Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Báo cáo kết quả và biểu mẫu thực hiện công khai CSGD theo Thông tư số 092009TTBGDĐT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.92 KB, 11 trang )

UBND HUYỆN TRẢNG BOM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG TH NGUYỄN BỈNH KHIÊM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số:

/BC-THNBK

Sông Trầu, ngày

tháng 11 năm2017

BÁO CÁO KẾT QUẢ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG KHAI
ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC NĂM HỌC 2016 - 2017
Căn cứ vào Quy chế thực hiện công khai đối
với cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân kèm theo Thông tư số 09/2009/TTBGDĐT ngày 07/05/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Thực hiện công văn 2473/SGDĐT-KHTC ngày 25/8/2017 của Sở GD&ĐT Đồng
Nai V/v thực hiện công khai năm học 2017-2018 theo quy định tại TT 09/2009/TTBGDĐT ngày 7/5/2009 của Bộ GD&ĐT.
Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm báo cáo kết quả thực hiện công khai các nội
dung theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT năm học 2016 – 2017 như sau:
I. Triển khai Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/05/2009 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Nhà trường đã triển khai Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/05/2009 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo trong toàn đơn vị.
Công khai các văn bản hướng dẫn và các mẫu báo cáo trên trang điện tử của nhà
trường.
II. Tổ chức công khai các nội dung theo Quy chế:


1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:
a. Cam kết chất lượng giáo dục:
Nhà trường đã thực hiện công khai về các điều kiện, đối tượng tuyển sinh của cơ
sở giáo dục, chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ, yêu cầu phối hợp giữa cơ
sở giáo dục và gia đình, yêu cầu thái độ học tập của học sinh, điều kiện cơ sở vật chất của
cơ sở giáo dục, các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho học sinh ở cơ sở giáo dục, đội
ngũ giáo viên, cán bộ quản lý và phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục; kết quả đạo
đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được; khả năng học tập tiếp tục của học
sinh (thực hiện theo Biểu mẫu 05).
Kết quả thực hiện cam kết chất lượng giáo dục: Nhà trường thực hiện nghiêm túc
điều kiện tuyển sinh; thực hiện đầy đủ chương trình giáo dục phổ thông theo quy định của
Bộ Giáo dục và đạo.Phối hợp chặt chẽ giữa nhà trường với gia đình học sinh theo Điều lệ
Ban đại diện cha mẹ học sinh, thực hiện tốt việc giáo dục học sinh. Tổ chức các hoạt động
hỗ trợ học tập và sinh hoạt của học sinh như hoạt động Đội – sao, hoạt động ngoại khóa.
Đội ngũ giáo viên đảm bảo cả về số lượng và chất lượng; đảm bảo tỉ lệ GV trên lớp là 1,2.
Về cơ sở vật chất, các phòng học hiện có đảm bảo đủ chỗ ngồi cho HS, đủ các trang thiết
bị tối thiểu như: Thiết bị - đồ dùng dạy học tối thiểu, các điều kiện về an toàn vệ sinh sức
khỏe. Tuy nhiên, diện tích khuôn viên trường còn chật, thiếu phòng học và các phòng
chức năng.
b. Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế:


Cuối năm học nhà trường công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của từng
khối lớp về xếp loại đánh giá năng lực, phẩm chất, học tập của từng khối lớp. Tình hình
sức khỏe của học sinh; số học sinh hoàn thành chương trình Tiểu học. (thực hiện theo
Biểu mẫu 06)
c. Về đánh giá mức chất lượng tối thiểu, kiểm định chất lượng giáo dục và đạt
chuẩn quốc gia:
- Cuối năm học, nhà trường thành lập Hội đồng để thực kế hoạch tự đánh giá mức
chất lượng tối thiểu, kết quả tự đánh giá là trường đạt mức chất lượng tối thiểu.

- Đơn vị đã xây dựng kế hoạch kiểm định chất lượng giáo dục và thực hiện các nội
dung báo cáo tự đánh giá theo quy định. Công tác đánh giá ngoài, trường sẽ thực hiện
theo kế hoạch của Phòng và Sở GD-ĐT.
- Trong những năm học gần đây, nhà trường có số học sinh tăng nhanh, vượt quá số
lượng quy định đối với trường đạt chuẩn Quốc gia, diện tích khuôn viên chật hẹp (3190
m2/ 1088 HS), bình quân 40 HS / lớp. Do đó trường còn nhiều khó khăn trong việc lập kế
hoạch thực hiện xây dựng trường đạt chuẩn Quốc gia.
2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng cơ sở giáo dục:
a) Cơ sở vật chất: số lượng, diện tích các loại phòng học, phòng chức năng, tính
bình quân trên một học sinh; số thiết bị dạy học đang sử dụng, tính bình quân trên một
lớp (thực hiện theo Biểu mẫu 07).
b) Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên:
Số lượng, chức danh có phân biệt theo hình thức tuyển dụng và trình độ đào tạo
(thực hiện theo Biểu mẫu 08).
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình
thức, nội dung, trình độ và thời gian đào tạo và bồi dưỡng trong năm học và 2 năm tiếp
theo:
Hiện tại, nhà trường có 03 GV đang học Trung cấp chính trị tại Trung tâm BDCT
huyện, thời gian học vào buổi tối ngày thứ 7 và chủ nhật trong tuần.
3. Công khai thu chi tài chính:
a. Thực hiện quy chế công khai tài chính theo Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg
ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về quy chế công khai tài chính đối
với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân
sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà
nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có
nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân và theo Thông tư số 21/2005/TT-BTC ngày
22 tháng 3 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện qui chế công khai tài chính
đối với các đơn vị dự toán ngân sách và các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ.
Thực hiện niêm yết các biểu mẫu công khai dự toán, quyết toán thu chi tài chính theo
hướng dẫn của Thông tư số 21/2005/TT-BTC ngày 22/3/2005 của Bộ Tài chính (thực hiện

theo Biểu mẫu số 2; 3).
b) Các khoản chi theo từng năm học: các khoản chi lương, chi bồi dưỡng chuyên
môn, chi hội họp, hội thảo, chi tham quan học tập trong nước và nước ngoài; mức thu
nhập hàng tháng của giáo viên và cán bộ quản lý (mức cao nhất, bình quân và thấp nhất);
mức chi thường xuyên/1 học sinh; chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị
(thực hiện theo Biểu mẫu số 9).


4. Hình thức công khai:
- Thông báo phổ biến thông qua các buổi họp cha mẹ học sinh, họp hội đồng nhà
trường.
- Niêm yết công khai tại Bảng công khai của trường.
- Công khai trên trang thông tin điện tử nhà trường.
III. Báo cáo kết quả thực hiện quy chế thực hiện công khai tại đơn vị:
Đơn vị thực hiện báo cáo theo các biểu mẫu (đính kèm).
Trên đây là nội dung Báo cáo việc thực hiện công khai theo Thông tư số
09/2009/TT-BGDĐT của trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm trong năm học 2016 -2017.
HIỆU TRƯỞNG

Nơi nhận:

- Phòng GD-ĐT (B/cáo);
- Niêm yết tại đơn vị (90 ngày);
- Lưu: VT.

Nguyễn Duy Tân
UBND HUYỆN TRẢNG BOM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


TRƯỜNG TH NGUYỄN BỈNH KHIÊM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số:

/BC-THNBK

Sông Trầu, ngày

tháng 11 năm2017

BÁO CÁO KẾT QUẢ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG KHAI
ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC NĂM HỌC 2016 - 2017
Căn cứ vào Quy chế thực hiện công khai đối
với cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân kèm theo Thông tư số 09/2009/TTBGDĐT ngày 07/05/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Thực hiện công văn 2473/SGDĐT-KHTC ngày 25/8/2017 của Sở GD&ĐT Đồng
Nai V/v thực hiện công khai năm học 2017-2018 theo quy định tại TT 09/2009/TTBGDĐT ngày 7/5/2009 của Bộ GD&ĐT.
Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm báo cáo kết quả thực hiện công khai các nội
dung theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT năm học 2016 – 2017 như sau:
I. Triển khai Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/05/2009 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Nhà trường đã triển khai Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/05/2009 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo trong toàn đơn vị.
Công khai các văn bản hướng dẫn và các mẫu báo cáo trên trang điện tử của nhà
trường.
II. Tổ chức công khai các nội dung theo Quy chế:
1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:
a. Cam kết chất lượng giáo dục:



Nhà trường đã thực hiện công khai về các điều kiện, đối tượng tuyển sinh của cơ
sở giáo dục, chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ, yêu cầu phối hợp giữa cơ
sở giáo dục và gia đình, yêu cầu thái độ học tập của học sinh, điều kiện cơ sở vật chất của
cơ sở giáo dục, các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho học sinh ở cơ sở giáo dục, đội
ngũ giáo viên, cán bộ quản lý và phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục; kết quả đạo
đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được; khả năng học tập tiếp tục của học
sinh (thực hiện theo Biểu mẫu 05).
Kết quả thực hiện cam kết chất lượng giáo dục: Nhà trường thực hiện nghiêm túc
điều kiện tuyển sinh; thực hiện đầy đủ chương trình giáo dục phổ thông theo quy định của
Bộ Giáo dục và đạo.Phối hợp chặt chẽ giữa nhà trường với gia đình học sinh theo Điều lệ
Ban đại diện cha mẹ học sinh, thực hiện tốt việc giáo dục học sinh. Tổ chức các hoạt động
hỗ trợ học tập và sinh hoạt của học sinh như hoạt động Đội – sao, hoạt động ngoại khóa.
Đội ngũ giáo viên đảm bảo cả về số lượng và chất lượng; đảm bảo tỉ lệ GV trên lớp là 1,2.
Về cơ sở vật chất, các phòng học hiện có đảm bảo đủ chỗ ngồi cho HS, đủ các trang thiết
bị tối thiểu như: Thiết bị - đồ dùng dạy học tối thiểu, các điều kiện về an toàn vệ sinh sức
khỏe. Tuy nhiên, diện tích khuôn viên trường còn chật, thiếu phòng học và các phòng
chức năng.
b. Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế:
Cuối năm học nhà trường công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của từng
khối lớp về xếp loại đánh giá năng lực, phẩm chất, học tập của từng khối lớp. Tình hình
sức khỏe của học sinh; số học sinh hoàn thành chương trình Tiểu học. (thực hiện theo
Biểu mẫu 06)
c. Về đánh giá mức chất lượng tối thiểu, kiểm định chất lượng giáo dục và đạt
chuẩn quốc gia:
- Cuối năm học, nhà trường thành lập Hội đồng để thực kế hoạch tự đánh giá mức
chất lượng tối thiểu, kết quả tự đánh giá là trường đạt mức chất lượng tối thiểu.
- Đơn vị đã xây dựng kế hoạch kiểm định chất lượng giáo dục và thực hiện các nội
dung báo cáo tự đánh giá theo quy định. Công tác đánh giá ngoài, trường sẽ thực hiện
theo kế hoạch của Phòng và Sở GD-ĐT.

- Trong những năm học gần đây, nhà trường có số học sinh tăng nhanh, vượt quá số
lượng quy định đối với trường đạt chuẩn Quốc gia, diện tích khuôn viên chật hẹp (3190
m2/ 1088 HS), bình quân 40 HS / lớp. Do đó trường còn nhiều khó khăn trong việc lập kế
hoạch thực hiện xây dựng trường đạt chuẩn Quốc gia.
2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng cơ sở giáo dục:
a) Cơ sở vật chất: số lượng, diện tích các loại phòng học, phòng chức năng, tính
bình quân trên một học sinh; số thiết bị dạy học đang sử dụng, tính bình quân trên một
lớp (thực hiện theo Biểu mẫu 07).
b) Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên:
Số lượng, chức danh có phân biệt theo hình thức tuyển dụng và trình độ đào tạo
(thực hiện theo Biểu mẫu 08).
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình
thức, nội dung, trình độ và thời gian đào tạo và bồi dưỡng trong năm học và 2 năm tiếp
theo:
Hiện tại, nhà trường có 03 GV đang học Trung cấp chính trị tại Trung tâm BDCT
huyện, thời gian học vào buổi tối ngày thứ 7 và chủ nhật trong tuần.


3. Công khai thu chi tài chính:
a. Thực hiện quy chế công khai tài chính theo Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg
ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về quy chế công khai tài chính đối
với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân
sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà
nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có
nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân và theo Thông tư số 21/2005/TT-BTC ngày
22 tháng 3 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện qui chế công khai tài chính
đối với các đơn vị dự toán ngân sách và các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ.
Thực hiện niêm yết các biểu mẫu công khai dự toán, quyết toán thu chi tài chính theo
hướng dẫn của Thông tư số 21/2005/TT-BTC ngày 22/3/2005 của Bộ Tài chính (thực hiện
theo Biểu mẫu số 2; 3).

b) Các khoản chi theo từng năm học: các khoản chi lương, chi bồi dưỡng chuyên
môn, chi hội họp, hội thảo, chi tham quan học tập trong nước và nước ngoài; mức thu
nhập hàng tháng của giáo viên và cán bộ quản lý (mức cao nhất, bình quân và thấp nhất);
mức chi thường xuyên/1 học sinh; chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị
(thực hiện theo Biểu mẫu số 9).
4. Hình thức công khai:
- Thông báo phổ biến thông qua các buổi họp cha mẹ học sinh, họp hội đồng nhà
trường.
- Niêm yết công khai tại Bảng công khai của trường.
- Công khai trên trang thông tin điện tử nhà trường.
III. Báo cáo kết quả thực hiện quy chế thực hiện công khai tại đơn vị:
Đơn vị thực hiện báo cáo theo các biểu mẫu (đính kèm).
Trên đây là nội dung Báo cáo việc thực hiện công khai theo Thông tư số
09/2009/TT-BGDĐT của trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm trong năm học 2016 -2017.
Nơi nhận:

HIỆU TRƯỞNG

- Phòng GD-ĐT (B/cáo);
- Niêm yết tại đơn vị (90 ngày);
- Lưu: VT.

Nguyễn …..


UBND HUYỆN TRẢNG BOM
TRƯỜNG TH NGUYỄN BỈNH KHIÊM
Số:

/TB-THNBK


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Sông Trầu, ngày 15 tháng 9 năm 2016

THÔNG B¸O
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục (CSGD) phổ thông, năm học 2016 – 2017
(Biểu mẫu 05 Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ GDĐT)
STT

Nội dung
Lớp 1

I

Điều kiện tuyển sinh

Chia theo khối lớp
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4

Lớp 5

Trẻ em từ 6
Đã hoàn
Đã hoàn
Đã hoàn
Đã hoàn
đến 8 tuổi thành chương thành chương thành chương thành chương

(năm sinh
trình lớp 1.
trình lớp 2.
trình lớp 3.
trình lớp 4.
2008-2010). Hộ khẩu ấp
Hộ khẩu ấp
Hộ khẩu ấp
Hộ khẩu ấp
Hộ khẩu ấp 1;2;4;5 Sông 1;2;4;5 Sông 1;2;4;5 Sông 1;2;4;5 Sông
1;2;4;5 Sông
Trầu
Trầu
Trầu
Trầu
Trầu

Chương trình giáo dục phổ thông cấp Tiểu học ban hành theo Quyết
Chương trình giáo định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ GD&ĐT (Mô
dục mà CSGD tuân hình 1 buổi/ngày). Giáo dục kĩ năng sống
II
thủ
Khối 3;4;5 có môn học tự chọn là Anh văn (2 tiết/tuần SGK Smart
Start).
Yêu cầu về phối hợp Thực hiện đầy đủ các quy định tại Thông tư số 55/2011/TT-BGDĐT
giữa cơ sở giáo dục và ngày 22/11/2011 của Bộ GD&ĐT (Điều 8, Điều 9).
gia đình.
III
Thực hiện đầy đủ các quy định tại Điều lệ trường tỉểu học ban hành
Yêu cầu về thái độ

học tập của học sinh Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT và Thông tư số 50/2012/TTBGDĐT của Bộ GD&ĐT (Điều 41, Điều 43).
Điều kiện CSVC của Đảm bảo đủ phòng học có đủ ánh sáng, đảm bảo các yêu cầu về vệ
CSGD cam kết phục vụ sinh trường học theo quy định. Thiết bị dạy học phải bảo đảm an
IV HS (như các loại phòng toàn, phù hợp với nội dung dạy học, hoạt động và tâm lý lứa tuổi
phục vụ học tập, thiết bị người học.
dạy học, tin học ...)

Tổ chức các HĐGDNGLL theo từng chủ điểm tháng, phù hợp với
Các hoạt động hỗ trợ
từng lứa tuổi học sinh. Thực hiện các nội dung: ATGT, xây dựng trường
học tập, sinh hoạt của
V
lớp Xanh-Sạch-Đẹp; phòng chống dịch bệnh, phòng chống ma túy; Đội
học sinh ở CSGD
– Sao nhi đồng.
Đảm bảo đủ số lượng theo Thông tư số 16/2017/TT-BGDĐT ngày
Đội ngũ giáo viên, cán
12/7/2017 của Bộ GD&ĐT. Trình độ đào tạo đảm bảo chuẩn quy
bộ quản lý, phương
VI
định 100% (trên chuẩn từ 87 % trở lên). Phương pháp quản lý: PP Tổ
pháp quản lý của
chức - Hành chính; PP Tâm lí – Xã hội; PP Kinh tế; PP quản lí theo
CSGD
mục tiêu.
- 100% HS xếp loại Đạt hoặc loại Tốt về năng lực, phẩm chất.
- Trên 98 % HS hoàn thành chương trình lớp học (Trong đó, Khối 1:
VII Kết quả đạo đức, học 96%; Khối 2: 97,5%; Khối 3: 100%; Khối 4: 100%; Khối 5: 100%).
tập, sức khỏe của học Duy trì hệ quả đào tạo trên 97 %.
sinh dự kiến đạt được - Trên 96% HS có chiều cao, cận nặng phù hợp lứa tuổi; giảm tỷ lệ

HS bị còi xương hoặc béo phì. Không để xảy ra dịch bệnh, mất vệ
sinh ATTP.
Khả năng học tập tiếp
VIII
100% HS có đủ khả năng học tập tiếp tục. Không có HS bỏ học.
tục của học sinh
Thủ trưởng đơn vị
UBND HUYỆN TRẢNG BOM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


TRƯỜNG TH NGUYỄN BỈNH KHIÊM
Số:

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

/TB-THNBK

Sông Trầu, ngày 26 tháng 5 năm 2017

THÔNG B¸O
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2016 - 2017
(Biểu mẫu 06 Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ GDĐT)
Đơn vị: học sinh
STT
I

Nội dung

Tổng số học sinh

Số học sinh học 2 buổi/ngày
II
(tỷ lệ so với tổng số)
III Số học sinh chia theo năng lực
1 Tốt (tỷ lệ so với tổng số)
2 Đạt (tỷ lệ so với tổng số)
3 Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số)
IV Số học sinh chia theo năng lực
1 Tốt (tỷ lệ so với tổng số)
2 Đạt (tỷ lệ so với tổng số)
3 Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số)
V Số học sinh chia theo học tập
1 Tiếng Việt
a Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số)
b Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số)
c Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số)
2 Toán
a Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số)
b Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số)
c Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số)
3 Khoa học
a Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số)
b Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số)
c Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số)
4 Lịch sử và Địa lí
a Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số)
b Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số)
c Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số)
5 Tiếng nước ngoài
a Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số)

b Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số)
hoàn thành (tỷ lệ so với tổng
c Chưa
số)
6 Tiếng dân tộc
a Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số)
b Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số)
hoàn thành (tỷ lệ so với tổng
c Chưa
số)
7 Tin học
a Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số)

Tổng số

Lớp 1

Chia ra theo khối lớp
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4

Lớp 5

948

202

191


209

176

170

39.1/371

36.6/74

37.7/72

41.6/87

36.4/64

43.5/74

59.3/562

55.9/113

62.3/119

58.4/122

63.6/112

56.5/96


1.6/948

7.4/15

51.1/484

39.1/79

52.4/100

54.5/114

53.4/94

57.1/97

48.9/464

60.9/123

47.6/91

45.5/95

46.6/82

42.9/73

34.1/323


32.2/65

29.3/56

37.8/79

36.9/65

34.1/58

63.3/599

59.9/121

67.5/129

62.2/130

61.9/109

65.9/112

2.5/24

7.9/16

3.1/6

43.1/408


52/105

46.6/89

39.2/82

38.6/68

37.7/64

54.0/511

42.1/85

50.2/96

59.8/125

58.5/103

61.1/104

2.9/27

5.9/12

3.1/6

1.0/2


2.8/5

1.1/2

51.7/179

61.9/109

41.2/70

48.2/167

38/67

58.9/100

51.1/177

59.1/104

42.9/73

48.8/169

40.9/72

57.0/97

1.1/2


40.3/155

34.9/73

46.5/82

59.7/230

65.1/136

53.1/94


b
c
8
a
b
c
9
a
b
c
10
a
b
c
11
a
b

c
12
a
b
c
13
a
b
c
V
1
a
b
2
3
4
5
VI

Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số)
Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng
số)
Đạo đức
Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số)
Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số)
Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng
số)
Tự nhiên và Xã hội
Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số)
Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số)

Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng
số)
Âm nhạc
Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số)
Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số)
Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng
số)
Mĩ thuật
Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số)
Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số)
Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng
số)
Thủ công (Kỹ thuật)
Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số)
Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số)
Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng
số)
Thể dục
Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số)
Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số)
Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng
số)
Tổng hợp kết quả cuối năm
Lên lớp thẳng (tỷ lệ so với tổng số)
Trong đó:
Học sinh khen thường về học tập
(tỷ lệ so với tổng số)
Học sinh khen thường về các mặt
khác
(tỷ lệ so với tổng số)

Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số)
Kiểm tra lại (tỷ lệ so với tổng số)
Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số)
Bỏ học (tỷ lệ so với tổng số)
Số học sinh đã hoàn thành chương
trình cấp tiểu học
(tỷ lệ so với tổng số)

32.7/309

26.2/53

34.5/66

22.9/48

42.0/74

40.0/68

67.3/637

73.8/149

65.4/125

77.0/161

58.0/102


60.0/102

24.8/149

23.8/48

28.8/55

22.0/46

75.1/451

76.2/154

71.2/136

78.0/163

16.7/158

18.8/38

12.1/23

18.0/37

14.2/25

20.6/35


83.3/788

81.2/164

87.9/168

82.0/172

85.8/151

79.4/135

16.5/156

16.8/34

12.5/24

14.0/29

22.1/39

17.7/30

83.5/790

83.2/168

87.4/167


86.0/180

77.8/137

82.3/140

18.8/178

21.8/44

12.5/24

16.2/34

22.1/39

21.8/37

81.1/768

78.2/158

87.4/167

83.7/175

77.8/137

78.2/133


21.5/203

26.3/53

27.2/52

17.2/36

18.1/32

17.7/30

78.5/743

73.8/149

72.7/139

82.7/173

81.8/144

82.3/140

96.4/914

91.6/185

95.8/183


99.0/207

97.2/171

98.8/168

39.9/379

42.5/86

37.6/72

36.8/77

40.3/71

42.9/73

15.1/144

16.3/33

15.1/29

17.2/36

16.4/29

10/17


97.4/923

92.1/186

98.4/188

99.5/208

97.2/171

100.0/170

3.6/34

8.4/17

4.2/8

1.0/2

2.8/5

1.2/2

2.6/25

7.9/16

1.6/3


0.5/1

2.8/5

0.4/4

0.9/2

0.5/1

100.0/17
0

0.5/1
100.0/170

Thủ trưởng đơn vị


UBND HUYỆN TRẢNG BOM
TRƯỜNG TH NGUYỄN BỈNH KHIÊM
Số:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

/TB-THNBK

Sông Trầu, ngày 15 tháng 9 năm 2016


THÔNG B¸O
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2016 – 2017
(Biểu mẫu 07 Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ GDĐT)
Nội dung

STT
I
II
1
2
3
4
III
IV
V
VI
1
2
3

Số phòng học/số lớp
Loại phòng học
Phòng học kiên cố
Phòng học bán kiên cố
Phòng học tạm
Phòng học nhờ
Số điểm trường
Tổng diện tích đất (m2)
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
Tổng diện tích các phòng

Diện tích phòng học (m2)
Diện tích phòng chuẩn bị (m2)
Diện tích thư viện (m2)
Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn
4
luyện thể chất) (m2)
5
Diện tích phòng khác (hiệu bộ)(m2)
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
VII
(Đơn vị tính: bộ)
1
Khối lớp 1
2
Khối lớp 2
3
Khối lớp 3
4
Khối lớp 4
5
Khối lớp 5
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng
VIII
phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
IX Tổng số thiết bị
1
Ti vi
2
Cát xét
3

Đầu Video/đầu đĩa
4
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
5
Thiết bị khác…
6
…..

X
XI

Nội dung
Nhà bếp
Nhà ăn

Số lượng

Bình quân

3190
1420

Số m2/học sinh
3.7
1.5

686

0.7


13

0.01

96

0.1

11
3

Số bộ/lớp
6
5
5
5
4

1
1
1
1
1
Số học sinh/bộ

2
3
2
4
3


Số lượng (m2)

Số thiết bị/lớp
0.07
0.1
0.07
0.2
0.1


Nội dung

Số lượng phòng,
tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích
bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho
học sinh bán trú
XIII Khu nội trú
XIV Nhà vệ sinh

Dùng cho
giáo viên


Dùng cho học sinh
Chung

1
2

Đạt chuẩn vệ sinh*
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

Nam/Nữ

Số m2/học sinh
Chung

Nam/Nữ

x
x

0.04

(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ
trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết
định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại
nhà tiêu).
XV
XVI
XVII
XVIII

XIX

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
Kết nối internet (ADSL)
Trang thông tin điện tử (website)
của trường
Tường rào xây


x
x
x
x
x
Thủ trưởng đơn vị

Không


UBND HUYỆN TRẢNG BOM
TRƯỜNG TH NGUYỄN BỈNH KHIÊM
Số:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

/TB-THNBK

Sông Trầu, ngày 25 tháng 5 năm 2017


THÔNG B¸O
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2016 – 2017
(Biểu mẫu 08 Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ GDĐT)
Hình thức tuyển dụng

STT

I
1
2
3
4
5
II
1
2
III
1
2
3
4
5
6

Nội dung

Tổng số giáo viên,
cán bộ quản lý và

nhân viên
Giáo viên
Trong đó số giáo
viên chuyên biệt:
Mĩ thuật
Thể dục
Âm nhạc
Tiếng nước ngoài
Tin học
Cán bộ quản lý
Hiệu trưởng
Phó hiệu trưởng
Nhân viên
Nhân viên văn thư
Nhân viên kế toán
Thủ quĩ
Nhân viên y tế
Nhân viên thư viện
Nhân viên khác
...

Tổng
số

Tuyển dụng trước
NĐ 116 và tuyển dụng
theo NĐ 116
(Biên chế, hợp đồng
làm việc ban đầu, hợp
đồng làm việc có thời

hạn, hợp đồng làm việc
không thời hạn)

Các hợp đồng
khác (Hợp đồng
làm việc, hợp
đồng vụ việc,
ngắn hạn, thỉnh
giảng, hợp đồng
theo NĐ 68)

39

1

Trình độ đào tạo
TS

ThS

ĐH



TCCN

Dưới
TCCN

1


22

7

7

2

33

22

7

4

1
2
1
1

1
2
1
1

1
2


1

1

1
1
2

1
1
2

Thủ trưởng đơn vị

Ghi
chú



×