Tải bản đầy đủ (.docx) (51 trang)

Báo cáo thực tập tại trạm y tế phường 8 quận phú nhuận thành phố hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 51 trang )

MỤC LỤC
PHẦN 1 GỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐƠN VỊ THựC TẬP
1.1
1.2

1


1.3

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh Phúc

BẢNG CHẤM ĐIỂM THựC TẬP TỐT NGHIỆP

1.4

1.5
1.6
1.1
TT

S

1.2

NỘI DUNG

1.3 ĐIỂM TỐI
ĐA


1.5

THÁI Độ HỌC TẬP CỦA SINH
A1.6
VIÊN

1.7

4

1.9

1

Đạo đức

1.11

2

1.13

2

1.14

Tác phong

1.15


1

1.17

3

1.18

Chuyên cần

1.19

1

1.21

B

NỘI DUNG BÀI BÁO CÁO

1.23

6

1.25

1

1.26


Hình thức

1.27

2

1.29

2

1.30

Nội dung

1.31

4

1.33

3

TỔNG CỘNG

1.35

10

1.37
1.7


1.10

1.22

1.34

1.4 ĐIỂM
THỰC
1.8
1.12
1.16
1.20
1.24
1.28
1.32
1.36


1.8
1.38

1.9

1.10

Nền kinh tể nước ta đang chuyển sang hoạt động tìieo cơ chế tìiị hường có sự quản lý của nhà nước. Trong sự nghiệp đổi mói

kinh tể đòi hỏi những ngưòi tham gia k inh doanh phải nhanh chóng tiếp cận vói những thay đổi và canh tranh khốc hệt của thị trường,
Mỗi biến động của tìiị trường đều có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến cácnghành kinh doanh nói chung và kinh doanh thuốc nói

riêng, Bởi thuốc cũng chỉ là một loại hàng hoá như tất cả các loại hàng hoá khác được bầy bán trên thị trường nên hoạt động kinh
doanh thuốc cũng phải tuân theo quy luật canh tranh của thị trường để tồn tại và phát triển. Hon bao giờ hết tìiuóc là một trong những
yêu càu quan trọng trong sự nghiệp bảo vệ chăm sóc sức khoẻ cho nhân dân nên việc cung cấp đầy đủ về số lượng là trách nhiệm của
nghành y tể nói chung, trong đố các bệnh viện, trung tâm y tế, trạm y tế, nhà thuốc, hiệu thuốc đống vai trò quan trọng, Cũng từ đó đòi
hỏi mỗi bệnh viện, Irung tâm y tể, trạm y tể, nhà tìiuóc, hiệu tìiuóc phải có kiến thức, có đủ trình độ chuyên môn để cung ứng và tư
vấn, đáp ứng các yêu cầu của nhân dân. Nhận biết được tầm quan trọng đó sau một thòi gian thực tập bổ ích tại Trạm Y Tế Phường 8 Quận Phú Nhuận dưới sự bảo ban nhiệt tình của các cô, và các chị cùng vói sự dìu dắt của tìiày cô trường Cao Đẳng Nguyễn Tất
Thành, đã giúp em vững tin để em hoàn tìiành bài báo cáo tìiực tập em xin chân tìiành cảm ơn sự giúp đỡ quý báu đố đã giúp em hoàn
thành tót bài báo cáo này!

1.11

1.12

1.13

1.14

3


1.39

1.15

1.16

Trong ứiòi gian học tập ở trường Cao Đẳng Nguyễn Tất Thành em đã nhận được sự dạy dỗ tận tình của các thày cô để em có

đủ hành trang bước vào nghề. Sau tìiòi gian đó em đã được đi thực tập tại trạm y tế phường 8 - Quận Phú Nhuận để liếp xúc và học hỏi
từ thực tể vận dụng những gì đã học ở hường vào công việc thực tế, vận dụng những gì đã học ở hường vào công việc tìiực tể.


1.17........................................................................................................................Vói sự chỉ dẫn nhiệt tình của chú và các cô trạm y tế đã
giúp em ứiêmvững những kiến thức đã học và có kinh nghiệm trong thực tể, vói những kiến thức đã học hỏi như biết thế nào là cung
ứng thuốc, tổ chức cấp phát ứiuóc, tiêm chủng hàng ứiáng................................

1.18

Tuy thòi gian chỉ có hai tuần tại hạm y tể nhưng đối với em thật có ý nghĩa, vì đã giúp em củng cố thêm được nhiều kiến thức

bổ ích trong thực tế và nay cũng là những kiến thức giúp em vững tin hon khi bước vào nghề. Mặt khác em còn biết được tầm quan
họng của nghành dược cũng như vai trò của người dược sĩ.

1.19

Qua bài báo cáo này còn nhiều thiếu sót em rất mong được cô chú ở hạm y tể phường 8 - Quận Phú Nhuận cùng các thày cô

khoa dược ở trường Cao Đẳng Nguyễn Tất Thành chỉ bảo và đống góp ý kiến cho em để bài báo cáo tót hon.

1.20 Em xin chân thành cámon!
1.21
1.22
1.23
1.24
1.25
1.26
1.27
1.28
1.29
1.30
1.31


1.32
1.33

PHẦN 1 : GIỚI THIỆU CHUNG VÈ ĐƠN VỊ THựC TẬP

l.l/Tên và địa chỉ đơn vi thực tập

1.34

1.1 Tên đơn vị: Trạm y tế phường 8

4


1.35

1.2Địa chỉ đơn vị thực tập : 223 Nguyễn Trọng Tuyển , phường 8 , Quận Phú Nhuận 1.2/. Nhiêm vu và quy mô tồ

chức :
1.36 BẢNG PHÂN CÔNG NHIỆM vụ
1.37
1.38

4- BS Lê Ngọc Ánh

Hỗ trợ công tác khám chữa bệnh tại trạm , hàng tuần vào ngày thứ 2 , thứ 3 , thứ 5 Hỗ trợ công tác truyền thông giáo

dục sức khỏe ị- YS Dương Thị Ánh Nguyệt
1.39


Chiụ trách nhiệm về các hoạt động 10 tiêu chuẩn quốc gia về y tế trước Đảng ủy , ủy ban nhân dân và Ban Giám đốc

TTYTDP Phú Nhuận - Xây dựng kế hoạch quý , tháng , năm , báo cáo tống hợp
1.40

Phụ trách chương trình tiêm chủng , chương trình phòng chống suy dinh dưỡng Phụ trách công tác vệ sinh an toàn

thực phẩm , vệ sinh ngoại cảnh , vệ sinh môi trường.
1.41

Quản lý chương trình quản lý bệnh lao , tâm thầm , HIV /AIDS, sốt rét.

1.42

Phụ trách công tác phòng chống dịch bệnh tại địa phương Phụ trách công tác truyền thông GDSK Thực hiện nhiệm vụ

chuyên môn
1.43

■i NHS Trần Thị Uyên Nga

1.44

Phụ trách chương trình chăm sóc sức khỏe sinh sản , KHHGD

1.45

Chương trình phòng lây nhiễm HIV từ mẹ sang con


1.46

Hỗ trợ công tác tiêm chủng , truyền thông GDSK , sức khỏe trẻ em

1.47

Hỗ trợ công tác phòng chống dịch

1.48

Thực hiện công tác chuyên môn
1.49

4- DT Phạm Thanh Xuân Phụ trách quản lý công tác dược chính

Quản lý trang thiết bị vật tư y tế , tài sản cố định .
1.50

Hỗ trợ công tác phòng dịch , tiêm chủng tại trạm Quản lý mạng lưới y tế tư nhân

1.51

Phụ trách công tác thủ quỹ, báo cáo công việc tài chính của trạm.
1.52

A- YS. Đặng Đình Tuấn: Phụ trách đông y

1.3. /Chỉ tiêu . kế hoach thành tích hoat đông
1. 3.1/. Công tác dược
1.53


Thực hiện theo quy chế dược chính : 3 tra , 3 đối, 5 chổng
1.54

Công tác quản lý thuốc bảo hiếm y tế , thuốc hướng tâm thần , thuốc sốt rét, thuốc ngừa thai (thuốc kế hoạch hóa gia

đình ).
-

Chế độ dự trù , báo cáo thuốc , lập thẻ kho,
1.55

Kiếm tra kê đơn thuốc phù hợp với từng loại bệnh chẩn đoán

■ Đơn thuốc phải nghi đầy đủ phần hành chánh

5


■ Tên thuốc phải ghi rõ ràng hàm lượng , số lượng thuốc , chú ý hạn sử dụng thuốc , không nên đế thuốc hết hạn nếu gần
hết hạn phải báo cáo và lập biên bản xử lý (nếu thuốc hết hạn phải hủy , gần hết hạn phải đối thuốc mới tại khoa dược
bệnh viện )
-

Thực hiện chế độ kiểm kê thuốc hàng tháng
1.3.2. Công tác truyền thông giáo dục sức khỏe
1.56 ♦♦♦ Vê sinh an toàn thưc phẩm

-


Tổng số quán ăn được quản lý là 30 quán , tổng số quán được cấp giấy đủ điều kiện là 10 quán , không có trường họp ngộ độc
thực phẩm xảy ra
1.57

Chỉ tiêu kiểm tra quán ăn đạt > 80%

1.58 ♦♦♦ Tiêm chủns mở rông
1.59

Chỉ tiêu trẻ < 1 tuổi tiêm chủng phòng 8 bệnh trẻ em đạt > 95%

1.60 ♦♦♦ Chưone trình vê sinh ngoai cảnh
-

Tỷ lệ hộ sử dụng nước sạch phải đạt 100%

-

Nhà vệ sinh tử hoại: đạt 100%, các hộ dân phải thuê người đổ rác 100%
1.61

♦♦♦

Chỉ tiêu về kế hoach hóa gia đình Tỷ lệ phát triển dân số đạt 0.28%

1.62

♦♦♦

Chương trình phòng chổng suv dinh dưỡng


-

Trẻ SDD hiện có 7/456 tỷ lệ 1,53%

-

Tỷ lệ quản lý trẻ dưới 2 tuổi đạt 98% (trẻ được cân đo hàng tháng , tiêm chủng đầy đủ 8 bệnh : lao , bạch hầu , ho gà , uốn
ván , viêm gan siêu vi B viêm màng não mũ , sởi, bại liệt)
1.63 ❖ Hoat đông kết hov điều fri đông tây V
1.64

Đạt tỷ lệ 20 % theo quy định của Bộ Y tế , khám chữa bệnh y học cổ truyền kết họp với y học hiện đại (Đông Tây y

kết họp)
1.65

Tỷ lệ khám chữa bệnh tại trạm so với tống số dân 0.5 % vuợt chỉ tiêu do bộ y tế quy định 0.2 lần / 1 năm /1 nguời

1.66 ♦♦♦ Chuông trình phòng chống Vitamin A
-

Thực hiện 2 đọư năm (tháng 6, tháng 12)

-

Tỷ lệ phải đạt trên 90% cho trẻ từ 6 tháng đến 36 tháng

-


Trẻ SDD, Không bú mẹ trong những tháng đầu, trẻ bị khô giác mạc.
1.67 ♦♦♦ Chuông trình phòng chống lao, phong

-

Phát hiện và chuyến ngay nguòi có triệu chứng nghi lao dến phòng khám lao Quận
1.68

- Thực hiện lệnh điều trị của Tố chống lao Quận và giám sát việc dùng thuốc chống lao của nguòi bệnh bằng cách

đánh dấu vào phiếu điều trị có kiếm soát
-

Tuyên truyền GDSK về bệnh lao trong cộng đồng 4 lần /năm

6


-

Theo dõi kiếm tra việc tiêm phòng lao bằng BCG cho trẻ so sinh

-

Truởng trạm y tế phuòng chỉ chịu trách nhiệm quản lý, vãng gia bệnh nhân lao ltháng/ 1 lần đuọc thế hiện trên phiếu giám sát
bệnh nhân (yêu cầu BN uống thuốc điều trị lao đúng đủ liều ) thuốc lao đuọc cấp miễn phí.

*

Tuyên truyền vận động nguòi dân biết cách phòng chống bệnh phong


*

Biết cách phát hiện, biết con phản ứng và biết cách chăm sóc - điều trị lỗ đáo
1.69 * BN đuọc khám và điều trị tại co sở y tế chuyên môn, thuốc điều trị đuọc cấp phát miễn phí
1.70 ♦♦♦ Chương trình phòng chổng bướu cổ - Tỷ lệ nguòi dân sử dụng muối iot đạt
90%
1.71

Số cửa hàng bán lẻ số muối có 6 cửa hàng ♦♦♦ Công tác phòng chống

HIV/AIDS
1.72

Tăng cuòng công tác thông tin giáo dục

1.73

Chuông trình giảm thiếu tác hại du phòng lây nhiễm HIV từ mẹ sang con Phố biến các văn bản pháp luật của

Đảng Nhà nuóc về chuông trình phòng chống HIV/AIDS.
1.74

Tiếp cận giáo dục các đối tuọng nhằm giúp họ thay đối hành vi, cung ứng các dịch vụ kế hoạch hóa gia đình ,

kim tiêm miễn phí
-

Chương trình chăm sóc hỗ trợ cho người bị lây nhiễm
Chương trình giám sát HIV ❖ Công tác phòng chống sốt trét

-

Mục tiêu : Giảm tỷ lệ mắc, tử vong do sốt rét, không có dịch xảy ra, kiếm soát được số người đi đến vùng có sốt rét lưu
hành

-

Nội dung :
*

Dự trù đầy đủ cơ số thuốc điều trị

*

Quản lý và xác minh các trường hợp sốt rét có ký sinh trùng (+)

*

Thực hiện TTGD vế phòng chống sốt rét : 4 cuộc/ năm. Hướng dẫn người dân biết cách phòng chống muỗi đốt, biết
cách phát hiện sớm bệnh , sử dụng thuốc sốt rét liều tự điều trị khi đi vào vùng có sốt rét lưu hành

*

100% BN có sốt và có liên quan đến yếu tố dịch tể sốt rét đều phải đến TYT thử máu , phấn đấu thực hiện 7 lam/ tháng

*

Khuyến cáo BN sốt rét nên thử máu lại lần 2 sau khi điều trị đầy đủ 1 liều thuốc sốt rét, những người thường xuyên vào
vùng sốt rét lưu hành nên đến TYT khám và xét nghiệm máu khi lên cơn sốt


*

Lập số theo dõi, bảo quản, báo cáo đầy đủ vào ngày 25 hàng tháng

*

BN bị nhiễm P.Vivax phải được điều trị chống tái phát xa bằng Primaquine sau khi cắt cơn sốt

1.75

♦♦♦

Phòne chổne sốt xuất huyết

1.76

■S Đẩy mạnh công tác TTGDSK cho nhân dân không để dịch lớn xảy ra trong địa bàn , tăng cường công tác

giám sát, phát hiện và kiếm soát dịch bệnh ■S Phối hợp tốt với TTYTDP Quận, Bệnh viện, Phòng Y tế trong công tác

7


phòng chống dịch, đảm bảo thực hiện đầy đủ và kịp thói chế độ thống kê báo cáo về công tác phòng chống dịch theo qui
định ■S Giảm tỷ lệ mắc, chết sốt xuất huyết, hạn chế phát sinh 0 dịch s Tổ chức tốt 3 đợt “ chiến dịch diệt lãng quãng”
1.3.3

Kế hoạch :
1.77


- Tham mưu cho Đảng ủy, UBND, Mặt trận Tổ Quốc xây dựng kế hoạch hoạt động y tế 2011 dựa trên nền 10

chuẩn quốc gia về Trạm y tế
1.3.4

Thành tích :
1.78

- Cuối năm 2010: Trạm Y tế Phường 8 đã được Sở Y tế TP. HCM về phúc tra và công nhận Trạm đạt 10 chuẩn

quốc gia về Trạm y tế.
1.4. Chức năng và nhiêm vu của dươc sĩ tai cơ sở
-

Tiếp đón bệnh nhân

-

Ghi các đơn thuốc

-

Cấp phát thuốc cho bệnh nhân

-

Hướng dẫn BN cách dùng thuốc theo đơn của bác sĩ

-


Sắp xếp, bảo quản thuốc, kiểm tra sổ sách

-

Dọn dẹp vệ sinh quầy thuốc tại Trạm

8


1.79
1.80
1.81

PHẦN 2

KẾT QUẢ THỰC TẬP

1. Kấ hoach cung ứng thuốc và kinh phí mua thuốc 1.1. Dự trù , xuất,

nhập và tồn thuốc
1.82
Việc lập dự trù để biết được lượng thuốc xuất nhập tồn nhằm đảm bảo đủ lượng thuốc cấp
phát ❖ Dự trù
- Lập dự trù tất cả các thuốc của các chương trình
- Dựa vào số thuốc đã dùng trong tháng mà phụ trách dược của trạm đã thống kê
- Sau khi thống kê sẽ được báo cáo lên khoa dược của bệnh viện

BIÊN BẢN KIỂM NHẬP THUỐC BHYT THÁNG 05/2011

1.83


1.84

Ngày 04 tháng 05 năm 2011

1.85 HỘI ĐỒNG KIỂM NHẬP GỒM :
1. Trưởng trạm : YS. Dương Thị Ánh Nguyệt
2. Quản lý dược : DT. Phạm Thị Thanh Xuân
1.86
1.87

Nhập của khoa dược TTYTDP Quận
Chứng từ sổ : 27,43 ngày 22 tháng 04 năm 2011

1.40

s

1.43

TÊN THUỐC

1.41
T 1.55
1.54
Phenobarbital
1 lOOmg
1.61
Aminazine 25mg
2 1.62

1.68
Carbatol 200mg
4 1.69
1.75
Haloperidol 2mg
5 1.76
1.82
1.83

1.44 Đ
ƠN
1.45 V

1.56 v
iên
1.63 v
iên
1.70 v
iên
1.77 v
iên

1.46 Đ1.48
SỐ
ƠN 1.49

1.47 GỢNG

1.57 9 1.58
120

5
0
1.64 5 1.65
100
5
0
1.71 4
1.72
300
05
1.78 5
1.79
200
00
Quản lý dược

1.50 TH
1.52Hạ
ÀNH
n
1.51 TI
1.53dù
ỀN
ng
1.59 114 1.60 02/
,000
08/13
1.66 55. 1.67 05/
000
10/12

1.73 121 1.74 31/
,500
05/14
1.80 10, 1.81 10/
000
05/13
Trưởng trạm


1.89

THẺ KHO

1.84

Tên

thuốc/ Hóa chất/ Vật dụng y tế tiêu hao : CHLORPROMAZINE
1.85

Hàm luợng/ Nồng độ/ Quy cách :

Mã số:

25mg Mã

vạch :
1.86
1.87 Ng
ày


Đơn vị:
1.89

Sổ

Chứng Từ
1.90
Diễn Giải
1.88 Th 1.94
N 1.95 X
áng
hập
uất
1.101
1.102 1.103 (
1.104 (4)
(1)
(2)
3)
1.109 20/
1.110 1.111
04/11
1.112 Tồn tháng
truớc
1.117 04/
05/11
1.125 9/0
5/11
1.133 20/

05/11
1.141
1.90

1.118
Nhập
1.119 1.120
43
trong tháng
1.1261.127 4 1.128
Xuất
đơn
trong tháng
Tồn
1.134 1.135 1.136
cuối tháng

1.91

Viên
1.91

Số Lượng

1.92

Số lô -

Hạn dùng
1.97 N 1.98 X 1.99 C 1.100

hập
uất
òn
1.105( 1.106 ( 1.107 ( 1.108 (8)
5)
6)
7)
1.113 1.114 1.115 1
1.116 Lô:061
26
109 05/10/12
1.1211
1.122 1.123 1 1.124
000
126
1.129 1.130 3
1.131 1.132
30
1.137 1.138 1.139 7 1.140
96

Báo cáo thuốc tâm thần :

1.142
1.148 1.151 N 1.154 D 1.157
1.160 1.164
1.146
s 1.145 Tên thuốc và hàm Đơn
Tồn
hập

ùng
Tồn
Dự Ghi
1.1471.149 T 1.152 T 1.155 T 1.158
1.143
1.161 1.165
lượng ( mg )
Vị
Chú
T
háng
rong
rong
Cuối
Trù
1.166
Chlorprom 1.168 1.150
1.169T 1.170
1.171T 1.172
1.173T 1.174
1.144 1.167
1.153 1T 1.156
1.159 1.162
500
1
azine 25mg
Viên
126
000
330

796
1.175
1.176 Levomepromazine 1.177
1.178 1.179 1.180 1.181 1.182
1.183
200
2 25mg
Viên
1.184
1.186
1.187 1.188
1.189 1.190
1.191 1.192
3 1.185 Haloperidol 2mg Viên
40
200
60
180
1.193
1.195
1.196
1.197 1.198 1.199 0 1.200
1.201
200
4 1.194 Risperidone 2mg Viên
28
28
1.202 1.203
Phenobarbi 1.204
1.205 1.206 1 1.207 1.208

1.209
1.210
400
5
tal lOOmg
viên
179
200
420
959
Carbamaze 1.213 1.214 6 1.215
1.216 1.217
1.211 1.212
1.218
1.219
6
100
pine 200mg
Viên 5
300
120
245
1.220
1.222
1.223
1.224 1.225 1.226 3 1.227
1.228
50
7 1.221 01anzapin lOmg Viên
45

15
0
1.229


1.93

BÁO CÁO XUẤT NHẬP TỒN THUỐC BHYT T5/2011


1.235 1.237 T1.239 T1.241
1.243
1.233 Đơ Tồn ổng
ổng
Tồn
Dự
n
1.230
1.232 ĐV
1.236 1.238 n1.240 x1.242 1.244 T
STT 1.231 Biệt dược
TNN
1.234 giá đầu hập
uất
cuối RU
1.249 1.250 1.251 1.252
1.245
1.246 4
1.247 7 1.248 12
14

15
6
7 1.253 8
1.259
1.254
1.256 viê 1.257 243 1.258
1.260 11.261 1.262 2
11.255 Diclefenac Stada 50mg n
.00
241
25
116 00
1.268
1.263
1.265 miế 1.266 7,0
1.267
1.270 1.271 1
2
21.264 Pacific Ketoprofen 30mg ng
00.00
8
1.269 44
1.277
1.272
1.274 viê 1.275 595 1.276
1.278 11.279 1.280 3
00
241.273 Meloxicam Stada 7.5mg n
.00
151

50
1
1.285
1.289
1.286 31.287 71.288
1.281
1.283 viê 1.284 800
00
261.282 Yeltu 7.5mg
n
.00
8
222
1.295 1.296
1.298
1.290
1.293 1,0 1.294
1.297
331.291 Mexcold 150mg
1.292 gói 50.00
50
50
1.304
1.307
1.299 1.300 Tydol Sachet Powder
1.302 1,2 1.303
1.305 91.306
34 150mg
1.301 gói 50.00
144

0
54
1.313
1.3151.316
1.308
1.311 1,2 1.312
351.309 Hapacol Infants F 150mg 1.310 gói 08.00
5
1.314 5
1.325
1.317
1.319 viê 1.320 85. 1.321 1.322 21.323 81.324
00
411.318 Acemol A 325mg
n
00
4
2
122
1.331 1.332
1.334
1.326
1.328 viê 1.329 270 1.330
1.333
421.327 Tydol 325mg
n
.00
5
5
231 1.339 1.340 71.341 51.342

00
1
93
108
1.349
1,7 1.348
1.350 51.351
90
6
34
1.358 1.359
1,0 1.357
1.360
3
3

1.343
,000

viê
viê 1.383
1.429
.00
.00
viê
viê 1.392
1.438
00.00
.00


300 1.366 1.367 21.368 21.369
145 00
23
122
1.376
525 1.375
1.377 411.424
1.378
1,0
1.4211.422 51.423
11834 00
0
108
76
58
1.385 1.386
960
400 1.384
1.4301.431 41.432 21.387
1.433
60 0 00
60
59
141
1.394 1.395
2,5
1.396
378 1.393
1.439
1.442

1.440 1.441
13
13

1.370 5
00
1.379
1.425 8
00
1.388
1.434 5
00
1.397
1.443

1.400
1.446
nn
1.409
1.455
nn

viê
viê 1.401
1.447
50.00
90
viê
viê 1.410
1.456

99.00
00

2,4
39. 1.402
1.448 1.403
1.450 921.405
1.451
1.449 9
31.404
60
95
00
155
57
84
73
00
1.412 1.413
1,1
1.411 1.458 1.459
1.414
48. 1.457
1.460
91
14791
147

1.406
1.452 1

3
,000
00
1.415
1.461

Cetirizin Stada lOmg

1.464
n

viê 1.465
.00

238

11.468 31.469
0
70

1.470

viê 1.474
.00

1.480
891.481

Lonlor lOmg


1.482
n

viê 1.483
.00

200 1.475 1.476 51.477 61.478
70
80
35
15
1.485 1.486
800 1.484
1.487
1
1

1.479

Cinarizin 25mg

1.473
n

1.489
901.490

Loratadin lOmg

1.491

n

viê 1.492
.00

1.498
1051.499
1.507

Mebendazol 500mg

1.500
n

viê 1.501
.00

1.335
431.336

Mexcold 500mg

1.337
n

viê 1.338
.00

1.344
481.345


Hapacol codein sủi

1.346
n

viê 1.347
00.00

1.353
531.354

Pyme Ditavic

1.355
n

viê 1.356
21.00

1.362
551.363

Piantawic

1.364
n

viê 1.365
.00


1.371 1.418
1.417
611.372
75

Opetrysin
Allopurinol 300mg

1.373
1.419
n

viê 1.374
1.420
.00
00.00

1.382
1.428
nn
1.391
1.437
nn

1.380
1.426 1.427
631.381
77
lOmg

1.389
1.435 1.436
691.390
78
1.398
1.444 1.445
701.399
79
1.407
1.453 1.454
741.408
80
1.416
1.462 1.463
82
1.471
831.472

Serratiopeptidase
Stada
Dochicin lmg
Doren lOmg
Asist 500mg
Clorpheniramin 4mg
Lubrijoint 500mg
Allerfar 4mg
Medo a 21

1.467
1.466

00

500 1.493 1.494 41.495
80
33
83
1.503
709 1.502
8
1.504

1

1.352 1
00
1.361

1.488

31.496 1.497
130 00

5

1.505 1.506
0
26

1



1.2. Các loại sổ sách (nội dung và mục đích sử dụng )
1.96 ♦♦♦ Trong chưcmg trình KHHGĐ
■ Thuốc ngừa thai :
- Ideal
- Exluton (mẹ cho con bú)
■ Vòng tránh thai:
- Vòng ML 375
- Tcu 380
1.97 ♦♦♦ Thuốc uống sau khi đặt vòng
1.98
Doxycyclin lOOmg
- Nospa 40mg
1.99 ♦♦♦ Bà mẹ mang thai đuợc cấp viên sắt trong suốt thời kỳ mang thai (có số quản lý)
1.100
♦♦♦ Sổ quản lý bảo thuốc BHYT
1.101
♦♦♦ Sổ quản lý thuốc sốt rét
1.102
♦> Sổ xuất nhập thuốc huớng tâm thần
- Nội dung : thống kê luợng thuốc dùng trong ngày, tống hợp báo cáo tháng
- Mục đích : biết đuợc số luợng thuốc đuợc nhập xuất hàng ngày Sổ thông kê
- Nội dung : thống kê thuốc phát ra trong từng tháng , từng năm đế cấp phát thuốc cho bệnh
nhân
- Mục đích : nhắm biết đuợc luợng thuốc tồn để có kế hoạch lập dự trữ
1.103 2. Sắp xép . trình bày „ quv trình cấp thuốc
2.1. Kế tên các loại thuốc cấp cứu, thuốc chểng shock, thuốc thiết yếu, thuốc bảo hiểm y tế
(mỗi loại 20 thuốc)
2.1.1.
Tên các loại thuốc cấp cứu


1.104

- Atropin 0.25 mg


1.508

1.105
1.509

1.106


1.107

Lactac ringer 500ml

1.108
MM

1.109
1.110
1.111
1.112
1.113
1.114
1.115
1.116
1.117

1.118
1.119

Niíedipin 20mg

TH
>1*0**™***

www. t h’ủ oe? V
n
1.120
1.121
1.122
1.123
1.124
1.125
1.126
1.127

Captoril 25mg

r.


1.128
1.129

Atenolon 50mg

1.130

1.131
1.132
1.133
1.134
1.135
1.136
1.137
1.138

- Isosorbide
dỉnỉtrate lOOmg

1.139

1.140
1.141
1.142
1.143
1.144
1.145
1.146
1.147
1.148
1.149

1.150
1.151
1.152
1.153
1.154

1.155
1.156

- Diazepam5mg
VaJĩumr

1.157

píazepa
m

1.158

co <: o pr í m i do s

1.159
1.160
1.161

5 mg


1.162


1.163

- Seduxen 10mg/2ml

1.164


1.165
1.166
at >

1.167

-

mntamrt

Hoaogduoc.com
' §».&

Eíĩeralgan 500mg

( Paracetamol)
1.168
- Paracetamol codeỉn

Ũ1
ỂL.


1.169
1.170
1.171
1.172
1.173
1.174

1.175
1.176
1.177


1.178
1.179
1.180
1.181
1.182

Âcemol E lOOmg
ACEMOL rinriMic

1.183
1.184
1.185
1.186
1.187
1.188
1.189
1.190
1.191

- Chlorpheramin 4mg

1.192
1.193

CLORPHENIRAMIN 4mg


1.194
1.195
1.196
1.197
1.198
1.199
1.200
1.201
1.202
1.203

- Doíòpam 40mg
(Alverỉn cỉtrat)

1.204
1.205
1.206
1.207
1.208
1.209
1.210


1.211


2.1.2.

Cơ SÓ THUỐC - DỤNG cụ Hộp CHÓNG SHOCK


1. Adrenaline lmg - lml

02 ống

2. Nước cất lOml

: 02 ống

3. Hydrocortisone lOOmg
4. Bơm kim tim vô khuẩn

: 02 ống

1.212
10
ml : 02 cái 1
ml : 02 cái
5. Phương tiện khử trùng ( Bông , băng , cồn gạc )
6. Dây ga-rô
7. Phát đồ cấp cứu shock phản vệ .
2.2. Thuốc các chương trình y tế khác (tên chương trình và tên thuốc ) : DANH
MỤC THUỐC - THUỐC CÁC CHƯƠNG TRÌNH Y TÉ KHÁC
1.510 S
TT

1.512
1.514 SỐ 1.516 X 1.518 HẠN
ĐƠN
1.519

D
1.515LƯỢ UẤT
1.517
ÙNG
1.513
VỊ NG
1.520 THUỐC SÓT RÉT
1.521
1.522
1.523 1.524
1.527
1.529 1.530 12/2011
1.525 11.526 Chloroquine 250mg
1.528 30
viên
VN
1.533
1.535
1.531 21.532 Primaquin phosphat 13.2mg
1.534 80
1.536 6/2012
viên
VN
1.539
1.541
1.537 31.538 cv Artecan
1.540 16
1.542 10/2013
viên
VN

1.547
1.548
1.543 41.544 Lam kính
1.545 cái 1.546 30
VN
1.553
1.554
1.549 51.550 Blood lancet
1.551 cái 1.552 30
VN
1.555 THUỐC KHHGĐ
1.556
1.557
1.558 1.559
1.562
1.563
1.564
1.560 11.561 Microgynon ED
1.565 10/2012
viên
1.568
1.569
1.5701.571 19/05/2
1.566 2 1.567 Sắt sulfat - acid folic
viên
1.572
THUỐC TÂM THẦN- HƯỚNG
1.573
1.574
1.575 1.576 012

THẦN
1.579
1.580
1.5811.582 02/08/2
1.577 11.578 Phenobarital lOOmg
viên
1.583 T1.584 c THƯỜNG
1.585
1.586
1.587 1.588 013
HUÓ
1.591
1.593 1.594 05/10/2
1.592
1.589 11.590 Aminazin 25mg
viên
VN
012
1.597
1.599 1.600 13/01/2
1.598
1.595 21.596 Levomepromazin 25mg
viên
VN
013
1.603
1.605 1.606 10/05/2
1.604
1.601 31.602 Haloperidol 2mg
viên

VN
013
1.609
1.611 1.612 26/05/2
1.610
1.607 41.608 Sperifar 2mg
viên
VN
013
1.615
1.617 1.618 08/09/2
1.616
1.613 51.614 Ozapine lOmg
viên
ấn
độ
012
1.621
1.623 1.624 31/05/2
1.622
1.619 61.620 Carbatol 200mg
viên
ấn độ
014
1.625
1.213

1.511
LƯỢNG


TÊN THUỐC HÀM


1.627

1.626

CHLORPPHENIRAMINE

1.628

PARACETAMOL

1.629

500mg

1.630 VITAMIN B6 ( Pyridoxine
Hydrocloride )

1.631

250mg

1.632

VITAMIN BI (Thiamin nitrat)

1.633


250mg

1.634

THEMAXTENE ( Alimemazin tartrat)

1.635

5mg

1.636

VIFAREN ( Diclotenac natri)

1.637

50mg

1.638

METRONIDAZOL

1.639

250mg

1.640

MAGNESI - B6 (Magnesi lactate


4mg

1.641

dihydrat + Pyridoxin)
CIMETIDIN

1.644

SMECTA (Diosmectite)

1.646

ACETYLCYSTEIN

1.647

200mg

1.648

TYDOL (Paracetamol)

1.649

150mg

1.650

TYDOL (Paracetamol)


1.651

80mg

1.652

SALBUTAMOL

1.653

2mg

1.654

MEKOZETEL (Albendazol)

1.655

400mg

1.656

EFFERAGAN ( Paracetamol)

1.657

80mg

1.658


PREDNISOLON

1.659

5mg

1.660

Eíticol

1.661

0.9%

1.662

PARACETAMOL

1.664
)
1.666

THUỐC MỠ D.E.P (Diethyl phtalat 95%

1.665

SUPERTON ( Vitamin, khoáng chất)

1.667


1.668

VASELINE

1.669

1.670
1.214

1.643

1.642

300mg

1.645

1.663

3g

500mg


1.215

2.2 Sắp xếp và trình bày thuốc
2.2.1.


-

Sắp xếp thuốc

- Theo tác dụng dược lý
- Theo vần A-B-C
- Theo nguyên tắc : dễ thấy , dễ lấy , dễ kiểm tra
Tại Trạm y tế không có thuốc độc bảng A-B, chỉ dùng các loại thuốc giảm độc như : thuốc
hướng tâm thần .thuốc kế hoạch hóa gia đình , thuốc sốt rét nhưng được đế riêng từng tủ và
được sắp sếp gọn gàng.
2.2.2.
>

>

Thuốc kháng sinh :
1.216 Cephalexin 500mg
Glonacin 3 M.I.U (spiramycin)
1.217 Metronidazol 250mg (Metronidazol 250mg)
1.218 Travinat (ceíuroxime 500mg)
Ayclovir (acyclovir 800mg)
Thuốc giảm đau, hạ sốt:
1.219
1.220
1.221
1.222
1.223

-


Trình bày thuốc

Alphachymotrypsine choay (Chymotrypsine)
Panadol (paracetamol 250mg)
Hapacol codein (paracetamol 500mg, codein phosphat 8mg)
Efferalgan (paracetamol 500mg)
Kháng viêm:

1.224 Predni solon 5mg
1.225 Seratidaz (serratiopeptidase lOmg)
Nortlux 90mg
1.226 Solupred 4mg, 16mg, 20mg

>

Thuốc dị ứng

-

1.227 Clorpheniramin 4mg (Chlorpheniramine)
1.228 Clanoz (loratadin 1 Omg)
1.229 Cedesfarmin (Betamethasone 0.25mg, Dexchlorpheniramine maleate 2mg)
Dopola (Dexchlorpheniramine 2mg)
Vacopola (Dexchlorpheniramin 6mg)

>

Thuốc mắt, mũi, tai

-


1.230 Cloraxin 0.4% (Chloramphenicol 0.04g)
1.231 Eíticol (nacl 0.09g)
Neodex (Dexamethasone 25mg, Neomycin 5.5mg)
Povidine ( Povidone Iodine 2g )
Natri clorid (natri clorid 90mg)
Osla (natri clorid 0.033mg)


>
-

Thuốc bổ, vitamin
Zoscal (Calci hydrophosphat, Calci carbonat, Vitamin A,D ) Myvita
(vitamin nhóm B , E, c, kẽm, đồng)
- Vitamin c 1000 (acid ascorbic lOOOmg)
1.232 C- calci (acid ascorbic , calci carbonat)
1.233 Luxy cal- D (calcium carbonate , vitamin D3)
1.234 Calcium- D (calcium gluconat, vitamin D3)

>

-

Tiểu đường
1.235

Diamicron MR (Gliclazide) 30mg Gliclazic 80mg

1.236


Glucofast ( Met íòrmin) 500mg, 850mg, lg + Cao huyết áp

Nifedipin (nifedipin) lOmg Taratril 5
mg
1.237 Czartan 50
- Nifehexal 20mg
- Amlodipin 5mg
>

Trị giun sán:
1.238
1.239

>

Thuốc ho long đàm:
-

-

1.240 Eugica (tinh dầu tràm , menthol, tinh dầu tần , tinh đầu gừng )
Acemuc lOOmg
1.241 Mucomyst (acetylcystein) 200mg E xomuc (acetylcystein)
200mg
Codatux syrup
1.242
1.243
1.244


>

+ Thuốc giãn phế quản:
Salbumol 2mg
Theostat LP lOOmg, 300mg

Thuốc dạ dày tiêu hóa:

>

Zentel (albendazol)
Fugacar (mebendazol)

1.245 Forgast
1.246 Maalox (Aluminium hydroxyde 400mg)
1.247 Cimetidin 300mg
- Trimaíòrt suspension (Gel Nhôm hydroxide, magnesi hydroxide, Simethicone) Smecta
(Dioctahedral smectite.)
Varogel suspension (Aluminium hydroxide gel)
Helinzole (Omeprazol 20mg)
Nexium 40mg (Esomeprazole)
An thần kinh thảo dược:


×