Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

HSG Toán 12 Huế 20172018 có giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.32 KB, 7 trang )

Ngi gii : N.V.Sn. D: 01202626549

Hướng dẫn giải đề thi học sinh giỏi thừa thiên huế
năm học 2017 - 2018. (Lời giải gồm 07 trang)
2x m
, Hm .
mx 1
a) Khi m 1, hàm số đã cho có đồ thị H1 cắt hai trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm A và
B. Tính diện tích tam giác OAB.
b) Chứng minh rằng với mọi m 0 thì đồ thị hàm số H m cắt đường thẳng

Câu 1: (4,0 điểm) Cho hàm số y

d : y 2 x 2m tại hai điểm phân biệt C, D thuộc một đường H cố định.
thẳng d cắt Ox, Oy lần lượt tại các điểm M , N . Tìm m để SOCD 3SOMN .

Đường

Hướng dẫn giải:
2x 1
a) Khi . m 1, . hàm số đã cho trở thành: y
H1 .
x 1
A H1 Ox
1
1
Gọi
A ;0 , B 0; 1 OA ; OB 1.
2
2
B H1 Oy



1
1 1
1
Tam giác OAB vuông tại O nên: SOAB OA.OB . .1
(đvdt).
2
2 2
4
b) Phương trình hoành độ giao điểm của H m và d là:
2x m
mx 1 0
2 x 2m
mx 1
2 x m 2 x 2m mx 1

(I )

1
1


x
x

Với m 0 thì . ( I )
.
m
m
2

2
2
2mx 2m x m 0
2 x 2mx 1 0 (*)


2

2
1
1
Phương trình (*) có m 2 0, m 0 và: 2. 2m. 1 2 1 0, m 0
m
m
m
1
Suy ra m 0 phương trình (*) luôn có 2 nghiệm thực phân biệt đều khác .
m
Vậy m 0 thì H m và d luôn cắt nhau tại 2 điểm phân biệt.
2

x1 x2 m
1

*Gọi x1 , x2 là 2 nghiệm của (*), theo định lí Vi-ét thì:
.
1 x2
2 x1
x1 x2 2


Gọi C x1 ; y1 , D x2 ; y2 là 2 giao điểm của H m và d .
1 1
Ta có: y1 2 x1 2m 2 x1 2 x1 x2 2 x2 2.
.
2 x1 x1
1
1
Tương tự y2 . Vậy hai điểm C , D nằm trên đồ thị hàm số y
x2
x

1

H . (ĐPCM)


Gii thi HSG TTHu nm 2017 - 2018
M d Ox
*Ta có:
M m; 0 , N 0; 2m OM m ; ON 2m 2 m .
N d Oy
1
1
Khi đó SOMN OM .ON m .2 m m 2 .
2
2


1
1

Ta có OC.OD x12 2 x22 2
x1
x2




x14 x24 x12 x22



2

x

4
1



x x

1 x24 1
x12 x22

4

1 2

1 x14 x24


x1 x2

2

2
2
1
1
2
2
2
2 x1 x2 x1 x2 2 x1 x2 2 x1 x2 m 2 1 m 4 2m 2 .


2
2





1
1
1 m 4 2m 2
2 4m 4 8m 2 25 .
Vậy OC.OD 16
1
4
4


Ta có SOCD 3SOMN

1
25
4m 4 8m 2
3m 2
2
4

128m 4 32m 2 25 0 m 2

23 6
23 6
m
.
16
4

Câu 2: (4,0 điểm)
a) Giải phương trình sau:

1



cos x
2







1


4 cos x .
4
3


sin
x
2








b) Giải phương trình sau: 5 1 1 x3 x 2 4 x 2 25 x 18 , x 0.
Hướng dẫn giải:


cos x 2 0
sin x 0




a) Điều kiện

xk
2
cos x 0
sin 3 x 0


2

Với điều kiện đó phương trình đã cho tương đương với:

k .



x 4 k
tan x 1

cos x sin x 0
1
1



2 2 cos x sin x

x k

1


sin x cos x
8
2 2 sin x cos x 1 sin 2 x 2


x 3 k
8

Đối chiếu với ĐK ta được phương trình có 3 họ nghiệm là: x

x

3
k
8

k .
2


4

k ; x


8


k

k ;


Ngi gii : N.V.Sn. D: 01202626549
b) Cách 1: Đưa về hàm đặc trưng.
Phương trình (1) tương đương với:
5 5 1 x3 4 x 4 25 x3 18 x 2


25 1 x 5

25 1 x3 5 1 x3 4 x 4 18 x 2 20
2



3



1 x3 2 x 2 4 2 x 2 4



(*)

a 5 1 x3 0
*Đặt

khi đó PT(*) trở thành:
2
b 2 x 4 0
a 2 a b 2 b a b a b 1 0 a b.

*Với a b ta có: 5 1 x3 2 x 2 4 5 (1 x)(1 x x 2 ) 2(1 x) 2(1 x x 2 )

1 x 2 1 x x2
5 37

x2 5x 3 0 x
2
2
2 1 x 1 x x
Cách 2: Nhân liên hợp.

x 0 .

(1) 5 1 x3 10 1 x 4 x 4 25 x3 18 x 2 5 10 1 x
5 1 x





1 x x 2 2 1 x 4 x 4 25 x3 18 x 2 10 x 15

x

5 1 x.


2

5x 3







x2 5x 3 4 x2 5x 5

2

1 x x 2 1 x

2
5 37
x 5x 3 0 x
2


5 1 x
4 x2 5x 5

2
1 x x 2 1 x
Ta có: (**)


1 x 2 1 x x2
2 1 x 1 x x



2



1 x x

4 x2 5x 3 0

(**)

4 x2 5x 3

4x2 5x 3

2 1 x



2





1 x 2 1 x x


2



4x2 5x 3

(VN )

Câu 3: (4,0 điểm)
x 3 y 3 3 y 2 x 4 y 2 0
(1)
a) Giải hệ phương trình sau: 3
x, y .
(2)
x x 3 2 x 2 y
b) Có 30 tấm thẻ được đánh số từ 1 tới 30. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác xuất để tổng số
ghi trên 3 thẻ chia hết cho 3.

Hướng dẫn giải:
a) Điều kiện x 2; y .
3

Ta có: (1) x3 x y 3 3 y 2 4 y 2 x 3 x y 1 y 1
3


Gii thi HSG TTHu nm 2017 - 2018
3


x3 y 1 x y 1 0
2
x y 1 x 2 x( y 1) y 1 1 0


y x 1.

Thay y x 1 vào (2) ta có: x3 x 3 2 x 2 x 1





x3 4 2 x 2 x3 8 2 x 2 4 x 2 x 2 2 x 4
x 2
2
2
x 2x 4
2 x2


2 x 2
x2 2

(*)

2
1 nên PT(*) vô nghiệm.
2 x2
Với x 2 y 3. Vậy hệ đã cho có 1 nghiệm là: x; y 2;3 .

2

Với mọi x 2 ta có VT (*) x 1 3 3; VP(*)

b) Gọi A là biến cố: Rút ngẫu nhiên 3 thẻ mang các số có tổng chia hết cho 3.
Ta có n C303 .
*Ta chia 30 thẻ được đánh số từ 1 tới 30 làm 3 loại sau:
Loại 1: 10 thẻ mang số chia cho 3 dư 1;
Loại 2: 10 thẻ mang số chia cho 3 dư 2;
Loại 3: 10 thẻ mang số chia hết cho 3;
*Rút 3 thẻ mang số có tổng chia hết cho 3 xảy ra các trường hợp sau:
TH1: 3 thẻ đó đều là thẻ loại 1 có: C103 cách
TH2: 3 thẻ đó đều là thẻ loại 2 có: C103 cách
TH3: 3 thẻ đó đều là thẻ loại 3 có: C103 cách
TH4: 3 thẻ đó gồm 1 thẻ loại 1; 1 thẻ loại 2 và 1 thẻ loại 3 thì có: 10.10.10 1000 cách.
n A 3C103 1000 68


.
Xác suất của biến cố A là: P A
3
n
C30
203
Câu 4: (3,0 điểm)
2

2

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn C : x 1 y 2 5 và điểm M 6; 2 .

a) Chứng minh điểm M nằm ngoài đường tròn C .
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua M cắt

C

tại hai điểm A, B sao cho

MA2 MB 2 50.
Hướng dẫn giải:
a) Đường tròn C có tâm I 1; 2 , bán kính R 5.

Ta có: IM 5; 0 IM 5 5 R. Vậy điểm M nằm ngoài đường tròn C .
b) Gọi H là trung điểm của AB. Ta có IH AB.

4


Ngi gii : N.V.Sn. D: 01202626549

I

H

B

2
MA2 MB 2 MH HA MH HB








A


2 MH 2 HA2 HB 2 2 MH . HA HB

2







2 MH 2 2 HA2 2 IM 2 IH 2 2 IA2 IH 2
2

2

2 IM 2 IA 4 IH

d

M






2

50 10 4 IH 2 60 4 IH 2

10
Ta có MA2 MB 2 50 60 4 IH 2 50 IH
.
2

Gọi n a; b a 2 b 2 0 là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d cần tìm.





Phương trinh tổng quát đường thẳng d là: a x 6 b y 2 0 .

b 3a
10
b 2 9a 2
2
a b
b 3a
*Với b 3a thì phương trình d là: x 6 3 y 2 0 x 3 y 12 0
Ta có IH d I ; d

5a
2


2



*Với b 3a thì phương trình d là: x 6 3 y 2 0 x 3 y 0
Câu 5: (3,0 điểm)
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, SA SB SC a và
SD x a 0; x 0
a) Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a và x.
b) Tính x theo a để thể tích khối chóp S . ABCD lớn nhất.
Hướng dẫn giải:
S

a
a
a
x
a

A

B
a

O
D

a


C

a) Gọi O AC BD.
*Tam giác SAC cân tại S có SO là trung tuyến nên: SO AC (1)
* ABCD là hình thoi nên BD AC (2)
Từ (1) và (2) suy ra: AC SBD .
5


Gii thi HSG TTHu nm 2017 - 2018

1
1
1
AO.SSBD CO.S SBD AC.S SBD .
3
3
3
*Xét 3 tam giác vuông OAD, OAB, OAS có cạnh OA chung và AD AB AS nên chúng bằng
nhau. Suy ra: OD OB OS SBD vuông tại S .
1
1
Khi đó: S SBD SB.SD ax và BD x 2 a 2 .
2
2
Do đó: VS . ABCD VA.SBD VC .SBD

x2 a2
Ta có: AC 2 AO 2 AD DO 2 a


2

1 1
1
Vậy VS . ABCD . xa. 3a 2 x 2 ax 3a 2 x 2 .
3 2
6
2

2

2

2

2

b) Theo bất đẳng thức Cô-si thì: x 3a x

2


3a 2 x 2 .





x 2 3a 2 x 2
2


3a
2

2

VS . ABCD

1 3a 2 a 3
a.
.
6
2
4

2

Vậy VS . ABCD lớn nhất khi và chỉ khi: x 3a 2 x 2 x 2

3a
a 6
x
.
2
2

Câu 6: (2,0 điểm)
1
Cho các số thực x, y thỏa mãn x, y ;1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2

6
P x 5 y xy 5 2
3 x y .
x y2

Hướng dẫn giải:
Ta có x, y 1 nên: x 1 y 1 0 xy x y 1
2

2

2

Khi đó x 2 y 2 x y 2 xy x y 2 x y 1 x y 2 x y 2

(1)

2
1 2
1
1
4
4
x y 2 xy x y x y 1 x y
2
8
8
Từ các đánh giá (1) và (2) nên ta có:
1
6

4
P x y 1 x y
3 x y .
2
8
x y 2 x y 2





Và: x5 y xy 5 xy x 4 y 4 xy.





1
Đặt t x y. Do x, y ;1 nên t 1; 2 .
2
1
6
Ta có P f t t 1 t 4 3t 2
8
t 2t 2

6

(2)



Ngi gii : N.V.Sn. D: 01202626549
Xét hàm số f t xác định và liên tục trên đoạn 1; 2 có:

f t





12 t 1
1 4
5t 4t 3 3
8
t 2 2t 2





5t 3 t 2 6t 3 24
8







12 t 1


t

2

2t 2

t 2 5t 3 6t 2 12t 24
8

3



2

2





12 t 1
5t 4 4t 3 24

8
t 2 2t 2






5t 3 t 2 6 t 3 8
8

3



2

12 t 1

t

2

2t 2



2

12 t 1
t 12 1



2


2
12 t 1
3
2
2
2

3 (do t 2)
Ta có t 1 1 2 t 1 t 1 1 4 t 1
2


t 1
t 12 1


12 t 1
0, t 1; 2 .
Suy ra: 3
2
t 12 1


Vậy f t 0, t 1; 2 . Nên hàm số f t nghịch biến trên đoạn 1; 2 .

Do đó f t f 2 1.
Vậy P 1.
Giá trị nhỏ nhất của P bằng -1 đạt được khi và chỉ khi x y 1.

----- Hết -----(Lời giải được thực hiện trong thời gian ngắn nên không tránh khỏi sai sót, nếu có sai sót gì

xin bạn đọc bỏ qua)

7



×