Tải bản đầy đủ (.pdf) (152 trang)

Nghiên cứu các yếu tố tiên lượng tử vong ở bệnh nhân sốc chấn thương (LA tiến sĩ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 152 trang )

O

V


OT O
Ƣ

T

N

T
P Ố



T NT

N

N

N ỨU

CÁC Y U TỐ T

MN

TR


N LƢ NG TỬ VONG

Ở BỆNH NHÂN SỐC CHẤN T ƢƠN
Chuy n ng nh: Hồi sức cấp cứu và chống độc
M số: 62720122
LU N N T

N ƣờ

ƣớ

NS



ọ :

1. PGS.TS. LÊ MINH KHÔI
2. TS. PH M THỊ NGỌC THẢO

Thành Phố Hồ Chí Minh - Năm 2017


LỜ
T i xin
C
đ

k t qu


M O N

m đo n đ y l

ng tr nh nghi n ứu ủ ri ng t i

số li u trong lu n n n y l trung th

ng ố trong ất k

v

ng tr nh nghi n ứu n o kh

Tác gi lu n án

T NT

N

TR

h

t ng


M
T


L

g h
i

h

ối chiếu thuật ngữ Anh – Việt

Da h

g

h

i

h
T VẤN
ƣơ

................................................................................................. 1

1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ........................................................... 4

11

i

ng v số


hấn th

1.2. Sinh lý b nh sốc chấn th
1.3. Hồi sứ số

hấn th

ng .................................................................. 4
ng ................................................................... 5

ng ......................................................................... 11

1.4. Các y u tố l m s ng đ nh gi mứ độ n ng v ti n l


nh nh n số

15 C

y u tố



21

2: Ố TƢ N
ối t

2 2 Ph

ƣơ
31

hấn th

n

ng ................................................................. 17

n l m s ng đ nh gi mứ độ n ng v ti n l

nh nh n số

ƣơ

hấn th

ng sống

ng sống

n

ng ................................................................. 27

V P ƢƠN

P

PN


N ỨU ............ 33

ng nghiên cứu.............................................................................. 33
ng ph p nghi n ứu......................................................................... 34

3: K T QUẢ .................................................................................. 47
điểm của dân số nghiên cứu ............................................................ 48

3 2 T l sống

n ủ

nh nh n số

hấn th

ng ..................................... 56


3.3. Gi tr ti n l


ng tử vong ủ

nh nh n số

ƣơ

4:


41

hấn th

y u tố l m s ng v

n l m s ng

ng ................................................................. 58

N LU N ................................................................................ 76

điểm của dân số nghiên cứu ............................................................ 76

4.2. T l tử vong ở b nh nhân sốc chấn th
43 X

đ nh các y u tố ti n l

ng ........................................... 84

ng tử vong v m h nh ti n l

ng.............. 89

K T LU N ................................................................................................. 108
K

NN

N

T
P

Ị ................................................................................................ 110

M

N

L ỆU T

TR N

L

N QU N

M K ẢO

L
- Thông tin nghiên cứu và cam k t nghiên cứu
- B ng thu th p số li u nghiên cứu
-C

th ng điểm hấn th

- D nh s h


ng

nh nh n nghi n ứu

- Giấy hấp thu n ủ hội đồng đ o đứ

N LU N ÁN


DANH M C ỐI CHI U THU T NGỮ ANH – VIỆT
Tiếng Anh

Tiếng Việt

AIS

Abbreviated Injury S le: th ng điểm chấn th

ng rút gọn

aPPT

Activated Partial Thromboplastin Time: Thời gian
Thromboplastin ho t hóa một phần

AUC

Area Under Curve : Di n tí h d ới đ ờng cong

BD


Base Deficit: Ki m khuy t

CT scan

Computerized Tomography scan: Chụp cắt lớp đi n toán

CVP

Central Venous Pressure: Áp l

EMTRAS

Emergency Trauma S ore: Th ng điểm chấn th

GAP

Glasgow coma score, Age, systolic blood Pressure: Th ng điểm

tĩnh m ch trung tâm
ng ấp cứu

GAP
GCS

Glasgow Coma S le: Th ng điểm đ nh gi mứ độ hôn mê

GH

Growth hormone: Hoc mon phát triển


Hb

Hemoglobine: Nồng độ hemoglobin

IL

Interleukin

INR

International Normalized Ratio: T số

ISS

Injury Severity S ore: Th ng điểm mứ độ n ng chấn th

LBP

Lipopolysaccharide binding protein: Protein gắn k t nội độc tố

MGAP

Mechanism, Glasgow, Age, Pressure: Th ng điểm MGAP

MODS

Multiple Organ Dysfunction Syndrome: Hội chứng rối lo n
chứ năng đ


MSI

nh th ờng hóa quốc t

qu n

Modified Shock Index: Chỉ số sốc c i ti n

ng


Tiếng Anh

Tiếng Việt

OR

Odd Ratio: T suất chênh

PT

Prothombine Time: Thời gian Prothrombin

REMS

Rapid Emergency Medicine S ore: Th ng điểm đ nh gi nh nh
trong cấp cứu

RSI


Reverse Shock Index: Chỉ số số đ o ng

RTS

Revised Trauma S ore: Th ng điểm chấn th

SI

Shock Index: Chỉ số sốc

TNF

Tumor Necrosis Factor: Y u tố ho i tử u

TRISS

Trauma Injury Severity Score: Th ng điểm mứ độ n ng chấn
th

T-RTS

ng

i ti n

ng

Triage – Revised Trauma S ore: Th ng điểm phân lo i chấn
th


TS

c

ng

i ti n

Trauma S ore: Th ng điểm chấn th

ng


N

M

ẢN

B ng 1.1. Mục tiêu hồi sức sốc chấn th
B ng 1 2

nh gi đ p ứng với hồi sứ

ng .................................................. 14
n đầu ........................................... 15

B ng 1 3 Ph n độ mất máu theo Hi p hội Phẫu thu t viên Hoa K .............. 23
B ng 3 1


điểm chung của nhóm nghiên cứu .......................................... 48

B ng 3 2

điểm v dấu hi u sinh tồn........................................................ 49

B ng 3 3

điểm

B ng 3 4

điểm mứ độ n ng

B ng 3 5 C

đ

th ng điểm hấn th

điểm l m s ng kh

ng........................................... 49

th ng điểm hấn th

ng..................... 50

li n qu n đ n đi u tr ....................... 51


B ng 3 6 Ph

ng ph p

n thi p ................................................................... 51

B ng 3 7

điểm k t qu xét nghi m máu ................................................. 52

B ng 3 8

điểm k t qu xét nghi m đ ng m u ........................................ 53

B ng 3.9. K t qu siêu âm .............................................................................. 53
B ng 3.10. K t qu X - quang ......................................................................... 54
B ng 3.11. K t qu CT scan............................................................................ 54
B ng 3.12. So sánh nhóm ổn đ nh đ
đ

c huy t động và nhóm không ổn đ nh

c huy t động t i Khoa Cấp cứu. ............................................... 56

B ng 3.13. Liên quan giữa các y u tố lâm sàng với tử vong sớm .................. 58
B ng 3.14. Liên quan giữ

th ng điểm chấn th

ng với tử vong sớm .... 59


B ng 3.15. Liên quan giữa tình tr ng thi u máu với tử vong sớm ................. 60
B ng 3.16. Liên quan giữa các y u tố v đ ng m u với tử vong sớm............ 60
B ng 3 17 Ph n tí h đ

i n (hồi qui logisti đ

vong sớm ở b nh nhân sốc chấn th

i n) các y u tố liên quan tử
ng......................................... 61

B ng 3.18. Di n tí h d ới đ ờng cong (AUC) của t ng th ng điểm ............. 62
B ng 3 19 Th ng điểm GAP .......................................................................... 63
B ng 3 20 M h nh ti n l

ng tử vong .......................................................... 63


B ng 3.21. Ph n tí h đ

i n (hồi qui logisti đ

vong sớm ở b nh nhân sốc chấn th

i n) các y u tố liên quan tử
ng – phân nhóm huy t động

ổn đ nh t i khoa Cấp cứu ................................................................ 64
B ng 3 22 Ph n tí h đ


i n (hồi qui logisti đ

vong sớm ở b nh nhân sốc chấn th

i n) các y u tố liên quan tử
ng – Phân nhóm chấn th

ng

sọ não .............................................................................................. 65
B ng 3.23. Các y u tố liên quan giữa các y u tố v đ

điểm lâm sàng với tử

vong trong b nh vi n ...................................................................... 66
B ng 3.24. Các y u tố liên quan giữa các chỉ số chấn th

ng với tử vong

trong b nh vi n. .............................................................................. 67
B ng 3.25. Các y u tố liên quan giữa các y u tố v xét nghi m đ ng m u với
tử vong trong b nh vi n. ................................................................. 68
B ng 3.26. Liên quan giữa y u tố xét nghi m thi u máu với tử vong b nh
vi n. ................................................................................................. 68
B ng 3 27 Li n qu n

hỉ số đ ng m u v tử vong trong

nh vi n ........ 69


B ng 3.28. Y u tố liên quan tử vong trong b nh vi n ở b nh nhân sốc chấn
th

ng ............................................................................................. 70

B ng 3.29. Di n tí h d ới đ ờng cong AUC của t ng th ng điểm................ 71
B ng 3.30. Giá tr ti n l
th

ng tử vong trong b nh vi n ở b nh nhân sốc chấn

ng ủ th ng điểm GAP và ISS ............................................... 72

B ng 3 31 M h nh ti n l

ng tử vong trong b nh vi n ở b nh nhân sốc .... 72

B ng 3.32. Y u tố liên quan tử vong trong b nh vi n ở b nh nhân sốc chấn
th

ng - Phân nhóm huy t động ổn đ nh........................................ 73

B ng 3 33 Ph n tí h đ

i n (hồi qui logisti đ

i n) các y u tố liên quan tử

vong trong b nh vi n ở b nh nhân sốc chấn th

chấn th

ng – Phân nhóm

ng sọ não ......................................................................... 74

B ng 4 1 So s nh t l tử vong giữ

nghi n ứu ..................................... 85


N

M

ỂU Ồ

Biểu đồ 3.1. Phân lo i sốc ............................................................................... 55
Biểu đồ 3 2 T nh tr ng ổn đ nh huy t động t i kho Cấp ứu ....................... 55
Biểu đồ 3.3. K t qu đi u tr ........................................................................... 56
Biểu đồ 3.4. Phân bố b nh nhân sống theo thời gian ...................................... 57
Biểu đồ 3.5. Biểu đồ biểu diễn đ ờng cong ROC giá tr ti n l
sớm củ

th ng điểm chấn th

ng ............................................................. 62

Biểu đồ 3.6. Biểu đồ biểu diễn đ ờng cong ROC giá tr ti n l
trong b nh vi n củ


ng tử vong

th ng điểm chấn th

ng tử vong

ng ........................................... 71

Biểu đồ 4.1. T l b nh nhân sống theo thời gian .......................................... 89


N
S đồ 1 1 C

M

SƠ Ồ

h b nh sinh trong sốc ............................................................ 10

S đồ 1.2. Rối lo n đ ng m u trong hấn th

ng .......................................... 16

S đồ 2 1 S đồ nghiên cứu ........................................................................... 46
S đồ 3.1. Tóm tắt k t qu đi u tr t i b nh vi n ............................................ 47


1


T VẤN
Chấn th

ng l nguy n nh n g y tử vong h ng đầu ở nhóm tuổi t

1 - 44 trên toàn th giới [21],[26],[72] Năm 2000 tr n th giới ó h n 5,6
tri u ng ời h t v hấn th
chi phí ủ ngành y t

ng v tổn thất t i hính hi m 12% trong tổng số

Trong

nguy n nh n hấn th

ng, t i n n gi o

thông đứng h ng đầu l m một tri u ng ời h t v kho ng 20 - 50 tri u ng ời
th

ng mỗi năm [21],[48]. Có kho ng 90% hấn th

th ng ở

n ớ đ ng ph t triển v

on số n y vẫn h

gi m xuống. Theo Tổ hứ Y t Th giới

ng ời h t th
th

ó một ng ời do hấn th

ó hi u h ớng

ớ tính đ n năm 2020

ng và hi phí ho hăm só

ng tr n to n ầu kho ng 500 tri u

theo thống k

ng l do t i n n gi o
ứ 10
hấn

l Mỹ mỗi năm [21] Ở Vi t N m,

ủ Ủy an An toàn Giao thông Quố gi mỗi năm ó kho ng

h n 9.000 ng ời h t v 30.000 ng ời

th

ng do t i n n gi o th ng Riêng

6 th ng đầu năm 2016 ó h n 4.300 ng ời h t do t i n n gi o th ng T i

nh vi n Ch Rẫy t năm 2010 đ n 2014 mỗi năm ti p nh n t 34 000 đ n
41.000 tr ờng h p hấn th

ng v 67 8%

tr ờng h p l do t i n n gi o

thông [10]. Trong vài th p ni n qu nhờ s ti n ộ trong ấp ứu tr ớ
vi n hồi sứ

hấn th

ng t i kho Cấp ứu các ti n ộ trong thủ thu t phẫu

thu t ầm m u đ l m gi m t l tử vong do số
vẫn
th

n rất

hấn th

ng nh ng t l n y

o t 10 - 54% tùy theo mứ độ n ng [3],[96],[174]. Số

ng th ờng g p ở những

nh nh n đ


hấn th

sĩ cấp ứu Cần ph i t p trung nh n l

ph

ng tử vong t những giờ đầu khi

ho

ng ti n v phối h p
nh nh n Nghi n ứu
nh nh n v o kho

Cấp ứu giúp t p trung nh n l

v tl

n i, đồng thời đ nh gi

ng phụ vụ ấp ứu hấn th

hất l

ứu hữ

hấn

ng và là th h thứ


nhi u huy n kho trong thời gi n v ng để ứu sống
những y u tố ti n l

nh

huyển vi n k p thời đúng
ng M t kh


2

ần ó th m những

ng ụ ti n l

ng

vong

o n y Nhi u nghi n ứu đ đ

ti n l

ng tử vong ở

nh nh n với
th

nh nh n hấn th


nh

nh ó t l tử

hi n nhằm x

đ nh

ng t lú t i hi n tr ờng

khi v o kho Cấp ứu. Một số y u tố l m s ng ó gi tr tiên l

y u tố
ng nh

ng tử vong đ

đ

nghi n ứu nh tuổi giới điểm Gl sgow khi nh p vi n huy t p t m

thu

hỉ số số (SI)…Một số y u tố

n l m s ng

ng đ đ

nghi n ứu


nh : Mứ hemoglobin, lactat m u d trữ ki m (BE), interleukin, rối lo n
đ ng m u (INR aPTT). B n
đ

x y d ng v

lớn
th

nh đó nhi u th ng điểm hấn th

p dụng tr n l m s ng ở nhi u quố gi

nghi n ứu đ

th

hi n t i

ng l do té ng t i n n xe

h thống ấp ứu hấn th
ứu trong

ng ph t triển t

ng

v n huyển


ấp ứu ngo i hi n tr ờng đ n ấp

ng kh năng sống

hấn th

tuy n v tình

kho Cấp ứu. Cần ph i ó những

n ng y t khi ti p

i u n y giúp phân lo i hính x
nh nh n đ n

đồng đ u ở
n với

nh nh n số

đi u tr k p thời v

u ti n

sở ó kh năng ứu hữ . Năm 2003 Nguyễn

Công Minh nghi n ứu gi tr th ng điểm ISS trong ti n l
điểm


nh

nh vi n.

ng ụ ti n l

đ

Tuy nhiên, phần

t v x y r ở ng ời lớn tuổi trong ối

tr ng qu t i diễn r th ờng xuy n t i

nh n đ

ng

n ớ ph t triển nguy n nh n hấn

T i Vi t N m h thống ấp ứu h

hấn th

ng

ng tử vong ở

nh


ng ó d p phổi [6]. Năm 2010 V Văn Kh m nghi n ứu

nh nh n v t l sống

nở

nh nh n số

hấn th

ng v o

nh

vi n X nh P n H Nội [3]. Năm 2012 L Hữu Quý nghi n ứu gi tr



th ng điểm RTS ISS, TRISS trong ti n l

nh

nh n hấn th
v o t m hiểu đ
hấn th
ứu

ng v o

ng mứ độ n ng v tử vong ở


nh vi n tỉnh [6]. C

nghi n ứu n y hỉ t p trung

điểm d h tễ t l tử vong v y u tố ti n l

ng nói hung đi u tr t i
y u tố ti n l

ng tử vong ở

ng ở

nh nh n

nh vi n tuy n tỉnh Do đó nghiên
nh nh n số

hấn th

ng đi u tr t i


3

nh vi n th

h nh tuy n uối t i Vi t N m hi n n y l


tr lời thỏ đ ng V v y nghi n ứu đ
l m s ng

n l m s ng

tử vong ở

nh nh n số

âu ỏ

ê

nào ó gi tr ti n l
hấn th

ng?

M

t êu

ê

1. X

th ng điểm hấn th
hấn th

y u tố


ng n o ó gi tr ti n l

ng l vấn đ th

nh nh n số

tiễn ấp

hấn th

ng l

ng tử vong sớm tử vong trong

h

o nhi u v
nh vi n ở

y u tố
nh nh n

đ nh t l tử vong sớm (trong 24 giờ đầu) v tử vong trong

đ nh

vi n ở

ng


ứu:

vi n (trong 28 ng y) ở
2. X

hi n nhằm t m r

đ

ứu:

T l tử vong ở
số

th

u hỏi h

nh nh n số

y u tố ti n l

nh nh n số

hấn th

hấn th

ng


ng tử vong sớm v tử vong trong
ng

nh

nh


4

ƣơ

TỔN
ƢƠN

1.1.

1:

QU N T

V SỐ

ẤN T ƢƠN

Số l t nh tr ng gi m t ới m u m
th ờng do h u qu
th ờng đ


L ỆU

[66] Số trong hấn th

ng

ủ t nh tr ng mất m u gi m thể tí h tuần ho n n n

xem l số gi m thể tí h [36],[64]. Ngo i r số do hấn th

ng

ó thể kh ng do mất m u m do tắ ngh n trong tr n m u tr n khí m ng
phổi, số tim do tr n m u m ng ngo i tim g y h n ép tim ấp, d p tim, số
thần kinh do t nh tr ng tổn th
thi u oxy [147] M

ng tủy góp phần l m gi m ung l

ng tim v

dù ó nhi u dấu hi u l m s ng để ph t hi n số sớm

nh ng m h v huy t p t m thu vẫn l dấu hi u qu n trọng để h n đo n số
hấn th

ng trên lâm sàng Tr ớ đ y phần lớn

t


gi

h n đo n số khi

huy t p t m thu < 90 mmHg Tuy nhi n những nghi n ứu gần đ y ho thấy
khi huy t p t m thu < 109 mmHg t l tử vong ủ
tăng một

ng đ

tr ờng x y r ng y l p tứ ho

hi l m 3 gi i đo n: Gi i đo n t i hi n
v i phút s u t i n n Tử vong gi i đo n n y

hi m kho ng 50% tr ờng h p tử vong do hấn th
d p n t tim v

m h m u lớn [21],[129]

hủ y u t p trung ph ng ng

ng v th ờng do v sọ

y l gi i đo n khó ứu hữ

t i n n Gi i đo n thứ hai t v i giờ đ n v i

ng y s u t i n n Tử vong trong gi i đo n n y hi m kho ng 30%
h p m nguy n nh n hủ y u l số mất m u kh ng hồi phụ v

sọ n o [22]
ti p

ng

h đ ng kể [82],[128].

Tử vong do hấn th

m

nh nh n hấn th

tr ờng

hấn th

y l gi i đo n m h thống ấp ứu ó thể ứu hữ đ

ng
n u

n và xử trí k p thời. Gi i đo n thứ ba l gi i đo n s u thủ thu t phẫu

thu t chấm dứt s

h y m u khi đó

nh nh n đ ng trong gi i đo n hồi sứ



5

tí h

Tử vong trong gi i đo n n y hi m kho ng 20%, nguy n nh n

th ờng g p l do nhiễm khu n huy t v suy đ
Kh i ni m số

hấn th

qu n [21].

ng lần đầu ti n đ

Cowly (1917 - 1991)

một phẫu thu t vi n tim m h ng ời Mỹ nghĩ đ n
sứ

nh nh n số

hấn th

r m h nh hồi

ng đầu ti n ở B ltimore, bang Maryland, Ho K

v o năm 1960 T i thời điểm đó

đ

ng đ

nh nh n hấn th

ng n ng k m số

hồi sứ nh ng nhi u tr ờng h p tử vong do kh ng đ

ứu hữ k p

thời. V v y, nhi u ng ời ho rằng ph ng hồi sứ

hấn th

thí nghi m h t V s u Cowly nh n thấy những

nh nh n số

n uđ

đ

đ n trung t m hồi sứ sớm trong v ng 60 phút s

ứu sống đ
hấn th

ng n y l ph ng

hấn th

ng

ó kh năng

nhi u h n C ng t đó kh i ni m thời gi n v ng trong ấp ứu

ng đ

đ

r v đ

phổ i n rộng r i [71]. Trong hấn th

ng,

có 2 t nh tr ng số gi m thể tí h l gi m thể tí h tuy t đối v gi m thể tí h
t

ng đối [48]. Phần lớn

tuy t đối h u qu



hấn th

h y m u ra ngoài do v t th


kho ng ủ
th

tr ờng h p số

ng l do gi m thể tí h

ng hở ho

h ym uv o

thể nh ổ ụng m ng phổi s u phú m ...trong hấn

ng kín

1.2. SIN

LÝ ỆN

SỐ

ẤN T ƢƠN

Số l một hội hứng to n th n g y r do
m u l m thi u oxy ho ho t động ủ t

thể kh ng ung ấp đủ

o [147]. Số


chia làm hai gi i đo n tùy thuộ v o dấu hi u sinh tồn v l
nh gi số tốt nhất d

v o

hấn th

ng đ

ng m u mất đi

tri u hứng l m s ng v s đ p ứng ủ

nh nh n với đi u tr [21].
-

đ ạ

Tần số tim
ấp m u ho

ò bù:

y l đ p ứng đầu ti n ủ

nh nh n s nh nh v

ós


thể với t nh tr ng số

o m h ngo i i n để u ti n ung

quan qu n trọng nh tim n o th n...Trong gi i đo n n y


6

n uđ

xử trí k p thời t nh tr ng huy t động s ổn đ nh vi

hồi sứ đ t

hi u qu
đ ạ mất bù: L gi i đo n diễn ti n ti p theo ủ gi i đo n số

-

do kh ng đ

đi u tr k p thời. T

s s n sinh r

độ tố N u đ

nh nh n ó thể t m thời
do


độ tố ủ t

o v h u qu

ủ s thi u m u nu i t ng. Khi t nh tr ng
uối ùng dẫn đ n tử vong Diễn ti n ủ

n thi p kh n ấp v ngo i kho đồng thời xử

huyển hó

xử trí k p thời v

ể hồi sứ th nh
hu n

phụ hồi nh ng tổn th

ng ần ph i ó h n đo n

sẵn s ng phẫu thu t thủ thu t để hấm

h y m u Cho dù h y m u đ

l i h u qu

dấu hi u sinh tồn ủ

n ù đ n số mất ù th ờng l do qu tr nh h y m u vẫn


lý những h u qu
dứt s

hấm dứt v vi

ng ở mứ độ t

thi u t i l p d ng h y ủ m u do t
đ

o

n ti p diễn do t nh tr ng

phù n v s tắ ngh n ủ vi

ng để ho t động nhất l

T nh tr ng tho t d h đ ng m u r i r
x y r v th ờng kh ng

gi m t ới m u m l m t

t

o nội m h Biểu hi n l m

nh nh n tử vong s u hấn th


hó t s thi u nu i d

ng ủ t

thuố v n m h

nội m h v rối lo n hứ năng

n đ p ứng với
ov

ph

tim

ng ph p hồi sứ M t kh

ng do h u qu

ủa rối lo n huyển

lo i d h truy n trong qu tr nh

hồi sứ v phẫu thu t Tử vong trong những ng y đầu ho
theo ở những

ng

ủ vi


sàng là t nh tr ng đ p ứng rất kém với d h truy n v

những

n để

i thi n Tử vong trong những giờ đầu s u hấn th

th ờng do số kh ng hồi phụ l h u qu
o thi u năng l

t ới m u m đ đ

o đ x y r t tr ớ đó vẫn

Tình tr ng thi u m u m vẫn ó thể

tuần ho n h

ng

nh nh n s r i v o t nh tr ng số n ng h n toan

n ti p diễn v đ i hỏi một s
hính x

hồi sứ tí h

rối lo n đ ng m u v


qu tr nh t số

ung ấp đủ dinh d

i thi n nh ng t nh tr ng suy đ t ng vẫn x y r

h y m u vẫn ti p diễn
huyển hó

o không đ

n ù

nh nh n kh ng ó t nh tr ng hấn th

những tuần ti p

ng sọ n o n ng th ờng


7

l h u qu

ủ t nh tr ng số kéo d i suy đ

qu n ho

nhiễm khu n


[21],[147].
1.2.1. Cơ

ế ây số tr

Ch y m u t
v n huyển oxy v
th

ng tim v

ấ t ƣơ

:

qu n do hấn th
hất dinh d

ng l m thi u số l

ng nu i t

ột sống g y suy

ng hồng ầu

o gi m thể tí h nội m h hấn

m tim l m rối lo n hứ năng


i ti t

catecholamin.
Tổn th

ng phổi v tắ ngh n đ ờng thở l m mất kh năng ung ấp

oxy v o h tuần ho n g y thi u oxy m
Tràn khí màng phổi p l
màng ngo i tim l m tăng p l
ung l

d

ng ho

h n ép tim ấp do tr n m u

trong lồng ng

h n h m u v tim gi m

ng tim g y gi m t ới m u m
Ngộ độ l m nh h ởng tr

ti p l n huyển hó t

o v rối lo n bài

ti t catecholamin. Cuối ùng l t nh tr ng nhiễm khu n huy t l m rối lo n

hứ năng huyển hó
1.2.2. áp ứ
C
lý ủ

ủ t

o [147].

t à t â tr

gi i đo n ủ số

số
hấn th

ấ t ƣơ
ng li n qu n tr

ti p đ n đ p ứng sinh

thể với t nh tr ng mất m u Biểu hi n đầu ti n ở mứ độ đ i tuần

hoàn là s đ p ứng ủ thần kinh nội ti t với số mất m u Gi m huy t p
dẫn đ n t nh tr ng o m h ngo i i n v ti t catecholamin giúp máu cung
ấp u ti n cho não và tim. Ngoài ra, h y m u đ u do hấn th
cortisol trong hấn th

ng s ti t r h ng lo i


angiotensin, cortisol, glucagon, hoc mon hống
(GH), epinephrin, norepinephrin l m t

hoc mon kh

ng v s ti t
nh renin -

i ni u hoc mon ph t triển

động l n mứ độ vi tuần ho n trong

số [146],[147].
Ở mứ độ t

o

thể đ p ứng với s mất m u do hấn th

h hấp thu d h t kho ng k l m ho t

o

ng ằng

phù r g y tho t m h v tắ


8


ngh n m u đ n nu i m

T nh tr ng thi u m u m l m t

nhi u l t t v một số gố t do s ti p tụ l m tổn th
tr ng t ới m u đ

i thi n Ngo i r

xuất v gi i phóng r

o s n sinh r

ng t

o ho dù t nh

s thi u m u nu i l m t

hất g y vi m nh

os n

prostacyclin, thromboxan,

prostaglandin, leukotrien, interleukin y u tố ho i tử u (TNF)...ti p tụ

nh

h ởng đ n qu tr nh số trong gi i đo n ấp v gi i đo n hồi phụ [171].

1.2.3. áp ứ



ệt ầ

á

ơ qu

tr

ƣơ

:L

tru

gi m t ới m u Do đó đ y l

số

ấ t ƣơ

qu n

k nh y

m với t nh tr ng


qu n đầu ti n kí h ho t đ p ứng thần kinh

nội ti t trong số nhằm u ti n ung ấp oxy ho n o tim v
qu n trọng kh

quan

Những th y đổi n y ó thể phụ hồi ho n to n n u số đ

khắ phụ sớm Tuy nhi n n u số kéo d i t nh tr ng t ới m u ti p tụ gi m
t

o mất kh năng hồi phụ v

năng hồi phụ

nh nh n r i v o t nh tr ng hôn m mất kh

ho dù t nh tr ng huy t động đ

T m mạ

: Kh năng huyển hó y m khí ủ t

Tuy nhi n tim đ

h t lactat

rối lo n hứ năng
ng l


Khi

gố t do

tim thi u oxy t
hất g y vi m đ

o

o
tim

ti t r l m

nh th ờng ủ th nh m h l đi u qu n trọng để đ m
i t l h tĩnh m h Khi tr

ng l

s l m gi m thể tí h tuần ho n trầm trọng nh trong hấn th
số thần kinh do mất tr

T ậ và tuyế t ƣợ
ti t đầu ti n trong số

thể để u

tim [64].


o thể tí h tuần ho n đ
nh nh n

tim rất thấp

qu n qu n trọng Nhờ v y tim ó kh năng

tồn ho đ n gi i đo n muộn ủ số

Duy tr tr

o

u ti n t ới m u nhờ đ p ứng to n th n ủ

ti n ung ấp m u ho
nh nh hóng

i thi n

ằng

ng l

t ậ : L những

th nh m h gi m
ng ột sống ổ

th nh m h

qu n đ p ứng thần kinh nội

h s n sinh ra renin - angiotensin, aldosteron,

cortisol, erythropoietin, catecholamin Th n đ p ứng với t nh tr ng gi m t ới


9

m u để duy tr độ lọ

ầu th n ằng

h o m h họn lọ để t p trung m u

v o vùng tủy v vùng trung t m vỏ th n Tuy nhi n n u t nh tr ng gi m t ới
m u ti p diễn s g y n n ho i tử ống th n ho i tử t

o th n l n tỏ v

uối

ùng l suy hứ năng th n.
P ổ : Th ờng kh ng ph i l

qu n kí h ho t hội hứng số

th n nó kh ng thể thi u m u nu i m do h u qu
huyển hó trong t nh tr ng thi u m u ủ
miễn d h và


y u tố do t

ho t tiểu ầu v

n

ủ những s n ph m

qu n kh

thống miễn d h t phổi g y n n diễn ti n suy đ

ởi

đ n kí h ho t h

qu n S tí h tụ phứ h p

o ti t r v o th nh m h phổi dẫn đ n kích

h ầu neutrophil l m tăng tính thấm th nh m h ph ho i

ấu trú phổi dẫn đ n hội hứng tổn th
với t nh tr ng số do mất m u l

ng phổi ấp S đ p ứng ủ phổi

ằng hứng r r ng ho thấy kh ng hỉ l rối


lo n huy t động do h y m u đ n thuần m

n l qu tr nh gi m t ới m u

m g y r suy h hấp
Ruột: T ới m u nội t ng đ
v t Khi h y m u
ti n

đi u h

m h m u nu i ruột s

m nh m

o l i Ruột non l

nh h ởng do t nh tr ng gi m t ới m u v

ti n hội hứng suy đ
ruột

ng l n i kí h ho t đầu

qu n [35],[36].

ng do thi u m u nu i v

th


hứng minh

trong gi i đo n t i t ới m u G n th m

gi ho t động huyển hó s n xuất
xuất

o th nh

o v giúp ho vi khu n đi v o g n v phổi

Gan: Có một h thống vi tuần ho n phứ t p v đ đ
tổn th

qu n đầu

qu n S thi u m u nu i kéo d i l m t

ho i tử ph v h ng r o

g y suy đ

ởi h thần kinh th

y u tố g y vi m, đồng thời

ng s n

y u tố đ ng m u để đi u hỉnh qu tr nh đ ng m u trong hấn
ng V th ở những


nguy

tử vong

nh nh n hấn th

o h n nhi u lần [82].

ng ó ti n sử

nh g n tr ớ đó


10

, ơ, xƣơ

:C

h

o m h ngo i i n để

qu n qu n trọng l m ho

d

x


o đ m t ới m u ho

ng ó thể hấp nh n thi u m u

trong nhi u giờ Tuy nhi n n u t nh tr ng gi m t ới m u kéo d i
th

ng

d x

tổn

ng ó thể dẫn đ n ho i tử tổ hứ s n sinh r l t t v

độ tố g y nh h ởng đ n qu tr nh t i t ới m u
Xuất huy t Mất d ch

B nh van,
tim

Ph n v

Nhiễm khu n huy t
Xung động
thần kinh

Gi m thể tích tuần hoàn
Giãn m ch
Suy tim

. TRIỆU
CHỨNG SỐC
Tụt huy t áp n ng
Gi m ung l ng tim

Gi m t ới máu mô

Da khô, nổi bông
Phù
L m

Thi u máu
t bào

Huy t khối
Xuất huy t

h nm

Thiểu ni u

SỐC
Suy thận

Cytokin
(TNF, IL-1)
Toan máu
Tổ t ƣơ
đƣờng tiêu hóa


Suy hô hấp

Khó thở
Ch y m u đ ờng
tiêu hóa

Tử vong do suy hô hấp, suy tuần hoàn
tiêu hóa, li t ruột

S đồ 1.1 C

h b nh sinh trong sốc

“Ngu n: David J. Ste h , 2013” [50]


11

T m ạ : Số trong hấn th

ng phần lớn l do mất m u gi m thể tí h tuần

ho n gi m t ới m u m , v v y nh h ởng l n
nhau. Chính v l đó, hồi sứ số
qu n lẫn ấp độ t
1.3.

hấn th

ng ph i qu n t m đ n ấp độ


o.

Ồ SỨ SỐ

ẤN T ƢƠN

1.3.1. N uyê tắ

u

Phần lớn

tr ờng h p tử vong do hấn th

Cấp ứu là do số mất m u kh ng hồi phụ v
Một nguy n lý
l

t ới m u ho m
n

ph ng ng
n đầu

h thống trong hồi sứ
ƣờ
ằng

hấn th


ng do mất m u

h y m u hồi sứ tí h

nh nh n số

hấn th

ng ần th

ng

để đ m

o

hi n theo thứ t

nh nh n số

t ở (Airway): B o đ m kh i th ng đ ờng thở ho

h lấy ỏ d v t trong mi ng giữ thẳng ột sống ổ

hấn th

hi n phẫu

diễn ti n số kh ng hồi phụ l vấn đ sống


hiểm (n u ó). Trong tr ờng h p
ph

ng sọ n o [21],[136].

h y m u Tuy nhi n trong thời gi n hờ đ i th

thủ thu t để hấm dứt s

còn. Ti p

ng ở thời điểm v o khoa

hấn th

n trong ấp ứu v đi u tr số

hấm dứt s

thu t ho

thể ở nhi u ấp độ kh

nh nh n

hấn th

nh nh n


ởi ỏ nón

ng n ng ho

ần ố đ nh ột sống ổ ằng nẹp ổ ứng ho

o
đ

ằng

ng ti n sẵn ó
Hô ấp (Breathing): S u khi đ ờng thở đ

nh nh n ó thể thở đ
nh n t o ằng

kh i th ng qu n s t xem

t nhi n kh ng n u kh ng ph i ti n h nh h hấp

h h h i thổi ng t N u ó ph

ng ti n th ti n h nh óp

óng qu m t n với tần số 10 - 12 lần/ phút v k u gọi s hỗ tr kh n ấp
[9],[15],[147],[150].
Tuầ

à (Circulation): Cần nh nh hóng kiểm tr t nh tr ng h y


m u ngo i v ti n h nh ầm m u t i hỗ Khi
hồi sứ kh n ấp ằng dung d h tinh thể m

nh nh n ó t nh tr ng số

ần

u ti n l dung d h Ringer


12

l t t qu h i đ ờng truy n ngo i i n với số l
20 ml/ kg

ng 1000 ml ở ng ời lớn ho

n n ng ở trẻ em đồng thời ti n h nh x

đ nh nguồn gố m u mất

[127],[129].
Tri giác (Disability): Quan sát đ nh gi t nh tr ng tri gi

ti n h nh

đ t nội khí qu n n u điểm Gl sgow < 9 điểm [48].
Cở bỏ quầ á (Exposure hay Environment): Qu n s t to n ộ
để lo i ỏ


y u tố g y nhiễm khu n tr nh g y h th n nhi t

S u khi đ nh gi th đầu s
tối thiểu để ứu sống

ứu những tổn th

thủ thu t v

ng Trong lú n y



ng

truyề

nh nh n số

hấn th

d h hấm dứt h y m u ngo i v x
nhằm hấm dứt s

h kh m

ó thể k t h p một số

n l m s ng để h n đo n v đi u tr tổn th


ồ sứ bằ
Hồi sứ

ng ó thể qu n s t v xử trí

nh nh n ti n h nh đ nh gi th h i ằng

toàn thân để kh ng ỏ sót tổn th

1.3.2.

ng do mất m u ần nh nh hóng ù
đ nh tổn th

ng để gi i quy t tri t để

h y m u [136] Mấu hốt ủ xử trí ấp ứu

n đầu l

ồi ho n thể tí h tuần ho n ằng d h truy n nhằm phụ hồi khối l
ho n

thể

i u n y giúp ph ng ng

i thi n t l sống


n trong số

d h truy n với số l

v h n h đ
hấn th

t nh tr ng suy đ

ti n ủ sử dụng d h truy n trong hấn th

qu n [55]. Mụ ti u đầu

ng l nhằm đ m

huy t động to n th n tr nh s tho t d h v o

o ổn đ nh

kho ng k g y phù t

[16],[36],[129] M
ằng

o

i thi n t nh tr ng ung ấp oxy m

v đi u hỉnh những rối lo n s u t i t ới m u [36]. Cho đ n n y vẫn h
một lo i d h truy n n o tối u h n


ằng

g y ph lo ng m u tăng Chlor

m u to n m u suy th n h th n nhi t v suy đ

n ó hứ năng

qu n,

ng [147]. Tuy nhiên, hồi sứ

ng nhi u ó nguy

Ngo i r d h truy n

ng tuần

lo i d h truy n kh

dù thời gi n gần đ y s xuất hi n ủ

ó th nh phần gần giống với huy t t

ng đ

đ

ó


ng nh n
dung d h

n

sử dụng tr n l m s ng


13

ó nhi u u điểm nh ng h

đ

hứng minh r r ng th ng qu

nghi m l m s ng [94] Dung d h tinh thể lu n l l
sứ

hống số Tuy nhiên, sử dụng l

họn đầu ti n trong hồi

ng d h tinh thể l

g y r t nh tr ng phù m k v tăng p l

ng nhi u để hồi sứ


ổ ụng Dung d h keo với hi u

qu thể tí h tốt h n ó thể giúp gi m đ

số l

hi u qu thể tí h nh nh giúp h n h đ

t nh tr ng tăng p l

Nghi n ứu SAFE đ

hứng minh vi

n ng t i kho Hồi sứ tí h

kh ng

chí còn làm tăng tần suất tổn th
mới ó thể đ

thử

ng d h ần truy n

ổ ụng [36].

sử dụng al umin ở những
i thi n đ


ng nh

t l sống

nh nh n
n m th m

ng th n ấp [155]. Dung d h keo th h

sử dụng trong ồi ho n thể tí h tuần ho n trong ấp ứu

tr ớ vi n trong hi n tr ờng v hi u qu thể tí h tốt h n tuy nhi n hi u qu
i thi n t l sống

n vẫn h

Thuố v n m h

đ

hứng minh một

ng ó v i tr t m thời giúp

t ới m u m trong thời gi n huy t p h

đ

h r r t [48].
i thi n t nh tr ng gi m


phụ hồi ằng li u ph p

truy n d h Nor dren lin l thuố v n m h đ

khuy n

ti n trong số nhiễm khu n v

o sử dụng đầu ti n trong

ng đ

khuy n

o sử dụng đầu

số mất m u [36]. Sử dụng sớm thuố v n m h đ l m gi m đ
d h ần truy n để tr nh t nh tr ng ph lo ng m u v sớm đ t đ
p t m thu t 80 - 110 mmHg. Tuy nhi n hi u qu
n o trong số

hấn th

ng vẫn ần ph i đ

số l

ng


mứ huy t

ủ Nor dren lin nh th

ti p tụ nghi n ứu [53].

Truy n máu giúp bồi hoàn kh năng v n chuyển oxy và các y u tố
đ ng m u

mất. Tuy nhiên, nhi u nghiên cứu cho thấy, t l tử vong tăng

cùng với l

ng hồng cầu

máu đ

ng nh

s n ph m máu đ

c truy n. Truy n

c xem là một y u tố gây tử vong độc l p [37]. Các nguyên nhân làm

tăng nguy

tử vong là nhiễm khu n, ph n ứng ph n v và tổn th

cấp. Vì v y, mục tiêu hemoglobin trong hồi sức sốc chấn th

[37],[141]. Trong những tr ờng h p có chấn th

ng phổi

ng l 7g/dL

ng sọ não, nồng độ


14

hemoglobin có thể cần đ t ng

ng 100g/L. Các nghiên cứu cho thấy nồng độ

hemoglobin t 60 - 100 g/L kh ng l m th y đổi kh năng sống còn ở b nh
nhân sốc chấn th

ng Nghi n ứu gộp của Holst và cộng s năm 2015 t 31

nghiên cứu trên 9.813 b nh nhân truy n máu cho thấy h n ch truy n máu
kh ng l m th y đổi k t cụ đi u tr mà còn giúp h n ch l
n to n h n ho
1.3.3. M

nh nhân [106].

t êu b

Hồi sứ


ng máu truy n và

đầu tr

ồ sứ số

nh nh n số trong hấn th

i thi n hứ năng
nhi u h n m đ m

ấ t ƣơ
ng nhằm phụ hồi t ới m u m để

qu n Mứ huy t p nh th n o để kh ng g y h y m u
o t ới m u m đ g y nhi u tr nh

i trong qu khứ Chấp

nh n mứ huy p p thấp để h n h t nh tr ng h y m u v t
d h truy n đ ng đ

khuy n

nh nh n kh ng ó hấn th

o trong th

h nh l m s ng hi n n y [45] N u


ng sọ n o mứ huy t p t m thu đ

t 80 - 90 mmHg. N u ó hấn th
n n đ t đ n 110 mmHg để đ m

≥ 90mmHg

M h

< 120 lần/phút

Hematocrit

ng

Thấp h n xét nghi m đầu ti n

“ g

>100 mmHg
< 100 lần/phút
> 20%
B nh th ờng

ủ để duy tr mụ ti u huy t p v

ng tim

Khí máu


đ ạ muộ

> 25%

Lactat máu

Tối đ

lactat máu
Kh ng ó to n h hấp Chấp nh n to n
huyển hó n u kh ng diễn ti n xấu h n

:

ei

o

o t ới m u n o [15],[23].

đ ạ sớm

Huy t p

Cung l

khuy n

ng sọ n o k m theo mứ huy t p t m thu


B ng 1.1. Mục tiêu hồi sức sốc chấn th
ế

dụng phụ ủ

B nh th ờng

ollege of Surgeons, 2008” [21]


15

mứ

Những nghi n ứu gần đ y ho thấy vi

kiểm so t huy t p thấp ở

ho phép l m h n h l

i thi n tuần ho n m kh ng

ng m u mất đi

g y nh h ởng suy th n ấp Nghi n ứu ủ Murate v
ho thấy, vi
vi

duy tr huy t p thấp hấp nh n đ


ộng s năm 2010

đem l i hi u qu tốt ho

dùng dung d h keo h y dung d h tinh thể [58]. Khi t nh tr ng h y

m uđ đ

hấm dứt mứ huy t p đ t đ

t nh tr ng t ới m u m
ứng l m s ng m

hu n

Tùy số l

ó thể

o h n để đ m

o

ng m u mất t nh tr ng m u mất v đ p

sẵn s ng nhóm phẫu thu t thủ thu t hấm dứt s

h ym u
B ng 1.2

ế

M u mất

Trở v

th ờng
Ít, 10 - 20%

Truy n th m dung
d h đi n gi i
Kh năng ần
truy n máu
Cần phẫu thu t
Có m t ủ phẫu
thu t vi n

Thấp

Không

C i thi n t m thời t i ph t

Vẫn ất

m h nh nh huy t p h

th ờng

Trung bình đ ng h y


N ng

(20 - 40%)

(> 40%)

Ít

Nhi u

Nhi u
Trung

nh →

o

Tứ th

Có thể

Cần

Rất ần

Cần

Cần


Cần

“ g

: American college of surgeons, 2008” [21]

ạ đô

máu tr

i u hỉnh v ph ng ng
th

nh

n đầu

Tạm t ờ

Nhanh

Dấu sinh tồn

1.3.4. Rố

nh gi đ p ứng với hồi sứ

ấ t ƣơ
rối lo n đ ng m u ở


nh nh n số

hấn

ng l vấn đ trọng t m trong những giờ đầu hồi sứ Có nhi u

h g y

r t nh tr ng rối lo n đ ng m u gồm: (1) Mất m u k m theo mất

y u tố


×