Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

123 cau hoi ly thuyet chuong Dao dong co on thi THPT Quoc gia 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.01 KB, 11 trang )

LÝ THUYẾT LUYỆN THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ 2018
CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ
Câu 1: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng
B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng
C.
h ng ch u ngo i l c t c dụng
D. với tần số bằng tần số dao động riêng
Câu 2: Để duy trì dao động cho một cơ hệ ta phải
a s t.
A. l nhẵn, b i trơn để giả
B. t c dụng v o nó ột l c h ng đổi theo thời gian.
a s t.
C. t c dụng lên hệ ột ngo i l c tuần ho n.
D. cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giả
Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố đ nh (mốc thế năng ở v trí cân bằng) thì:
A. Động năng của vật c c đ i hi vật ở v trí biên.
B. Động năng của vật c c đ i hi gia tốc của vật có độ lớn c c đ i.
C. Khi vật ở v trí cân bằng thì thế năng của vật bằng cơ năng.
D. Khi vật đi từ v trí biên về v trí cân bằng thì vận tốc v gia tốc của vật lu n cùng dấu.
Câu 4: Phát biểu n o sau đây l đúng hi nói về dao động tắt dần?
A. Cơ năng của dao động tắt dần h ng đổi theo thời gian.
B. L c cản
i trường t c dụng lên vật lu n sinh c ng dương.
C. Dao động tắt dần l dao động chỉ ch u t c dụng của nội l c.
D. Dao động có biên độ giả dần theo thời gian.
Câu 5: Phát biểu n o sau đây về động năng v thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Thế năng đ t gi tr c c tiểu hi gia tốc của vật đ t gi tr c c tiểu.
B. Động năng đ t gi tr c c đ i hi vật chuyển động qua v trí cân bằng.
C. Thế năng đ t gi tr c c đ i hi tốc độ của vật đ t gi tr c c đ i.
D. Động năng đ t gi tr c c tiểu hi vật ở ột trong hai v trí biên.


Câu 6: Khi động năng của con lắc lò xo gấp n lần thế năng thì
n 1
n
A
A
A. x  
B. x  
C. x  
D. x  
A
A
n
n 1
Câu 7: Con lắc l o dao động theo phương th ng đ ng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua v trí cân
bằng thì
A. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau.
. động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau.
C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau.
D. C c câu , v C đều đúng.
Câu 8: Khi tổng hợp hai dao động điều ho cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần A và 3 A
được biên độ tổng hợp l 2 . Hai dao động thành phần đó


A. vu ng pha với nhau.
B. cùng pha với nhau.
C. lệch pha .
D. lệch pha .
3

6


Câu 9: Một con lắc l o độ c ng K treo th ng đ ng, đầu trên cố đ nh, đầu dưới gắn vật. Độ giãn của
lò xo t i v trí cân bằng là l. Cho con lắc dao động điều h a theo phương th ng đ ng với biên độ A (A
>l). Trong qu trình dao động l c c c đ i tác dụng v o điểm treo có độ lớn là:
A. F = K(A – l )
B. F = Kl + A
C. F = K(l + A)
D. F = KA +l
Câu 10: Phát biểu n o sau đây l đúng ?
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ ảy ra với dao động riêng .
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ ảy ra với dao động điều h a
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ ảy ra với dao động tắt dần.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ ảy ra với dao động cưỡng b c.
Câu 11: Để duy trì dao động cho một cơ hệ ta phải:
A. t c dụng v o nó ột l c h ng đổi theo thời gian.
B. l nhẵn, b i trơn để giả
a s t.
C. cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giả
a s t.
D. t c dụng lên hệ ột ngo i l c tuần ho n.
Câu 12: Khi nói về vận tốc của một vật dao động điều hòa, phát biểu n o sau đây sai?
A. Vận tốc biến thiên điều h a theo thời gian.
B. Vận tốc cùng chiều với l c hồi phục hi vật chuyển động về VTCB
C. Khi vận tốc v li độ cùng dấu vật chuyển động nhanh dần.
D. Vận tốc cùng chiều với gia tốc hi vật chuyển động về v trí cân bằng.
GV: Trịnh Văn Bình. ĐT: 0968869555

www.thptquocgia.edu.vn

Trang 1



LÝ THUYẾT LUYỆN THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ 2018
Câu 13: Phát biểu n o sau đây l không đúng? Trong dao động điều hoà x = Acos(t + ), sau một chu
kì thì
A. vật l i trở về v trí ban đầu.
. vận tốc của vật l i trở về gi tr ban đầu
C. gia tốc của vật l i trở về gi tr ban đầu.
D. li độ vật h ng trở về gi tr ban đầu.
Câu 14: Trong dao động điều hoà x = Acos(t + ), phát biểu n o sau đây l không đúng?
. Vận tốc của vật đ t gi tr c c đ i hi vật chuyển động qua v trí cân bằng.
. Gia tốc của vật đ t gi tr c c đ i hi vật chuyển động qua v trí cân bằng.
C. Vận tốc của vật đ t gi tr c c tiểu hi vật ở ột trong hai v trí biên.
D. Gia tốc của vật đ t gi tr c c tiểu hi vật chuyển động qua v trí cân bằng.
Câu 15: Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điể đổi chiều chuyển động khi l c tác dụng
. đổi chiều.
. bằng h ng.
C. có độ lớn c c đ i. D. thay đổi độ lớn.
Câu 16: Trong dao động điều hoà, vận tốc biếu đổi điều hòa
. cùng pha so với li độ.
. ngược pha so với li độ.
C. sớ pha π/2 so với li độ.
D. chậ pha π/2 so với li độ.
Câu 17: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi điều hoà
. cùng pha so với vận tốc.
. ngược pha so với vận tốc.
C. sớ pha π/2 so với vận tốc.
D. chậ pha π/2 so với vận tốc.
Câu 18: Phát biểu n o sau đây l không đúng? Chọn gốc thế năng l v trí cân bằng thì cơ năng của vật
dao động điều hoà luôn bằng

. tổng động năng v thế năng ở thời điể bất ỳ.
. động năng ở thời điể bất ì.
C. thế năng ở v trí li độ c c đ i.
D. động năng ở v trí cân bằng.
Câu 19: Phát biểu n o sau đây về động năng v thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
. Động năng v thế năng biến đổi điều ho cùng chu ỳ.
. Động năng biến đổi điều ho cùng chu ỳ với vận tốc.
C. Thế năng biến đổi điều ho với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
D. Tổng động năng v thế năng h ng phụ thuộc v o thời gian.
Câu 20: Phát biểu n o sau đây về động năng v thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
. Động năng đ t gi tr c c đ i hi vật chuyển động qua VTC .
. Động năng đ t gi tr c c tiểu hi vật ở ột trong hai v trí biên.
C. Thế năng đ t gi tr c c đ i hi gia tốc của vật đ t gi tr c c tiểu.
D. Thế năng đ t gi tr c c tiểu hi gia tốc của vật đ t gi tr c c tiểu.
Câu 21: Phát biểu n o sau đây về động năng của một vật đang dao động điều hoà với chu kì T là đúng?
. iến đổi theo thời gian dưới d ng h số sin.
. iến đổi tuần ho n theo thời gian với chu ỳ T/2.
C. iến đổi tuần ho n với chu ỳ T.
D. Kh ng biến đổi theo thời gian.
Câu 22: Nhận ét n o sau đây về biên độ của dao động tổng hợp hai dao động điều ho cùng phương,
cùng tần số là không đúng?
. phụ thuộc v o biên độ của dao động th nh phần th nhất.
. phụ thuộc v o biên độ của dao động th nh phần th hai.
C. phụ thuộc v o tần số chung của hai dao động th nh phần.
D. phụ thuộc v o độ lệch pha giữa hai dao động th nh phần.
Câu 23: Nhận ét n o sau đây l không đúng?
. Dao động tắt dần c ng nhanh nếu l c cản của
i trường c ng lớn.
. Dao động duy trì có chu ỳ bằng chu ỳ dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng b c có tần số bằng tần số của l c cưỡng b c.

D. iên độ của dao động cưỡng b c h ng phụ thuộc v o tần số l c cưỡng b c.
Câu 24: iên độ dao động cưỡng b c không phụ thuộc vào
A. iên độ của ngo i l c.
B. L c cản của i trường.
C. Độ chênh lệch giữa tần số ngo i l c v tần số riêng của hệ
D. Pha ban đầu của ngo i l c.
GV: Trịnh Văn Bình. ĐT: 0968869555

www.thptquocgia.edu.vn

Trang 2


LÝ THUYẾT LUYỆN THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ 2018
Câu 25: Tìm câu SAI. Một con lắc l o có độ c ng là k treo th ng đ ng, đầu trên cố đ nh, đầu dưới gắn
vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở v trí cân bằng l Δl0. Cho con lắc dao động điều h a theo phương th ng
đ ng với biên độ là A (A < Δl0). Trong qu trình dao động, lò xo
A. dãn c c đ i ột lượng l A + Δl0
B. dãn c c tiểu ột lượng l Δl0 - A
C. L c t c dụng của l o lên gi treo l l c kéo
D. Có lúc b nén, có lúc b dãn, có lúc h ng biến d ng
Câu 26: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là
. do trọng l c t c dụng lên vật.
. do l c căng của dây treo.
C. do l c cản của
i trường.
D. do dây treo có hối lượng đ ng ể.
Câu 27: Phát biểu n o sau đây l không đúng? Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là:
. tần số góc l c cưỡng b c bằng tần số góc dao động riêng.
. tần số l c cưỡng b c bằng tần số dao động riêng.

C. chu ỳ l c cưỡng b c bằng chu ỳ dao động riêng.
D. biên độ l c cưỡng b c bằng biên độ dao động riêng.
Câu 28: Khi đưa ột con lắc đơn lên cao theo phương th ng đ ng (coi chiều dài con lắc h ng đổi) thì
tần số dao động điều hòa của nó sẽ
. giả vì gia tốc trọng trường giả theo độ cao.
. h ng đổi vì chu ì của dao động điều h a h ng phụ thuộc v o gia tốc trọng trường.
C. tăng vì chu ì dao động điều h a của nó giả .
D. tăng vì tần số dao động điều h a tỉ lệ ngh ch với gia tốc trọng trường.
Câu 29: Nếu một vật dao động điều hòa với tần số f thì động năng v thế năng biến thiên tuần hoàn với
tần số
A. f.
B. 2f.
C. 0,5f.
D. 4f.
Câu 30: Dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có biên độ của
mỗi dao động thành phần hi hai dao động thành phần
. lệch pha /2.
. ngược pha.
C. lệch pha 2/3.
D. cùng pha.
Câu 31: Tần số dao động của con lắc đơn l

1 g
g
1 g
1 l
B. f 
C. f 
D. f 
l

2 k
2 g
2 l
Câu 32: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng v l o có độ c ng dao động điều hòa. Nếu tăng
độ c ng k lên 2 lần và giảm khối lượng đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
. tăng 4 lần.
. giả 4 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giả 2 lần.
Câu 33: Một vật dao động điều h a có biên độ , chu ì dao động T, ở thời điể ban đầu t0 = 0 vật đang
T
ở v trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điể ban đầu đến thời điểm t =

4
A
A
A. .
B.
.
C. A .
D. 2A .
4
2
Câu 34: Một con lắc đơn có chiều d i l, dao động điều hoà t i một nơi có gia tốc rơi t do g, với biên độ
góc α0. Khi vật đi qua v trí có ly độ góc α, nó có vận tốc l v . Khi đó, ta có biểu th c:
A. f  2

v2
v 2g
v2

B. α2 =  02 - glv2.
C.  02 = α2 + 2 .
D. α2 =  02 .
=α 0 2 -α 2
l
gl

Câu 35: Câu n o sau đây sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng:
A. Để có cộng hưởng thì tần số của ngo i l c bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động cưỡng b c rất lớn.
C. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động cưỡng b c c c đ i.
D. Cộng hưởng chỉ ảy ra với dao động cưỡng b c.
Câu 36: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đ i lượng n o sau đây l h ng đổi theo thời
gian?
A. iên độ, tần số, gia tốc.
B. L c phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động.

A.

GV: Trịnh Văn Bình. ĐT: 0968869555

www.thptquocgia.edu.vn

Trang 3


LÝ THUYẾT LUYỆN THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ 2018
C. iên độ, tần số, cơ năng dao động.
D. Động năng, tần số, l c hồi phục.
Câu 37: Một con lắc đơn đang th c hiện dao động nhỏ, thì

A. hi đi qua v trí cân bằng l c căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
B. gia tốc của vật lu n vu ng góc với sợi dây.
C. hi đi qua v trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu.
D. t i hai v trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đ o chuyển động.
Câu 38: Vật dao động điều ho hi đi từ biên độ dương về v trí cân bằng thì:
. Li độ vật giả dần nên gia tốc của vật có gi tr dương
. Li độ vật có gi tr dương nên vật chuyển động nhanh dần
C. Vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có gi tr dương
D. Vật đang chuyển động ngược chiều dương v vận tốc có gi tr â
Câu 39: Một chất điể dao động điều hòa. Khi chất điể đi qua v trí cân bằng thì
A. gia tốc v vận tốc h ng đổi chiều.
B. gia tốc đổi chiều, vận tốc h ng đổi chiều
C. gia tốc v vận tốc đổi chiều.
D. vận tốc đổi chiều v li độ tăng.
Câu 40: Phát biểu n o sau đây l không đúng ?
A. iên độ của dao động tắt dần giả dần theo thời gian.
B. iên độ của dao động duy trì h ng phụ thuộc v o phần năng lượng cung cấp thê cho dao động trong
ỗi chu ì.
C. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc v o c ch ích thích ban đầu để t o nên dao động.
D. iên độ của dao động cưỡng b c chỉ phụ thuộc v o biên độ của l c cưỡng b c.
Câu 41: Khi một vật dao động điều h a thì đ i lượng không phụ thuộc vào tr ng th i ích thích ban đầu

A. pha ban đầu. B. tần số dao động. C. biên độ dao động.
D. tốc độ c c đ i.
Câu 42: Chọn câu ĐÚNG: Năng lượng của một vật dao động điều hòa:
.tăng 16 lần hi biên độ dao động tăng 2 lần v tần số tăng 2 lần.
B.giả 4 lần hi biên độ dao động giả 2 lần v tần số tăng 2 lần.
C.giả 9/4 lần hi biên độ dao động giả 9 lần v tần số tăng 3lần.
D.giả 25/9 lần hi biên độ dao động giả 3 lần v tần số tăng 5 lần.
Câu 43: T i thời điểm khi vật th c hiện dao động điều hòa với vận tốc bằng ½ vận tốc c c đ i, vật xuất

hiện t i li độ bằng:

A
A
A 3
B.
C.
D. A 2
2
2
3
Câu 44: Con lắc đơn có quả cầu tích điện â dao động điều h a trong điện trường đều có véc tơ cường
độ điện trường th ng đ ng. Độ lớn l c điện bằng một nữa trọng l c. Khi l c điện hướng lên chu kỳ dao
động của con lắc là T1 . Khi l c điện hướng xuống chu kỳ dao động của con lắc là
T
T
A. T2 = 1
B. T2 = T1 3
C. T2 = 1 .
D. T2 = T1 + 3 .
3
2
Câu 45: Con lắc đơn dao động điều hòa, khi quả cầu đi qua VTC có tốc độ là v0 thì l c căng dây có
biểu th c
A.

2

2


2

mv0
mv0
mv0
A. T = mg B. T = mg +
C. T = mg D. T = mg
2
l
l
Câu 46: Một con lắc đơn treo trên trần của một toa e đang chuyển động theo phương ngang. Gọi T là
chu ì dao động của con lắc khi toa xe chuyển động th ng đều v T’ l chu ỳ dao động của con lắc khi toa
a
xe chuyển động có gia tốc a . Với góc  được tính theo công th c tan   , hệ th c giữa T v T’ l :
g

A. T ' 

T
cos

B. T '  T cos

GV: Trịnh Văn Bình. ĐT: 0968869555

C. T '  Tcos

www.thptquocgia.edu.vn

D. T ' 


T
cos

Trang 4


LÝ THUYẾT LUYỆN THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ 2018
Câu 47: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đ ng yên, con lắc dao động
điều hòa với chu ì T. Khi thang y đi lên th ng đ ng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa
gia tốc trọng trường t i nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu ì T’ bằng
2
T
.
C. T
.
D. 2T.
3
2
Câu 48: Một chất điểm có khối lượng dao động điều hoà xung quanh v cân bằng với biên độ A. Gọi
vmax, amaxx, Wđ a , lần lượt l độ lớn vận tốc c c đ i, gia tốc c c đ i v động năng c c đ i của chất điểm.

A. T 2 .

B.

T i thời điểm t chất điể có ly độ x và vận tốc là v. Công th c n o sau đây là không dùng để tính chu kì
dao động điều hoà của chất điểm?

m

A

A
.
B. T = 2π.A
.C. T = 2π
.
D. T = . A 2 + x 2
2Wdmax
a max
v
v max
Câu 49: Một vật nặng khi treo vào một l o có độ c ng k1 thì nó dao động với tần số f1, khi treo vào lò
o có độ c ng k2 thì nó dao động với tần số f2. Dùng hai lò xo trên mắc song song với nhau rồi treo vật
nặng vào thì vật sẽ dao động với tần số bao nhiêu?
f f
f  f2
A. f12  f 22 .
B. f12  f 22 .
C. 1 2 .
D. 1
.
f1  f 2
f1 f 2
Câu 50: Khi nói về một vật dao động điều h a có biên độ A và chu kỳ T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc
vật ở v trí động năng bằng thế năng với tốc độ đang tăng, ph t biểu n o sau đây l sai?
A. T = 2π

T
A 2

, vật đi được quãng đường bằng
.
2
8
T
B. Sau thời gian l
, vật đi được quãng đường bằng .
4
C. Sau thời gian l T, vật đi được quãng đường bằng 4 .
T
D. Sau thời gian l
, vật đi được quãng đường bằng 2 .
2
Câu 51: Con lắc lò xo (m1 ; k) có tần số f1 ; con lắc (m2 ; k) có tần số f 2 . Con lắc (m1  m2 ); k  có tần

A. Sau thời gian l

số f tính bởi biểu th c nào ?
A.

f1. f 2
.
f1  f 2

B. Một biểu th c h c

C.

f1. f 2


.

D.

f12  f 22 .

f f
Câu 52: Một vật dao động điều hòa với chu ì T v biên độ A. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật th c
hiện được trong khoảng thời gian T/3 là
2
1

2
2

3 2A
2 3A
3 3A
9A
B.
C.
D.
2T
T
T
T
Câu 53: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ và một vật nặng có khối lượng m1. Con lắc dao động điều
hòa với chu kì T1. Thay vật m1 bằng vật có khối lượng m2 và gắn vào lò xo nói trên thì hệ dao động điều
hòa với chu kì T2. Nếu chỉ gắn vào lò xo ấy một vật có khối lượng m = 2m1 + 3m2 thì hệ dao động điều
hòa với chu kì bằng


A.

T12 T22
T12 T22
2
2
2
2
+ .
+ .
A.
B. 2T1 + 3T2 .
C. 3T1 + 2T2 .
D.
3
2
2
3
Câu 54: Con lắc đơn chiều dài l treo vào trần của một toa xe chuyển động trượt xuống dốc nghiêng góc
 so với mặt ph ng ngang. Hệ số ma sát giữa xe và mặt ph ng nghiêng là k, gia tốc trọng trường là g. Chu
ì dao động bé của con lắc đơn l :
A. T = 2π

l
g(k+1)cos

B. T = 2π

GV: Trịnh Văn Bình. ĐT: 0968869555


l
. C. T = 2π
gcos

l
. D. T = 2π
gcos k2+1

www.thptquocgia.edu.vn

lcos
g k2+1
Trang 5


LÝ THUYẾT LUYỆN THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ 2018
Câu 55: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, quanh v trí cân bằng O. Khi vật đi qua v trí M cách
O một đo n x1 thì vận tốc vật là v1; khi vật đi qua v trí N c ch O đo n x2 thì vận tốc vật là v2. iên độ dao
động của vật bằng
A. A 

v12 x 22  v 22 x12
v12  v 22

Câu 56: Một chất điể

B. A 

v12 x 22  v 22 x12

v12  v22

C. A 

v12 x 22  v 22 x12
v12  v22

D. A 

v12 x 22  v 22 x12
v12  v 22

dao động điều hòa với biên độ A và vận tốc c c đ i là vmax. Khi li độ x  

A
2

thì tốc độ của vật bằng:
B. vmax/2
C. 3.vmax / 2
D. vmax / 2
dao động điều hòa với chu kì T trên trục Ox với O là v trí cân bằng. Thời gian
A
A
ngắn nhất vật đi từ điểm có tọa độ x 
đến điểm có tọa độ x 
là:
2
2
A. T/24

B. T/16
C. T/6
D. T/12
Câu 58: Một vật dao động điều hòa với chu ì T trên đo n th ng PQ. Gọi O ; E lần lượt l trung điểm
của PQ và OQ. Thời gian để vật đi từ O đến Q rồi đến E là :
A. 5T/6
B. 5T/12
C. T/12
D. 7T/12
Câu 59: Một vật dao động điều hòa với chu ì T trên đo n th ng PQ. Gọi O; E lần lượt l trung điểm
của PQ và OQ. Thời gian để vật đi từ O đến P rồi đến E là :
A. 5T/6
B. 5T/8
C. T/12
D. 7T/12
Câu 60: Một co lắc lò xo gồm vật có khối lượng v l o có độ c ng dao động điều hòa. Nếu cắt bỏ
một nửa chiều dài của lò xo và giảm khối lượng đi 8 lần thì chu ì dao động của vật sẽ
.tăng 2 lần
.giả 2 lần
C. Giả 4 lần
D.tăng 4 lần
Câu 61: Con lắc l o dao động điều h a với phương trình x  A cos t . Thời điể lần th 2 thế năng
bằng 3 lần động năng l
5
0, 25


A.
B.
C.

D.
6

6
12
A.
vmax
Câu 57: Một chất điể



o dao động điều h a với phương trình x  A cos  t   cm , t đo bằng giây. Thời
6

điể lần th 3 thế năng bằng động năng l
13

37
25
B.
B.
C.
D.
12
12
12
12
Câu 63: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. Cùng pha với vận tốc.
B. Sớ pha /2 so với vận tốc.

C. Ngược pha với vận tốc.
D. Trễ pha /2 so với vận tốc.
Câu 64: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. Cùng pha với li độ.
B. Sớ pha /2 so với li độ.
C. Ngược pha với li độ.
D. Trễ pha /2 so với li độ.
Câu 65: Dao động cơ học đổi chiều khi
A. L c t c dụng có độ lớn c c tiểu.
B. L c t c dụng bằng h ng.
C. L c t c dụng có độ lớn c c đ i.
D. L c t c dụng đổi chiều.
Câu 66: Một dđđh có phương trình = cos(t + ) thì động năng v thế năng cũng biến thiên tuần
hoàn với tần số
Câu 62: Con lắc l


.
D. ’ = 4.
2
Câu 67: Trong dao động điều hòa x = Acos( t   ), phát biểu n o sau đây không đúng?
.Vận tốc của vật đ t gi tr c c đ i hi vật chuyển động qua VTC .
A. ’ = . B. ’ = 2.

C. ’ =

GV: Trịnh Văn Bình. ĐT: 0968869555

www.thptquocgia.edu.vn


Trang 6


LÝ THUYẾT LUYỆN THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ 2018
.Gia tốc của vật đ t gi tr c c đ i hi vật chuyển động qua VTC .
C.Vận tốc của vật đ t gi tr c c tiểu hi vật ở ột trong hai v trí biên.
D.Gia tốc của vật đ t gi tr c c tiểu hi vật chuyển động qua VTC .
Câu 68: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng v l o có độ c ng , dao động điều hòa. Nếu tăng
độ c ng k lên 2 lần và giảm khối lượng đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 4 lần.
B. giả 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giả 4 lần.
Câu 69: Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Biên độ giả dần theo thời gian
. Pha của dao động giả dần theo thời gian
C. Cơ năng dao động giả dần theo thời gian
D. L c cản v l c a s t c ng lớn thì s tắt dần c ng
nhanh
Câu 70:
iên độ của dao động cưỡng b c không phụ thuộc vào
. pha ban đầu của ngo i l c tuần h an t c dụng lên vật
. biên độ của ngo i l c tuần h an t c dụng lên vật
C. tần số của ngo i l c tuần h an t c dụng lên vật
D. l c cản của
i trường t c dụng lên vật
Câu 71: Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là
A. Tần số của l c cưỡng b c bằng với tần số riêng của hệ.
. Tần số dao động bằng với tần số riêng của hệ.
C. Tần số của l c cưỡng b c nhỏ hơn tần số riêng của hệ.

D. Tần số của l c cưỡng b c lớn hơn tần số riêng của hệ.
Câu 72: Năng lượng của con lắc lò xo biến đổi bao nhiêu lần nếu tần số của nó tăng gấp 3 lần v biên độ
giãm 2 lần.
3
2
9
4
A. tăng lần
B. giãm lần
C. tăng lần
D. giãm lần
2
3
4
9
Câu 73: T i cùng một v trí đ a lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của

A. giả 4 lần.
B. giả 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. tăng 2 lần.
Câu 74: Một con lắc lò xo có khối lượng v l o có độ c ng k. Nếu tăng hối lượng lên 2 lần và
giả độ c ng đi 2 lần thì chu kỳ sẽ
. tăng 4 lần.
. h ng đổi.
C. giả 2 lần.
D. tăng 2 lần.
Câu 75: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố đ nh. Phát biểu n o sau đây đúng?
A. L c éo về t c dụng v o vật h ng đổi. B. Quỹ đ o chuyển động của vật l ột đường hình sin.
C. Quỹ đ o chuyển động của vật l ột đo n th ng. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.

Câu 76: Một vật dao động điều h a có phương trình = cos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và
gia tốc của vật. Hệ th c đúng l :

 2v 2 a 2
 2v 2
a2
v2 a2
2 a 2
2


A
 4  A2 .


1


1
.
B.
C.
.
D.
4
2
2
2
2
2

2
 
v

v max
v max
a max
a max
Câu 77: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang
y. Khi thang
y đ ng yên, con lắc dao động
điều hòa với chu ì T. Khi thang y đi lên th ng đ ng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa
gia tốc trọng trường t i nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu ì T’ bằng
A.

A. 2T.
B. T 2
C.T/2 .
D. T/ 2 .
Câu 78: L c hồi phục trong dao động điều hoà không có tính chất n o sau đây
.Lu n hướng về v trí cân bằng
B. tỷ lệ thuận với li độ dao động
C.Có bản chất là l c đ n hồi
D. đ t giá tr c c đ i khi vật ở biên
Câu 79: Hai dao động điều hoà: x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos (ωt + φ2). iên độ dao động tổng
hợp của chúng đ t c c đ i khi:
A. φ2 – φ1 = (2k + 1)π
B. φ2 – φ1 = 2kπ
C. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/2
D. φ2 – φ1 = π/4

Câu 80: Năng lượng của con lắc lò xo biến đổi bao nhiêu lần nếu tần số của nó tăng gấp 3 lần v biên độ
giãm 2 lần.
GV: Trịnh Văn Bình. ĐT: 0968869555

www.thptquocgia.edu.vn

Trang 7


LÝ THUYẾT LUYỆN THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ 2018
3
2
9
4
lần
B. giãm lần
C. tăng lần
D. giãm lần
2
3
4
9
Câu 81: Một vật nhỏ dđđh trên trục O . Khi đi từ v trí biên về v trí cân bằng thì
. độ lớn vận tốc của chất điể giã
. động năng của chất điể giã
C. độ lớn gia tốc của chất điể giã .
D. độ lớn li độ của chất điể tăng
Câu 82: Gia tốc của một chất điể dđđh biến thiên
. h c tần số, cùng pha với li độ
. cùng tần số, ngược pha với li độ

C. h c tần số, ngược pha với li độ
D. cùng tần số, cùng pha với li độ
Câu 83: Một vật dao động điều . Vận tốc c c đ i và gia tốc c c đ i lần lượt là vmax và amax . Chu kì dao
động của vật là.
2 vmax
a
v
v
A. T 
B. T  max
C. T  max
D. T  max
amax
2 amax
vmax
amax
Câu 84: Cho một con lắc lò xo có khối lượng h ng đ ng ể có độ c ng k và vật nhỏ có khối lượng m,
dao động điều hòa với biên độ A. Vào thời điể động năng của con lắc bằng 3 lần thế năng của vật, độ lớn
vận tốc của vật được tính bằng biểu th c

A. tăng

3k
k
k
k
.
B. v = A
.
C. v = A

.
D. v = A
.
4m
8m
2m
4m
Câu 85: Cho hai dao động điều h a cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1cost và
A. v = A



x2  A2 cos(t  ) . Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là
2

A. A  A1  A2 .

B. A =

A12  A22 .

C. A = A1 + A2.

D. A =

A12  A22 .

Câu 86: Điều n o sau đây l sai khi nói về dao động cưỡng b c?
. Dao động cưỡng b c h ng b tắt dần.
. iên độ của dao động cưỡng b c h ng phụ thuộc a s t

C. Cộng hưởng cơ chỉ ảy ra trong dao động cưỡng b c.
D. Dao động cưỡng b c có h i v cũng có lợi.
Câu 87: Khi nói về dao động cướng b c, phát biểu n o sau đây đúng?
. Dao động cưỡng b c có tần số nhỏ hơn tần số của l c cưỡng b c.
. iên độ của dao động cưỡng b c l biên độ của l c cưỡng b c.
C. Dao động của con lắc đồng h l dao động cưỡng b c.
D. Dao động cưỡng b c có biên độ h ng đổi v có tần số bằng tần số của l c cưỡng b c.
Câu 88: Một vật dao động tắt dần có c c đ i lượng giảm liên tục theo thời gian là
. biên độ v năng lượng.
. li độ v tốc độ.
C. biên độ v tốc độ.
D. biên độ v gia tốc.
Câu 89: Điều kiện n o sau đây l điều kiện của s cộng hưởng?
A.Chu ì của l c cưỡng b c phải lớn hơn chu ì riêng của hệ
B.L c cưỡng b c phải lớn hơn hoặc bằng ột gi tr F0 n o đó
C. Tần số của l c cưỡng b c phải bằng tần số riêng của hệ.
D. Tần số của l c cưỡng b c phải lớn hơn tần số riêng của hệ.
Câu 90: Phát biểu n o sau đây về dao động cưỡng b c l đúng?
. Tần số của dao động cưỡng b c l tần số riêng của hệ.
. iên độ của dao động cưỡng b c l biên độ của ngo i l c tuần ho n.
C. Tần số của dao động cưỡng b c l tần số của ngo i l c tuần ho n.
D. iên độ của dao động cưỡng b c chỉ phụ thuộc v o tần số của ngo i l c tuần ho n.
Câu 91: Đồ th biểu diễn s thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có d ng là
. đường elip
. đường tr n
C. đường th ng
D. đo n th ng
Câu 92: Đồ th biểu diễn s thay đổi của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có d ng là
. đường tr n
. đường th ng

C. đường elip
D. đo n th ng
GV: Trịnh Văn Bình. ĐT: 0968869555

www.thptquocgia.edu.vn

Trang 8


LÝ THUYẾT LUYỆN THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ 2018
Câu 93: Tần số dao động của một con lắc tăng gấp 3 v đồng thời biên độ giảm 2 lần thì năng lượng
bằng:
. 9/4 lần năng lượng ban đầu
. 4/9 lần năng lượng ban đầu
C. 9 lần năng lượng ban đầu
D. 4 lần năng lượng ban đầu
Câu 94: Phát biểu n o sau đây về động năng v thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Thế năng đ t gi tr c c tiểu hi gia tốc của vật đ t gi tr c c tiểu.
B. Động năng đ t gi tr c c đ i hi vật chuyển động qua v trí cân bằng.
C. Thế năng đ t gi tr c c đ i hi tốc độ của vật đ t gi tr c c đ i.
D. Động năng đ t gi tr c c tiểu hi vật ở ột trong hai v trí biên.
Câu 95: Một con lắc l

o dao động điều h a có phương trình x = Acos(t +


) v có cơ năng l W.
2

Thế năng của vật t i thời điểm t là




)
B. Wt  E sin  2 t
C. Et  Ecos 2 t
D. Wt = Wcos2(t +
)
2
2
Câu 96: Dao động của con lắc l o có biên độ , năng lượng là W0 . Động năng của quả cầu khi qua li
A
độ x =

2
W
W
3W0
3W0
A.
B. 0
C. 0
D.
4
3
4
2
Câu 97: Chọn câu trả lời đúng. Năng lượng của một vật dao động :
. Giả 4 lần hi biên độ giả 2 lần v tần số tăng 2 lần.
. Giả 4/9 lần hi tần số tăng 3 lần v biên độ giả 9 lần

C. Giả 25/9 lần hi tần số tăng 3 lần v biên độ giả 3 lần.
D. Tăng 16 lần hi biên độ tăng 2 lần v tần số tăng 2 lần.
Câu 98: Con lắc l o dao động điều hòa với phương trình = cost. Vật nặng có khối lượng m. Khi
A
vật m qua v trí có li độ x = thì động năng của vật có giá tr là :
2
1
3
1
1
A. m2A2.
B. m2A2.
C. m2A2.
D. m2A2.
2
8
4
8
Câu 99: Một vật dao động điều hoà với phương trình x  A cos(4ft  ) thì động năng v thế năng của
nó dao cũng biến thiên tuần hoàn với tần số
. f’ = 4f. . f’ = f.
C. f’ = f/2.
D. f’ = 2f.
Câu 100: Con lắc l o dđ điều hòa với tần số f. Động năng v thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn
với tần số là
A. 4f.
B. 2f.
C. f.
D. f/2.
2

Câu 101: Phương trình dao động cơ điều hoà của một chất điểm, khối lượng m, là x = Acos( t 
).
3
Động năng của nó biến thiên theo thời gian theo phương trình:
mA 2 2 
 
mA 2 2 
4  


1  cos 2t   .
1  cos 2t 
A. Wđ =
B. Wđ =
 .


4 
3 
4
3 



mA 2 2 
4  
mA 2 2 
4  



1  cos 2t   .
1  cos 2t 
C. Wđ =
D. Wđ =
 .


4 
3 
4
3 



Câu 102: Con lắc l o dđ điều ho theo phương th ng đ ng có tỉ số giữa l c đ n hồi c c đ i và c c tiểu
l 3. Như vậy:
. ở v trí cân bằng độ giãn l o bằng 1,5 lần biên độ.
. ở v trí cân bằng độ giãn l o bằng 2 lần biên độ.
C. ở v trí cân bằng độ giãn l o bằng 3 lần biên độ.
A. Wt = Wsin2(t +

GV: Trịnh Văn Bình. ĐT: 0968869555

www.thptquocgia.edu.vn

Trang 9


LÝ THUYẾT LUYỆN THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ 2018
D. ở v trí cân bằng độ giãn l o bằng 6 lần biên độ.

Câu 103: Phương trình = cos( t   / 3 ) biểu diễn dđ điều hoà của một chất điểm. Gốc thời gian đã
được chọn khi
. li độ = /2 v chất điể đang chuyển động hướng về v trí cân bằng.
. li độ = /2 v chất điể đang chuyển động hướng ra a v trí cân bằng.
C. li độ = -A/2 v chất điể đang chuyển động hướng về v trí cân bằng.
D. li độ = - /2 v chất điể đang chuyển động hướng ra a v trí cân bằng.
Câu 104: Cho hai dđđh cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. iên độ dao động tổng hợp của
hai dao động trên có giá tr lớn nhất là
A. A1 + A2 B. 2A1
C. A12  A22
D. 2A2
Câu 105: Hai dđđh cùng phương, có phương trình 1 = cos(ωt +π/3) v 2 = cos(ωt - 2π/3) l hai dao
động
.lệch pha π/2
B. cùng pha.
C. ngược pha.
D. lệch pha π/3
Câu 106: Nói về một chất điể dđđh, ph t biểu n o dưới đây đúng?
A. Ở v trí biên, chất điể có vận tốc bằng h ng v gia tốc bằng h ng.
B. Ở v trí cân bằng, chất điể có vận tốc bằng h ng v gia tốc c c đ i.
C. Ở VTC , chất điể có độ lớn vận tốc c c đ i v gia tốc bằng h ng
D. Ở v trí biên, chất điể có độ lớn vận tốc c c đ i v gia tốc c c đ i.
Câu 107: Trong dao động cưỡng b c, với cùng một ngo i l c tác dụng, hiện tượng cộng hưởng sẽ rõ nét
hơn nếu
. dao động tắt dần có tần số riêng c ng lớn.
B. ma sát tác dụng lên vật dao động c ng nhỏ.
C. dao động tắt dần có biên độ c ng lớn.
D. dao động tắt dần cùng pha với ngo i l c tuần ho n.
Câu 108: iên độ của dao động cưỡng b c không phụ thuộc
. pha ban đầu của ngo i l c tuần ho n t c dụng lên vật.

. biên độ ngo i l c tuần ho n t c dụng lên vật.
C. tần số ngo i l c tuần ho n t c dụng lên vật.
D. hệ số l c cản(của a s t nhớt) t c dụng lên vật dao động.
Câu 109: Chọn câu trả lời đúng. Dao động t do l dao động có
. chu ì v biên độ chỉ phụ thuộc v o đặc tính của hệ dao động, h ng phụ thuộc v o điều iện ngo i.
. chu ì v năng lượng chỉ phụ thuộc v o đặc tính của hệ dao động, h ng phụ thuộc v o điều iện ngo i.
C. chu ì v tần số chỉ phụ thuộc v o đặc tính của hệ dao động, h ng phụ thuộc v o điều iện ngo i.
D. biên độ v pha ban đầu chỉ phụ thuộc v o đặc tính của hệ dao động, h ng phụ thuộc v o điều iện
ngoài.
Câu 110: Đối với một vật dao động cưỡng b c:
. Chu ì dao động cưỡng b c chỉ phụ thuộc v o ngo i l c
. Chu ì dao động cưỡng b c phụ thuộc v o vật
C. iên độ dao động h ng phụ thuộc v o ngo i l c.
D. iên độ dao động chỉ phụ thuộc v o ngo i l c.
Câu 111: Chọn câu sai. Khi nói về dao động cưỡng b c:
. Dao động cưỡng b c l dao động dưới t c dụng của ngo i l c biến thiên tuần ho n.
. Dao động cưỡng b c l điều ho .
C. Dao động cưỡng b c có tần số bằng tần số của l c cưỡng b c.
D. iên độ dao động cưỡng b c thay đổi theo thời gian.
Câu 112: Phát biểu n o sau đây về dao động cưỡng b c là đúng?
. Tần số của dao động cưỡng b c l tần số riêng của hệ.
. iên độ của dao động cưỡng b c l biên độ của ngo i l c tuần ho n.
C. Tần số của dao động cưỡng b c l tần số của ngo i l c tuần ho n.
D. iên độ của dao động cưỡng b c chỉ phụ thuộc v o tần số của ngo i l c tuần ho n.
Câu 113: Chọn câu trả lời đúng. Dao động cưỡng b c là
. dao động của hệ dưới t c dụng của l c đ n hồi.
GV: Trịnh Văn Bình. ĐT: 0968869555

www.thptquocgia.edu.vn


Trang 10


LÝ THUYẾT LUYỆN THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ 2018
. dao động của hệ dưới t c dụng của ột ngo i l c biến thiên tuần ho n theo thời gian.
C. dao động của hệ trong điều iện h ng có l c a s t.
D. dao động của hệ dưới t c dụng của l c qu n tính.
Câu 114: Li độ của một vật phụ thuộc vào thời gian theo phương trình: x  12 sin t  16 sin 3 t . Nếu vật
dao động điều hòa thì gia tốc có độ lớn c c đ i là:
A. 12 2
B. 24 2
C. 36 2
D. 48 2
Câu 115: Hai dđđh cùng phương, có phương trình x1 = Acos(ωt +π/3) và x2 = Acos(ωt - 2π/3) là hai dao
động
.lệch pha π/2
B. cùng pha.
C. ngược pha.
D. lệch pha π/3
Câu 116: Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng h ng đ ng ể, không dãn, có chiều dài l và viên
bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu
chọn mốc thế năng t i v trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu th c là
A. mg l (1 - cosα).
B. mg l (1 - cosα).
C. mg l (3 - 2cosα). D. mg l (1 + cosα).
Câu 117: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh v trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ
T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
A. A.
B. 3A/2.
C. √3.

D. √2 .
Câu 118: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu n o sau đây l đúng?
.C
ỗi chu ì dđ của vật, có 4 thời điể thế năng bằng động năng
. Thế năng của vật đ t c c đ i hi vật ở v trí cân bằng.
C. Động năng của vật đ t c c đ i hi vật ở v trí biên.
D. Thế năng v động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
Câu 119: Một con lắc l o dđ đều hòa với tần số 2f1 . Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo
thời gian với tần số f 2 bằng

f1
.
C. f1 .
D. 4 f1 .
2
Câu 120: Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
. với tần số bằng tần số dao động riêng.
.
h ng ch u ngo i l c t c dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dđ riêng
D. với tần số nhỏ hơn tần số dđ riêng
Câu 121: Vật dđđh theo ột trục cố đ nh thì
. động năng của vật c c đ i hi gia tốc của vật có độ lớn c c đ i.
. hi vật đi từ VTC ra biên, vận tốc v gia tốc của vật lu n cùng dấu.
C. hi ở v trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật c c đ i hi vật ở v trí biên.
A. 2f1 .

B.


Câu 122: Vật dđđh với chu kì T. Thời gian ngắn nhất hi đi từ v trí biên có li độ

=

đến v trí x =

A
2

, tốc độ trung bình là
6A
9A
3A
4A
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
T
2T
2T
T
Câu 123: Chọn câu sai. Một vật dao động điều hòa thì.
. L c éo lu n cùng chiều chuyển động.
B. Li độ của vật biến thiên điều h a theo thời gian.
C. Gia tốc lu n lu n hướng về v trí cân bằng.

D. Hợp l c t c dụng lu n hướng về v trí cân bằng.
----------

GV: Trịnh Văn Bình. ĐT: 0968869555

www.thptquocgia.edu.vn

Trang 11



×