếng: a^ (HS viết 2 hàng)
3. Từ: '%<^ (HS viết 1 hàng)
* Đáp án + biểu điểm:
@. Đọc:
1. Vần (2 điểm) -Đọc đúng mỗi vần: 1điểm.
2. Âm (2 điểm) -Đọc đúng mỗi âm : 2điểm.
3. Tiếng ( 2.5 điểm) -Đọc mỗi tiếng 2.5 điểm.
4. Từ: (3.5 điểm) -Đọc mỗi từ 3.5 điểm
@. Viết :Viết âm: 1.5 điểm; Viết tiếng: 2.5 điểm; Viết từ: 4 điểm.
- Viết đúng cở chữ, đúng từ, trình bày sạch sẽ, thẳng hàng 2 điểm cho toàn bài.

PHÒNG GD-ĐT HÀM THUẬN BẮC
TỔ TIẾNG CHĂM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN II
TIẾNG CHĂM
Năm học: 2008-2009
KHỐI: 1


A. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm) - Giáo viên viết lên bảng:
1.Vần: ( Đọc 4 trong 7 vần )
B # % =
- $ S
!
&
2. Âm: ( Đọc 4 trong 5 âm )
5 u / g p
3. Tiếng : ( Đọc 4 trong 6 tiếng )
5# p# u% g&! =p
-/$
4. Từ: ( Đọc 4 trong 6 từ)
c%=' u-n$ /Da#
/pJ gS;cS :p^
B. Phần viết: ( 10 điểm) – Giáo viên viết mẫu chữ lên bảng, học sinh nhìn viết.
1.Âm: u (HS viết 2 hàng)
2. Tiếng: u^ (HS viết 2 hàng)
3. Từ: ;i! (HS viết 1 hàng)
* Đáp án + biểu điểm:
@. Đọc: 1. Vần (1 điểm) -Đọc đúng mỗi vần: 0,25 điểm.
2. Âm (2 điểm) -Đọc đúng mỗi âm : 0,5 điểm.
3. Tiếng ( 3 điểm) -Đọc mỗi tiếng 0,75 điểm.
4. Từ: (4 điểm) -Đọc mỗi từ 1 điểm
@. Viết :Viết âm: 2 điểm; Viết tiếng: 3 điểm; Viết từ: 4 điểm.
- Viết đúng cở chữ, đúng từ, trình bày sạch sẽ, thẳng hàng 1 điểm cho toàn bài.
PHÒNG GD-ĐT HÀM THUẬN BẮC
TỔ TIẾNG CHĂM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I
TIẾNG CHĂM
Năm học: 2008-2009
KHỐI: 2

A. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm) - Giáo viên viết lên bảng:
1.Âm: ( Đọc 3 trong 5 âm )
n g r ; a y
2. Vần: ( Đọc 3 trong 5 vần)
@A = A = ^A Y
= 1
3. Tiếng : ( Đọc 4 trong 5 tiếng )
g@A =cA =y^A a
%A =o1
4. Từ: ( Đọc 2 trong 5 từ)
/;@A=i :=y^A
:rYA
:=o1 a=cA
B. Phần viết: ( 10 điểm) – Giáo viên viết mẫu chữ lên bảng, học sinh nhìn viết.
5. Bài tập: Điền vào chỗ trống 4 điểm: vần C hay ^C?
yr&A an ……………………………i…………………………………a;……………………………
@ Phần viết: ( 6 điểm) – Giáo viên viết mẫu chữ lên bảng, học sinh nhìn viết.
g@A (HS viết 2 hàng)
;=r1 (HS viết 2 hàng)
iA a;A (HS viết 2 hàng)
* Đáp án + biểu điểm:
@. Đọc: 1. âm (1,5 điểm) -Đọc đúng mỗi vần: 0,5 điểm.
2. vần (1,5 điểm) -Đọc đúng mỗi âm : 0,5 điểm.
3. Tiếng ( 4 điểm) -Đọc mỗi tiếng 1 điểm.
4. Từ: (3 điểm) -Đọc mỗi từ 1,5 điểm
@. Viết :
-Điền đúng vần vào ô trống, mỗi vần: 2 điểm.
-Viết mỗi hàng một điểm.
-Điền sai mỗi vần trừ 1 điểm.
-Viết đúng ô li, cỡ chữ mỗi dòng 1 điểm.

-Viết sai, chưa chính xác-không đúng nét trừ 1 điểm.
PHÒNG GD-ĐT HÀM THUẬN BẮC
TỔ TIẾNG CHĂM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I
TIẾNG CHĂM
Năm học: 2008-2009
KHỐI: 3
A. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm) - Giáo viên viết lên bảng:
1.Vần: ( Đọc 3 trong 5 âm )

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×