Phòng gd huyện vĩnh bảo
Trờng thcs thắng thuỷ
đề kiểm tra chơng I (Hình học 9)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 1)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)
* Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trớc kết quả đúng
Bài1(2điểm). Cho DEF có D = 90
0
, đờng cao DI
a)sinE bằng
A .
DF
DE
B.
DE
DI
C.
EI
DI
b)tgE bằng.
A.
DF
DE
B.
EI
DI
C.
DI
EI
c)cosF bằng.
A.
EF
DE
B.
EF
DF
C.
IF
DI
d)cotgF bằng.
A.
IF
DI
B.
DF
IF
C.
DI
IF
Bài2(1điểm). Cho ABC có A = 90
0
,AB = 2cm, AC = 1cm, đờng cao AH.
a)Cạnh BC bằng.
A. 6cm B. 5cm C.
5
cm
b)Đờng cao AH bằng.
A. 2cm B. 3cm C.
5
2
cm
Phần II. Tự luận(7điểm)
Bài 3. Cho ABC vuông tại A, AB =3cm, BC = 5cm. Đờng cao AH.
a) Tính HC, AH.
ơ
b)Tính tgC, từ đó suy ra số đo góc C và góc B.
c)Tia phân giác của góc A cắt BC ở E. Tính BE và CE.
*Ghi chú: - Có thể sử dụng bảng lợng giác
- Biểu điểm Bài 3: Hình vẽ 0,5 điểm
Câu a. 2điểm
Câu b. 2,5 điểm
Câu c. 2điẻm
1
F
D
E
I
Phòng gd huyện vĩnh bảo
Trờng thcs thắng thuỷ
đề kiểm tra chơng I (Hình học 9)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 2)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)
* Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng
Bài1(1điểm).
1. Trong các bộ ba số đo sau, bộ nào lá số đo ba cạnh của một tam giác vuông
A. 1cm; 2cm; 3cm B. 2cm; 3cm; 4cm
C. 3cm; 4cm; 5cm D. 4cm; 5cm; 6cm
2. Sắp xềp các tỉ số lợng giác:sin24
0
; cos35
o
; sin54
0
theo thứ tự tăng dần ta đợc
A. sin24
0
; cos35
o
; sin54
0
B. sin24
0
; sin54
0
; cos35
o
C. sin54
0
; cos35
o
; sin54
0
D. cos35
o
; sin54
0
; sin24
0
Bài2(2điểm).Cho hình vẽ.
1. x bằng.
A. 27 B. 3
3
C.
3
2. y bằng.
A. 6 B.
6
C.
2
33
3. Sin bằng.
A. 2 B.
2
1
C.
2
3
4. bằng.
A. 30
0
B. 60
0
C. 45
0
Phần II. Tự luận(7điểm)
Bài3. Cho ABC vuông tại A, AB =6cm, AC = 4,5cm. Đờng cao AH.
a)Tính BC, AH.
b)So sánh sinB, sinC .
c)Lấy M bất kì trên cạnh BC. Gọi hình chiếu của M trên AB, AC là P và Q.chứng
minh PQ= AM
Hỏi M ở vị trí nào thì PQ có độ dài nhỏ nhất?
*Ghi chú: Biểu điểm Bài 3: Hình vẽ 0,5 điểm
Câu a. 2điểm
Câu b. 2,5 điểm
Câu c. 2điểm
2
6
x
3
y
Phòng gd huyện vĩnh bảo
Trờng thcs thắng thuỷ
đề kiểm tra số I (Đại số 9)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 1)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)
* Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng(mỗi ý 0,5điểm)
1)Biết
x
= 2, thế thì x bằng.
A. - 4 B. 4 C. 4
2
D. - 4
2
2)
2
a
= a khi.
A. a > 0 B. a < 0 C. a 0
D. a = 0
3)So sánh 2
3
và 3
2
ta đợc.
A. 2
3
> 3
2
B. 2
3
< 3
2
C. 2
3
= 3
2
D. 2
3
3
2
4) Rút gọn
2
)23(
, ta đợc.
A.
3
- 2 B. 2 -
3
C. 1 D. -1
5)Rút gọn(
3
-
2
)(
3
+
2
), ta đợc.
A. -1 B. 5 C. 1 D. 2
6)Trong các số sau, số nào là căn bậc hai số học của 9 :
2
)3(
;
2
3
; -
2
)3(
; -
2
3
A.
2
)3(
;
2
3
B. -
2
)3(
;
2
3
C.
2
)3(
;-
2
3
D.cả bốn số
Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu 1(3điểm)Tính giá trị biểu thức.
a)
81
36
.
49
25
.
9
16
b)
12
- 3
3
-
27
+
48
Câu2(3điểm) Cho biểu thức
P=
x4
4x
.
2x
x
2x
x
+
+
với x> 0 và x 4
a)Rút gọn P.
b)Tìm x để P > 3
Câu 3(1điểm). Rút gọn biểu thức.
32
-
32
+
Phòng gd huyện vĩnh bảo
Trờng thcs thắng thuỷ
đề kiểm tra số I (Đại số 9)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 2)
3
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)
* Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng(mỗi ý 0,5điểm)
1)3
2
bằng.
A.
18
B.
6
C.
12
D.
5
2)
BA
2
= A
B
khi.
A. A 0 ; B 0 B. A< 0; B 0 C. A 0; B D. A; B
3)
2
)4(
bằng.
A. - 4 B. 4 C. 2 D. -2
4)
12
+
3
bằng.
A. 3
6
B. 3
3
C. 2
6
D. 2
3
5)
1x
xác định khi.
A. x> 1 B. x < 1 C. x 1
D. x = 1
6) Biết
2x
+
= 2, thế thì (x + 2)
2
bằng.
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu 1(3điểm)
a)Tính giá trị biểu thức.
256,3810
+
2
50
b)Tìm x biết.
2
x
+
x25
-
x9
= 8
Câu2(3điểm) Cho biểu thức.
Q =
x1
x3
x1
x
x1
x
+
+
với x 0 và x 1
a)Rút gọn Q
b)Tìm x để Q =-1
Câu 3(1điểm). Rút gọn biểu thức.
)53)(210(53
+
4
Phòng gd huyện vĩnh bảo
Trờng thcs thắng thuỷ
đề kiểm tra số I (Đại số 7)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề lẻ)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)
* Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng.(mỗi ý 0,5điểm)
1.Cho a, b Z ; b 0 . Khi đó
b
a
> 0 nếu.
A a và b cùng dấu B a và b cùng dấu
C a chia hết cho b D a không chia hết cho b
2.Kết quả của phép nhân. (-3)
6
.(-3)
2
là.
A (-3)
8
B (-3)
12
C 9
8
D 9
12
3. Ba cạnh a, b, c của một tam giác tỉ lệ với 16, 12, 20. Biết tổng độ dài ba cạnh là 12cm,
độ dài cạnh a là.
A 3cm B 4cm C 5cm D 7cm
4.
64
bằng.
A 32 B -32 C 8 D - 8
5. Từ tỉ lệ thức
d
c
b
a
=
với a; b ; c; d 0 suy ra đợc các tỉ lệ thức nào dới đây.
A.
b
c
d
a
=
B.
d
a
b
c
=
C.
d
c
a
b
=
D.
c
d
a
b
=
6. Kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn của số 65,9464 là
A. 65,947 B. 65,946 C. 65,945 D. 95,950
Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu1.(2điểm) Tìm x biết.
a)2
x-1
= 16 b)(x -1)
2
= 25
Câu2.(2điểm)
Tính số học sinh của lớp 7A và 7B biết lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học
sinh của hai lớp là 8 : 9
Câu3.(2điểm).Tính giá trị của biểu thức sau.
A = 10 .
01,0
-
16
9
+ 3.
49
-
4
6
1
Câu4.(1điểm).Tìm x, y biết. x + 2 + 2y + 3 0
Phòng gd huyện vĩnh bảo
đề kiểm tra số I (Đạisố 7)
5
Trờng thcs thắng thuỷ
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề chẵn)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)
* Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng.(mỗi ý 0,5điểm)
1.Kết quả của phép chia. (- 5)
6
:(- 5)
2
là.
A 1
3
B (- 5)
3
C (- 5)
4
D (- 5)
8
2.Từ tỉ lệ thức
10
4
5
2
=
với a; b ; c; d 0 suy ra đợc các tỉ lệ thức nào dới đây.
A.
5
4
10
2
=
B.
5
10
4
2
=
C.
4
10
2
5
=
D.
4
10
5
2
=
3.
36
bằng.
A 6 B 6 và - 6 C 18 D - 6
4. Cách viết nào dới đây là đúng.
A.
75,075,0
=
B.
75,075,0
=
C.
75,075,0
=
D.
75,075,0
=
5. Trong các phân số sau, phân số nào viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn.
A.
15
1
B.
14
6
C.
20
3
D.
30
12
6. Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai của số 57,3674 là
A. 57,36 B. 57,37 C. 57,367 D. 57,4
Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu1.(2điểm)Thực hiện phép tính.
a)
( )
4:
3
2
9
3
1
25
50
b)
17
5
6
2
1
3
4
:2
2
Câu2.(2điểm)Tìm x biết.
a)
5,03x
2
1
1
=
b)
21x2
=
Câu3.(2điểm).
Số viên bi của ba bạn Hoàng, Dũng, Chiến tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính số viên bi của
mỗi bạn, biết rằng ba bạn có tất cả 24 viên bi.
Câu4(1điểm). Tìm x, y biết. x + 2 + 2y + 3 0
6
Phòng gd huyện vĩnh bảo
Trờng thcs thắng thuỷ
đề kiểm tra số I (Hình học7)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề chẵn)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(2,5 điểm)
* Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng.(mỗi ý 0,5điểm)
1. Cho ba đờng thẳng xx
,
; yy
,
; zz
,
cùng đi qua điểm O. Khẳng định nào sau đây là đúng.
(0,5điểm)
A- Góc zOy và góc x
,
Oy
,
là hai góc đối đỉnh.
B- Góc yOx và góc z
,
Oy
,
là hai góc đối đỉnh.
C- Góc zOx và góc x
,
Oy
,
là hai góc đối đỉnh.
D- Góc xOy và góc x
,
Oy
,
là hai góc đối đỉnh.
2. Đờng trung trực của đoạn thẳng AB là.(0,5điểm)
A - Đờng thẳng vuông góc với AB tại A.
B - Đờng thẳng vuông góc với AB tại B.
C - Đờng thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB.
D- Đờng thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB và vuông góc với AB.
3. Hai đờng thẳng song song là .(0,5điểm)
A - Hai đờng thẳng có một điểm chung.
B - Hai đờng thẳng không có điểm chung.
C - Hai đờng thẳng phân biệt.
D - Hai đờng thẳng vuông góc với nhau.
4. Haiđờng thẳng xx
,
và yy
,
cắt nhau tạo thành .(0,5điểm)
A - Một cặp góc đối đỉnh. B - Hai cặp góc đối đỉnh.
C - Ba cặp góc đối đỉnh. D - Bốn cặp góc đối đỉnh.
5. Điền vào chỗ (.....) trong các câu sau để đợc khẳng định đúng.(1điểm)
a) Nếu
ac
và ......... thì c // b
b) Nếu a // b và ........ thì
ac
c) Nếu a // c và ........ thì a // b
Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu1(1 điểm). Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho AB = 4cm, BC = 6cm. Hãy vẽ
các đờng trung trực của hai đoạn thẳng ấy.
Câu2(2,5 điểm). Cho hình vẽ, biết a // b,
ac
, A = 65
0
a)Đờng thẳng c có vuông góc với đờng thẳng b không? tại sao?
b)Tính số đo góc B
Câu3(2 điểm). Cho định lí :Nếu một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng song song thì hai góc
đồng vị bằng nhau.
a) Vẽ hình và ghi GT, KL của định lí.
b)Chứng minh định lí trên.
Câu4(1 điểm). Cho hai đờng thẳng AB và CD cắt nhau tại P sao cho BPD 90
0
. Từ điểm
P vẽ tia PQ sao cho PB là tia phân giác của góc QPD. Chứng minh hai góc APC và QBP
bằng nhau.
7
Phòng gd huyện vĩnh bảo
Trờng thcs thắng thuỷ
đề kiểm trA số I (Hình học7)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề lẻ)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)
* Khoanh tròn chữ cái đứng trớc khẳng định đúng.
1. Nếu một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng song song thì.
A. Hai góc so le trong bằng nhau. C. Hai góc trong cung phía phụ nhau.
B. hai góc đồng vị bù nhau. D. Hai góc so le ngoài không bằng nhau.
2. Nếu hai góc xOy và x
,
Oy
,
là hai góc đối đỉnh thì
.
A. xOy > x
,
Oy
,
B. xOy < x
,
Oy
,
C. xOy = x
,
Oy
,
D. xOy =
2
1
x
,
Oy
,
3. Nếu hai đờng thẳng phân biệt cùng vuông góc với đờng thẳng thứ ba thì.
A. Chúng vuông góc với nhau. C. Chúng cắt nhau.
B. Chúng song song với nhau. D. Chúng trùng nhau.
4. Đờng thẳng a là dờng trung trực của đoạn thẳng AB nếu.
A. a đi qua trung điểm của AB B. a vuông góc với AB
C. a cắt đoạn AB D. a vuông góc với AB tại trung điểm của AB
5. Cho hình bên, có a // b, A
1
= 120
0
A. B
4
= 120
0
C. B
4
= 70
0
B. B
4
= 60
0
D. B
4
= 30
0
6. Nếu a // b và
ca
thì.
A. b // c B. b cắt c
C.
cb
D. b trùng với c
Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu1(2điểm). Cho hình bên có A
2
= 60
0
, B
3
= 120
0
a) Tính góc B
2
b) Đờng thẳng a có song song với đờng thẳng b không?
Vì sao?
Câu2(2điểm). Cho định lí "Nếu hai đờng thẳng phân biệt cùng vuông góc với đờng thẳng
thứ ba thì chúng song song với ngau".
a) Vẽ hình minh họa, ghi GT và KL của định lí bằng kí hiệu.
b) Chứng minh định lí trên.
Câu3(2điểm). Cho ba điểm thẳng hàng theo thứ tự là A, B, C sao cho AB = 2cm,
BC = 4cm.
a) Vẽ các đờng thẳng avà b lần lợt là đờng trung trực của các đọan thẳng AB; BC.
b) Hai đờng thẳng a và b có vị trí nh thế nào với nhau.
Câu4(1điểm).
Cho hình bên, biết Ax // Cy;B Ax = 40
0
, AB BC
Tính góc Bcy?
Phòng gd huyện vĩnh bảo
Trờng thcs thắng thuỷ
đề kiểm tra chơng II (Đại số 9)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
8
A
B
b
a
c
B
C
x
y
A
A
B
b
a
c
(Đề số 1)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)
Câu(2điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng(mỗi ý 0,5điểm)
1. Hàm số bậc nhất là hàm số đợc cho bởi công thức:
A. y= ax + b, trong đó a, b là các số thực và a
0.
B. y= ax + b, trong đó a, b là các số thực dơng
C. y= ax + b, trong đó a, b là các số thực âm.
D. y= ax
2
+ b, trong đó a, b là các số thực và a
0.
2. Hàm số y = (m + 1)x + 2 đồng biến trên R khi:
A. m = 0
B. m = 1
C. m > -1
D. m < 1
3. Đồ thị hàm số y = (m + 1)x + 2 đi qua điểm A(1;4) khi.
A. m = 0
B. m = 1
C. m = -1
D. m = 3
4. Tập xác định của hàm số y =
2
+
x
là:
A. Tập hợp các số thực x mà x > -2
B. Tập hợp các số thực x mà x -2
C. Tập hợp tất cả các số thực x.
D. Tập hợp các số thực x mà x 0
Câu2(1điểm). Điền dấu"x"vào ô thích hợp.
Câu Đúng Sai
a) Đồ thị hàm số y = ax + b còn gọi là đờng thẳng y = ax + b. Số b
đợc gọi là hệ số góc của đờng thẳng.
b) Đồ thị hàm số y = ax + b còn gọi là đờng thẳng y = ax + b.
số b đợc gọi là tung độ gốc của đờng thẳng.
Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu3(3điểm).
a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy đồ thị của các hàm số sau:
y = 2x + 1 và y = x + 2
b) Tìm tọa độ giao điểm G của hai đồ thị nói trên.
Câu4(4điểm) Cho đờng thẳng y = (m-1)x + 2m - 5 (m
1) (d)
a) Tìm m để đờng thẳng (đ) song song với đờng thẳng y = 3x + 1.
b) Tìm m để đờng thẳng (d) cắt đờng thẳng y = 3x + 1 tại một điểm trên trục tung.
c) Tìm điểm cố định mà đờng thẳng (d) luôn đi qua với mọi m
1.
9
Phòng gd huyện vĩnh bảo
Trờng thcs thắng thuỷ
đề kiểm tra chơng II (Đại số 9)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 2)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)
Câu1(2điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng(mỗi ý 0,5điểm)
1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất.
A. y = 0,5x
2
+ 1
B. y =
5
2
+
x
C. y =
32
+
x
D. y = 2 - 3x
2. Hàm số y = (m + 1)x + 2 nghịch biến trên R khi:
A. m = 0
B. m = 1
C. m > 1
D. m <-1
3. Trong các điểm sau,điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2x.
A(1;-2)
B(-1;2)
C(1;2)
D(-1;-2)
4. Tập xác định của hàm số y =
2
+
x
là:
A. Tập hợp các số thực x mà x > -2
B. Tập hợp các số thực x mà x -2
C. Tập hợp tất cả các số thực x.
D. Tập hợp các số thực x mà x 0
Câu2(1điểm). Điền dấu"x"vào ô thích hợp.
Câu Đúng Sai
a) Đồ thị hàm số y = ax + b còn gọi là đờng thẳng y = ax + b. Số
b đợc gọi là hệ số góc của đờng thẳng.
b) Đồ thị hàm số y = ax + b còn gọi là đờng thẳng y = ax + b.
số b đợc gọi là tung độ gốc của đờng thẳng.
Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu3(3điểm).Cho hàm số y = (2 - m)x - 3
a)Vẽ đồ thị hàm số với m = 0
b)Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm K( 4;1)
Câu4(4điểm) Cho hàm số y = (2- m)x +m - 1 (m
2) (d)
a) Tìm m để đờng thẳng (d) song song với đờng thẳng y = 3x + 2
b)Tìm m để đờng thẳng (d) cắt đờng thẳng y = 3x + 1 tại một điểm trên trục tung.
c) Tìm điểm cố định mà đờng thẳng (d) luôn đi qua với mọi m
2.
10
Phòng gd huyện vĩnh bảo
Trờng thcs thắng thuỷ
đề kiểm tra chơng II (Đại số 9)
Thời gian 45phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề số 3)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3 điểm)
Câu1(2điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng(mỗi ý 0,5điểm)
1. đồ thị hàm số y = 2 - x song song với đờng thẳng nào?
A. y = x
B. y= x - 1
C. y = - x + 1
D. y = 2 - 3x
2. Cho hàm số y = 2x - 1 có đồ thị (d). Câu nào sau đây sai?
A. Hàm số y = 2x - 1 đồng biến trên R
B. (d) cắt trục hoành tại điểm
1
;0
2
ữ
C. Điểm A(-2; -5) thuộc đồ thị (d)
D. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ O
3. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = -4x + 4.
A(-1;-2) B
1
;2
2
ữ
C(-3; -8) D(4; 0)
4. Tập xác định của hàm số y =
x 1 2 +
là:
A. Tập hợp các số thực x mà x > 1
B. Tập hợp các số thực x mà x 1
C. Tập hợp tất cả các số thực x.
D. Tập hợp các số thực x mà x 0
5. Hàm số y = (m
2
- 1)x + 3 là hàm số bậc nhất khi:
A. m
1 B. m
-1 C. m
1và -1 D. m
0
6. Góc tạo bởi đờng thẳng y = (2- m)x - 2 (m
2) là góc nhọn khi:
A. m > 2 B. m < 2 C. m
2 D. m
Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu2(3điểm).
a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy đồ thị của các hàm số sau:
y = 2x + 1 và y = x + 2
b) Tìm tọa độ giao điểm G của hai đồ thị nói trên.
Câu3(4điểm) Cho đờng thẳng y = (m-1)x + 2m - 5 (m
1) (1)
a) Tìm m để đờng thẳng (1) song song với đờng thẳng y = 3x + 1.
b) Tìm m để đờng thẳng (1) cắt đờng thẳng y = 3x + 1 tại một điểm trên trục tung.
c) Tìm điểm cố định mà đờng thẳng (1) luôn đi qua với mọi m
1.( Lớp 9 B,C,D,E
không làm câu này)
11
Phòng gd huyện vĩnh bảo
Trờng thcs thắng thuỷ
đề kiểm tra chơng II (Đại số 9)
Thời gian 45phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề số 4)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)
Câu1(2điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng(mỗi ý 0,5điểm)
1. Hàm số bậc nhất là hàm số đợc cho bởi công thức:
A. y= ax + b, trong đó a, b là các số thực và a
0.
B. y= ax + b, trong đó a, b là các số thực dơng và a
0.
C. y= ax + b, trong đó a, b là các số thực âm và a
0.
D. y= ax
2
+ b, trong đó a, b là các số thực và a
0.
2. Hàm số y = (m + 1)x + 2 nghịch biến trên R khi:
A. m = 0
B. m = -1
C. m
-1
D. m < -1
3. Đồ thị hàm số y = (m + 1)x + 2 đi qua điểm A(1;4) khi.
A. m = 0
B. m = 1
C. m = -1
D. m = 3
4. Tập xác định của hàm số y =
1
3
x 2
là:
A. Tập hợp các số thực x mà x
-2
B. Tập hợp các số thực x mà x = 2
C. Tập hợp tất cả các số thực x mà x >-2.
D. Tập hợp các số thực x mà x < -2
5. Hình vẽ sau là đồ thị hàm số nào?
A. y =2x + 1
B. y = -x
C. y= -
1
2
x
D. y = 2x
6. Góc tạo bởi đờng thẳng y = (2- m)x - 2 (m
2) là góc tù khi:
A. m > 2 B. m < 2 C. m
2 D. m
Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu2(3 điểm).Cho hàm số y = (2 - m)x - 3
a)Vẽ đồ thị hàm số với m = 0
b)Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm K( 4;1)
Câu3(4 điểm) Cho hàm số y = (2- m)x +m - 1 (m
2) (d)
a) Tìm m để đờng thẳng (d) song song với đờng thẳng y = 3x + 2
b)Tìm m để đờng thẳng (d) cắt đờng thẳng y = 3x + 1 tại một điểm trên trục tung.
c) Tìm điểm cố định mà đờng thẳng (d) luôn đi qua với mọi m
2. ( Lớp 9 B,C,D,E
không làm câu này)
12
-1
-1
1
2
x
y
O