Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

tài liệu thực hành dược lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.27 KB, 8 trang )

THỰC HÀNH DƯỢC LY
ST
T

HOẠT CHẤT

CHỈ ĐỊNH

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

TÁC DỤNG PHỤ

Dị ứng với Paracetamol.
1

2

PARACETAMOL

Giảm đau, hạ sốt.

ASPIRIN

Giảm đau, hạ sốt, kháng viêm
Phòng và điều trị huyết khối do kết tập
tiểu cầu.
Điều trị Goutte cấp.
Ðiều trị viêm khớp mạn, thoái hóa khớp.
Thống kinh nguyên phát.

3



DICLOFENAC

Ðau cấp (viêm sau chấn thương, sưng nề)
và đau mạn.
Viêm đa khớp dạng thấp thiếu niên.

Rối loạn trầm trọng chức năng gan
và thận.

Bênh lý dạ dày – hành tá tràng.
Bệnh lý đe doạ chảy máu như sốt
xuất huyết.
Viêm thận, suy gan, có cơ địa dị
ứng, cao huyết áp.
Quá mẫn với diclofenac.
Loét dạ dày tiến triển.
Co thắt phế quản, chảy máu, bệnh
tim mạch, suy thận nặng hoặc suy
gan nặng.

Dị ứng, buồn nôn.

Buồn nôn, mệt mỏi, khó thở, co thắt
phế quản, thiếu máu tan máu.

Ðau vùng thượng vị, buồn nôn, nôn,
tiêu chảy, trướng bụng, chán ăn, khó
tiêu.
Co thắt phế quản.

Giảm bạch cầu, viêm màng não vô
khuẩn.

Bệnh khớp do viêm, như viêm khớp dạng
thấp, viêm cột sống dính khớp.
Ðau sau phẫu thuật.
4

INDOMETHACIN

Cơn cấp bệnh gút.
CELECOXIB

Suy gan nặng, xơ gan.
Suy thận nặng.

Nhức đầu kiểu nửa bên đầu.

5

Loét dạ dày tá tràng.

Viêm xương, viêm khớp dạng thấp

Thời gian chảy máu kéo dài.
Rối loạn chức năng thận.

Suy tim
PNCT và CCB.
Quá mẫn, dị ứng với sulfonamid

Tiến sử bệnh suyển, mề đay,

Xuất huyết tiêu hoá, đau bụng, buồn
nôn, nhứt đầu, chống mặt.


Suy chức năng gan, suy hô hấp.
Trẻ em dưới 15 tuổi.
Người bệnh nhiều lần thiếu máu, có
bệnh tim, phổi, thận, thiếu hụt
G6PD.
PNCT và CCB.

Phát ban ngoài da với hồng ban hoặc
mề đay.
RLTH, giảm bạch cầu trung tính,
thiếu máu, độc với thận.
Táo bón, buồn ngủ, chóng mặt, buồn
nôn, co thắt phế quản, ức chế hô hấp,
dị ứng da.

6

PARACETAMOL
CODEIN

Điều trị đau nhức

7


ALPHACHYMOTRYPSIN

Trị phù nề do chấn thương, bong gân,
viêm tai kết dính, viêm xoang.

8

HYOSCINE

Co thắt đường tiêu hoá, mề đay, loét dạ
dày, viêm đại tràng.

9

PROMETHAZIN

Các dấu hiệu dị ứng, an thần, chứng say
tàu xe, viêm phế quản co thắt.

10

DIPHENHYDRAMINE

Dị ứng, viêm mũi dị ứng, chống mặt,
viêm kết mạc, chống bệnh parkinson.

Viêm phổi mãn tính, glaucom, rối
loạn niệu đạo tiền liệt tuyến, PNCT
và CCB.


Ngủ gật, khô miệng, rối loạn thị
giác.

11

ALIMEMAZIN

Viêm mũi, sổ mũi, mề đay, ngứa sần, mất
ngủ.

Trẻ dưới 2 tuổi, PNCT và CCB.
Rối loạn chứng năng gan, thận,
động kinh, glaucom.

Buồn ngủ, nhức đầu, mệt mỏi, chống
mặt, khô miệng.

12

FEXOFENADINE

13

ACID FOLIC

Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào
của thuốc.
Thiếu máu tan máu, đa hồng cầu.

Buồn nôn, đau bụng kinh, khó tiêu,

mệt mỏi.
Ngứa, ban đỏ, mề đay, RLTH.

14

VITAMIN B12

Tiền sử dị ứng với cobalamine

Ngứa, nổi mề đay, ban đỏ, sốc phản
vệ hoặc Phù Quincke.

Viêm mũi dị ứng, hắt hơi, sổ mũi, ngứa
vòng miệng và mắt.
Điều trị và phòng thiếu acid folic.
Thiếu máu ưu sắc hồng cầu to, viêm đau
dây thần kinh.
Suy nhược cơ thể, trẻ chậm lớn, PNCT

15

DEXTROMETHORPHAN

Ho do họng và phế quản bị kích thích.
Ho không đàm, mạn tính.

16

SẮT FUMARAT
ACID FOLIC


Trị thiếu máu do sắt, cần bổ sung sắt,
PNCT và CCB, thiếu dinh dưỡng.

17

TERPINHYDRAT
CODEIN

Chữa ho.
Long đàm trong điều trị viêm phế quản
cấp hay mãn tính.

Quá mẫn với thuốc.
Không sử dụng chung với
chymotrypsin.
Trẻ dưới 24 tháng, glaucom, phì đại
tiền liệt tuyến.
Tim nhanh, nhược cơ.
Hôn mê hay đang dùng IMAO.
PNCT và CCB.

Quá mẫn với thuốc.
Đang dùng IMAO.
Trẻ em dưới 2 tuồi.
Bệnh gan nhiễm sắt.
Thiếu máu tan máu.
Bệnh đa hồng cầu.
Trẻ dưới 5 tuổi, PNCT và CCB.
Hen suyễn, suy hô hấp.


Gây ra các triệu chứng quá mẫn.
Khô miệng, mờ mắt, giãn đồng tử,
nhịp tim nhanh, loạn tâm thần.
Buồn ngủ, ngầy ngật, hạ huyết áp tư
thế, táo bón, khô miệng.

Mệt mỏi, chóng mặt, nhịp tim nhanh,
co thắt phế quản, dị ứng da.
RLTH, buồn nôn, đau bụng trên, táo
bón hoặc tiêu chảy.
Táo bón, buồn nôn, chống mặt, ngủ
gật, co thắt phế quản, ức chế hô hấp.


18

ACETYLCYSTEINE

Tiêu nhầy, bệnh lý hô hấp có đờm.
Chữa khô mắt.
Dùng để giải độc paracetamol khi quá
liều.

19

AMBROXOL

Viêm phế quản cấp tính, phổi mãn tính.


20

SALBUTAMOL

Làm giảm và phòng ngừa co thắt phế
quản.

Quá mẫn.

21

THEOPHYLLIN

Hen phế quản, co thắt phế quản.
Cơn ngừng thở ở trẻ thiếu tháng.

Viêm loét dạ dày tá tràng.
Bệnh động kinh.

22

DEXAMETHASON

Kháng viêm, viêm mũi dị ứng, viêm cầu
thận, viêm khớp, hen suyễn.

Loét dạ dày tá tràng, THA, bệnh đái
tháo đường.

23


PREDNISONE

Bệnh lý về khớp.
Bệnh chất tạo keo ở da, mắt, hô hấp.

Loét dạ dày tá tràng.
Nhiễm nấm toàn thân.
Viêm gan siêu vi A, B.

Ứ muối và nước, suy tim, THA.
Loét dạ dày tá tràng, loãng xương.

24

NITROGLYCERIN

Cơn đau thắt ngực, THA.
Nhồi máu cơ tim, suy tim.

Tăng nhãn áp, huyết áp thấp.
Thiếu máu, suy tuần hoàn cấp.

Nhức đầu, buồn nôn, hạ huyết áp.
Tăng tiết dịch vị, giãn mạch ngoại
vi.

25

NIFEDIPIN


Sốc do tim, hẹp động mạch chủ.
Nhồi máu cơ tim.
RL chuyển hoá porphyrin.

Đau đầu, đỏ mặt, phù chân, tiêu
chảy, buồn nôn.

26

TRIMETAZIDIN

Suy tim, truỵ mạch.

Nhức đầu, phát ban, buồn nôn, tăng
men gan.

27

CAPTOPRIL

Dự phòng cơn đau thắt ngực, đau thắt
ngực.
Hội chứng Raynaud nguyên hoặc thứ
phát.
Phòng cơn đau thắt ngực.
Tổn thương mạch máu ở võng mạc.
Ù tai.
Suy tim sưng huyết, huyết áp cao.
Nhồi máu cơ tim.

Bệnh thận do tiểu đường phụ thuộc
Insulin.

Hạ huyết áp, hẹp động mạch chủ.
Tăng Kali huyết.
PNCT(3 tháng đầu) CCB.

Nhức đầu, hạ huyết áp.
Đau dạ dày, phù mạch.
Thiếu máu, phát ban ngoài da.

Quá mẫn.
Tiền sử hen suyễn.

Quá mẫn.
Loét dạ dày tá tràng.

Buồn nôn, nhức đầu, buồn ngủ.
Co thắt phế quản.
Đau dạ dày, buồn nôn, tiêu chảy.
Bứt rứt, run.
Tim đập nhanh và hồi hộp, mất ngủ,
suy nhược.
Buồn nôn, nhức đầu, tim nhanh, thở
nhanh.
Loét dạ dày tá tràng, ứ muối và
nước, hội chứng Cushing, loãng
xương, teo vỏ thượng thận

28


ACEBUTOLOL

Cao huyết áp, dự phòng cơn đau thắt
ngực.
Điều trị sau nhồi máu cơ tim.
Điều trị trong nhịp xoang nhanh.

29

SIMVASTATIN

Cholesterol máu.

Bệnh gan tiến triển.
PNCT và CCB.

Đầy hơi, tiêu chảy hoặc táo bón,
buồn nôn.

30

FAMOTIDINE

Loét dạ dày tá tràng, trào ngược dạ dày
thực quản.

Quá mẫn, trẻ em.
PNCT và CCB.


Nhức đầu, mệt mỏi, buồn nôn.
Táo bón hoặc tiêu chày, khô miệng.

Hen suyễn, suy tim, sốc tim.
Hạ huyết áp, PNCT và CCB.

Suy nhược, chậm nhịp tim, mất ngủ.
RLTH, bất lực.


31

CIMETIDIN

Loét dạ dày tá tràng, trào ngược dạ dày
thực quản.

Quá mẫn.
PNCT và CCB.

Trào ngược dịch dạ dày - thực quản.
32

OMEPRAZOL

Loét dạ dày - tá tràng.

Nhức đầu, buồn ngủ, chóng mặt.
Quá mẫn.


Hội chứng Zollinger - Ellison.

33

LANSOPRAZOL

34

NHÔM HYDROXYD

35

MAGIE HYDROXYD

36

DROTAVERIN

Loét dạ dày tá tràng, trào ngược dạ dày
thực quản.
Tăng aicd dạ dày do loét dạ dày tá tràng.
Phòng và điều trị chảy máu dạ dày.
Tăng phosphat máu.
Giảm đau do loét dạ dày tá tràng.
Giảm đầy bụng do tăng acid, ợ nóng, ợ
chua, khó tiêu.
Co thắt dạ dày-ruột.
Co thắt đường tiết niệu, đường mật.
Co thắt tử cung.


Phát ban, thiếu máu.
Táo bón hoặc tiêu chảy.
Nhức đầu.

Quá mẫn.
Giảm phosphat máu.
Trẻ em có nguy cơ nhiễm độc
nhôm.

Nhuyễn xương, sa sút trí tuệ, thiếu
máu.
Táo bón, chát miệng, buồn nôn.

Suy chức năng thận.
Trẻ nhỏ nguy cơ tăng magie huyết.

Miệng đắng chát.
Tiêu chảy khi quá liều.

PNCT và CCB.

Buồn nôn, chống mặt, đau đầu.
Huyết áp có thể tụt nếu tiêm tĩnh
mạch.

Huyết áp thấp.
Trẻ em.
PNCT và CCB.
Người bị tắt ruột, liệt ruột.


Mề đay, phù thanh quản, huyết áp
thấp, đau đầu.
Đau bụng, tiêu chảy.

37

ALVERIN CITRATE

38

MEBENDAZOLE

Nhiễm một hay nhiều loại giun đường
ruột: giun đũa, giun tóc, giun móc, giun
kim.

Quá mẫn.

ALBENDAZOLE

Nhiễm giun kim, đũa, móc, tóc.
Nhiễm giun lương và sán dây.

PNCT và trẻ em dưới 2 tuổi.
Suy gan, có tiền sử nhiễm độc tuỷ
xương.

40

AMOXICILLIN


Nhiễm trùng đường hô hấp, tai mũi họng,
sinh dục, gan mật và tiêu hoá.

41

AMOXICILLIN
ACID CLAVULANIC

Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp, tiết
niệu.
Nhiễm khuẩn da, mô mềm, xương và

Buồn nôn, nôn, đau bụng, táo bón,
chướng bụng.

Mẫn cảm với thuốc.
Loét dạ dày ác tính.

Chống co thắt cơ trơn đường tiêu hoá, tiết
niệu.
Cơn đau thắt ngực.

39

Mệt mỏi, mẩn đỏ.

Dị ứng với Penicillin.
Nhiễm virus thuộc nhóm Herpes.
Dị ứng với nhóm Beta-lactam.

Người có tiền sử vàng da, RL chức
năng gan.

RLTH, buồn nôn, nhức đầu.
Nổi mề đay, tăng bạch cầu ưa acid,
phù Quincke.
Buồn nôn, tiêu chảy, nhiễm nấm
Cadida.
Tiêu chảy, ngứa.
Tăng bạch cầu ái toan.
Viêm gan, vàng da, ứ mật.


42

CEFACLOR

43

CEFIXIM

44

CEPHALEXIN

khớp.
Viêm tai giữa.
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, dưới.
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, da, viêm
xoang.

Viêm phế quản, viêm phổi.
Viêm bể thận, bàng quang, niệu đạo.
Viêm túi mật, đường mật, tai giữa.
Viêm xoang, sốt hồng ban.
Nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai mũi họng.
Nhiễm khuẩn đường tiểu, sản và phụ
khoa.
Nhiễm khuẩn da, mô mềm và xương.
Nhiễm khuẩn nặng tai mũi họng, phế
quản, phổi, miệng, da, sinh dục, xương
khớp.
Nhiễm khuẩn máu.
Nhiễm trùng đường hô hấp.
Nhiễm trùng da và mô mềm.
Nhiễm khuẩn bội nhiễm.
Viêm loét dạ dày do H.pylori.
Điều trị tiêu chảy cấp và mãn tính.

Không dùng cho bệnh nhân có tiền
sử mẫn cảm với nhóm
Cephalosporin.
Mẫn cảm với thuốc hoặc kháng
sinh có nhân Cephem khác.

Mẫn cảm với Cephalosporine.

RLTH, tăng bạch cầu trung tính.
Mề đay.
Giảm bạch cầu trung tính.
Mất bạch cầu hạt.

Phù thần kinh, sốc phản vệ.
Hạ huyết áp, đau bụng, tiêu chảy.

Trẻ em dưới 12 tuồi, người già.
Suy giảm chức năng gan.

Táo bón, chướng bụng.
Mẩn đỏ trên da, mề đay.
Buồn ngủ, RLTH.
Đau đầu, khô miệng.

LINCOMYCIN

46

CLARITHROMYCIN

47

LOPERAMID

48

CINNARIZIN

Điều trị rối loạn mê đạo, chóng mặt,
choáng ván, ù tai, nhức đầu.

Quá mẫn.


DOXYCYCLINE

Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, hô hấp, tiêu
hoá.
Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
viêm phổi.

Với những người quá mẫn với
Tetracycline.

CIPROFLOXACIN

Nhiễm trùng đường hô hấp, đường huyết.
Viêm tai giữa, viêm xoang.
Đường sinh dục, tiết niệu.
Viêm da, mô mềm, khớp.

PNCT và CCB, trẻ em.
Không dùng chung với Quinolone.

51

OFLOXACIN

Nhiễm trùng đường tiểu, da và mô mềm.
Viêm tuyến tiền liệt, viêm phổi, phế quản.

Quá mẫn.
Không dùng chung với Quinolone.


52

SULFAMETHOXAZOL
TRIMETHOPRIM

Nhiễm trùng vi khuẩn Gram (+),(-).
Nhiễm trùng đường tiểu.
Viêm phổi.

Quá mẫn, PNCT.
Tổn thương mô gan, suy thận nặng.

53

METRONIDAZOLE

Bệnh do amíp.

Bệnh động kinh.

50

Chóng mặt, thở khò khè.
Giảm hoặc tăng bạch cầu ái toan.
Đau bụng, tiêu chảy.

Hen suyễn, viêm màng não.
PNCT và CCB, trẻ sơ sinh dưới
1tháng.
Nhiễm khuẩn kèm candida.

Quá mẫn với nhóm Macrolid.
Tiền sử tim mạch, rối loạn điện
giải.

45

49

Ngứa, mề đay, RLTH.
Căng thẳng, mất ngủ.

Buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy.
Nhức đầu, rối loạn vị giác.
Viêm đại tràng giả mạc.

RLTH, buồn nôn, tiêu chảy.
Viêm lưỡi, miệng, trực tràng.
Thiếu máu, giảm bạch cầu trung
tính.
RLTH, buồn nôn, tiêu chảy.
Chóng mặt, nhức đầu, mệt mỏi.
Buồn nôn, ói mửa, tiêu chảy.
Ngứa, phát ban nổi mẩn đỏ ở da.
Suy thận, tăng bạch cầu ưa acid,
chứng vú to.
RLTH, viêm miệng, ù tai, hồng ban
đa dạng.
Giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu
cầu.
RLTH, nổi mề đay, nhức đầu.



54

TINIDAZOLE

55

GRISEOFULVIN

56

KETOCONAZOLE

57

NYSTATIN

58

ACYCLOVIR

59

VITAMIN C
(ACID ASCORBIC)

60

VITAMIN B1

(THIAMIN)

Bệnh đường niệu đạo, sinh dục.
Điều trị các nhiễm trùng do vi khuẩn kỵ
khí.

Rối loạn đông máu.
PNCT(3 tháng đầu), CCB.

Giảm bạch cầu.
Viêm tuỵ.
Miệng có vị kim loại.

Nhiễm trùng kỵ khí đường tiêu hoá, da và
mô mềm.
Nhiễm Trichomonas niệu sinh dục.
Nhiễm Giardia, Amip ruột – gan.

Tiến sử rối loạn huyết học.
Rối loạn thần kinh thực thể.
PNCT(3 tháng đầu) và CCB.

Buồn nôn, chán ăn, tiêu chảy.
Miệng có vị kim loại, ngứa, mề đay,
phù thần kinh.
Nhức đầu chóng mặt, giảm bạch cầu
hạt.

Rối loạn chuyển hoá Porphyrin.
Suy gan.


RLTH, nhức đầu, ban da.
Rối loạn cảm giác, ngủ gà.

Bệnh gan cấp hay mãn tính.

RLTH, nhức đầu, sợ ánh sáng.

Mẫn cảm.
PNCT.

Dị ứng, mề đay, ban đỏ.

Nấm ngoài da.
Thấp khớp, thống phong.
Nhiễm nấm ở da, tóc và móng.
Nhiễm nấm ở đường tiêu hoá.
Nhiễm Candida âm đạo.
Nhiễm nấm ở niêm mạc miệng, ruột.
Nhiễm nấm ở đường âm đạo.
Viêm họng.
Nhiễm virus Herpes simplex da, niêm
mạc và sinh dục.
Viêm giác mạc.
Phòng và điều trị thiếu vit C, các chứng
chảy máu do thiếu vit C.
Tăng sức đề kháng.
Thiếu máu do thiếu sắt.

Phòng và điều trị bệnh Beri-beri.

Đau nhức thần kinh.
Mệt mõi, kém ăn, suy dinh dưỡng.

Quá mẫn.
Tiền sử sỏi thận.
Rối loạn chuyển hoá Oxalat.
Không dùng Vit C liều cao với
người thiếu hụt Glucose.

Quá mẫn.
Không nên tiêm tĩnh mạch.

Nổi ban ở da, buồn nôn, đau bụng,
tiêu chảy.
Liều cao gây sỏi thận.
Tăng Oxalat niệu.

Dị ứng.
Shock khi tiêm tĩnh mach.


61

VITAMIN A
(RETINOL)

Trẻ chậm lớn, khô mắt, quáng gà.
Chứng tóc khô dễ gẫy, móng chân – tay bị
biến đổi.
Phòng thiếu vit A ở PNCT, CCB, cường

giáp.

Không dùng đồng thời với dầu
Parafin.

62

LEVONORGESTREL

Tránh thai khuẩn cấp, dùng trong vòng 72
giờ sau khi giao hợp.

Suy gan nặng.
PNCT, bé gái dưới 16 tuổi.

63

SULPIRIDE

64

LEVONORGESTREL
ETHINYLESTRADIOL

65

CYPROHEPTADINE

66


VITAMIN K
(PHYTONADION

67

SULFAGUANIDIN

Điều trị chứng âu lo ở người lớn.
Các rối loạn hành vi nặng: kích động, tự
làm tổn thương, tự kỷ.
Thuốc ngừa thai.
Rối loạn xuất huyết.
Đau giữa chu kỳ kinh và đau kinh.

Bệnh nhân u tuỷ thượng thận.
Đang mang thai.
Viêm gan.

Thường do quá liều(RLTH, nhức
đầu, tăng áp lực nội sọ, rối loạn tâm
thần, co giật).

Buồn nôn, mệt mỏi, nhức đầu, chóng
mặt, đau bụng dưới.
Rối loạn kinh nguyệt.
Vô kinh, tiết sữa và vú to ở nam.
Rối loạn vận động.
Buồn ngủ, ha huyết áp.
Xuất huyết bất thường.
Rối loạn mạch não, nhồi máu cơ tim,

giảm thị lực.

Dị ứng cấp và mãn: viêm da, viêm mũi
theo mùa, phù Quincke.
Phòng và trị chứng đau nửa đầu và đau
đầu do co mạch.

Glaucom.
Loét dạ dày tá tràng.
Phì đại tuyến tiền liệt.
Hen suyễn.

Chống mặt, buồn nôn, khô miệng.
Mệt mỏi, dễ bị kích động,.

Phòng ngừa và điều trị chảy máu ở trẻ sơ
sinh.
Nhiễm khuẩn đường ruột: lỵ trực khuẩn,
viêm ruột, tiêu chảy.
Phòng nhiễm khuẩn trước và sau phẩu
thuật đường ruột.

Quá mần với thuốc.

Sốc phản vệ khi dùng đường tiêm.
Kích ứng tại chổ tiêm.

Trẻ sơ sinh.
Suy gan-thận nặng.
Thiếu men 6GPD.

RL hệ thống tạo máu.

Dị ứng da, mẫn cảm với ánh sáng.
Buồn nôn, chán ăn, tiêu chảy.

68

METHYLPREDNISOLONE

Viêm xương, khớp, da.
Viêm mũi dị ứng, viêm móng mắt, viêm
thần kinh thị giác.
Viêm loét đại tràng, viêm phổi.

69

METFORMIN

Hạ đường huyết trong điều trị tiểu đường
không phụ thuộc insulin.

Suy thận, gan và tuyến giáp.
Suy hô hấp, PNCT.

70

LEVOTHYROXINE

Nhược giáp, phòng ngừa tái phát bướu
giáp lành.


Nhồi máu cơ tim, đau thắt ngực.
Suy vỏ tuyến thượng thận.

Quá mần.
Nhiễm nấm toàn thân.
Tiểu đường, cao huyết áp.

Rối loạn nước và chất điện giải.
Tăng huyết áp, loét dạ dày.
Tăng áp lực nội sọ, rối loạn kinh
nguyêt.
Tăng nhãn áp, loãng xương.
Tăng acid lactic gây toan máu,
miệng có vị kim loại.
Rối loạn dạ dày, ruột.
Đánh trống ngực, rối loạn nhịp tim.
Mất ngủ, vã mồ hôi, sụt cân, tiêu


71

CLORAMPHENICOL
DEXAMETHASON

72

NAPHAZOLIN

Cường giáp đã đưa về bình giáp.

Sau giải phẩu bướu ác tính.
Viêm kết mạc cấp tính, viêm loét giác
mạc.
Nhiễm trùng tuyến lệ, viêm mí mắt.
Dùng để nhỏ mũi hoặc xịt để giảm sung
huyết trong viêm mũi cấp hoặc mãn.
Nhỏ vào kết mạc mắt để giảm sung huyết.

chảy.
Suy tuỷ, trẻ sơ sinh.
Nhiễm virus, vi nấm ở mắt,
Glaucom.
Trẻ sơ sinh
Glaucom.

Kích ứng tại chổ, dị ứng.
Kích ứng tại chổ.
Cảm giác bỏng, rát, khô hoặc loét
niêm mạc.



×