Unit 13: THE 22
nd
SEA GAMES
READING:
1. Hold – held – held (v) : tổ chức
2. Host (v): đăng cai tổ chúc
3. Festival (n): đại hội liên hoan
4. Impress (v): tạo ấn tượng
5. Spirit (n) : tinh thần
6. Solidarity (n): sự đoàn kết, tinh thần
đoàn kết
7. Co – operation (n) : hợp tác
8. Athlete (n): vân động viên
9. Participate (v) = take part in : tham
gia
10.Compete (v): cạnh tranh, đua tranh
11.to compete against/ with somebody
in/ for something
12.to compete with someone in talent
đua tài với người nào
13.Westling (n): đấu vật
14.Composed (adj): bao gồm, gồm có
15.Competitor (n):đấu thủ
16.Record (n): kỷ lục
17.Rank (v): xếp vò trí
18.Present (v): trao tặng
19.Outstanding (adj): xuất sắc
20.Title (n): danh hiệu
21.Defend (v): bảo vệ
22.The SEA GAMES tile : danh hi65u
vô đòch Sea Games
23.Energetic (adj): mạnh mẻ, mãnh liệt
24.Intensive (adj): chuyên sâu, tập trung
25.Facility (n) những tiện nghi, điều
kiện thuận lợi
26.Support (n): sự ủng hộ
27.countryman - countrymen (n) : đồng
bào
28.prove (v): chứng minh
29.propose (v): đề nghò, đề xuất
30.propose sb for sth / propose sb as
sth: tiến cử, đề cử
31. reliable (adj) [ri'laiəbl] : chắc chắn,
đáng tin cậy,xác thực
32. precision (n) [pri'siʒn] : rõ ràng, độ
chính xác
33. overwhelming (adj) [,ouvə'welmiη] :
tràn ngập, quá mạnh, ác hẳn, lớn
34.rival (n) to sb/ sth (for sth) with a
person: đối thủ. Đòch thủ
35.enthusiast (n) : người say mê
36.sportsmanship: tinh thần thể thao
37.respect (n): sự kính trọng, sự tôn
trọng
38.generosity (n); sự rộng lượng, khaon
dung
39.fairness (n): sự c6ng bằng, không
thiên vò
Phrases:
1. Sports enthusiast : người yêu thể thao
2. Solidarity, co – operation for peace and development: đoàn kết hợp tác vì hoà bình và
phát triển
3. Be composed of the top competitors in the region:gồm có những nhà thi đấu hàng đầu
trong khu vực
4. Be close to international levels: gần với trình độ quốc tế
5. At the top of the Southeast Asian games medal standings: dẫn đầu huy chương ở đại hội
thể thao Đông Nam Á
6. The Most Outstanding Athlete title ; danh hiệu vận động viên xuất sắc nhát
7. First place finish : kết thúc với vò trí đứng đầu
8. An intensive programme for its athletes : chương tình huấn luyện tập trung chuyên sâu
cho vận động viên
9. train in facilities : tập luyện trong điều kiện đầy đủ tiện nghi
SPEAKING:
1. Play – off : trận đấu lại sau trận hoà
2. Final (n): trân chung kết
3. Scoreboard (n); bản ghi điểm
Useful expressions:
- Could you tell me which/ what kind of sports do you like/ don’t you like?
- Why do/ don’t you like it?
+ I’m crazy about……
+ I’m fond of……..
+ I’m interested in…….
+ I like …………the best
+ I quite like………
+ I don’t really like…….
because it
+ is interesting/ exciting/ dangerous……
+ keep fit/ afraid of water
+ take time and money
…………..
LISTENING:
- Pole vaulting : nhảy sào
- pole vaulter (n): người nhảy sào, vận động
viên nhảy sào
- odd (n): thể dục thể thao
- to clear (v) [kliə] : nhảy qua
- podium (n): bục danh dự, bậc đài vòng
quanh 1 trường đấu
- milkmaid (n) ['milkmeid] : người vắt sữa
- proposal (n) [prə'pouzl] : đề xuất, đề nghò
- deal (n) [di:l] : sự thảo thuận
- sign (v): ký
- tempting (adj) ['temptiη] : hấp dẫn, lôi
cuốn, mời chào
- employee (n) : người lao động, người làm
công
- jobless (adj): thất nghiệp, không có việc
làm
- Meanwhile : trong lúc đó
- miss (v):trượt, bỏ lỡ
- make ends meet: kiếm đủ sống
- Struggle (v) : đấu tranh
- run a café : quản lý 1 quán ăn
- injury (n): chấn thương
- look (n) : nét mặt, cái nhìn
- short of money: thiếu tiền
- break a record : phá 1 kỷ lục
Fill in each blank with the missing words
The first newspaper article:
Only Amnat won a gold in the Southeast Asian Games (1) ____________ yesterday.
Nobody else could (2)___________the bar. While he was the only one who stood alone on the
(3) ____________, Amnat was among the (4) ____________ who won (5) ____________ in early
events yesterday. He won the gold in the Pole Vaulting Final after clearing (6) ____________.
Meanwhile four other pole-vaulters missed their attempts at the heights ranging from 4.40m to
4.80m. Amnat has proved a lonely winner in this event, but his points were still (7 )
____________ the SEA Games record of 5.05m.
The second newspaper article:
The Vietnamese Milk Company (Vinamilk) has offered jobs to the 27 members of
Vietnam's Women's Football Team after they won the Games' second (1) ____________.
Perhaps they are going to be milkmaids when they retire. It is not an odd proposal because the
majority of the footballers will become (2) ____________ when the Games are over. And they
now have to (3) ____________ to make ends meet Vinamilk has promised to train their new
employees as soon as the (4) ____________ is signed. The goalkeeper of Vietnam's Women's
Football Team is dreaming to (5) ____________ after doctors have said her (6) ____________
would stop her from playing ever again. At the moment, she is short of money, so the Vinamilk
offer looks tempting to her.
WRITING:
1. Captain (n): đội trưởng
2. Defender= back (n): hậu vệ
3. Striker = forwards , attacker: tiề
đạo,hàng tấn công
4. Spectators (n) : khán giả
5. home team(n) : đội chủ nhà
6. visiting team (n): đội khách
7. goal kick (n) : (cú phát bóng )
8. free kick (n) : quả phạt trực tiếp
9. offside (n) : việt vò
10.inside left/ right : tiền vệ trái / phải
11.goalpost = vertical posr (n) : cột dọc
12.center spot(n) : vò trí ở giữa
13.center circle (N): vòng tròn ở giữa
14.penalty area : khu vực đá phạt
15.goal area : Khu vực khung thành
16.infringe (v) : phạm lỗi
17.dribble (v): lừa bóng
18.pass the ball (v): chuyền bóng
19.score a goal (v) : ghi bàn
20.take a part (v) : nhận đường chuyền
21.even up the score (v) : san bằng tỉ số
22.obstruct (v): truy cản
23.blow a whistle (v) : thổi còi
24.defeat (v): đánh bại
25.boo/ shout (v): la ó
26.competitive (adj): cạnh tranh, đua
tranh
27.fair >< unfair (adj): công bằng
28.drawn (adj) : hoà
29.sportsmanlike(adj) : xứng đáng với
một nhà thể thao,
30.decisive (adj) : quyết liệt
31.Midfielder = half back : trung vệ
Special phrases
- a friendly football match between…..: một trận đấu giao hữu giữa
- in the first half/ second half/ extra time: Ở hiệp một / hai / hiệp phụ
- keep the ball way from the goal: giữ bóng không để ghi bàn
- by a combination of passing and dribbling: bằng sự kết hợp của chuyền và lừa bóng
- save a shot struck at close range : ngăn cản được pha phát bóng tấn công ở góc hẹp
- give a kick (shot) straight into the goal: đá thẳng vào khung thành
- make a goal against/ score a goal: ghi bàn
- jump up and cheer: nhảy lên và reo hò
LANGUAGE FOCUS:
1. Helmet (n): mũ bảo hiểm
2. Talkative (adj):thích nói, hay nói ,
lắm mồm , ba hoa
3. Nervous (adj): lo lắng, bồn chồn
4. Go on : trôi qua , tiếp diễn
5. Complicated:phức tạp rắc rối
6. Patient (adj): kiên nhẫn, nhẫn nại
7. Impatient (adj): thieỏu kieõn nhaón,
noựng voọi
Irregular Adjective / adverbs:
1. Good / well better best
2. Bad / badly worse worst
3. Far further / farther furthest /farthest
4. Much more most
Exercise 2. Match a half-sentence from box A with a suitable half-sentence from box B.
A B
1. The caravan was rolling
2. Prices go up and up. Everything gets
3. The queue was getting
4. The crowd are becoming
5. The country is rapidly losing its workers,as
6. The weather is terrible. It's getting
7. Your French is improving. It's getting
a) longer and longer.
b) faster and faster down the hill.
c) more and more expensive.
d) better and better.
e) worse and worse.
f) more and more excited.
g) more and more people are emigrating
Exercise 3. Bob works very hard at his studies, but he's worried that he's making no
progress. Complete his sentences using the structure: comparative + and +
comparative.
1. This subject gets ___________ (hard) all the time.
2. I'm just getting ___________ (confused).
3. It's becoming ___________ (difficult) for me to keep up.
4. The textbook just gets ___________ (complicated).
5. I spend ___________ (much) time on my work.
6. My list of things to do gets ___________ (long).
7. My problems are just getting ___________ (bad).
Exercise 4. Complete each sentence using, the structure: the + comparative, the +
comparative with the information in brackets.
1. (The rent is high.) The bigger a flat is, ___________
2. (You learn quickly.) The younger you are, ___________
3. (The roads are quiet.) The earlier you leave, ___________
4. (The choice is wide.) The bigger a supermarket is, ___________
5. (I get confused.) The more l try to work this out, ___________
6. (You can speak fluently.) The more you practise, ___________
7. (The beaches get crowded.) The better the weather is, ___________