Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị nhtm trường đh nguyến tất thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.2 KB, 13 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN QUẢN TRỊ NHTM TRƯỜNG ĐH
NGUYẾN TẤT THÀNH
Câu 1: Nhóm tài sản 'Có' có hệ số rủi ro 150%
A. Các khoản phải đòi bằng bất động sản của bên vay.
B. Bất động sản, máy móc, thiết bị và TSCĐ khác.
C. Các khoản cho vay để đầu tư chứng khoán.
D. Các khoản chiết khấu, tái chiết khấu GTCG do chính TCTD phát hành.
Đáp án: C
Câu 2: Tiền gửi không kỳ hạn bao gồm:
A. Tiền gửi của các tổ chức kinh tế.
B. Tiền gửi của cá nhân.
C. Tiền gửi của các tổ chức đoàn thể, xã hội.
D. A & B & C đều đúng.
Đáp án: D
Câu 3: Các loại rủi ro tác động đến nguồn vốn huy động của ngân hàng:
A. Rủi ro lãi suất, rủi ro thanh khoản.
B. Rủi ro thanh khoản, rủi ro vốn chủ sở hữu.
C. Rủi ro lãi suất, rủi ro vốn chủ sở hữu.
D. Rủi ro lãi suất, rủi ro thanh khoản, rủi ro vốn chủ sở hữu.
Đáp án: D
Câu 4: Thu nhập trong NHTM gồm các khoản:
A. Thu nhập từ hoạt động tín dụng, thu nhập từ hoạt động dịch vụ, thu nhập
từ kinh doanh ngoại hối, thu nhập khác.
B. Thu nhập từ hoạt động tín dụng, thu nhập từ hoạt động dịch vụ, thu nhập
góp vốn mua cổ phần,thu nhập khác.
C. Thu nhập từ hoạt động tín dụng, thu nhập từ hoạt động dịch vụ, thu nhập
từ kinh doanh ngoại hối, thu nhập từ hoạt động kinh doanh khác, thu nhập


khác.
D. Thu nhập từ hoạt động tín dụng, thu nhập từ hoạt động dịch vụ, thu nhập


từ kinh doanh ngoại hối, thu nhập từ hoạt động kinh doanh khác, thu nhập
góp vốn mua cổ phần, thu nhập khác.
Đáp án: D
Câu5. Vốn tự có cơ bản bao gồm:
a. Vốn điều lệ, quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ, lợi nhuận không chia.
b. Vốn diều lệ, lợi nhuận không chia, quỹ dự phòng tài chính.
c. Quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ, quỹ dự phòng tài chính.
d. Lợi nhuận không chia, trái phiếu chuyển đổi do tổ chức tín dụng
phát hành.
Đáp án: a
Câu 6. Chức năng quan trọng nhất của vốn tự có là?
a. Chức năng bảo vệ.
b. Chức năng hoạt động.
c. Chức năng điều chỉnh.
d. Cả a, b, c.
Đáp án : a
Câu 7. Thành phần của tài sản nợ trong ngân hàng thương mại là?
a. Tiền gửi, phát hành giấy tờ có giá.
b. Vốn đi vay, tài sản nợ khác.
c. Cả a và b sai.
d. Cả a và b đúng.
Đáp án: d
Câu 8. Nhân tố tác động mạnh mẽ đến quy mô nguồn vốn huy động trong
tài sản nợ ?
a. Lãi suất.


b. Chất lượng dịch vụ ngân hàng.
c. Chính sách khách hàng.
d. Các nhân tố khách quan.

Đáp án: a
Câu 9. Câu nào không đúng khi nói về vốn huy động?
a. Tiền gửi không kỳ hạn.
b. Tiền gửi có kỳ hạn.
c. Trái phiếu chuyển đổi.
d. Tiền gửi tiết kiệm.
Đáp án : c
câu 10. Dự phòng rủi ro của ngân hàng thương mại bao gồm:
a. Dự phòng cụ thể, quỹ dự phòng tài chính.
b. Dự phòng chung, dự phòng cụ thể.
c. a và b đúng.
d. a và b sai.
Đáp án : b
Câu 11. Câu nào sau đây đúng khi nói về trạng thái thanh khoản ròng
(NLP)
a. NLP> 0 : cầu thanh khoản > cung thanh toán.
b. NLP< 0 : cầu thanh khoản < cung thanh toán.
c. NLP> 0: cung thanh khoản > cầu thanh khoản.
d. a, b đúng, c sai.
Đáp án : c
Câu 12. Ngân hàng thương mại cổ phần dự báo nguồn vốn huy động năm
2010 là 10000 tỷ VND, trong đó loại ổn định cao chiếm 20% tỷ trọng, loại
vừa chiếm 45% tỷ trọng, loại ổn định thấp chiếm 35% tỷ trọng. tỷ lệ dự trữ
tương ứng 15%, 20%, 30%. Vậy dự trữ thanh khoản của ngân hàng duy


trì trong quy I năm 2010 là:
a. 2250
b. 2050
c. 2000

d. 3500
Đáp án : a ( 10000 * 20% * 15%) + ( 10000 * 45%* 20%) + ( 10000 *
35% * 30%) = 2250
Câu 13. Nguyên nhân dẫn đến rủi ro tỷ giá?
a. Rủi ro hối đoái trong kinh doanh ngoại tệ.
b. Rủi ro phát sinh trong quá trình huy động vốn.
c. Sự không cân xứng giữa tài sản có- tài sản nợ đối với từng loại
ngoại tệ.
d. a, c đúng.
Đáp án : d
Câu 14. Câu nào sau đây đúng:
Tổng thu từ hoạt động
a. Tỷ lệ hiệu suất sử dụng tài sản =
tổng tài sản

thu nhập lãi + thu nhập ngoài lãi
b. Tỷ lệ hiệu suất sử dụng tài sản =
tổng tài sản
thu nhập lãi
c. Tỷ lệ hiệu suất sử dụng tài sản =
tổng tài sản
d. a, b đúng.


Đáp án : d
Câu 15. Tỷ suất sinh lợi/ vốn:
Lợi nhuận trước thuế
a. ROE =

 100

vốn tự có
lợi nhuận ròng

b. ROE =

 100
vốn tự có bình quân
lợi nhuận ròng

c. ROE =

 100
tài sản có bình quân
lợi nhuận trước thuế

d. ROE =

 100
tài sản có bình quân

Đáp án : b
Câu 16:Để hiệu quả sử dụng vốn cao thì mức tỷ suất lợi nhuận trên vốn
tự có ROE là:
A.Từ 7.5% đến 10%
B.Từ 20% đến 30%
C.Từ 25% đến 35%
D.Từ 35% đến 40%
Đáp án b
Câu 17:Khi Hệ số rủi ro lãi suất IRR=1,thì điều gì sẽ xảy ra:
A.Rủi ro lãi suất sẽ bị triệt tiêu

B.Rủi ro xảy ra khi lãi suất giảm


C.Rủi ro xảy rakhi lãi suất tăng
D.Tất cả đều sai.
Đáp án a
Câu 18; Nguyên nhân dẫn đến rủi ro tỷ giá là:
a.mua bán ngoại tệ nhằm mục đích đầu cơ kiếm lãi khi tỷ giá biến động
b.sự không cân xứng giữa tài sản có và tài sản nợ đối với từng loại ngoại tệ
c.cả a b đều sai
d.cả a, b đều đúng
đáp án d
Câu 19 Rủi ro nào dưới đây không tác động đến nguồn vốn huy động?
a. Rủi ro lãi suất
b. Rủi ro tỷ giá
c. Rủi ro thanh khoản
d. Rủi ro vốn chủ sở hữu
Câu 20 Các thành phần của tài sản Nợ là?
a. Tiền gửi, phát hành chứng từ có giá, vốn đi vay, tài sản nợ khác.
b. Tài sản cố định, tiền gửi, vốn đi vay, tài sản nợ khác.
c. Tiền gửi, phát hành chứng từ có giá, các khoản đầu tư, tài sản cố định.
d. Tiền gửi, các khoản đầu tư, vốn đi vay, phát hành chứng từ có giá.
Câu 21: Các hệ số an toàn để đảm bảo mức vốn chủ sở hữu hợp lý của ngân
hàng thì hệ số giới hạn huy động vốn được tính:
A. H1= vốn chủ sở hữu

x 100%

Tổng nguồn vốn huy động
B. H1= tổng nguồn vốn huy động x 100%

Vốn chủ sở hữu
C.H1= vốn chủ sở hữu x 100%
Tổng tài sản


D.H1= tổng tài sản có x 100%
Tổng tài sản
Đáp án: A
Câu 22. Tài sản có của ngân hàng bao gồm:
A. tài sản có không sinh lời
B.tài sản có sinh lời
C. tài sản có không sinh lời , tài sản cố định
D.cả A và B
Đáp án: D
Câu 23. Tổng mức cho vay và bảo lãnh của tổ chức tín dụng đối với một
khách hàng………………… Vốn chủ sở hữu của tổ chức tín dụng.
A. không vượt quá 15%
B.không vượt quá 20%
C.không vượt quá 25%
D. không vượt quá 30%
Đáp án:C
Câu 24. Tổng mức cho vay và bảo lãnh của tổ chức tín dụng đối với một nhóm
khách hàng có liên quan…………………Vốn chủ sở hữu của tổ chức tín dụng.
A. không vượt quá 50%
B.không vượt quá 20%
C.không vượt quá 60%
D. không vượt quá 30%
Đáp án: C
Câu 25 Tổng mức cho thuê tài chính đối với một nhóm khách hàng có liên
quan ………………...Vốn chủ sở hữu của công ty cho thuê mua tài chính

A. không vượt quá 50%
B.không vượt quá 40%


C.không vượt quá 60%
D. không vượt quá 80%
Đáp án: D
Câu 26 Tỷ lệ tối đa của nguồn vốn ngắn hạn sử dụng để cho vay trung hạn
và dài hạn
A. ngân hàng thương mại 20%, tổ chức tín dụng khác 30%
B. ngân hàng thương mại 30%, tổ chức tín dụng khác 40%
C. ngân hàng thương mại 40%, tổ chức tín dụng khác 30%
D. ngân hàng thương mại 50%, tổ chức tín dụng khác 40%
Đáp án: C
Câu 27 Rủi ro xảy ra khi phát hành chứng khoán không có khả năng thanh toán được gốc
và lãi của chứng khoán khi đến hạn là loại rủi ro
a. Rủi ro thanh khoản
b. Rủi ro tín dụng
c. Rủi ro thu hồi trước thời hạn
d. Rủi ro lạm phát
Câu 28. Rủi ro thanh khoản là rủi ro xuất hiện khi:
a. Người phát hành chứng khoán không có khả năng thanh toán được gốc và lãi của
chứng khoán khi đến hạn
b. Người phát hành chứng khoán giữ lại quyền thu hồi chứng khoán trước thời hạn
phòng khi lãi suất thị trường giảm để phát hành thay vào đó 1 loại chứng khoán
có lãi suất thấp hơn
c. Chứng khoán ngân hàng đang đầu tư không bán được hay không chuyển hoá kịp
thành tiền để đáp ứng nhu cầu chi trả
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 29. “Ngân hàng chỉ nên đầu tư chứng khoán có thời hạn ngắn hoặc có lãi suất thay

đổi theo lãi suất thị trường” là biện pháp để hạn chế rủi ro nào
a. Rủi ro lãi suất
b. Rủi ro thanh khoản
c. Rủi ro tín dụng
d. Rủi ro lạm phát
Câu 30. Điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của tiền mặt tại quỹ
a. Chi phí bảo quản cao
b. Mức sinh lợi từ tiền mặt bằng 0
c. Tốn kém phí về ngân quỹ
d. Không an toàn nếu dự trữ quá nhiều
Câu 31. Để duy trì khả năng chi trả của ngân hàng
a. Tài sản Có ≥ tài sản Nợ
b. Tài sản dự trữ ≥ các khoản chi trả


c. Tài sản Có ngắn hạn ≥ tài sản Nợ ngắn hạn
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 32. Việc trích lập các quỹ bổ sung ( quỹ bổ sung vốn điều lệ, quỹ dự phòng tài chính)
nên được trích lập vào thời điểm nào
a. Trước khi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Sau khi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Có thể trích lập bất cứ lúc nào
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 33. Các lĩnh vực kinh doanh của ngân hàng
a. Tiền tệ
b. Tín dụng
c. Dịch vụ ngân hàng
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 34. Vấn đề cơ bản nhất của quá trình quản trị là
a. Hoạch định

b. Tổ chức
c. Điều khiển
d. Kiểm tra
Câu 35. Các yếu tố cấu thành nên phong cách lãnh đạo
a. Khả năng nhận thức các động cơ cá nhân ở mỗi nhân viên trong những thời điểm
khác nhau
b. Khả năng khích lệ nhân viên tự nguyện làm việc với nỗ lực cao nhất
c. Khả năng tạo ra một môi trường làm việc thân thiện, hiểu biết lẫn nhau, khơi dậy
nhiệt tình cá nhân
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 36. Các chức năng của quản trị tổng quát
a. Thiết lập các bộ phận, đưa ra định hướng hoạt động cho tất cả các bộ phận trong
một tổ chức
b. Xác định quyền hạn trách nhiệm từng bộ phận, kiểm tra giám sát công việc các bộ
phận
c. Chức năng đối ngoại
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 37 Nhóm tài sản nào sau đây không thuộc nhóm tài sản có hệ số rủi ro 0%
a. Các khoản phải thu bằng VND đối với chính phủ và NHNN Việt Nam
b. Các khoản phải thu và các khoản phải thu được đảm bảo bằng giấy tờ có giá đối
với tổ chức tài chính nhà nước
c. Các khoản chiết khấu – tái chiết khấu giấy tờ có giá do tổ chức tín dụng phát hành
d. Các khoản cho vay bằng vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư chỉ hưởng phí uỷ thác và
không chịu rủi ro
Câu 38 “Các khoản phải thu được đảm bảo bằng giấy tờ có gía do các tổ chức tín dụng
khác thành lập tại Việt Nam phát hành” thuộc nhóm tài sản có hệ số rủi ro là bao nhiêu
a. 20%
b. 50%
c. 100%
d. Cả a, b,c đều sai



Câu 39 Nhóm tài sản có hệ số rủi ro 100% bao gồm
a. Các khoản cấp vốn điều lệ cho các công ty trực thuộc có tư cách pháp nhân, hạch
toán độc lập
b. Bất động sản,máy móc thiết bị và tài sản cố định khác
c. Các khoản phải thu đối với : các ngân hàng được thành lập ở các nước không
thuộc khối OECD ( tổ chức hợp tác và phát triển ), có thời hạn từ 1 năm trở lên và
các khoản có thời hạn còn lại từ 1 năm trở lên được các ngân hàng này bảo lãnh
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 40 Các khoản phải thu có đảm bảo bằng bẩt động sản của bên vay thuộc nhóm tài
sản có hệ số rủi ro là:
a. 0%
b. 20%
c. 50%
d. 100%
Câu 41 Tổng mức cho vay và bảo lãnh của 1 tổ chức tín dụng đối với 1 khách hàng
không được vượt quá… vốn tự có của tổ chức tín dụng
a. 25%
b. 30%
c. 60%
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 42 Tổng mức cho vay và bảo lãnh của 1 tổ chức tín dụng đối với các doanh nghiệp
mà tổ chức tín dụng nắm quyền kiểm soát không được vượt quá… vốn tự có của tổ chức
tín dụng
a. 10%
b. 20%
c. 25%
d. 30%
Câu 43 Tổ chức tín dụng không được cấp tín dụng cho các doanh nghiệp ( mà tổ chức tín

dụng nắm quyền kiểm soát) hoạt động trong lĩnh vực nào
a. Kinh doanh xuất nhập khẩu
b. Kinh doanh chứng khoán
c. Kinh doanh bất động sản
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 44 Tổng mức cho thuê tài chính không được vượt quá 30% vốn tự có của công ty
cho thuê mua tài chính được áp dụng với đối tượng nào
a. 1 khách hàng
b. 1 nhóm khách hàng
c. 1 doanh nghiệp
d. Các doanh nghiệp
Câu 45 Mức góp vốn, mua cổ phần tối đa so với vốn điều lệ của tổ chức tín dụng trong 1
doanh nghiệp, quỹ đầu tư, dự án đầu tư, tổ chức tín dụng khác là bao nhiêu
a. 9%
b. 10%
c. 11%
d. 12%
Câu 46. Việc xác định vốn tự có áp dụng với những ngân hàng lớn được thực hiện theo


phương pháp:
a. Xác định theo gía trị sổ sách, chuẩn mực kế toán đã được chấp nhận phổ biến
b. Xác định theo chuẩn mực kế toán quy tắc
c. Xác định theo giá thị trường
d. Cả a, b,c đều đúng
Câu 47. Các phương pháp tăng vốn tự có từ bên ngoài
a. Phát hành cổ phiêú thường
b. Phát hành cổ phiếu ưu đãi vĩnh viễn
c. Phát hành giấy nợ thứ cấp
d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 48. Điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của việc phát hành giấy nợ thứ cấp
a. Chi phí phát hành cao
b. Không làm phân tán quyền kiểm soát của ngân hàng
c. Phải hoàn trả vốn cho người mua khi đến hạn
d. Được các nhà đầu tư ưa chuộng
Câu 49. Điểm nào sau đây không phải là đặc đỉêm của việc tăng lợi nhuận giữ lại ( huy
động vốn tự có từ bên trong )
a. Tránh được chi phí huy động vốn
b. Áp dụng với tất cả các ngân hàng
c. Không làm loãng quyền kiểm soát của ngân hàng
d. Không phải hoàn trả
Câu 50. Đặc điểm của tài khoản giao dịch
a. Khách hàng có thể gửi tiền vào và rút tiền ra bất cứ lúc nào
b. Dễ dàng chuyển nhượng
c. Mang lại lợi nhuận cao
d. Cả a, b, c đúng
Câu 51. Điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của tài khoản phi giao dịch
a. Ngân hàng phải trả lãi cao hơn so với tiền gửi không kỳ hạn
b. Lợi nhuận cao
c. Ổn định
d. Khách hàng có thể rút tiền gửi tiết kiệm trước kỳ hạn nhưng chỉ được hưởng mức
lãi suất thấp hơn
Câu 52. Việc thực hiện vay vốn của ngân hàng trên thị trường tiền tệ có thể từ
a. Thị trường liên ngân hàng
b. Ngân hàng Trung ương
c. Phát hành chứng chỉ tiền gửi
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 53. Chi phí nào sau đây không thuộc chi phí phi lãi
a. Tiền lương
b. Chi phí quản lý gián tiếp

c. Chi phí cơ hội thể hiện lợi kỳ vọng của nhứng người góp vốn vào ngân hàng
d. Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng
Câu 54. Mối quan hệ giữ chi phí huy động vốn và các rủi ro mà nguồn vốn có thể đem lại
a. Tỷ lệ thuận
b. Tỷ lệ nghịch
c. Không ảnh hưởng


d. Cả a, b, c đều sai
Câu 55. Các loại rủi tác động đến nguồn vốn huy động gồm:
a. Rủi ro lãi suất
b. Rủi ro thanh khoản
c. Rủi ro vốn chủ sở hữu
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 56. Căn cứ vào hình thức tồn tại, tài sản Có bao gồm
a. Tài sản thực, tài sản chính, tài sản vô hình
b. Vốn ngân hàng + tài sản Nợ
c. Tài sản nội bảng và tài sản ngoài bảng
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 57. Các nguyên tắc quản trị tài sản Có
a. Phân tán rủi ro bằng cách đa dạng hoá các khoản mục tài sản Có
b. Giải quyết tốt mối quan hệ giữa thanh khoản và khả năng sinh lời trong một
khoản mục tài sản Có
c. Tài sản có phải được đảm bảo chuyển hoá một cách linh hoạt về mặt giá trị giữa
các danh mục
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 58. Tính thanh khoản và khả năng sinh lợi biến đổi như thế nào với nhau
a. Cùng chiêù
b. Ngược chiều
c. Không ảnh hưởng

d. Cả a, b, c đều sai
Câu 59. Các yếu tố tác động đến quản trị tài sản Có
a. Các quy định của pháp luật
b. Lợi nhuận mà ngân hàng đạt được trong kinh doanh và nhu cầu tăng cổ tức của cổ
đông
c. Hiệu quả và sự an toàn của ngân hàng trong kinh doanh thông qua tính thanh
khoản
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 60. Khoản dự trữ mà NHTM phải thực hiện theo yêu cầu của NHNN
a. Dự trữ pháp định
b. Dự trữ thặng dư
c. Dự trữ sơ cấp
d. Dự trữ thứ cấp
Câu 61. Rủi ro xảy ra khi phát hành chứng khoán không có khả năng thanh toán được gốc
và lãi của chứng khoán khi đến hạn là loại rủi ro
e. Rủi ro thanh khoản
f. Rủi ro tín dụng
g. Rủi ro thu hồi trước thời hạn
h. Rủi ro lạm phát
Câu 62. Rủi ro thanh khoản là rủi ro xuất hiện khi:
e. Người phát hành chứng khoán không có khả năng thanh toán được gốc và lãi của
chứng khoán khi đến hạn


f. Người phát hành chứng khoán giữ lại quyền thu hồi chứng khoán trước thời hạn
phòng khi lãi suất thị trường giảm để phát hành thay vào đó 1 loại chứng khoán
có lãi suất thấp hơn
g. Chứng khoán ngân hàng đang đầu tư không bán được hay không chuyển hoá kịp
thành tiền để đáp ứng nhu cầu chi trả




×