BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
HUỲNH VĂN THÁI
NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CỦA SINH VIÊN
ĐỐI VỚI CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ ĐÀO TẠO CỦA
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP TUY HÒA
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số:
60.34.05
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. LÊ THẾ GIỚI
Đà Nẵng, Năm 2013
LỜI CAM ĐOAN
ai công b
Người cam đoan
Huỳnh Văn Thái
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................ 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................. 3
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu......................................................... 3
4. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 3
. ố cục đề t i .......................................................................................... 4
. T ng
an t i i
nghiên cứ ............................................................... 4
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN V
VỤ VÀ SỰ HÀI L NG CỦA
. .
ỊCH VỤ CHẤT LƯỢNG ỊCH
HÁCH HÀNG ......................................... 11
C VỤ ................................................................................................. 11
1.1.1. Khái ni m
ch ụ ......................................................................... 11
. .2. Đặc điểm của
.2. C
T
ch ụ .................................................................... 12
N VÀ C
.2. . Các
T
N
C VỤ .................................... 14
an điểm về chất ượng ........................................................ 14
1.2.2. Chất ượng d ch vụ ........................................................................ 15
.3.
À
N C
C
ÀN ................................................... 22
.3. . hái ni m ự hài lòng ................................................................... 22
1.3.2.
an h gi a chất ượng
.4. Đ C Đ
N C
C
C VỤ
ch ụ
ựh i
ng của hách h ng .. 23
O ỤC VÀ N
NC
À
N V N ............................................................................... 25
.4. . hách h ng t ong giáo ục đại h c .............................................. 25
.4.2. Đặc điểm của
.4.3. Nghiên cứ
ch ụ giáo ục ..................................................... 28
ựh i
ng của inh iên ........................................... 30
.4.4. nh hư ng của đặc điểm
ụ đ o tạo
ựh i
ch ụ giáo ục đối
i chất ượng
ch
ng của inh iên .................................................. 32
CHƯƠNG 2. THIẾT
Ế NGHI N CỨ ................................................... 35
2. . OẠT ĐỘN ĐÀO TẠO C
T
N C OĐ N C N N
P
T
....................................................................................................... 35
2.2.
N N
NC
2.3. T N T N N
...................................................................... 41
NC
................................................................. 44
2.3. . Thiết ế nghiên cứ ....................................................................... 44
2.3.2.
t nh nghiên cứ .................................................................... 45
2.3.3.
ựng thang đo ........................................................................ 45
2.3.4.
th ng tin m
2.3. .
th t ph n t ch
CHƯƠNG 3.
ẾT
i
............................................................. 49
Ả NGHI N CỨ .................................................... 54
3. .
T
3.2. P
N T C ĐỘ T N C
N
NC
................................................................. 54
C
T
3.2. . Đối
i thang đo chất ượng
3.2.2. Đối
i thang đo ự h i
3.3. P
NT C N
ch ụ đ o tạo ................................ 55
ng của inh iên .................................. 57
........................................... 58
3.3. . Đối
i thang đo chất ượng
ch ụ đ o tạo ................................ 58
3.3.2. Đối
i thang đo ự h i
N
NT
T C C
3. . Đ
C
3. .
ĐN
N
NC
ĐN
4. . . ết
N ĐO ............................. 62
VÀ C C
T
TN
T
NC
T ..... 66
....... 68
an .................................................................... 68
i .................................................................... 69
CC
CHƯƠNG 4. ẾT L ẬN VÀ HÀM
T
T
NC
N VÀ C C
3. .2. Ph n t ch h i
ỘT
ng của inh iên .................................. 61
N N
3. . . Ph n t ch tương
4. .
N ĐO ..................................... 55
P
3.4. T
3. .
................................................................... 48
N N
NC
.......... 72
CH NH SÁCH ............................... 75
N .............................................................................................. 75
nghiên cứ ....................................................................... 75
4. .2. Đánh giá ết
nghiên cứ ......................................................... 76
4.2. À
C
N
C OĐ N C N N
4.3. N
N
ẠN C
C Đ
V
N À
PT
VÀ
NT
C
T
N
..................................................... 78
N N
NC
T PT
O .......... 80
4.3. . ạn chế của đề t i ......................................................................... 80
4.3.2. ư ng nghiên cứ tiếp th o .......................................................... 82
ANH MỤC TÀI LIỆ THAM
HẢO ..................................................... 83
ẾT ĐỊNH GIAO Đ TÀI L ẬN VĂN
HỤ LỤC.
ản
ANH MỤC CÁC CH
ANOVA
Ph n t ch phương ai
EFA
Ph n t ch nh n tố hám phá
F-test
iểm đ nh i h
KMO
iểm đ nh
-O in
h
ố tương
SERVQUAL
a
o
an c a
ai
i O Va ianc
iđ
nh
Mô h nh đo ường chất ượng
c m nh n
ic P
SPSS
T-test
VIP
ố tương
h nh đo ường chất ượng ch ụ
ức
acto
na
ai
an t ng ph n.
ic
a it mo
ch ụ ch th ng
an mức đ
o manc On
ngh a – Significance
Ph n mềm thống ê tati tica Pac ag o th
iểm đ nh t
i .
ac t t – Ch ố để o ánh đ
SERVPERF
Sig.
p o ato
để đo ường ự th ch hợp của m
amp ing
an át
na
VIẾT T T
ocia ci nc
nt
Nh n t ph ng đại phương ai Va ianc n ation acto
n
ANH MỤC CÁC ẢNG
ố hi
2.1
ng
Tên
Kết qu tham h o
ng
Trang
iến để xây dựng thang đo ơ
46
3.1
ố inh iên th o gi i t nh h c t p tại các hoa
54
3.2
ố inh iên th o n m h c tại các hoa
55
3.3
ố C on ach anpha của thang đo chất ượng
ch ụ đ o tạo
3.4
3.5
3.6
ố C on ach anpha của thang đo ự h i
ết
ph n t ch nh n tố thang đo chất ượng
ụ đ o tạo
ết
ph n t ch nh n tố thang đo ự h i
ng
ng
ch
56
58
59
62
3.7
Thống ê m t các iến
an át
62
3.8
Kết qu ph n t ch tương
an P a on
68
3.9a
Kết qu h i
3.9b
Ph n t ch phương ai NOV
3.9c
Ph n t ch các h
4.1
ố
ta
i của m h nh
ốh i
t ng
69
69
i
nh của các nh n tố
70
76
ANH MỤC CÁC H NH
ố hi
Tên h nh
h nh
1.1
h nh chất ượng
ch ụ Pa a
Trang
aman
16
1.2
Thang đo
V
Pa a
aman t a
18
1.3
Thang đo
V
Pa a
aman t a
19
Quan h gi a chất ượng d ch vụ và sự hài lòng khách
1.4
24
hàng (Spreng và Mackoy, 1996)
hách h ng t ong giáo ục đại h c
1.5
2.1
2.2
3.1
3.2
an i
26
Tambi, 1999)
h nh nghiên cứ đề
ất
43
t nh nghiên cứ của đề t i
iá t t ng
nh m an của các iến
h nh nghiên cứ điề ch nh
45
an át
64
67
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết củ đề tài
Hi n nay, chất ượng đang được quan tâm nhiều trên thế gi i. M i người
bàn lu n về chất ượng trong m i l nh vực của xã h i: trong các ngành công
nghi p, d ch vụ …
t ong c l nh vực giáo dục.
iáo ục được
m như m t hoạt đ ng ự nghi p đ o tạo con người
mang t nh phi thương mại phi ợi nh n nhưng
a m t thời gian
nh hư ng của các ế tố ên ngo i đặc i t
t ường đ
ục t
c thể
n tha đ i t
th nh m t oại h nh
tiền a để đ
tư
t th t ường giáo ục
th nh
ch ụ
ụng m t
m
chương t nh
ch ụ m h cho
ề ố ượng
tốt nhất.
n h nh thức. Các cơ
của hách h ng
i nhiề
o th o các ấn đề như chất ượng
inh iên a t ường h ng đáp ứng nh c
ng gi ng ạ nặng nề
ng n nh n ực
h ng ph hợp
i thực tế …
đ được ph n ánh t ên các phương ti n th ng tin đại ch ng. Điề n
ự hoang mang đối
giáo
phát t iển t ong đ hoạt đ ng
a đời để đáp ứng được nh c
n i
m t
ch ụ giáo ục . Th o đ
n h nh th nh
oại h nh đ o tạo hác nha . T đ c ng
đ o tạo
h ng c n th n t
hách h ng phụ h nh inh iên …
t ao đ i i n a h p nơi t ng mạnh c
giáo ục thi nha
ự
tác đ ng của nền inh tế th
hiến cho t nh chất của hoạt đ ng n
ph c ợi c ng m
i ch
i c ng ch ng đặc i t
hi h
n đến
ựa ch n t ường cho
con m m nh th o h c.
V
để th h t người h c đ i h i các t ường khơng ng ng khẳng đ nh
mình qua vi c nâng cao chất ượng d ch vụ đ o tạo đáp ứng sự kỳ v ng của
người h c.
Thế nhưng đo ường chất ượng
nào?
ch ụ đ o tạo của t ường h c như thế
2
Có rất nhiều nhà nghiên cứ đ cố g ng đ nh ngh a
d ch vụ. T ong đ ph i kể đến sự đ ng g p ất nhiề
đo ường chất ượng
được các nhà nghiên cứu
hác đánh giá cao của Parasuraman, Zeithaml, và Berry. Theo các nhà nghiên
cứu này, chất ượng d ch vụ là kho ng cách gi a sự mong đợi về d ch vụ của
hách h ng t ư c khi s dụng d ch vụ và nh n thức của h sau khi s dụng d ch
vụ thực tế. Các nhà nghiên cứu c ng đưa a thang đo
tố để đánh giá chất ượng d ch vụ
V
i 10 nhân
. N m
thang đo
được các tác gi điều ch nh và các nhân tố để đo ường chất ượng
d ch vụ được rút xuống còn 5 nhân tố cơ
Ta o
o n m
V
2 đ đề ngh thang đo
n. T thang đo
VP
V
C onin
đo ường chất ượng d ch vụ
t chính kết qu c m nh n của khách hàng thay vì kho ng cách gi a ự mong
đợi và c m nh n của hách h ng. Các thang đo n
nơi nhiều l nh vực
đ được kiểm đ nh
nhiều
đ ng g p nhiều ý ngh a thực ti n.
Thực tế b n chất của mỗi loại hình d ch vụ
hác nha
o đ các nh n
tố nh hư ng đến chất ượng d ch vụ c ng khác nhau. Chính vì v
đối v i
t ng loại hình d ch vụ c n ph i thiết l p m t thang đo iêng để có thể đo
ường chất ượng d ch vụ hi u qu hơn.
Vi c thiết l p m t thang đo đ ng g p cho i c đo ường chất ượng d ch
vụ
các cơ
đ o tạo
Cao đẳng C ng nghi p T
ất c n thiết. V i cơng cụ đo ường thích hợp t ường
a c n ph i ác đ nh rõ chất ượng d ch vụ cung
cấp, nh ng nhân tố nh hư ng đến chất ượng d ch vụ đ o tạo c ng như ự
hài lịng của inh iên. T ên cơ
đ
ẽ tìm ra nh ng gi i pháp để nâng cao
hơn n a chất ượng d ch vụ đ o tạo nh t ường c ng
h ng inh iên
quốc tế c ng như
m th a m n
hách
c thể cạnh t anh được trong bối c nh h i nh p kinh tế
hư ng giáo ục hi n na . Đ ch nh
tài
.
o t i ch n đề
3
2. Mục tiêu nghiên cứu
ựng thang đo chất ượng
nghi p T
ch ụ đ o tạo tại t ường Cao đẳng C ng
a ựa t ên thang đo
V
.
ác đ nh các nhân tố của chất ượng d ch vụ đ o tạo nh hư ng đến sự
hài lòng của sinh viên.
Đo ường
iểm đ nh các gi th ết ề ự hài lòng của inh iên đối
v i chất ượng d ch vụ đ o tạo được cung cấp b i T ường Cao đẳng C ng
nghi p T
a.
m
các ch nh ách gi i pháp cho
nh đạo nh t ường th ng
ađ
nh m n ng cao chất ượng d ch vụ cung cấp cho sinh viên, tạo nên sự hài lòng
cao đối v i sinh viên.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đ
ng nghiên c u: Đánh giá chất ượng
Cao đẳng C ng nghi p T
a th ng
ch ụ đ o tạo của t ường
a ự hài lòng của sinh viên.
Là sinh viên h chính quy, h c tại T ường Cao
đẳng C ng nghi p T
a.
4. hương pháp nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứ được thực hi n th ng
cứ
ơ
nghiên cứu chính thức
- Nghiên cứ
ơ
thực hi n th ng
a phương pháp đ nh tính. K thu t
th o lu n nh m được s dụng trong nghiên cứ n
phá b
a 2 ư c chính: nghiên
n được dùng để khám
ng m h nh….
- Nghiên cứu chính thức thực hi n th ng
a phương pháp nghiên cứu
đ nh ượng, dùng k thu t thu th p thông tin trực tiếp b ng cách ph ng vấn
sinh viên (phiế điều tra). Mục đ ch nghiên cứu này là v a để sàng l c các
biến quan sát, v a để ác đ nh thành ph n c ng như giá t
thang đo
iểm đ nh m h nh gi th
ết.
đ tin c y của
4
Vi c kiểm đ nh thang đo c ng
i gi th ết đề ra b ng h số tin c y
Cronbach Alpha và phân tích nhân tố khám phá EFA; phân tích tương
ph n t ch h i
an
i.v.v. dựa trên kết qu x lý số li u thống kê qua ph n
mềm SPSS version 16.0 và Microsoft Office Excel 2003.
Phương pháp nghiên cứu tài li u: Tìm hiểu nghiên cứ các
li
c
iên
n
n, tài
an đến đề tài nghiên cứu. Phân tích, t ng hợp các tài li u có liên
an đến đề tài.
Phương pháp ấy ý kiến chuyên gia: Tham kh o ý kiến của các chuyên
gia có kinh nghi m trong giáo dục đại h c nói chung và chất ượng
ch ụ
đ o tạo nói riêng.
. ố cục đề tài
Ph n n i
ng của đề t i g m ốn chương
Chương
Cơ
n ề
ch ụ chất ượng
ch ụ
ựh i
ng
của hách h ng
Chương 2 Thiết ế nghiên cứ
Chương 3
ết
Chương 4
ết
. T ng
V i
nghiên cứ
n
n tài i
hư ng
h m ch nh ách
nghiên cứ
h i hóa giáo dục hi n na c ng
i ự đa ạng về loại
h nh đ o tạo đ tạo nên sự cạnh tranh gi a các t ường. Để th h t người h c
đ i h i các t ường khơng ng ng khẳng đ nh mình qua vi c nâng cao chất
ượng d ch vụ đ o tạo đáp ứng sự kỳ v ng của người h c. T ong đ
Sự hài lòng của sinh iên được
m như ự đánh giá tích cực của h về
các d ch vụ được cung cấp b i nh t ường nơi h đang th o h c. Đặc bi t là
chất ượng d ch vụ đ o tạo. V
5
- T ường Cao đẳng C ng nghi p T
a ẽ
m g để đáp ứng ự ỳ
ng đ
-
h nh n o
ph hợp cho i c nghiên cứ
ựh i
ng của inh iên
tại t ường
- Thang đo n o ẽ được thiết p
- Các nh n tố n o
Đ
nh ng c
ết đ nh ự h i ng đối
i chất ượng ch ụ đ o tạo
h i m tác gi c n ph i nghiên cứ để thực hi n đề t i.
Trong quá trình nghiên cứ đề t i tác gi đ tham h o m t số tài li u liên
an t ong
ngo i nư c như a
Các m h nh nghiên cứ t ên thế gi i
Sherry, Bhat, Beaver & Ling (2004), c
i nghiên cứ “S de
customers: The expectations and perceptions of local and international
de
”. Tác gi đ tiến h nh đo ường ự ỳ v ng và c m nh n của sinh
viên b n xứ
inh iên nư c ngoài tại
Auckland, New Zealand v i thang đo
ti n h
h nh mức đ tin c
c vi n Công ngh UNITEC,
V
th nh ph n phương
ự đáp ứng n ng ực phục vụ và mức đ c m
thông) v i 20 biến quan sát. Kết qu nghiên cứu cho thấ thang đo đạt đ tin
c y và giá tr tốt v i 5 thành ph n phân bi t như ng ên thủy, tất c các
kho ng cách gi a c m nh n và kỳ v ng của 5 thành ph n đều âm và có ý
ngh a. Điều này c ng có ngh a
c i n N T C c n nhiều vi c ph i m để
nâng cao chất ượng d ch vụ đ o tạo. Trong khi chất ượng kỳ v ng của sinh
viên t ong nư c và b n xứ hác nha
h ng đáng kể, thì chất ượng c m nh n
của inh iên nư c ngồi thấp hơn nhiều.
ođ
inh iên nư c ngồi có
kho ng cách c m nh n - kỳ v ng l n hơn. T ong đó, kho ng cách đáng kể
nhất là thu c về các thành ph n C m thông, N ng ực phục vụ và Kh n ng
đáp ứng.
6
Ch a 2 4
Ed
c
i nghiên cứ
“ e ep
f Q
H
e
”. Tác gi đ nghiên cứ đánh giá chất ượng giáo dục đại h c theo
nhiề
an điểm khác nhau: sinh viên, phụ huynh, gi ng iên
người s
dụng ao đ ng. Kết qu cho thấy trong h u hết các thành ph n của thang đo
V
đối tượng sinh viên, phụ h nh
người s dụng ao đ ng đều
kỳ v ng cao hơn nh ng gì h nh n được. iêng đối v i gi ng viên, sự khác
bi t gi a c m nh n và kỳ v ng xuất hi n
và sự đ m b o.
thành ph n phương ti n h u hình
ch thư c m u của nghiên cứu này là không l n l m: sinh
viên – 3 người, phụ huynh – 2 người, gi ng viên –
người người s dụng
ao đ ng – 2 người.
Poh
P ng
de ’
f
ino.
amah 2
f
c
ed
đ thiết ế đo ường ự h i
i nghiên cứ “Me
e- e
ng ề chất ượng
e
”. Tác gi
ch ụ tại t ường đại h c T n
Abdul Razak, Malaysia. Tác gi đ đưa a m h nh nghiên cứ g m
nh hư ng đến ự h i
ng của inh iên đ
h c phương pháp gi ng ạ
đ ng
h i
chất n i
T ong đ
mối
gi ng iên. ết
Cơ
t chất n i
ng h a h c
của inh iên
ng h a
an t m của inh iên ự đánh giá hoạt
nghiên cứ cho thấ c 3 nh n tố Cơ
ng h a h c gi ng iên tác đ ng đến ự h i
n i
nh n tố
ng của inh iên.
nh n tố nh hư ng mạnh nhất đến ự h i
gi ng iên
t
ng
nh n tố c mức tác đ ng thấp nhất đến ự h i
ng của inh iên.
.V.
iamanti an V. .
o
2
c
i nghiên cứ
Measuring
student satisfaction with their studies in an International and European
S d e dep
ất
e ”. Tác gi cho
an t ng
ựh i
ng n
ng ự h i
phụ th c
t nh đ o tạo các m n h c được gi ng ạ
inh nghi m
h i
ng của inh iên ề h a h c
inh nghi m t t
o nhiề
ế tố như chương
đ i ng gi ng iên giáo t nh
m cơ
giáo ục c ng cấp cho
7
inh iên. Để đánh giá ự h i
pháp
ng của inh iên tác gi đ
ụng phương
SA ao g m 4 tiê ch giáo ục hỗ t ợ h nh ch nh h
nh
anh tiếng.
giá ất cao
a ết
đo ường cho thấ các tiê ch đề được đánh
i tiê ch cao nhất
giáo ục.
Các m h nh nghiên cứ
Nguy n Th nh
Vi t Nam
ong 2
c
i nghiên cứ “Sử dụ
SERV ERF ể
cứ đ
h nh h nh
ĐH
dụng thang đo
VP
ờ
ĐHAG”. Nghiên
để đánh giá ự hài lòng của sinh viên
đối v i chất ượng d ch vụ đ o tạo tại t ường Đại h c An Giang, t n m th nh
ph n của chất ượng d ch vụ an đ
ti n h u hình, tin c
h nh a
hi hi
inh iên của 4
hoa
inh iên phụ th
c
inh tế –
.
ph n t ch h i
o th nh ph n
o nh t ường 3.2
inh oanh của T
đa iến cho thấ
i ng iên Cơ
th o n m h c cụ thể
ng của
ch ụ đ o tạo được đánh giá h ng cao.
nh
3 th nh ph n c n ại
ph n t ch c ng cho thấ c
i các th nh ph n t ên t ường cơ
ựh i
n
t chất Tin c
c m th ng của nh t ường thấp hơn t ng
ết
ng của inh iên.
ch nh thức t ên 3
nt
th nh ph n ch c 2 th nh ph n t ên t ng
t chất
o
ư phạm N ng nghi p - T i ng ên thiên nhiên
C m th ng. Nh n ch ng chất ượng
2.
i ng iên Nh n iên Cơ
a 2 ư c nghiên cứ th
th t – C ng ngh m i t ường
Đại h c n iang. ết
Phương
ự c m th ng. V m
C m th ng ẽ nh hư ng đến ự h i
Nghiên cứ được thực hi n
ự tin c
VP
đáp ứng n ng lực phục vụ
ch nh g m các th nh ph n
t chất Tin c
T ong
th o thang đo
i ng iên 3.4
Nh n iên cơ
nh
ấp
nha
ự đánh hác nha th o hoa đối
t chất
c
ự đánh giá hác nha
inh iên h c c ng nhiề n m c ng đánh giá thấp chất
ượng
ch ụ của nh t ường. Tương tự như chất ượng
đ h i
ng của inh iên đối
ch ụ đ o t a mức
i Đại h c n iang c n chưa cao. ự h i
ng
8
của inh iên t p t ng
th nh ph n i ng iên
ph n c n ại c tác đ ng h ng
t nh
m t ố hạn chế như a
Cơ
n đến ự h i
Vi c ấ m
ng. Nghiên cứ n
ng
các hoa c thể m cho t nh đại i n của ết
i t ề gi ng iên h
iên o đ
đưa a m t ố gợi để
Nguy n Tr n Thanh
Gò ” đ
p
h ng cao chưa c
ự ph n
gi ng iên th nh gi ng t ong đánh giá của inh
nghiên cứ ch
ng dịch vụ
c ng
nhiên th o đơn
h ng ác đ nh được nh n đ nh của inh iên đối
của nh t ường
an h
cơ
t chất các th nh
ng ại
i c đo ường t m hiể các mối
gi i m chưa c
nh 2
i gi ng iên
ự ph n t ch
.
t ong đề tài “M i quan h giữa ch t
o và s hài lòng c
ờ
ĐH
N
Sài
ựng thang đo g m 3 nhân tố đ tin c y, sự đáp ứng và môi
t ường gi ng dạ . Thang đo đạt đ tin c y và giá tr cho phép. Tuy nhiên kết
qu kiểm đ nh m h nh
th ng
a ph n t ch h i quy tuyến t nh đa
hai nhân tố nh hư ng đến sự hài lòng của inh iên đ
t ường gi ng dạy. Về mức đ
i, có
ự đáp ứng và môi
nh hư ng, nhân tố m i t ường gi ng dạy nh
hư ng đến sự hài lòng của sinh viên nhiề hơn nh n tố sự đáp ứng và c hai
nhân tố n
đều b đánh giá
ng ên nh n
i điểm số khá thấp. Chính vì thế c n ph i tìm
đưa ra gi i pháp để c i tiến hai nhân tố này t đ
m t ng ự
hài lòng của sinh viên.
Ng
n Th Th m 2
c
i nghiên cứ “
ờ
Đ
thấ
Q
p
inh iên c
ựh i
ph hợp
ựh i
ng phụ th c
H
M
ng cao đối
o
ò
Đ
”. T
ết
nghiên cứ đ cho
i hoạt đ ng đ o tạo của nh t ường.
nh n tố th o mức đ
nh hư ng gi m
mức đ đáp ứng của chương t nh đ o tạo t nh đ
của gi ng iên
n ng ch ng m
inh iên đạt được a
đáp ứng t ph a nh t ường t ang thiết
n
ự
ựt nt m
h a h c mức đ
phục ụ h c t p điề
i n h c t p.
9
Đỗ Đ ng
dị
o inh 2
c
i nghiên cứ “
ụ
ò
p
thang đo
p Đị
VP
g m
Đ
ờ
N ”. Nghiên cứ đ
th nh ph n Phương ti n h u hình, tin c
ứng n ng ực phục vụ và mức đ c m thông. ết
4 thành ph n cơ
nghiên cứ đ
đáp
t ac
n tác đ ng đến ự hài lòng của inh iên đối v i chất ượng
ch ụ đ o tạo của nh t ường bao g m
h
dụng
i t ường h c t p phương ti n
h nh gi ng viên, nhân viên.
t nghiên cứ
hác của T n
n iên c
s hài lòng c a sinh viên về ch
ot
và Qu n trị kinh doanh – Đ i h
ao g m
i nghiên cứ “Đ
N
ờn Đ i h c Kinh t
”. Nghiên cứ đ
thang đo
V
th nh ph n Cơ
của cán
gi ng iên đ i ng gi ng iên
cho thấ
ựh i
h n ng thực hi n cam ết ự
ng của inh iên phụ th c
i ự ph hợp gi a m h nh
ết
chất ượng
ch ụ
V
điểm
i
nh ực
m h nh
của Pa a
ụng
ng
o
th nh ph n t ên
th nh ph n của thang đo
aman t a đ được các nh
i t ong nhiề
ch ụ giáo ục. V đ
th nh ph n cơ
ng của inh iên.
.
n Như t ên đ t nh
nghiên cứ t ên thế gi i
t ong đ c
i
o
t chất ự nhi t t nh
an t m của nh t ường t i inh iên để ác đ nh ự h i
ết
ựa
được
m
nh ực hác nha
m h nh
ất phát
n m các nghiên cứ nê t ên hi nghiên cứ đ
ụng.
Ngo i a mức đ h i
tạo
n
hác nha đối
phụ th
c chủ ế
ng của inh iên đối
i chất ượng
ch ụ đ o
i t ng t ường t ng đối tượng h o át. Vi c hác nha
o chất ượng
ch ụ đ o tạo m t ường đ c ng cấp
cho đối tượng m m nh phục ụ. Các ế tố ề nh n h
h c của đối tượng
10
được h o át c ng c
ự tác đ ng hác nha đến ự h i
t ường. Nhưng t ong các ế tố tác đ ng đến ự h i
ế
th nh ph n chất ượng
t th o các th nh ph n iên
h
h nh mức đ tin c
thông. Đ
t ên
ch ụ nên ự h i
ng của inh iên chủ
m
ch ụ g m Phương ti n
mức đ đáp ứng n ng ực phục ụ
i mục tiê nghiên cứ đ đặt a.
i t ng
ng của inh iên được
an đến chất ượng
nh ng th nh ph n há ph hợp
ph hợp
ng đối
ự c m
i đa ố các nghiên cứ nê
11
CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN V
ỊCH VỤ CHẤT LƯỢNG ỊCH VỤ
VÀ SỰ HÀI L NG CỦA
HÁCH HÀNG
1.1. ỊCH VỤ
1.1.1. Khái ni m ịch ụ
hái ni m
ch ụ th o thời gian
ph hợp thực tế
a h
n
để
i các
. .
ất nơi các đ
n
mang
n c t nh ế th a
an điểm như a
ohant
.P
th
ch ụ như
o hác nha được
ất m t ố ết
phát t iển để
đ
ac
m t h thống
ch ển đ i
ch cho người t m
gia t ng giá t
ch ụ n
h ng ch
ngh a inh tế m c n nh hư ng đến đời ống n i ch ng th m ch c
thể cho
ng
ch ụ
Z itham Va a i
ợi ch của niềm
.
a
itn
i
2
[26].
th
ch vụ là nh ng hành vi,
quá trình và cách thức thực hi n m t công vi c n o đ nh m tạo giá tr s dụng
cho khách hàng làm th a mãn nhu c
mong đợi của hách h ng [35].
Philip Kotler (2004): D ch vụ là m t hoạt đ ng hay lợi ích cung ứng
nh m để t ao đ i, chủ yếu là vơ hình và khơng d n đến vi c chuyển quyền s
h u. Vi c thực hi n d ch vụ có thể g n liền hoặc không g n liền v i s n ph m
v t chất [28].
Theo Kotler & Armstrong (2004), d ch vụ là nh ng hoạt đ ng hay lợi ích
mà doanh nghi p có thể cống hiến cho khách hàng nh m thiết l p, củng cố và
m r ng nh ng quan h và hợp tác lâu dài v i khách hàng [24].
Th o T chức Tiê ch n
á t nh
ết
ốc tế
O th
ch ụ
ết
của m t
của t nhất m t hoạt đ ng c n được tiến h nh tại nơi
tương giao gi a người c ng ứng
hách h ng
thường h ng h
h nh .
12
T ong đ
á t nh
t p hợp các hoạt đ ng c
tương tác để iến đ i đ
Như
o th nh đ
iên
an
n nha hoặc
a .
ch vụ là m t quá trình bao g m các hoạt đ ng phía sau và
các hoạt đ ng ph a t ư c nơi m
hách h ng
nh c ng cấp d ch vụ tương
tác v i nhau nh m th a mãn nhu c u của khách hàng theo cách mà khách
hàng mong muốn c ng như tạo ra giá tr cho khách hàng.
1.1.2. Đặc điểm củ
D ch vụ là m t
ịch ụ
n ph m đặc bi t c nhiề đặc tính khác v i các loại
h ng h a hác như t nh
h nh t nh h ng đ ng nhất, tính khơng thể tách rời
và tính khơng thể cất tr . Chính nh ng đặc tính này làm cho d ch vụ tr nên
h đ nh ượng và không thể nh n dạng b ng m t thường được.
* Tính vơ hình (intangible)
D ch vụ khơng có hình dáng cụ thể, khơng thể sờ m
c n đo đong đếm
m t cách cụ thể như đối v i các s n ph m v t chất h u hình. Khi mua s n
ph m v t chất, khách hàng có thể yêu c u kiểm đ nh, th nghi m chất ượng
t ư c hi m a nhưng
n ph m d ch vụ thì khơng thể tiến h nh đánh giá như
thế. Do tính chất vơ hình, d ch vụ h ng c
th
như
m
c ng h ng c
ng
n ph m v t chất. Ch thông qua vi c s dụng d ch vụ, khách hàng
m i có thể c m nh n
đánh giá chất ượng d ch vụ m t cách đ ng đ n nhất.
T nh h ng đ ng nhất (heterogeneous)
Đặc t nh n
c n được g i là tính khác bi t của d ch vụ. Th o đ
i c
thực hi n d ch vụ thường khác nhau tùy thu c vào cách thức phục vụ, nhà
cung cấp d ch vụ người phục vụ, thời gian thực hi n, l nh vực phục vụ đối
tượng phục vụ
đ a điểm phục vụ.
nhiều mức đ thực hi n t
cao cấp
ơn thế, cùng m t loại d ch vụ c ng có
ph th ng đến thứ cấp . V
y, vi c
đánh giá chất ượng d ch vụ hồn h o hay yếu kém khó có thể ác đ nh dựa
13
o m t thư c đo ch n mà ph i
t đến nhiều yếu tố liên quan khác trong
t ường hợp cụ thể.
* Tính khơng thể tách rời (inseparable)
Tính khơng thể tách rời của d ch vụ thể hi n
d ch vụ th nh hai giai đoạn rạch
i
vi c khó c thể phân chia
giai đoạn s n xuất (production) và giai
đoạn s dụng (consumption). Sự tạo thành và s dụng d ch vụ th ng thường
di n a đ ng thời cùng lúc v i nhau. Nế h ng h a thường được s n xuất ư
kho, phân phối và sau cùng m i giao đến người tiêu dùng thì d ch vụ được tạo
ra và s dụng ngay trong suốt quá trình tạo a n . Đối v i s n ph m hàng hóa,
khách hàng ch s dụng s n ph m
v i d ch vụ
giai đoạn cuối cùng (end-
c n đối
hách h ng đ ng hành trong suốt hoặc m t ph n của quá trình
tạo ra d ch vụ.
* Tính khơng thể cất tr (unstored)
D ch vụ không thể cất tr
ư
ho
i đ m án như h ng h a hác.
Chúng ta có thể ư tiên thực hi n d ch vụ theo thứ tự t ư c a nhưng h ng
thể đ m cất d ch vụ r i a đ đ m a
dụng vì d ch vụ thực hi n xong là
hết, không thể để dành cho vi c tái
dụng ha
phục h i
ại. Chính vì
v y, d ch vụ là s n ph m được s dụng khi tạo thành và kết th c nga
N
dị
h ng
ụ ò
ữ
ể
ch ụ h ng thể t n ho
h ng thể iểm t a chất ượng
t ư c hi c ng ứng người c ng cấp ch c cách m đ ng t đ
m i
a đ .
m đ ng
c.
h ng thể ho n t
ho n t
Nế
hách h ng h ng h i
tiền nhưng h ng thể ho n t
Nh c
h nh nhiề .
ất đ nh Đ
ại
ất đ nh nh c
ng h c thể được
ch ụ m nh đ nh n.
ch ụ cao hơn
n ph m h
14
an h
a con người Vai t
con người t ong
thường được hách h ng th m đ nh hi đánh giá
T nh cá nh n
hách h ng đánh giá
ch ụ ất cao
ch ụ.
ch ụ ựa
o c m nh n cá nh n
của m nh ất nhiề .
T m
Chất ượng
ch ụ được đánh giá th o t ạng thái t m
của
hách h ng.
1.2. CHẤT LƯỢNG VÀ CHẤT LƯỢNG ỊCH VỤ
1.2.1. Các
n điểm về chất ượng
Chất ượng là m t phạm trù rất r ng và phức tạp, được
nhiề
ụng t ong
nh ực kinh tế, k thu t và xã h i. Do tính phức tạp nên hi n này có rất
nhiều
an điểm khác nhau về chất ượng. Mỗi
an điểm đề c cơ
h c nh m gi i quyết mục tiêu, nhi m vụ nhất đ nh trong thực tế.
khoa
ư iđ
m t số cách hiểu về khái ni m chất ượng.
Feigenbaum (1991) Chất ượng là quyết đ nh của khách hàng dựa trên
kinh nghi m thực tế đối v i s n ph m hoặc d ch vụ được đo ường dựa trên
nh ng yêu c u của khách hàng, nh ng yêu c u này có thể được nêu ra hoặc
h ng được nê
a được ý thức hoặc đơn gi n ch là c m nh n, hoàn toàn chủ
quan hoặc mang t nh ch ên m n
n đại di n cho mục tiê đ ng trong
m t th t ường cạnh t anh . [ ]
Johr.S.Oakland (1994) quan ni m Chất ượng là sự đáp ứng các yêu c
.
Russell (1999) Chất ượng thể hi n sự ượt tr i của hàng hóa và d ch
vụ đặc bi t đạt đến mức đ m người ta có thể th a mãn m i nhu c u và làm
hài
ng hách h ng .
Theo B Tiêu chu n QLCL quốc tế ISO 9000 thì "Chất ượng là t p hợp
các đặc tính của m t thực thể tạo cho thực thể đ
nhu c
đ được công bố hoặc còn tiềm n". [1]
h n ng tho mãn nh ng
15
1.2.2. Chất ượng dịch vụ
.Q
ểm về ch
ng d ch v
Chất ượng d ch vụ c ng có nh ng
đối tượng nghiên cứ
d ch vụ
cơ
của đơn
.
an điểm khác nhau tùy thu c vào
m i t ường nghiên cứu. Vi c tìm hiểu chất ượng
cho vi c thực hi n các bi n pháp c i thi n chất ượng d ch vụ
Zeithaml (1987), chất ượng d ch vụ là sự đánh giá của khách hàng về
tính siêu vi t và sự tuy t vời nói chung của m t thực thể. Nó là m t dạng của
thái đ và các h qu t m t sự so sánh gi a nh ng g được mong đợi và nh n
thức nh ng gì ta nh n được. [36]
Parasuraman & ctg (1985, 1988), chất ượng d ch vụ là kho ng cách gi a
sự mong đợi của khách hàng và nh n thức của h
hi đ
dụng qua d ch vụ.
[29], [30].
Edvardsson, Thomsson & Ovretveit (1994) cho r ng chất ượng d ch vụ
là d ch vụ đáp ứng được sự mong đợi của khách hàng và làm th a mãn nhu
c u của h .
Như
ng
i c đánh giá chất ượng
ch ụ c t nh
h nh
ch ụ h ng ph i
m t c ng i c
h nh n iết. T ong nhiề nghiên cứ
hác nha của các nh nghiên cứ đ đưa a m t ố ết
n như a
- Chất ượng d ch vụ h đánh giá hơn chất ượng s n ph m h u hình.
- Nh n thức về chất ượng d ch vụ là kết qu của quá trình so sánh gi a
mong đợi của khách hàng v i nh ng hoạt đ ng cụ thể của đơn
cung cấp
d ch vụ nh m đáp ứng mong đợi đ .
- Nh ng đánh giá của chất ượng không ch được tạo ra t d ch vụ m nó
cịn bao g m nh ng đánh giá ề quá trình thực thi d ch vụ.
16
Nh n đ nh này chứng t r ng chất ượng d ch vụ iên
an đến nh ng
mong đợi của khách hàng và nh n thức của h về d ch vụ. Parasuraman
(1991) gi i thích r ng để biết được sự dự đốn của khách hàng thì tốt nhất là
nh n dạng và thấu hiểu nh ng mong đợi của h . Vi c phát triển m t h thống
ác đ nh được nh ng mong đợi của khách hàng là c n thiết. V nga
a đ ta
m i có m t chiến ược chất ượng cho d ch vụ có hi u qu . [31]
b. Than
ng d ch v
Parasuraman
ctg
được xem là m t nh ng người đ u tiên
nghiên cứu chất ượng d ch vụ m t cách cụ thể v i vi c đưa a mơ hình 5
kho ng cách trong chất ượng d ch vụ. [29]
ch ụ ỳ
ng
ÀN
ho ng cách
C
ch ụ c m nh n
ho ng cách 4
C VỤ
Th ng tin đến
hách h ng
ho ng cách 3
C N
N
Ch ển đ i c m nh n
th nh tiê ch chất ượng
ho ng cách 2
N ÀT PT
ho ng cách
ch ụ ch ển giao
Nh n thức ề ỳ ng
của hách h ng
nh . .
h nh chất ượng
ch ụ Pa a
aman
17
Kho ng cách 1 là sai bi t gi a kỳ v ng của khách hàng và c m nh n của
nhà cung cấp d ch vụ về kỳ v ng đ . ự di n d ch kỳ v ng của khách hàng
khi không hiểu thấ đáo các đặc t ưng chất ượng d ch vụ đặc t ưng hách
hàng tạo a ự ai i t này.
Kho ng cách 2 được tạo ra khi nhà cung cấp gặp các h
h n tr ngại
khách quan l n chủ quan khi chuyển các kỳ v ng được c m nh n sang các
tiêu chí chất ượng cụ thể và chuyển giao ch ng đ ng như ỳ v ng. Các tiêu
chí này tr thành các thông tin tiếp th đến khách hàng.
Kho ng cách 3 hình thành khi nhân viên chuyển giao d ch vụ cho khách
h ng h ng đ ng các tiê ch đ đ nh. Vai trò nhân viên giao d ch trực tiếp rất
quan tr ng trong tạo ra chất ượng d ch vụ.
Kho ng cách 4 là sai bi t gi a d ch vụ chuyển giao và thông tin mà
khách hàng nh n được. Thông tin này có thể
m t ng ỳ v ng nhưng c thể
làm gi m chất ượng d ch vụ c m nh n khi khách hàng không nh n đ ng
nh ng g đ cam ết.
Kho ng cách 5 hình thành t sự khác bi t gi a chất ượng c m nh n và
chất ương ỳ v ng khi khách hàng tiêu thụ d ch vụ. Cho r ng chất ượng d ch
vụ chính là kho ng cách thứ n m.
ho ng cách này lại phụ thu c vào 4
kho ng cách t ư c.
ựa
đo
V
o m h nh t ên Pa a
aman
g m 10 thành ph n
ctg
đ gi i thi
thang
Phương ti n h u hình; (2) Tin c y;
3 Đáp ứng; 4 N ng ực phục vụ; (5) Tiếp c n; (6) Ân c n; (7) Thơng tin;
(8) Tín nhi m; (9) An toàn; (10) Thấu hiểu.