ÔN TẬP HỌC KÌ I
Câu 1.
Độ dài đường sinh của hình nón có bán kính đáy
, chiều cao
h2 + r 2.
h2 + r 2 .
A.
Câu 2.
r
B.
Cho hình lăng trụ đứng
bằng
h2 - r 2.
C.
ABC .A ¢B ¢C ¢
h
D.
có tất cả các cạnh bằng
2017
a.
r 2 - h2 .
Tính thể tích
V
của khối lăng
ABC .A ¢B ¢C ¢
trụ
.
V =
A.
Câu 3.
a3 3
×
5
V =
B.
a3 3
×
3
V =
C.
a3 3
×
2
V =
D.
a3 3
×
4
Hàm số nào sau đây không phải là hàm số lũy thừa?
x
1
p
y = xcosp.
y=x .
A.
B.
æ1÷
ö
÷
y =ç
.
ç
÷
ç
èp ø
y = 2x 3.
C.
D.
log7 2
Câu 4.
Câu 5.
Giá trị của
2.
A.
49
bằng
B.
3.
C.
5.
D.
Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều?
A. Bát diện đều.
B. Nhị thập diện đều. C. Thập nhị diện đều. D. Tứ diện đều.
y=
2x + 2
x+3
M
Câu 6.
Giao điểm của đường cong
và trục hoành là điểm
M (- 1;0).
M (0;- 2).
M (1;2).
A.
B.
C.
Câu 7.
Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
y=
A.
Câu 8.
Câu 9.
4.
x- 1
×
x +1
y=
- x- 1
×
- x +1
B.
Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương
AB .
AC ¢.
A.
B.
y=
có tọa độ
M (2;1).
D.
- x +1
×
x +1
C.
y=
D.
x +1
×
x- 1
ABCD.A ¢B ¢C ¢
D¢
C.
có đường kính là
AA ¢.
D.
AC .
Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
ÔN TẬP HỌC KÌ I
2017
y
x
O
y = x3 - 3x + 1.
y = x3 - 3x - 1.
A.
B.
3
y = - x3 + 3x + 1.
y = - x - 3x - 1.
C.
D.
log3 x < 2
Câu 10.
Nghiệm của bất phương trình
là
x < 2.
0 < x < 9.
A.
B.
C.
x > 2.
D.
x < 6.
y = ln(x2 + 1)
Câu 11.
Đạo hàm của hàm số
y¢=
là
x
×
x +1
1
y¢= 2x(x + 1).
A.
B.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
Câu 13.
28
×
3
B.
.
C.
y=
Câu 12.
y¢= e
y¢=
x2 +1
2
2
5x + 3
x- 2
2x
×
x +1
2
D.
[3;5]
trên đoạn
3
×
2
C.
là
- 2.
D.
5.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
20 = 1.
B.
00 = 1.
C.
30 = 1.
D.
10 = 1.
3 - 2x
×
2x - 1
Cho hàm số
Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là các đường thẳng
lần lượt có phương trình
y=
Câu 14.
x = - 1, y =
A.
1
×
2
B.
1
x = , y = - 1.
2
C.
3
1
x = ,y = ×
2
2
y=
Câu 15.
Tọa độ giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số
(- 3;2).
(2;- 3).
(3;- 2).
A.
B.
C.
D.
1
3
x = ,y = ×
2
2
3x - 7
x+2
là
(- 2;3).
D.
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
ÔN TẬP HỌC KÌ I
y = x3 - x + 1
Câu 16.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y = 2x + 3.
y = 2x.
A.
B.
M (1;1)
tại điểm
y = - 2x - 1.
C.
2017
là
y = 2x - 1.
D.
y
x
O
Hình1
Câu 17.
Dựa vào đồ thị hàm số ở Hình 1, ta suy ra giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
[ - 1;1]
của hàm số trên đoạn
lần lượt là
0; - 2.
2; - 2.
A.
Câu 18.
Câu 19.
B.
C. Không tồn tại.
Cho hình trụ có bán kính đáy
hình trụ bằng
A.
2; 0.
5cm.
B.
5cm
D.
. Thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông. Chiều cao của
5
cm.
2
C.
10cm.
D.
Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
x
y = ( 2) .
A.
x
æö
2÷
y =ç
ç ÷
÷.
ç
è3ø
x
Câu 20.
5 2cm.
B.
Một khối cầu có bán kính
y = (0,5)x .
C.
2R
A.
B.
D.
thì có thể tích bằng
3
4pR
×
3
æ
ö
e÷
y =ç
.
ç ÷
÷
ç
èp ø
4pR 2.
C.
24pR 3
×
3
D.
32pR 3
×
3
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
ÔN TẬP HỌC KÌ I
4a,
Câu 21.
Cho hình nón có bán kính đáy là
A.
Câu 22.
5a.
B.
chiều cao là
4a.
3a.
Đường sinh của hình nón bằng
a 7.
C.
D.
Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là
5.
6.
4.
A.
B,
C.
D.
3a.
3.
Câu 23.
Mỗi đỉnh của một khối bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh?
7.
6.
5.
4.
A.
B.
C.
D.
Câu 24.
Hàm số nào sau đây không có cực trị?
y = 2x3 - 3x2.
y = - x4 + 2x2 + 1.
A.
B.
y=
C.
Câu 25.
Câu 26.
x +1
×
x- 2
y = x2 - 3x + 6.
D.
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
y = loge x.
y = log 3 x.
y = logp x.
p
A.
B.
C.
y = log2 x.
D.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
3
( 2-
2) < ( 2 -
4
2) .
A.
3
4( 2 -
2) < ( 4 -
(
2) < ( 3 -
4
2) .
B.
(
11 -
6
2) < ( 11 -
7
2) .
C.
Câu 27.
2017
3-
4
5
2) .
D.
Các khối đa diện đều nào có tất cả các mặt là hình vuông?
A. Hình tứ diện.
B. Hình lập phương.
C. Hình bát diện đều.
D. Hình nhị thập diện đều.
y = ex + 2x - 1
Câu 28.
Hàm số
y¢= ex .
A.
có đạo hàm là
y¢= ex + 1.
B.
y¢= ex + 2x.
C.
y¢= ex + 2
D.
y
Câu 29.
O
x
Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
ÔN TẬP HỌC KÌ I
4
2
4
y = x - 2x - 3.
A.
y=
2
y = x + 2x - 3.
B.
C.
1 4
x + 3x2 - 3.
4
2017
y = - x4 - 3x2 - 3.
D.
x
æö
1÷
ç
÷>1
ç
ç
è2÷
ø
Câu 30.
Câu 31.
Nghiệm của bất phương trình
x < 0.
x > 0.
A.
B.
Phương trình
m > 0.
A.
x2x - 2= m
B.
có đúng
m < 0.
là
6
Câu 33.
Nếu
4a + 5b.
A.
thì
B.
Cho hình lăng trụ
A¢
a5b4.
ABC .A ¢B ¢C ¢
x
có đáy
0 < m < 1.
5a + 4b.
a4b5.
C.
ABC
D.
x > 1.
bằng
D.
a,
là tam giác đều cạnh
(ABC )
lên mặt phẳng
D.
nghiệm thực khi
m > 1.
C.
log2 x = 5log2 a + 4log2 b(a, b > 0)
Câu 32.
x < 1.
C.
trùng với trọng tâm
G
của tam giác
hình chiếu vuông góc của
ABC
. Biết khoảng cách giữa
a 3
×
4
AA ¢ BC
V
ABC .A ¢B ¢C ¢
và
là
Thể tích
của khối lăng trụ
là
V =
A.
Câu 34.
a3 3
×
3
Cho hình chóp
S
A.
Câu 35.
B.
S.ABCD
lên đáy là trung điểm
S.ABCD
là
a3
×
2
V =
có đáy
H
B.
a3 3
×
36
ABCD
của cạnh
a3 5
×
3
AB
V =
C.
V =
D.
a3 3
×
12
AB = a, AD = a 3.
là hình chữ nhật; biết
; góc tạo bởi
C.
ìï 4x+y + 3.42y = 8
ï
í
ïï x + 3y = 2 - log4 3
ïî
Nghiệm của hệ phương trình
æ
ö
1
1
÷
ç
÷
3
+
log
3
;
1
log
3
(
)
(
)
ç
÷.
4
4
ç
è2
ø
2
A.
a3 3
×
6
SD
và đáy là
a3 13
×
2
Hình chiếu
600.
D.
Thể tích của khối chóp
a3 5
×
5
là
æ
ö
1
1
÷
ç
÷
1
+
log
3
;
1
log
3
.
(
)
(
)
ç
÷
4
4
ç
è2
ø
2
B.
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
ÔN TẬP HỌC KÌ I
æ
ö
1
1
÷.
ç
ç ( 3 + log4 3) ; ( 3 - log4 3) ÷
÷
ç
è2
ø
2
( 1+ log4 3;1- log4 3) .
C.
Câu 36.
Câu 37.
D.
R =5
O
có độ dài ba cạnh là
Một mặt cầu tâm , bán kính
tiếp
ABC
xúc với ba cạnh của tam giác
. Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng chứa tam giác là
3.
5.
6.
4.
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác
Hàm số
Gọi
1
m 2
y = x3 x - 2x + 4
3
2
M
và
m.
B.
C.
thì giá trị của
m < 0.
m
là
D. Với mọi
m.
y = 2sin2 x - cosx + 1
25
×
4
B.
25
×
8
C.
2.
.
D.
0.
OO ¢= 2 7 ABCD
8
Một hình trụ có trục
,
là hình vuông có cạnh bằng có đỉnh nằm trên hai
OO ¢
đường tròn đáy sao cho tâm của hình vuông trùng với trung điểm của
. Thể tích của hình trụ
là
16p 7.
25p 7.
Lăng trụ đứng
A.
4800cm2.
Phương trình
A.
50p 7.
B.
B ¢A = 50cm
Câu 41.
m > 0.
¡
m
A.
Câu 40.
đồng biến trên
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
M .m
Khi đó giá trị của tích
là
A.
Câu 39.
13, 14, 15.
ABC
A. Không tồn tại
Câu 38.
2017
5.
C.
ABC .A ¢B ¢C ¢
có đáy
ABC
D.
là tam giác vuông tại
25p 14.
A AB = 30cm AC = 40cm
,
,
,
. Tính diện tích toàn phần của khối lăng trụ là
B.
5400cm2.
52x - 24.5x- 1 - 1 = 0
B.
1.
C.
6000cm2.
D.
7200cm2.
có nghiệm là
C.
1
×
5
D.
- 1.
(C ) : y = x3 - 3x2 + 2
Câu 42.
Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của đồ thị
nhất?
y = - 3x - 3.
y = - x - 3.
y = - 3x + 3.
A.
B.
C.
và có hệ số góc nhỏ
y = - 5x + 10.
D.
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
ÔN TẬP HỌC KÌ I
Câu 43.
Cho hình lập phương có độ dài đường chéo bằng
A.
3
900cm3.
2700cm .
B.
C.
y = xex
Câu 44.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
1
×
e
1000cm3.
trên đoạn
0.
B.
-
- e.
D.
A.
C.
và
1
3
-
m ¹ 0.
và
B.
-
m ¹ 0.
D.
y = log2
Câu 46.
2
tại bốn điểm phân biệt đều có hành độ nhỏ hơn
1
4
1
×
e
(C m) m
y =- 1
có đồ thị là
,
là tham số. Đường thẳng
(C m)
-
D.
300cm3.
là
C.
Cho hàm số
cắt
Thể tích của khối lập phương là
[-1;0]
y = x4 - (3m + 2)x2 + 3m
Câu 45.
10 3cm.
2017
khi
1
2
1
4
và
và
m ¹ 0.
m ¹ 0.
1- x
x+3
Tập xác định của hàm số
(- ¥ ;- 3) È (1;+¥ ).
A.
(- 3;1).
C.
là
[ - 3;1].
B.
(- ¥ ;- 3]È [1;+¥ ).
D.
2.2x + 3.3x - 6x + 1 > 0
Câu 47.
Nghiệm của bất phương trình
x ³ 2.
x < 2.
A.
B.
C.
là
x < 3.
y = x3 - 6x2 + 9x - 6
d : y = mx - 2m - 4
Câu 48.
Đường thẳng
biệt khi
m < - 3.
A.
cắt đồ thị hàm số
B.
m > 1.
y=
Câu 49.
D. Với mọi số thực.
Biết giá trị nhỏ nhất của hàm số
m
là
ém = - 1
ê
1 ± 21
êm = 2
m=
×
ê
2
ë
A.
B.
C.
m > - 3.
x - m2 + m
x +1
bằng
C.
tại ba điểm phân
- 2
m = 3.
D.
m < 1.
[0;1]
trên đoạn
. Giá trị của tham số
D.
ém = 0
ê
êm = 1
ê
ë
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
ÔN TẬP HỌC KÌ I
Câu 50.
Với giá trị nào của
4.
A.
a
2017
log6(4 + 2a2) = 2?
dương thì biểu thức
2.
B.
C.
1.
D. Giá trị khác
−−−−−−−−−−−HẾT−−−−−−−−−−−
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG