Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Thi khao sat co giai chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (879.26 KB, 26 trang )

Đã có 35 đề thi thử THPTQG năm 2018 CÓ GIẢI CHI TIẾT FILE WORD các
trường THPT danh tiếng. Mỗi đề giá 10k, mua trọn bộ 35 đề giá 300k. Liên
hệ 0937.351.107 (Mr. Trung)
NHÓM GIÁO VIÊN DELTA
ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA 2018
Nhóm soạn
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ,
tên
thí
sinh:.....................................................................
SBD:.............................
Câu 1: [1D3.1] Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
�  �
A. � ; �.
� 2 2�

B.  0;  .

C.   ;  .

� 5 �
D. � ; �.
�4 4 �

� �
Câu 2: [1D3.1] Tất cả các nghiệm của phương trình cos�x  � 1 là


� 2�


A. x   k2 , k ��.
B. x    k2 , k ��.
2
2
C. x  k , k��.

D. x  k2 , k ��.

A. x  k2  k�� .

x
có các nghiệm là
2
B. x  k  k�� .

C. x    k2  k�� .

D. x    k2  k�� .

Câu 3: [1D1.2] Phương trình lượng giác tan x = tan

Câu 4: [1D1.3] Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
sin 4x + cos5x = 0 theo thứ tự là:



2

A. x   ; x  .
B. x   ; x 
.
18
2
18
9
C. x  
Câu 5:



; x .
18
6

D. x  



; x .
18
3

[1D1.3] Cho phương trình cos x.cos7x  cos3x.cos5x ( 1)
Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình ( 1) ?
A. sin 5x = 0 .
B. cos4x = 0 .
C. sin 4x = 0.
D. cos3x = 0.


Câu 6:
[1D1.4] Tìm m để phương trình 2sin x + mcos x = 1- m có nghiệm
�  �
x ��
 ; �.
� 2 2�
A. - 3�m�1.
B. - 2�m�6 .
C. 1�m�3 .
D. - 1�m�3.
Câu 7: [1D2.2] Có bao nhiêu đường chéo của một hình thập giác lồi?
THẦY CÔ PHẢI LH 0937351107 ĐỂ MUA FILE WORD THÌ MỚI CHỈNH SỬA ĐƯỢC


A. 50.

B. 100.

C.35.

D.70.

Câu 8: [1D2.2] Một nhóm 25 người cần chọn một ban chủ nhiệm gồm 1 chủ tịch, 1
phó chủ tịch và 1 thư kí. Hỏi có bao nhiêu cách?
A. 1380.
B. 13800.
C. 2300.
D. 15625.
0

2
2018
Câu 9: [1D2.3] Tổng S = C 2018  C 2018  ...  C 2018 bằng
A. 22016 .
B. 22017 .
C. 21009 .

D. 21008 .

Câu 10: [1D2.3] Một người gọi điện thoại cho bạn, quên mất 2 số cuối cùng nhưng
lại nhớ là 2 số đó khác nhau. Tìm xác suất để gọi 1 lần là số đúng?
1
2
3
1
.
.
A.
B. .
C. .
D.
45
45
91
90
Câu 11: [1D2.4] Một tổ có 9 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chia tổ thành 3 nhóm 4
người. Tính xác suất để khi chia ngẫu nhiên được nhóm nào cũng có nữ.
16
8
292

292
.
.
.
A.
B. .
C.
D.
55
55
1080
34650
Câu 12: [1D3.1] Trong các dãy số có số hạng tổng quát sau đây, dãy số nào là dãy
giảm?
2
A. un  n .
B. vn  n  n .
n

n

�1 �
�3 �
C. w n  � �.
D. f n  � �.
�2 �
�2 �
Câu 13: [1D3.2] Trong các dãy số sau đây dãy số nào là cấp số nhân?
1
1



 u1 
 u1 
2 .
2
A. 
B. 
.
2
u

 u n 1  2 . u n
 n 1 u n
 u 1; u 2  2
C. un  n2  1.
D.  1
.
 u n1 u n 1 .u n
Câu 14: [1D3.2] Một cấp số cộng có 11 số hạng mà tổng của chúng bằng 176. Hiệu
số hạng cuối và đầu là 30 . Công sai d và số hạng đầu u1 của cấp số cộng bằng
A. u1  1; d  3 .

B. u1  1;d  3.

C. u1  1; d  3 .
D. u1  1; d  2 .
Câu 15: [1D3.3] Gọi a, b, c là ba cạnh của một tam giác vuông, a là cạnh huyền. Ba
số a, b, c theo thứ tự đó có thể lập thành ba số hạng liên tiếp của cấp số nhân được
hay không? Nếu được tìm công bội của cấp số nhân đó?

A. Là ba số hạng liên tiếp và q 

1 5
.
2

B. Là ba số hạng liên tiếp và q  � 1 5 .
2
C. Không được.
D. Là ba số hạng liên tiếp và q  1 5 .
2
Câu 16: [1D3.3] Một người công nhân làm việc cho một công ty được nhận lương
khởi điểm là 1,2 triệu đồng/tháng. Cứ sau 3 năm người này được tăng lương thêm
0,4 triệu. Hỏi sau 15 năm làm việc người công nhân được nhận tổng tất cả bao
nhiêu tiền?


Đã có 35 đề thi thử THPTQG năm 2018 CÓ GIẢI CHI TIẾT FILE WORD các
trường THPT danh tiếng. Mỗi đề giá 10k, mua trọn bộ 35 đề giá 300k. Liên
hệ 0937.351.107 (Mr. Trung)
A. 2160 triệu đồng.
B. 504 triệu đồng.
C. 360 triệu đồng.
D. 100 triệu đồng.
1
Câu 17: [1D4.1] Tính giới hạn A  lim .
n
0
A. .
B. 1.

Câu 18: [1D4.1] Tính giới hạn L  lim
x�1

A. L  0 .

B. L  2 .

x 1
.
x

C. 2 .

D. 3 .

C. L  4 .

D. L  6 .

x2  3x  2
.
x�1 x2  4x  3
1
B. L  .
C. L  2 .
3

Câu 19: [1D4.2] Tính giới hạn L  lim
A. L  1.


D. L 

1
.
2

� x2  16  5

(x �3)
Câu 20: [1D4.2] Cho hàm số f (x)  � x  3
. Tập hợp các giá trị của a

a
(x  3)

để hàm số liên tục trên � là?
�3�
�1�
A. � �.
B. � �.
�5
�5

�2�
C. � �.
�5

D.  0 .

(1 mx)n  (1 nx)m

với n, m��* ?
x�0
x2
mn(m n)
mn(n  m)
mn(n2  m2 )
mn(m2  n2 )
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
2
2
2
1
y

2
Câu 22: [1D5. 1] Tính đạo hàm của hàm số
x2  3x  1
Câu 21: [1D4.3] Tính giới hạn V  lim



A.


x

4x  6

2



 3x  1

3

.

B.

x

2

6  4x



 3x  1

3

.


C.



4x  6
.
x  3x  1
2

D.

6  4x
.
x  3x  1
2

Câu 23: [1D5.2] Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) 
điểm x  1 là
A. y  3x.

B. y  3x  6.

C. y  4x  7.

3x  5
 x tại
x 3

5

1
D. y   x  .
2
2

3
2
Câu 24: [1D5.3] Cho hàm số y  x  3mx   m 1 x  1 có đồ thị  C  . Với giá trị nào

của m thì tiếp tuyến với đồ thị  C  tại điểm có hoành độ bằng 1 đi qua A  1;3 ?
1
A. m .
2

7
B. m .
9

1
C. m  .
2

7
D. m  .
9

THẦY CÔ PHẢI LH 0937351107 ĐỂ MUA FILE WORD THÌ MỚI CHỈNH SỬA ĐƯỢC




ax3  2bx2  x  2 khi x  1

f
x

Câu 25: [1D5.3] Cho hàm số   � 2
. Hàm số có đạo hàm
khi x �1
�x  2x  3
tại x  1 thì 2a 3b bằng
B. 15.

A. 5.

Câu 26: [2D1.1] Cho hàm số y 
đúng?

C. 5.

D. 25.

3x  1
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định
4  2x

A. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.
B. Hàm số luôn nghịch biến trên �.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  �;2 và  2;� .

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  �;  2 và  2; � .


Câu 27: [2D1.1] Cho hàm số y  f  x xác định và liên tục trên �. Ta có bảng biến
thiên sau:

Khẳng
A.
B.
C.

định nào sau đây đúng?
Hàm số y  f  x  có 1 cực đại và 2 cực tiểu.
Hàm số có 1 cực đại và 1 cực tiểu.
Hàm số y  f  x  có đúng 1 cực trị.

D. Hàm số y  f  x  có 2 cực đại và 1 cực tiểu.
Câu 28: [2D1.1] Cho hàm số y 
đúng?

4x  5
có đồ thị là (C ). Khẳng định nào sau đây là
3x  2

5
A. (C) có tiệm cận ngang y   .
2

4
B. (C) có tiệm ngang y  .
3


3
C. (C) có tiệm đứng x  .
2

D. (C) không có tiệm cận.

Câu 29 : [2D1.1] Giá trị cực tiểu yCT của hàm số y  x3 - 3x2  4 là.
A. yCT  1.

B. yCT  0 .

C. yCT  4 .

D. yCT  2 .

Câu 30 : [2D1.2] Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x3 - mx2  3x  4 đồng
biến trên � là.
A. 2 �m�2 .
B. 3 �m�3.
C. m�3 .
D. m�3.


Đã có 35 đề thi thử THPTQG năm 2018 CÓ GIẢI CHI TIẾT FILE WORD các
trường THPT danh tiếng. Mỗi đề giá 10k, mua trọn bộ 35 đề giá 300k. Liên
hệ 0937.351.107 (Mr. Trung)
Câu 31 : [2D1.2] Cho hàm số y  f  x có đạo hàm cấp hai trên  a;b và x0 � a; b
khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Nếu f ' x0   0 và f " x0   0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số.
B. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x0 thì f ' x0   0 và f " x0   0 .

C. Nếu f ' x0   0 và f " x0   0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số.
D. Nếu x0 là điểm cực trị của hàm số thì f ' x0   0 và f " x0  �0 .
Câu 32 : [2D1.3] Giá trị của tham số m để hàm số y  x3 - 3x2  mx -1 có hai đểm cực
trị x1 , x2 thỏa mãn x12  x22  6 là
A. 1 .
B. 3 .

D. 3 .

C. 1 .

Câu 33 : [2D1.3] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x3  3x2 - mx  1
đồng biến trên khoảng  �;0  .
A. m�0 .
B. m�3.

C. m 3.

D. m�3.

Câu 34:[2D1.3] Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số
y  x4 - 2mx2  2m m4 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều.
A. m 1.

B. m 3 3 .

C. m

3


6
.
2

D. m

3

3
.
2

Câu 35: [2D1.4] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m � 5;5  để hàm số

y

� π�
-cos x  m
0; �?
đồng biến trên khoảng �
cos x  m
� 2�
A. 4 .

B. 5 .

C. 8 .

D. 9 .


Câu 36: [1H1.1] Trong các phép biến hình sau đây, phép nào không phải là phép
dời hình?
A. Phép tịnh tiến.

B. Phép quay.

C. Phép vị tự.

D. Phép đối xứng trục.

Câu 37: [1H1.2]

Tìm A để

I  1;3 , k  2 .

điểm A '  1; 2  là ảnh của A qua phép vị tự tâm

A. A  1;13 .

�7�
1; �.
B. A �
� 2�

7�

1;  �.
C. A �
2�



D. A  1; 13 .

Câu 38: [1H1.2] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng d có
phương trình x  y  2  0 . Tìm phương trình đường thẳng d �là ảnh của d qua phép
đối xứng tâm I  1; 2  .
THẦY CÔ PHẢI LH 0937351107 ĐỂ MUA FILE WORD THÌ MỚI CHỈNH SỬA ĐƯỢC


A. x  y  4  0.

B. x  y  4  0.

C. x  y  4  0.

D. x  y  4  0.

Câu 39: [1H1.3] Cho 2 điểm phân biệt B,C cố định ( BC không phải là đường kính)
trên đường tròn  O  , điểm A di động trên  O  , M là trung điểm BC , H là trực tâm
tam giác ABC . Khi A di chuyển trên đường tròn  O  thì H di chuyển trên đường tròn
r
r
 O ' là ảnh của  O  qua phép tịnh tiến theo u . Khi đó u bằng
uuur
A. BC.

uuu
r
B. OB.


uuuu
r
C. 2OM .

uuur
D. 2OC.

Câu 40: [1H2.1] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi Sx là
giao tuyến của hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Sx song song với BC .
B. Sx song song với DC .
C. Sx song song với AC .

D. Sx song song với BD .

Câu 41: [1H2.2] Cho hình tứ diện ABCD , lấy M là điểm tùy ý trên cạnh
AD  M �A, D  . Gọi  P  là mặt phẳng đi qua M song song với mặt phẳng  ABC  lần
lượt cắt DB, DC tại N , P . Khẳng định nào sau đây sai?
A. NP //BC.

B. MN //AC.

D. MP //  ABC  .

C. MP //AC.

B C D . Trên ba cạnh AB ,
Câu 42: [1H2.3] Cho hình hộp ABCD. A����
AM D�

N


ba điểm M , N , P không trùng với các đỉnh sao cho
AB D�
D
hình hộp khi cắt bởi mặt phẳng  MNP  là

A. Một tam giác.

B. Một tứ giác.

C. Một ngũ giác.

B�lần lượt lấy
, C�
DD�
B�
P
. Thiết diện của
B��
C

D. Một lục giác.

Câu 43: [1H3.1] Cho hình hộp ABCD.A ' B'C ' D ' . Đẳng thức nào sau đây đúng?
uuur uuur uuur uuuur
uuuur uuur uuur uuuur
A. AC  AB  AD  AA ' .
B. AC '  AB  AD  AA ' .

uuur uuur uuur uuuur
uuuu
r uuur uuur uuuur
C. AB  AB  AD  AA ' .
D. AB'  AB  AD  AA ' .
Câu 44: [1H3.2] Cho đường thẳng AB có hình chiếu vuông góc trên mặt phẳng  P 

là đường thẳng AC . Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng  P  là  . Khẳng định
nào sau đây luôn đúng?

� .
� .
A.   BAC
B.   ABC
C. cos  cosABC .
D.


cos  cosBAC
.
Câu 45: [1H3.3] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi và SA=SC. Mặt phẳng
 ABCD  vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A.

 SAD  .

C.

 SAC  .


B.  SBD  .

D.  SAB  .
Câu 46: [1H3.4] Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a. Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng BD ' và B ' C .


Đã có 35 đề thi thử THPTQG năm 2018 CÓ GIẢI CHI TIẾT FILE WORD các
trường THPT danh tiếng. Mỗi đề giá 10k, mua trọn bộ 35 đề giá 300k. Liên
hệ 0937.351.107 (Mr. Trung)
a
a 6
A.
.
B. a .
C.
.
D. a 6 .
2
6
Câu 47: [2H1.1] Chọn khái niệm đúng
A. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau.
B. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
C. Hai khối chóp có hai đáy là hai tam giác đều bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
D. Hai khối đa diện bằng nhau có thể tích bằng nhau.
Câu 48: [2H1.2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  a, AD  2a,
SA vuông góc với mặt đáy và SA  a 3 . Thể tính khối chóp S.ABC bằng
A.

2a


3

3

3

.

B.

a

3

3

3

.

C. a 3 3.

D. 2a 3 3.

Câu 49: [2H1.3] Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và mặt bên
tạo với đáy một góc 450. Thể tích V khối chóp S . ABCD là
A. V 

a3

.
2

B. V 

a3
.
9

C. V 

a3
.
6

D. V 

1 3
a .
24

Câu 50: [2H1.4] Khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA  SB  SC  a. Thể
tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là
3a 3
a3
a3
a3
A.
B.
C.

D.
.
.
.
.
8
2
8
4
----------------------HẾT-------------------

THẦY CÔ PHẢI LH 0937351107 ĐỂ MUA FILE WORD THÌ MỚI CHỈNH SỬA ĐƯỢC


ĐÁP ÁN
1
A
11
A
21
B
31
A
41
B

2
B
12
C

22
B
32
D
42
D

3
A
13
B
23
A
33
D
43
B

4
5
6
7
8
C
C
D
C
B
14
15

16
17
18
C
D
C
A
B
24
25
26
27
28
A
A
A
B
B
34
35
36
37
38
B
A
C
B
B
44
45

46
47
48
D
B
C
D
B
HƯỚNG DẪN GIẢI
y
=
sin
x
Câu 1: [1D3.1] Hàm số
đồng biến trên khoảng:
� p p�
- ; �

A. �
.
B. ( 0; p) .



� 2 2�

9
B
19
D

29
B
39
C
49
C

10
D
20
A
30
B
40
A
50
D


p 5p �
; �
�.
D. �



4 4�


C. ( - p; p) .

Hướng dẫn giải: Chọn A
Tự luận: Ta có

�p

p
- + k2p; + k2p�

Hàm số y = sin x đồng biến trên mỗi khoảng �
.



2
�2

� p�
x+ �
= 1.

Câu 2: [1D3.1] Nghiệm phương trình cos�


� 2�

A. x =

p
+ k2p , k ��.
2


B. x =-

C. x = kp , k ��.

p
+ k2p , k ��.
2

D. x = k2p , k ��.

Hướng dẫn giải: Chọn B
Tự luận: Ta có
� p�
p
p
cos�
x+ �
= 1 � x + = k2p � x =- + k2p , k ��.




� 2�
2
2

A. x = k2p( k ��) .

x

có nghiệm là
2
B. x = kp( k ��) .

C. x = p + k2p( k ��) .

D. x =- p + k2p( k ��) .

Câu 3: [1D1.2] Phương trình lượng giác tan x = tan

Hướng dẫn giải: Chọn A
x p
kp x
Tự luận: Điều kiện �+۹+�
2 2

p

k2p( k �) .

x
x
Ta có tan x = tan � x = + kp � x = k2p( k ��)
2
2


Đã có 35 đề thi thử THPTQG năm 2018 CÓ GIẢI CHI TIẾT FILE WORD các
trường THPT danh tiếng. Mỗi đề giá 10k, mua trọn bộ 35 đề giá 300k. Liên
hệ 0937.351.107 (Mr. Trung)

Câu 4: [1D1.3] Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ của phương trình
sin 4x + cos5x = 0 theo thứ tự là:
p
p
p
2p
; x = , k ��.
; x=
A. x =B. x =, k ��.
18
2
18
9
C. x =-

p
p
; x = , k ��.
18
6

D. x =-

p
p
; x = , k ��.
18
3

Hướng dẫn giải: Chọn C

sin 4x + cos5x = 0 � cos5x =- sin 4x


p
� cos5x = cos�
+ 4x�




2


� p
� p


5x = + 4x + k2p
x = + k2p


2
��
�� 2
( k ��)
p
p
2p



5x =- - 4x + k2p �
x =+k

2
18
9


Với nghiệm x =

p
3p
p
+ k2p ta có nghiệm âm lớn nhất và nhỏ nhất là và
2
2
2

Với nghiệm x =-

p
2p
p
+k
ta có nghiệm âm lớn nhất và nhỏ nhất là và
18
9
18

p

6
Vậy hai nghiệm theo yêu cầu đề bài là Câu 5:

p
p
và .
18
6

[1D1.3] Cho phương trình cos x.cos7x = cos 3x.cos5x ( 1)
Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình ( 1)
A. sin 5x = 0 .
B. cos4x = 0 .
C. sin 4x = 0.
D. cos3x = 0.
Hướng dẫn giải: Chọn C
cos x.cos7x = cos3x.cos5x �

1
1
( cos6x + cos8x) = ( cos2x + cos8x)
2
2


sin 4x = 0
� sin 4x = 0
� cos6x- cos2x = 0 � - 2sin 4x.sin 2x = 0 � �

sin 2x = 0


( Do sin 4x = 2sin 2xcos2x )
Câu 6:

[1D1.4] Tìm m để phương trình 2sin x + mcos x = 1- m( 1) có nghiệm

�p p�
� ; �
x �.

� 2 2�

THẦY CÔ PHẢI LH 0937351107 ĐỂ MUA FILE WORD THÌ MỚI CHỈNH SỬA ĐƯỢC


A. - 3�m�1.
B. - 2�m�6 .
Hướng dẫn giải: Chọn D

( 1) � m( 1+ cos x) = 1-

Vì:

2sin x

C. 1�m�3 .
�p p�
� ; � nên
x ��
� 2 2�



D. - 1�m�3 .

1+ cosx > 0

do

đó:

x
x
1- 4sin cos
1- 2sin x
x �
x
2
2 � m= 1�

m=
� m=
tan2 +1�
- 2tan




x
1+ cos x
2� 2 �

2
2cos2
2
2
�p p�


x�

Vì x �� ; �nên - p �x �p
� 2m= �
2- tan �
3



4 2 4
2�

� 2 2�


Do đó
x
x
-���
1-��
-��-�--�
tan
1 1 2 tan

2
2

2

3


x�
1 �
2 tan �


� 9

2�


2


x�
2 �
2 tan �


� 3 6

2�



Vậy: - 2�2m�6 � - 1�m�3 .
Câu 7: [1D2.1] Có bao nhiêu đường chéo của một hình thập giác lồi.
A. 50.
B. 100.
C.35.

D.70.

Hướng dẫn giải: Chọn C
2
Thập giác lồi có 10 đỉnh. Chọn 2 đỉnh tùy ý thì có C10  45 cách, trong các cách này
chọn ra cạnh hoặc đường chéo, có 10 cạnh. Vậy số đường chéo là 45 – 10 = 35

Câu 8: [1D2.2] Một nhóm 25 người cần chọn một ban chủ nhiệm gồm 1 chủ tịch,1
phó chủ tịch và 1 thư kí. Hỏi có bao nhiêu cách ?
A. 1380.
B.13800.
C.460.
D.4600.
Hướng dẫn giải: Chọn B
Số cách chọn 3 người từ 25 người để sắp xếp vào 3 vị trí chủ tịch, phó chủ tịch và
3
thư kí là A 25  13800
0
2
2018
Câu 9: [1D2.2] Tổng S = C 2018  C 2018  ...  C 2018 bằng
A. 22016 .
B. 22017 .

C. 21009 .

D. 21008 .

Hướng dẫn giải: Chọn B
Xét nhị thức  1  x 
2

2018

2018

 �Ck2018 .x k , chọn x =-1 và x=1 rồi công từng vế ta được S =
k 0

2017

Câu 10: [1D1.3] Một người gọi điện thoại cho bạn, quên mất 2 số cuối cùng nhưng
lại nhớ là 2 số đó khác nhau.Tìm xác suất để gọi 1 lần là số đúng
1
2
3
1
A.
B
C..
D..
45
45
91

90
Hướng dẫn giải: Chọn D


Đã có 35 đề thi thử THPTQG năm 2018 CÓ GIẢI CHI TIẾT FILE WORD các
trường THPT danh tiếng. Mỗi đề giá 10k, mua trọn bộ 35 đề giá 300k. Liên
hệ 0937.351.107 (Mr. Trung)
Gọi 2 số cuối là ab,là số điện thoại nên có đủ các chữ số từ 0 đến 9
Ta có a có 10 cách chọn, b khác a nên có 9 cách chọn. Vậy không gian mẫu có
9.10= 90 phần tử.
Vậy xá xuất gọi một lần dúng là

1
90

Câu 11: [1D1.3] Một tổ có 9 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chia tổ thành 3 nhóm 4
người. Tính xác suất để khi chia ngẫu nhiên được nhóm nào cũng có nữ
A.

16
55

B

8
55

C..

292

1080

D..

292
34650

Hướng dẫn giải: Chọn A
4
Tổ có 12 người, chọn ra 4 người thì có C12
cách

Còn lại 8 người, chọn tiếp ra 4 người thì có C84 , còn lại 4 người là nhóm cuối. Vậy
4
.C84 .1  34650 .
không gian mẫu C12

Chỉ có 3 nữ và chia mỗi nhóm có đúng 1 nữ và 3 nam.Nhóm 1 có C13 .C39  252 cách.
Lúc đó còn lại 2 nữ, 6 nam, nhóm thứ 2 có C12 .C36 =40 cách chọn.
Cuối cùng còn 4người là một nhóm: có 1 cách.
Theo quy tắc nhân thì có : 252.40.1= 10080 cách
Vậy xác suất cần tìm là P =

10080 16

.
34650 55

Câu 12: [1D3.1] Các dãy số có số hạng tổng quát sau. Dãy số nào là dẫy giảm
A. un  n .

B. vn  n 2  n .
n

n

�1 �
C. w n  � �.
�2 �

�3 �
D. f n  � �.
�2 �

Hướng dẫn giải: Chọn C
n

�1 �
Tự luận: Dãy số w n  � � là dãy số giảm vì:
�2 �
n1

n

n 1

n

�1 � �1 � �1 � �1 � 1 �1 �
un1  un  � �  � � � � �  1�  � � 0,n��*
�2 � �2 � �2 � �2 � 2 �2 �

Trắc nghiệm: Sử dụng chức năng table của máy tính Casio để thử kết quả.
+ Ấn Mode 7 nhập liên tiếp hai hàm số ở hai kết quả vào để thử
+ Ta thử với đáp án A và B: Ấn Mode 7 nhập
" "

" "

" "

THẦY CÔ PHẢI LH 0937351107 ĐỂ MUA FILE WORD THÌ MỚI CHỈNH SỬA ĐƯỢC


" "
ta được

Dựa vào bảng kết quả ta thấy dãy số un  n là dãy không tăng, không giảm, dãy số
vn  n 2  n là dãy số tăng
+ Tiếp tục thử với hai đáp án C và D
" "

" "

" "

" "

" "

ta được


n

n

�1 �
�3 �
Dựa vào bảng kết quả ta thấy dãy số w n  � � là dãy số giảm, dãy số f n  � � là
�2 �
�2 �
dãy số tăng.
Vậy ta chọn đáp án C
Câu 13: [1D3.2] Trong các dãy số sau dãy số nào là cấp số nhân:
1
1


 u1 
 u1 
2 .
2
A. 
B. 
.
2
u

 u n 1  2 . u n
 n 1 u n
C. un  n2  1.


 u 1; u 2  2
D.  1
.
 u n 1 u n 1.u n

Hướng dẫn giải: Chọn B
Tự luận: Ta có 5 số hạng đầu của dãy số là:

1
2

; 1; 2; 2;2 2 đây là một cấp số

nhân với công bội q  2
Trắc nghiệm:
Câu 14: [1D3.2] Một cấp số cộng có 11 số hạng mà tổng của chúng bằng 176. Hiệu
số hạng cuối và đầu là 30 . Thì công sai d và u1 bằng:
A. u1  1; d  3 .

B. u1  1; d  3.

C. u1  1; d  3 .

D. u1  1; d  2 .

Hướng dẫn giải: Chọn C


Đã có 35 đề thi thử THPTQG năm 2018 CÓ GIẢI CHI TIẾT FILE WORD các
trường THPT danh tiếng. Mỗi đề giá 10k, mua trọn bộ 35 đề giá 300k. Liên

hệ 0937.351.107 (Mr. Trung)

 u1  10d  u1  30 �d  3

u11  u1  30 �
� �11
��
Tự luận: Ta có: �
S11  176
u1  1
2u1  10d�
 176 �

� �


�2
Câu 15: [1D3.3] Ba cạnh của tam giác vuông có thể lập thành ba số hạng liên tiếp
của cấp số nhân được hay khong và tìm công bội của cấp số nhân đó (nếu được)
A. Là ba số hạng liên tiếp và q 

1 5
.
2

B. Là ba số hạng liên tiếp và q  � 1 5 .
2
C. Không được.
D. Là ba số hạng liên tiếp và q  �1 5 .
2

Hướng dẫn giải: Chọn D
Tự luận:
+ Gọi a, b, c là ba số hạng liên tiếp của một tam giác vuông, a là cạnh huyền và giả
sử a  b  c .
+ a, b, c là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân khi và chỉ khi: b2  ac . Gọi q là
2
công bội của cấp số nhân, ta có c  aq  q  0

   

+ Theo định lý Pitago: a2  b2  c2 � a2  ac  c2 � a2  a aq2  aq2
� q2 

2

� q4  q2  1 0

1 5
1 5 .
� q
2
2

Câu 16: [1D3.3] Một người công nhân làm việc cho một công ty được lãnh lương
khởi điểm là 1,2 triệu đồng/tháng. Cứ sau 3 năm người này được tăng lương thêm
0,4 triệu. Hỏi sau 15 năm làm việc người công nhân được lãnh tổng tất cả bao nhiêu
tiền?
A. 2160 triệu đồng
B. 504 triệu đồng
C. 360 triệu đồng


D. 100 triệu đồng

Hướng dẫn giải: Chọn C
Tự luận:
Số tiền người đó lãnh được sau 3 năm đầu là: T1  36.1,2  36.u1
Số tiền người đó lãnh được sau 3 năm tiếp theo là:
T2  36. 1,2 0,4  36. u1  d  36u2
……..
THẦY CÔ PHẢI LH 0937351107 ĐỂ MUA FILE WORD THÌ MỚI CHỈNH SỬA ĐƯỢC


Số tiền người đó lãnh được sau 3 năm cuối cùng là: T5  36. u1  4d  36u5
Ta thấy u1;u2 ;...;u5 là một cấp số cộng với công sai d  0,4;u1  1,2
Số tiền người đó lãnh được sau 15 năm là:
5
T  T1  T2  ...  T5  36.S5  36.  2.1,2 4.0,4  360 (triệu).
2
Câu 17: [1D4.1] Tính giới hạn A  lim
A. 0 .
Hướng dẫn giải: Chọn A
Tự luận:
1
A  lim  0
n

B. 1.

1
?

n

x 1
?
x�1
x
B. L  2 .

C. 2 .

D. 3 .

C. L  4 .

D. L  6 .

Câu 18: [1D4.1] Tính giới hạn L  lim
A. L  0 .
Hướng dẫn giải: Chọn B
Tự luận:
x  1 1 1
L  lim

2
x�1
x
1

x2  3x  2
?

x�1 x2  4x  3
1
B. L  .
C. L  2 .
3

Câu 19: [1D4.2] Tính giới hạn L  lim
A. L  1.

Hướng dẫn giải: Chọn D
Tự luận:
x2  3x  2
(x  1)(x  2)
x 2 1
L  lim 2
 lim
 lim

x�1 x  4x  3
x�1 (x  1)(x  3)
x�1 x  3
2
Trắc nghiệm:
x2  3x  2
B1: Nhập 2
x  4x  3
B2: Ấn CALC tại x  1 0,0000000001 hoặc x  1 0,0000000001.
1
B2: Kết quả là nên chọn B.
2


D. L 

1
.
2

� x2  16  5

(x �3)
Câu 20: [1D4.2] Cho hàm số f (x)  � x  3
. Tập hợp các giá trị của a

a
(x  3)

để hàm số liên tục trên � là?
�3�
�1�
A. � �.
B. � �.
�5
�5
Hướng dẫn giải: Chọn A
Tự luận:

�2�
C. � �.
�5


D.  0 .


Đã có 35 đề thi thử THPTQG năm 2018 CÓ GIẢI CHI TIẾT FILE WORD các
trường THPT danh tiếng. Mỗi đề giá 10k, mua trọn bộ 35 đề giá 300k. Liên
hệ 0937.351.107 (Mr. Trung)
x2  16  5
x2  9
x 3
3
3
 lim
 lim
 � a .
x�3
x�3
x 3
5
(x  3)( x2  16  5) x�3 x2  16  5 5
Trắc nghiệm:
L  lim

x2  16  5
x 3
B2: Ấn CALC tại x  3 0,0000000001 hoặc x  3 0,0000000001.
3
B2: Kết quả là nên chọn A.
5
B1: Nhập


(1 mx)n  (1 nx)m
(với n, m��* ) ta thu được
x�0
x2
a
a
kết quả V  .mn(n  m)  c với
là phân số tối giản, c��* . Tính T  a2  b2  c2
b
b
?
A. 11.
B. 5.
C. 6.
D. 10.

Câu 21: [1D4.3] Tính giới hạn V  lim

Hướng dẫn giải: Chọn B
Tự luận:
Ta có:
m2n(n  1)x2
(1 mx)n  1 mnx 
 m3x3.A
2
n2m(m 1)x2
(1 nx)m  1 mnx 
 n3x3.B
2
Do đó:



m2n(n  1)  n2m(m 1)
V  lim �
 x(m3A  n3B)�
x�0
2


2
2
m n(n  1)  n m(m 1) mn(n  m)


2
2


a 1
 ,c  0 � a2  b2  c2  5.
b 2

Câu 22: [1D5. 1] Tính đạo hàm của hàm số y 

A.

x

2


4x  6



 3x  1

3

.

B.

x

2

6  4x



 3x  1

3

.

C.

x


2

1



 3x  1

2

4x  6
.
x  3x  1

D.

2

6  4x
.
x  3x  1
2

Hướng dẫn giải: Chọn B
Tự luận:








'

�x2  3x  1 2 �
2

6  4x

�  2 x  3x  1  2x  3 
Ta có y'   �
4
4
3
x2  3x  1
x2  3x  1
x2  3x  1














THẦY CÔ PHẢI LH 0937351107 ĐỂ MUA FILE WORD THÌ MỚI CHỈNH SỬA ĐƯỢC


Câu 23: [1D5.2] Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) 
điểm x  1 là
A. y  3x.

B. y  3x  6.

3x  5
 x tại
x 3

5
1
D. y   x  .
2
2

C. y  4x  7.

Hướng dẫn giải: Chọn A

Tự luận:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x  1 có dạng
y  f ' 1  x  1  f  1
Ta có f ' x 

14


 x  3

2



1
2 x

� f '  1  3

3x  5
 x � f  1  3
x 3
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x  1 là
y  3 x  1  3 . Hay y  3x
f (x) 

3
2
Câu 24: [1D5.3] Cho hàm số y  x  3mx   m 1 x  1 có đồ thị (C). Với giá trị nào

của mthì tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng -1 đi qua A  1;3 ?
1
7
A. m .
B. m .
2
9
Hướng dẫn giải: Chọn A


1
C. m  .
2

7
D. m  .
9

Tự luận:
Ta có: y'  3x2  6mx  m 1. Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm của tiếp tuyến cần lập.

�y' 1  4  5m
Khi đó x0  1� �
suy ra phương trình tiếp tuyến là:
�y0  2m 1
 : y   4 5m  x  1  2m 1
Do A  1;3 � � 3   4  5m  1 1  2m 1 � m

1
.
2


ax3  2bx2  x  2 khi x  1

Câu 25: [1D5.3] Cho hàm số f  x  � 2
. Hàm số có đạo hàm
khi x �1
�x  2x  3

tại x  1thì 2a 3b bằng.
A. 5.

B. 15.

C. 5.

D. 25.

Hướng dẫn giải: Chọn A
Tự luận:
+) Trước hết hàm số liên tục tại x  1 nên có lim f  x  lim f  x  f  1
x�1

x�1


Đã có 35 đề thi thử THPTQG năm 2018 CÓ GIẢI CHI TIẾT FILE WORD các
trường THPT danh tiếng. Mỗi đề giá 10k, mua trọn bộ 35 đề giá 300k. Liên
hệ 0937.351.107 (Mr. Trung)
Ta có





lim f  x  lim ax3  2bx2  x  2  a 2b 1
x�1

x�1






lim f  x  lim x2  2x  3  6
x�1

x�1

f  1  6
Suy ra có a 2b 1 6 � a 2b  5  1
+) Có lim

x�1

f  x  f  1
x 1
f  x  f  1

x2  2x  3 6
 lim
 lim  x  3  4
x�1
x�1
x 1

ax3  2bx2  x  2  6

x�1

x�1
x 1
x 1
+) Có
( Do có  1 )
ax3   a 5 x2  x  4
lim
 lim ax2  5x  4  a 9
x�1
x�1
x 1
lim

 lim





Hàm số có đạo hàm tại x  1nên lim


f  x  ff 1

x�1

x 1

 lim
x�1


 x  f  1 � a 9  4 � a  5
x 1

Thay a 5 vào  1 ta được b 5 . Vây 2a 3b  5
Câu 26: [2D1.1] Cho hàm số y 
đúng?

3x  1
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định
4  2x

A. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.
B. Hàm số luôn nghịch biến trên �.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  �;2 và  2;� .

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  �;  2 và  2; � .
Hướng dẫn giải: Chọn A
Tự luận:

Tập xác định của hàm số là D  �\  2
Ta có y' 

10

 2x  4

2

 0,x �D


Vậy hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định
Câu 27: [2D1.1] Biết phát hiện ra cực trị hàm số -Nhận biết
Cho hàm số y  f  x xác định và liên tục trên �. Ta có bảng biến thiên sau:
THẦY CÔ PHẢI LH 0937351107 ĐỂ MUA FILE WORD THÌ MỚI CHỈNH SỬA ĐƯỢC


�
�

x
f ' x

–1


2

0

+


�

f  x

5



0

3
1
–1

�
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y  f  x  có 1 cực đại và 2 cực tiểu.
B. Hàm số có 1 cực đại và 1 cực tiểu.
C. Hàm số y  f  x  có đúng 1 cực trị.

D. Hàm số y  f  x  có 2 cực đại và 1 cực tiểu.
Hướng dẫn giải: Chọn B
Câu 28: [2D1.1] Biết phát hiện ra đường tiệm cận- Nhận biết
Cho hàm số y 

4x  5
có thồ thị là (C ). Khẳng định nào sau đây là đúng?
3x  2

A. (C) có tiệm cận ngang y  
C. (C) có tiệm đứng x 

5
2

B. (C) có tiệm ngang y 

3

2

4
3

D. (C) không có tiệm cận

Hướng dẫn giải: Chọn B
Câu 29: [2D1.1] Giá trị cực tiểu yCT của hàm số y  x3  3x2  4 là.
A. yCT  1.

B. yCT  0 .

C. yCT  4 .

D. yCT  2 .

Hướng dẫn giải: Chọn B
y'  3x2  6x.

x  0 � y 0  4
y'  0 � �
x  2 � y  2  0


x

�



f�
( x)
f ( x)

0
0



0


�

4
�

�

2

0

� yCT  y  2  0
Câu 30: [2D1.2] Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x3 - mx2  3x  4
đồng biến trên R là.
A. 2 �m �2 .
B. 3 �m �3 .
C. m �3 .
D. m �3 .



Đã có 35 đề thi thử THPTQG năm 2018 CÓ GIẢI CHI TIẾT FILE WORD các
trường THPT danh tiếng. Mỗi đề giá 10k, mua trọn bộ 35 đề giá 300k. Liên
hệ 0937.351.107 (Mr. Trung)
Hướng dẫn giải: Chọn B
Ta có: y'  3x2  2mx  3
Hàm

số

đồng

biến

trên

R

۳�
y' x

0, x � �  ' �0,x ��� m2  9 �0x ��

� m��
3;3�


Câu 31: [2D1.2] Cho hàm số y  f  x có đạo hàm cấp hai trên  a;b và x0 � a; b
khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Nếu f ' x0   0 và f " x0   0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số.
B. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x0 thì f ' x0   0 và f " x0   0 .
C. Nếu f ' x0   0 và f " x0   0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số.
D. Nếu x0 là điểm cực trị của hàm số thì f ' x0   0 và f " x0  �0 .
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Câu 32: [2D1.3] Giá trị của tham số m để hàm số y  x3 - 3x2  mx -1 có hai cực trị
x1 , x2 thỏa mãn x12  x22  6 là
A. 1 .
B. 3 .

D. 3 .

C. 1 .

Hướng dẫn giải: Chọn D.
Ta có: y'  3x2  6x  m
Hàm số có hai điểm
�  '  0 � 9  3m  0 � m  3 .

cực

trị

� y'  0



hai

nghiệm


phân

biệt

�x1  x2  2

Áp dụng định lý vi-et ta có: �
m
�x1x2  3

Có x12  x22  6 � 4 

2m
 6 � m 3 (nhận).
3

Câu 33: [2D1.3] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x3  3x2 - mx  1
đồng biến trên khoảng  �;0 
A. m�0 .
B. m�3.

C. m 3.

D. m�3.

Hướng dẫn giải: Chọn D.
y'  3x2  6x  m
y ' �
0, x

Hàm số đồng biến trên khoảng  �;0  ۳�
� 3x2  6x  m�0,x � �,0 ۣ
ۣ

m �
3x2 6x, x





,0

,0

THẦY CÔ PHẢI LH 0937351107 ĐỂ MUA FILE WORD THÌ MỚI CHỈNH SỬA ĐƯỢC


2
Xét hàm số g x  3x  6x trên  �;0  có g' x  6x  6

�

x

1


g '( x)
g( x)


0


0

�

0

3

;0
��m g x , x
Hàm số đã cho đồng biến trên  ��



;0

m

3.

Câu 34: :[2D1.3] Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số
y  x4 - 2mx2  2m m4 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều.
A. m 1.

B. m 3 3 .


C. m

3

6
.
2

D. m

3

3
.
2

Hướng dẫn giải: Chọn B.
y'  4x3 - 4mx
y'  0 � x  0�x2  m
Hàm số có 3 điểm cực trị � m 0



 

 

4
4
2

Gọi tọa độ của 3 điểm cực trị là : A 0;2m m ; B  m; m  m  2m ;C

Ta thấy ABC cân tại A nên ABC đều � AB  BC �

 m   m 
2

2

2



m; m4  m2  2m
 2 m.


m 0
3
� m m4  4m � � 3 � m 3  do m 0 .
m 3

Câu 35: [2D1.4] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m� 5,5 để hàm số
y

-cos x  m đồng biến trên khoảng � π �.
0; �

cos x  m
� 2�


A. 4 . B. 5 .
C. 8 . D. 9 .
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Ta có y' 

2m.  sin x

 cos x  m

2

� �
0; � khi và chỉ khi
. Vậy hàm số đồng biến trên khoảng �
� 2�

�  � 2m  sin x
� �
� �
2m
y'  0,x ��
0; ��
 0,x ��
0; ��
 0,x��
0; �
2
2
� 2 �  cos x  m

� 2 �  cos x  m
� 2�

2m 0
� �

��
� m 0 ( Vì  sin x  0,x ��
0; �)
 m� 0;1
� 2�



Đã có 35 đề thi thử THPTQG năm 2018 CÓ GIẢI CHI TIẾT FILE WORD các
trường THPT danh tiếng. Mỗi đề giá 10k, mua trọn bộ 35 đề giá 300k. Liên
hệ 0937.351.107 (Mr. Trung)
Mặt khác m � 5,5  nên m  1, 2,3, 4
Câu 36: [1H1.1] Trong các phép biến hình sau đây, phép biến hình nào không phải
là phép dời hình?
A. Phép tịnh tiến.

B. Phép Quay.

C. Phép vị tự.

D. Phép đối xứng trục.

Hướng dẫn giải: Chọn C
Tự luận: Theo định nghĩa về phép dời hình.

Câu 37: [1H1.2] ] Tìm A dể
I  1;3 , k  2 là
A. A  1;13 .

điểm A '  1; 2  là ảnh của A qua phép vị tự tâm

�7�
1; �.
B. A �
� 2�

7�

1;  �.
C. A �
2�


D. A  1; 13 .

Hướng dẫn giải: Chọn B
Tự luận: Ta có V I ;2 : A � A '
�x  1

1  x.  2    1  2  .1

�7�
��
� � 7 � A�
1; �

�2�
�2  y.  2    1  2  .3 �y 
� 2
Câu 38: [1H1.2] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng d có
phương trình x  y  2  0 , tìm phương trình đường thẳng d �là ảnh của d qua phép
đối xứng tâm I  1; 2  .
A. x  y  4  0.

B. x  y  4  0.

C. x  y  4  0.

D. x  y  4  0.

Hướng dẫn giải: Chọn B
Tự luận:
Cách 1. Nhận xét điểm I  1; 2  �d : x  y  2  0 , suy ra đường thẳng d ' là ảnh của

d qua phép đối xứng tâm I  1; 2  là đường thẳng song song với d . Xét điểm M  0; 2 

thuộc d gọi M ' là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I ta có M '  2; 2  , M ' �d ' . Vậy
phương trình d ' là x  y  4  0.
Cách 2. Giả sử M  x; y  là điểm bất kỳ thuộc d : x  y  2  0 . Ta có phép đối

�x ' x  2
�x  x ' 2
��
xứng tâm I  1; 2  biến M thành M ' � �
�y ' y  4 �y  y ' 4
Vì có M  x; y  �d : x  y  2  0 nên có x ' 2  y ' 4  2  0 � x ' y ' 4  0 . Từ đó có

M ' �d ' : x  y  4  0 . Vậy d ' : x  y  4  0.
Câu 39: [1H1.3] Cho 2 điểm phân biệt B,C cố định ( BC không phải là đường kính)
trên đường tròn  O  , điểm A di động trên  O  , M là trung điểm BC , H là trực tâm
THẦY CÔ PHẢI LH 0937351107 ĐỂ MUA FILE WORD THÌ MỚI CHỈNH SỬA ĐƯỢC


tam giác ABC . Khi A di chuyển trên đường tròn  O  thì H di chuyển trên đường tròn
r
r
 O ' là ảnh của  O  qua phép tịnh tiến theo u . Khi đó u bằng
uuur
A. BC.

uuu
r
B. OB.

uuuu
r
C. 2OM .

uuur
D. 2OC.

Hướng dẫn giải: Chọn C
Tự luận:
Tia BO cắt đường tròn (O) tại D. Ta có

�  900 nên DC / / AH , AD / / CH
BCD  BAD

Suy ra tứ giác ADCH là hình bình hành
uuur uuur
uuuu
r
� AH  DC  2OM
uuuu
r
uuuur  A   H . Vậy khi A di
Vì OM không đổi � T2OM
chuyển trên đường tròn (O) thì H di chuyển trên
đương tròn
(O’) là ảnh của (O) qua phép tịnh tiến
uuuu
r
theo 2OM .
Câu 40: [1H2.1] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi Sx là
giao tuyến của hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Sx song song với BC .

B. Sx song song với DC .

C. Sx song song với AC .

D. Sx song song với BD .

Hướng dẫn giải: Chọn A
Tự luận:

�AD / / BC


Có �AD � SAD  ; BC � SBC  � Sx / / AD/ / BC.

 SAD  � SBC   Sx

Câu 41: [1H2.2] Cho hình tứ diện ABCD , lấy M là điểm tùy ý trên cạnh
AD  M �A, D  . Gọi  P  là mặt phẳng đi qua M song song với mặt phẳng  ABC  lần
lượt cắt DB, DC tại N , P . Khẳng định nào sau đây sai?
A. NP //BC.

B. MN //AC.

Hướng dẫn giải: Chọn B
Tự luận:

C. MP //AC.

D. MP //  ABC  .


Đã có 35 đề thi thử THPTQG năm 2018 CÓ GIẢI CHI TIẾT FILE WORD các
trường THPT danh tiếng. Mỗi đề giá 10k, mua trọn bộ 35 đề giá 300k. Liên
hệ 0937.351.107 (Mr. Trung)
Lời giải

Đáp án A đúng vì  P  � DBC   NP ,  ABC  � DBC   BC ,  P  //  ABC  � NP //BC
Đáp án C đúng vì  P  � DAC   MP ,  ABC  � DAC   AC ,  P  //  ABC  � MP //AC
Đáp án D đúng vì MP //AC
Đáp án B sai vì MN , AC là hai đường chéo nhau.
B C D . Trên ba cạnh AB , DD�
B�lần lượt lấy

Câu 42: [1H2.3] Cho hình hộp ABCD. A����
, C�
AM D�
N B�
P


ba điểm M , N , P không trùng với các đỉnh sao cho
. Thiết diện của
AB D�
D B��
C
hình hộp khi cắt bởi mặt phẳng  MNP  là

A. Một tam giác. B. Một tứ giác.

C. Một ngũ giác. D. Một lục giác.

Hướng dẫn giải: Chọn D
Tự luận:
D.
Ta chứng minh mp  MNP  / / mp  AB��

+

Ta có


AM D�
N B�

P
AM MB BA





AB DD� B��
C
D�
N ND DD�

AM MB
BA


B�
P PC � C �
B�

Theo định lí Ta-lét đảo thì MN song song với mp   

   song song với AD�, BD .
, BC .
   song song với AB�

MP song song với   

với
với


D , BC �
/ / AD�
Vì BD / / B��
nên hai mp    và mp   
D  do đó MN và MP đều song song với mp  AB��
D  . Vậy
đều song song với mp  AB��
mp  MNP  / / mp  AB��
D.
Từ M vẽ ME song song với AB�
, Từ P vẽ PF song song với B��
D . Từ N vẽ NK / / AD�
cắt AD tại K . Thiết diện là lục giác MEPFNK .
THẦY CÔ PHẢI LH 0937351107 ĐỂ MUA FILE WORD THÌ MỚI CHỈNH SỬA ĐƯỢC


Câu 43: [1H3.1] Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Đẳng thức nào sau đây đúng?
uuur uuur uuur uuur
uuuur uuur uuur uuur
A. AC  AB  AD  AA ' .
B. AC '  AB  AD  AA ' .
uuu
r uuu
r uuur uuur
uuuu
r uuu
r uuur uuur
C. AB  AB  AD  AA ' .
D. AB '  AB  AD  AA ' .

Hướng dẫn giải: Chọn B
Câu 44: [1H3.2] Cho đường thẳng AB có hình chiếu vuông góc trên mặt phẳng  P 

là đường thẳng AC . Góc giữa đường thằng AB và mặt phẳng  P  là  . Khẳng định
nào sau đây luôn đúng?
� .
ABC .
A.   BAC
B.   �
C. cos   cos �
D.
ABC .

� .
cos   cos BAC
Hướng dẫn giải: Chọn D
Câu 45: [1H3.3] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi và SA=SC. Mặt phẳng
 ABCD  vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A.

 SAD  .

C.

 SAC  .

B.  SBD  .

D.  SAB  .
Hướng dẫn giải: Chọn B

Gọi O là tâm của đáy. Ta có AC  SO , AC  BD nên AC  ( SBD) .Suy ra ( SBD)  ( ABCD) .

A: HS không nắm điều kiện 2 mp vuông góc.
B: HS không nắm điều kiện 2 mp vuông góc.
D: HS đoán mò.
Câu 46: [1H3.4] Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a. Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng BD ' và B ' C
a
a 6
A.
.
B. a .
C.
.
D. a 6 .
2
6
Hướng dẫn giải: Chọn C
Gọi I là giao điểm của B ' C và BC ', hạ IK vuông góc
với BD '. Ta đi chứng minh IK là đoạn vuông góc
chung của BD ' và B ' C , thật vậy ta có
�B ' C  BC '
� B ' C   ABC ' D ' � B ' C  IK

�B ' C  AB
Vì hai tam giác BIK và BD ' C ' đồng dạng nên
IK
BI
D ' C '.BI a 6


� IK 

D ' C ' BD '
BD '
6

B

C

A
D

I

K

B'

A'

C'

D'

Câu 47: [2H1.1] Chọn khái niệm đúng
A. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau
B. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau
C. Hai khối chóp có hai đáy là hai tam giác đều bằng nhau thì thể tích bằng nhau
D. Hai khối đa diện bằng nhau có thể tích bằng nhau



Đã có 35 đề thi thử THPTQG năm 2018 CÓ GIẢI CHI TIẾT FILE WORD các
trường THPT danh tiếng. Mỗi đề giá 10k, mua trọn bộ 35 đề giá 300k. Liên
hệ 0937.351.107 (Mr. Trung)
Hướng dẫn giải: Chọn D
Câu 48: [1H3.2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  a, AD  2a ,
SA vuông góc với mặt đáy và SA  a 3 . Thể tính khối chóp S.ABC bằng:

2a 3 3
A.
3

a3 3
B.
3

C. a 3 3

D. 2a 3 3

Hướng dẫn giải: Chọn B
Ta có V 

1
a3 3
SA.S ABC 
3
3


Câu 49: [2H1.3] Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và mặt bên
tạo với đáy một góc 450. Thể tích V khối chóp S . ABCD là:
A. V 

a3
2

.B. V 

a3
.
9

C. V 

a3
.
6

D. V 

1 3
a .
24

Hướng dẫn giải: Chọn C
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên (ABCD), M là trung điểm của BC
a3
�  450 � SH  HM  a � V
SMH


S . ABCD
2
6
Câu 50: [2H1.4] Khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA  SB  SC  a . Thể
tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là:
3a 3
A.
8

a3
B.
2

a3
C.
8

a3
D.
4

Hướng dẫn giải: Chọn D
Kẻ SH   ABCD  tại H => H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC .Mà ABC cân tại B
và AC  BD � H �BD .Gọi O là giao điểm AC và BD.
1
. . ) � SO  OB  BD � SBD vuông tại S.
Ta có: SAC  BAC (ccc
2
1

1
1
1
1
� SH.BD  SB.SD � V= SH.SABCD  SH. AC.BD= SB.SD.AC  a.AC.SD
3
3
2
6
6

Lại có SD  BD 2  SB2  BD 2  a 2 .Mà AC  2OA  2 AB2  OB2  2 a 2 

BD2
 4a 2  BD 2
4

2
2
2
2
1
a  4a  BD    BD  a  a 3
2
2
2
2
� V  a. 4a  BD . BD  a � .
 .
6

6
2
4

THẦY CÔ PHẢI LH 0937351107 ĐỂ MUA FILE WORD THÌ MỚI CHỈNH SỬA ĐƯỢC


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×