BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 ĐẠI SỐ 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
Điểm
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
4 x + 2 y = 1
Câu 1: Nghiệm của hệ phương trình
là:
2 x + 6 y = −2
1
2
A. ; −
1
÷
2
B. (−2;2)
Câu 2: Giải phương trình |x – 1| + |2 – x| = 2x
A. x = 3/4
B. 1 ≤ x ≤ 2
Câu 3: Nghiệm của phương trình
A. x = 3
B. φ
1 1
2 2
C. (−2; − 2)
D. − ; ÷
C. x = 1/2
D. x = 0
x − 3 + x = x − 3 + 2 là
C. x = 4
D. x = 2
Câu 4: Tìm giá trị của m sao cho phương trình 2x² + 6x – 3m = 0 có hai nghiệm phân biệt
A. với mọi m
B. m < –3/2
C. m = –3/2
D. m > –3/2
2
Câu 5: Cho phương trình x – 2(m + 1)x + m - 3 = 0. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm
x= 1 ?
A. m =1
B. m = 3
C. m= - 4
D. m =4
x 2 − xy = 24
Câu 6: Các nghiệm hệ phương trình
là
2x − 3y = 1
A. S = (–9; –19/3), (8; 5)
B. S = (–9; –19/3), (5; 3)
C. S = (–8; –5), (9; 17/3)
D. S = (5; 3), (–8; –17/3)
Câu 7: Tìm m để phương trình: (m 2 − 9) x = 3m(m − 3) (1) có nghiệm duy nhất :
A. m = 3
B. m ≠ ± 3
C. m = – 3
D. m = 0
x + y + x = 3
Câu 8: Gọi ( x0 ; y0 ; z0 ) là nghiệm của hệ phương trình 2 x − y + z = −3 Tính x0 − 2 y0 + z0
2 x − 2 y + z = −2
A. 0
B. 2
C. 4
D. -2
mx + (m − 2)y = 5
Câu 9: Tìm m để hệ phương trình
vô nghiệm
(m + 2)x + (m + 1)y = 2
A. m = –4
B. m = 2
C. m = –2
D. không tồn tại m
Câu 10: Tập xác định của phương trình
A. [ 2 ; + ∞ )
B. [ 1 ; + ∞ )
x −1 +
x−2 =
x − 3 là :
C. (3 +∞)
D. [ 3 ; + ∞ )
Câu 11: Phương trình x4 - 4x2 = 0 có số nghiệm là :
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 12: Cho phương trình |3x + 4| = |x + 2|. Chọn phát biểu sai.
A. Phương trình trên tương đương với phương trình |(3x + 4)/(x + 2)| = 1
B. Phương trình trên tương đương với phương trình (3x + 4)² = (x + 2)²
C. Phương trình trên tương đương với phương trình (3x + 4)4 = (x + 2)4
D. Phương trình trên tương đương với phương trình |(3x + 4)(x + 2)| = (x + 2)²
2x 2 − 5x + 2 2x 2 − 3x + 1
=
x −1
x −3
A. x = 2 ; x = 3/5
B. x = 1/2 ; x = 3/5
C. x = 1/2 ; x = 5/3
D. x = 2; x = 5/3
Câu 14: Cho phương trình: − 3 x + 2 y = −1 . Cặp số (x; y) nào sau đây là một nghiệm của phương trình?
Câu 13: Giải phương trình
Trang 1/2
A. (x; y) = (- 3; 2)
B. (x; y) = (2; -3)
C. (x; y) = (1; 1)
3x + 3
4
+
= 3 là:
Câu 15: Nghiệm của phương trình 2
x −1 x −1
10
10
10
A.
B. 1 hoặc −
C. -1 hoặc
3
3
3
2
Câu 16: Tìm m để phương trình x − 4 x + 6m − 8 = 0 vô nghiệm.
A. m ≥ 2
B. m > 2
C. m ≤ 2
Tự luận
Bài 1 Giải phương trình − x 2 + 4 x + 1 = x − 1 .
D. (x; y) = (-1; -1)
D. -1
D. m < 2
Bài 2. Cho phương trình x 2 − 2(m + 1) x + 2m + 1 = 0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,
x2 sao cho tổng các bình phương của hai nghiệm đạt giá trị lớn nhất.
-----------------------------------------------
Trả lời
1
5
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
2
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
6
3
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
10
7
4
13
9
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
14
11
8
A
15
12
16
Trang 2/2