Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề Kiểm Tra Toán 9 TX

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.78 KB, 3 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I (HÌNH HỌC 9 )
CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự luận
Một số hệ thức
về cạnh và
đường cao trong
tam giác vuông
1
(0.5 đ)
1
(0.5đ)
3
(3.0đ)
5
(4.0 điểm)
Tỉ số lượng giác
của góc nhọn .
4
(2đ)
1
(2,0 đ)


5
(3.0 điểm)
Bảng lượng giác
1
(0.5đ)
1
(0,5đ)
2
(1.0 điểm)
Một số hệ thức
về cạnh và góc
trong tam giác .
2
(2đ)
2
(2.0 điểm)
TỔNG
6
(0.5đ x6) (0.5 đ )
1
(0.5đ)
6
(6.0 điểm)
13
(10 điểm)
ĐỀ BÀI
A.TRẮC NGHIỆM: (4 đ)
Khoanh tròn chỉ một chữ đứng trước câu trả lời đúng :
1./ Cho ∆DEF có
D

= 90° ; đường cao DI.
a) Sin E bằng : A./
EF
DE
B./
DE
DI
C./
EI
DI
b) Tg E bằng : A./
DF
DE
B./
EI
DI
C./
DI
EI
c) Cos F bằng :A./
EF
DE
B./
DI
IF
C./
EF
DF
d) Cotg F bằng : A./
IF

DI
B./
DF
IF
C./
DI
IF
2./ Cho biết Sin 75° ≈ 0,9659. Vậy Cos 15° bằng :
A) 0,2588 B) 0,2679 C) 0,9659 D) 3,7320
3./ Cho hình vẽ, hệ thức nào đúng ?
D
I
E
F
A) AB
2
= BC . HB C) AH
2
= HB . HC
B) AB . AC = BC . AH D) Cả ba câu đều đúng,
4./ Chỉ ra câu sai ?
A/. sin 65° = cos 25° B/. tg 30° = cotg 30
0
C/. sin 25° < sin 70° D/. cos 60° > cos 70°
5./ Đường cao x trong hình vẽ sau bằng : .................................
.
...................................................................................................
II./ TỰ LUẬN : (6đ )
Bài 1 : (2đ ) Cho ∆ABC có AB = 12cm ; ABC = 45° ; ACB = 30° ; đường cao AH.
Tính độ dài AH ; AC .

Bài 2 : (4 đ) Cho ∆ABC có AB = 6
3
cm, AC = 6 cm, BC = 12 cm.
a. Chúng minh tam giác ABC vng.
b. Tính và đường cao AH.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I . Trắc nghiệm:
1/ a) B b) B c) C d) C
2/ C
3/ D
4/ B
5/ x = 15
II . Tự luận :
Bài 1 :
a/ AH = AB.sin45
0
=
2
12. 6 2
2
= (1đ)
b/ AH = AC.sin30
0

0
6 2
12 2
1
sin30
2

AH
AC⇒ = = =

(1đ)
Bài 2 :
a/
2 2 2 2
(6 3) 6 144AB AC+ = + =
(0.5đ)
2
144BC =
(0.5đ)
C
C
H
B
A
x
9
25
45
0
A
B
H
30
0
30
°
45

°
H
A
B
C
6
6 3
12
Q
P
MH
C
B
A
2 2 2
AB AC BC⇒ + = (0.5ñ)
ABC
⇒ ∆
vuoâng taïi A (0.5ñ)
b/
1
sin
2
AC
B
BC
= =

µ
0

30B⇒ =
(0.75ñ)
µ
0 0 0
90 30 60C = − =
(0.25ñ)
. 6 3.6
3 3
12
AB AC
AH
BC
= = = (0.75ñ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×