Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ ÔN TẬP HK1LỚP 11 TRĂC NGHIỆM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.82 KB, 4 trang )

ĐỀ ÔN TẬP LỚP 11 HỌC KỲ I- PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phương trình 2sin 2 x + sin x − 3 = 0 có nghiệm là:
π
π
π
A. kπ
B. + kπ
C. + k 2π
D. − + k 2π
2
2
6
π

Câu 2: Số nghiệm của phương trình 3 tan  x + ÷ = 1 thuộc đoạn [ −π; 2π] là:
3

A.

1

B.

2

C.

3

D.


Câu 3: Trong các dãy số sau, dãy số nào là CSN.
1
1
1
A. un = n − 2
B. un = n − 1
C. un = n +
3
3
3

+ k 2π là họ nghiệm của phương trình nào sau đây ?
Câu 4: Cho biết x = ±
3
A. 2 cos x − 1 = 0
B. 2 cos x + 1 = 0
C. 2 sin x + 1 = 0
2
2
Câu 5: Ảnh của ( C ) : ( x − 3) + ( y + 2 ) = 16 qua V( O,−2) là:

2
D. n −

B. ( C ' ) : ( x − 3 ) + ( y − 2 ) = 25

C. ( C ') : ( x − 3) + ( y − 2 ) = 64

D. ( C ') : ( x − 3) + ( y + 2 ) = 25


2

2

2

Câu 6 .Trong mặt phẳng Oxy cho M(0;2); N(-2;1);

2

2

r
v =(1;2).

1
3

D. 2 sin x − 3 = 0

A. ( C ') : ( x + 6 ) + ( y − 4 ) = 64
2

4

2

2

Ảnh của M, N qua T vr lần lượt biến thành


M’, N’ thì độ dài M’N’ là
A. 13
B. 10
C. 11
D. 5 .
Câu 7: Một câu lạc bộ có 25 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch và
một thư ký là:
A. 13800
B. 6900
C. 5600
D. Một kết quả khác
Câu 8: Một tổ gồm có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn từ đó ra 3 học sinh đi làm vệ sinh. Có bao
nhiêu cách chọn trong đó có ít nhất một học sinh nam.
A. 60
B. 90
C. 165
D. 155
Câu 9: Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số chia hết cho 5?
A. 120
B.60
C.36
D. 20
Câu 10: Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số khác nhau và nhất
thiết phải có chữ số 1 và 5?
A. 100000
B. 600
C. 720
D. 480
Câu 11: Trong một môn học, cô giáo có 30 câu hỏi khác nhau trong đó có 5 câu hỏi khó, 10 câu hỏi trung

bình, 15 câu hỏi dễ. Hỏi có bao nhiêu cách để lập ra đề thi từ 30 câu hỏi đó, sao cho mỗi đề gồm 5 câu khác
nhau và mỗi đề phải có đủ cả ba loại câu hỏi?
A. 56578
B. 74125
C. 15837
D. 13468
Câu 12: Cho 2 đường thẳng d1 ; d 2 song song với nhau. Trên d1 có 10 điểm phân biệt, trên d 2 có n điểm
phân biệt ( n ≥ 2). Biết rằng có 2800 tam giác có đỉnh là 3 trong các điểm đã cho. Vậy n là:
A. 15
B. 20
C. 25
D. 30
Câu 13: Cho các chữ số: 1,2,3,4,5,6,9. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau và không bắt đầu
bởi chữ số 9 từ các chữ số trên?
A. 720
B. 4320
C. 8640
D. 5040
1
Câu 14: Dãy số Un =
là dãy số có tính chất?
n+ 1
A. Tăng
B. Giảm
C. Không tăng, không giảm D. Tất cả đều sai
Câu 15: Hệ số của x5 trong khai triển (2x+3)8 là:
3
5 3
5
5 3

A. C8 .2 .3
B. −C8 .2 .3

3

3

5

C. C8 .2 .3

5

3

1
2 2
3 3
n n n
Câu 16: Tính tổng: S = 1 − 2C n + 2 C n − 2 C n + ... + (−1) 2 C n

A. (−1)n

B. 1n

C. (−2)n

5

D. C8 .2 .3

D. (−3)n


Câu 17: Nghiệm của phương trình 1 + 7 + 13 + ... + x = 280 là :
A. 55
B. 57
C.59
D. 53
Câu 18: Trong khai triễn (1+3x)20 với số mũ tăng dần ,hệ số của số hạng đứng chính giữa là:
9 9
12 12
11 11
10 10
A. 3 C20
B. 3 C20
C. 3 C20
D. 3 C20
2
3
2016
Câu 19: Tổng C12016 + C2016
bằng :
+ C2016
+ ... + C2016

A. 22016 + 1
B. 22016 − 1
C. 22016
D. 42016
Câu 20: Tổng của số hạng thứ 4 trong khai triển (5a − 1)5 và số hạng thứ 5 trong khai triển (2a − 3)6 là:

A. 4160a 2
B. −4610a 2
C. 4610a 2
D. 4620a 2
Câu 21: Trong các dãy số (un) sau đây, hãy chọn dãy số bị chặn
1
n
n
A. Un = n2 + 1
B. Un = n +
C. Un = 2 + 1
D. Un =
n
n+ 1
Câu 22: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất
B.Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất ;
C. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa ;
D.Nếu ba điểm phân biệt M, N, P cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
Câu 23: Cho hai đường thẳng d1 và d2. Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận d1 và d2 chéo nhau:
A. d1 và d2 không có điểm chung.
B. d1 và d2 không cùng nằm trên một mặt phẳng bất kì
C. d1 và d2 là hai cạnh của tứ diện
D. d1 và d2 nằn trên hai mặt phẳng phân biệt. .
Câu 24:
Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác, như hình vẽ
bên dưới.Với M, N, H lần lượt là các điểm thuộc vào các cạnh AC,
BC, SA, sao cho MN không song song AB. Gọi O là giao điểm của
hai đường thẳng AN với BM. Gọi T là giao điểm đường NH và
(SBO). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. T là giao điểm của hai đường thẳng NH với SB
B. T là giao điểm của hai đường thẳng SO với HM.
C. T là giao điểm của hai đường thẳng NH với BM
D.T là giao điểm của hai đường thẳng NH với SO.

Câu 25: Giao tuyến của (MNK) với (SAB) là đường thẳng KT, với T
được xác định theo một trong bốn phương án được liệt kê dưới đây.
Hãy chọn câu đúng
A. T là giao điểm của KN và AB
B. T là giao điểm của MN và AB
C. T là giao điểm của MN với SB
D.T là giao điểm của KN và SB
Câu 26: Trong ko gian, xét vị trí tương đối của đường thẳng với mặt
phẳng thì số khả năng xãy ra tối đa là:
A.1
B.3
C.2
D.4
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của SA và SD. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A.OM // SC
B. MN // (SBC)
C. (OMN) // (SBC) D. ON và CB cắt nhau
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD đáy là tứ giác lồi, gọi M là trung điểm AB, mặt phẳng (P) qua M song song
với SB và AD, thiết diện tạo bởi (P) và hình chóp là hình gì?
A. Hình bình hành
B. Hình thang
C. Tứ giác.
D. Ngũ giác
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm

của AB, AD và SB. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mp(MNP) là hình gì?
A. Hình thang.
B.Hình ngũ giác.
C.Hình lục giác.
D.Hình tam giác.


Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của SA, SC. Gọi (P) là mp qua O và song song AB, SB. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mp(P) là hình gì?
A. Hình thang.
B.Hình ngũ giác.
C.Hình lục giác.
D.Hình tam giác.
Câu 31: Chọn khẳng định đúng:
A.Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau.
B.Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì song song với nhau ;
C.Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau ;
D.Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mọi đường
thẳng nằm trên mặt phẳng kia ;
Câu 32: Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm ∆ABD và M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 2MC. Đường
thẳng MG song song với mp :
A. (ABD)
B. (ABC)
C. (ACD)
D. (BCD)
Câu 33: Cho một đường thẳng a / / (P). Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với (P) ?
A.1
B.2
C.0
D.có vô số

Câu 34: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi M, M’ lần lượt là trung điểm của BC và B’C’. Giao của AM’ với
(A’BC) là :
A. Giao của AM’ với B’C’
B. Giao của AM’ với BC
C. Giao của AM’ với A’C
D.Giao của AM’ và A’M
Câu 35: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi D’ là trung điểm của A’B’ khi đó CB’ song song với:
A. AD’
B. C’D’
C. AC’
D. mp(AC’D’)
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD, mặt bên SAB là tam giác đều. Gọi M là điểm di động trên đoạn AB. Qua
M vẽ mp(α) song song với (SBC). Thiết diện tạo bởi (α) và hình chóp S.ABCD là hình gì ?
A. Hình thang.
B. Hình Bình Hành.
C. Hình vuông.
D. Hình tam giác.
Câu 37: Hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành . Lấy điểm M trên SC , mặt phẳng (ABM) cắt
cạnh SD tại N . Chọn câu đúng :
A. (SAB) giao (SCD) = d qua S và d // MN
B. Thiết diện của (ABM) với hình chóp là hình bình hành ABMN
C. MN // d là giao tuyến của hai mp(SBC) và mp(SAD)
D. Nếu M là trung điểm SC thì điểm AN là đường cao của tam giác SAD
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, Gọi O là giao của AC với BD. M là trung
điểm SC. Giao điểm của đường thẳng AM và mp(SBD) là:
A. I , với I = AM ∩ BC
B. I , với I = AM ∩ SO
I
=
AM


SB
C. I , với
D. I , với I = AM ∩ SC
Câu 39: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được
chọn không có nữ nào cả.
A. 1/15
B. 1/5
C. 8/15
D. 7/15
Câu 40: Bạn Nam muốn gọi điện thoại cho thầy chủ nhiệm nhưng quên mất hai chữ số cuối, bạn chỉ nhớ
rằng hai chữ số đó khác nhau. Vì có chuyện gấp nên bạn bấm ngẫu nhiên hai chữ số bất kì trong các số từ 0
đến 9. Xác suất để bạn gọi đúng số của thầy trong lần gọi đầu tiên là :
A. 1/98
B. 1/90
C. 1/45
D. 1/49
Câu 41: Một Hộp chứa 3 bi xanh, 4 bi vàng và 5 bi trắng. Lần lượt lấy ra 3 bi một cách ngẫu nhiên và xếp
theo thứ tự. Xác suất để lần thứ nhất lấy được bi xanh, lần thứ hai bi trắng, lần thứ ba bi vàng là ?
1
6
30
5
A.
B.
C.
D.
110
110
110

110
Câu 42: Trong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để lấy được
ít nhất 2 bi vàng là :
37
36
3
16
A.
B.
C.
D.
455
455
455
455
Câu 43: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.
A. 5/42
B. 1/21
C. 37/42
D. 2/7


Câu 44: Một hộp đựng các số tự nhiên có 4 chữ số được thành lập từ các chữ số 0,1,2,3,4 . Bốc ngẫu nhiên
một số . Tính xác suất để số tự nhiên được bốc ra là số có 4 chữ số mà chữ số đằng trước nhỏ hơn chữ số
đằng sau .
1
1
1
1

A.
B.
C.
D.
200
300
400
500
Câu 45: Từ một hộp đựng 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh, chọn ngẫu nhiên hai viên bi . Tính xác suất để hai
viên bi được chọn cùng màu .
A. 9/4
B. 4/9
C. 34/55
D. 55/31
Câu 46: Trong các dãy số sau đây dãy số nào là CSC?
u1 = −1
u1 = −1
3
2
A. 
B. 
C. un = n
D. un = ( n + 1)
un +1 = 2un + 1
un +1 = un + 1

1
1
1
+

+ ... +
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
1.2 2.3
n ( n + 1)
A. Dãy (un) là dãy số tăng và bị chặn
B. Dãy (un) là dãy số bị chặn trên
C. Dãy (un) là dãy số bị chặn dưới
D. Dãy số (un) là dãy số tăng nhưng không bị chặn trên
n −1
2
Câu 48: Cho dãy số ( un ) với un = 2
; biết uk =
. uk là số hạng thứ mấy của dãy số đã cho?
n +1
13
A. Thứ năm
B. Thứ sáu
C. Thứ ba
D. Thứ tư
u1 = 4
Câu 49: Số hạng tổng quát của dãy số 
.
un+1 = un + 2 (n ≥ 1)
A. Un = 4n .
B. Un = 4n + 4.
C. Un = 2n - 2.
D. Un = 2n + 2.
Câu 50: Xác định x để 3 số 2x-1;x; 2x+1 lập thành CSN?
A. x = ± 1
B. x = ± 3

C. x = ± 1
D. Không có giá trị nào của x
3
3
Câu 51: Cho cấp số cộng với u1 = −15 , công sai d = 1/ 3 và S n = u1 + u2 + ... + un = 0 . Tìm n?
A. n = 0
B. n = 31
C. n = 0 hoặc n = 91 D. n = 91
Câu 52: Cho cấp số cộng ( un ) : 2, a, 6, b. Tích a.b bằng:
A. 32
B. 40
C. 12
D. 22
Câu 53: Cho cấp số cộng (un) biết u5 = 18 và 4Sn = S2n. Giá trị u1 và d là :
A. u1 = 2; d = 3
B. u1 = 2; d = 4
C. u1 = 2; d = 2
D. u1 = 3; d = 2
Câu 47: Xét dãy số ( un ) với un =

Câu 54: Phương trình 2 2 cos x + 6 = 0 chỉ có các nghiệm là:

π

π
+ k 2π
+ k 2π
A. x = ±
B. x = ± + k 2π
C. x = ±

D. x = ± + k 2π
6
6
3
3
Câu 55: Phương trình 2.sin2x = 1 có số nghiệm thuộc khoảng ( 0; 2π ) là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. giá trị khác
Câu 56: Phương trình sinx + cosx = 0 có số nghiệm thuộc đoạn [ 0; π ] là :
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 57: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên [ 0; π ] .
A.y=sinx
B. y= sinx và y= cosx
C. y=tanx
D.y= cosx
Câu 58: Hệ số của 5 trong khai triển (1 − x)12 là?
x
A. 792
B. - 792
C. – 924
D. 495
Câu 59: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, giao tuyến của mặt (SAD) và (SBC) là:
A. SK với K = AB ∩ CD
B. SK với K = AC ∩ BD
C. SK với K = AD ∩ BC

D. Sx với Sx / / AB
Câu 60: Cho hình tứ diện ABCD. Tổng số đỉnh và số cạnh của hình tứ diện bằng:
A. 4
B. 10
C. 6
D. 8



×