Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Đề thi thử môn Toán 2018 lần 1 trường THPT Nguyễn Huệ – Ninh Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (699.45 KB, 14 trang )

100 ĐỀ TẶNG KÈM CÔNG PHÁ TOÁN 2018

Đề số 17

THPT NGUYỄN HUỆ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 LẦN 1

Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu

Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Cho  hình  chóp  S.ABCD  có  đáy  ABCD  là 

Câu 7: Một cái bồn chứa nước gồm hai nửa hình 

hình chữ nhật,  AB  2 a , BC  a . Các cạnh bên của 

cầu và một hình trụ (như hình vẽ). Đường sinh của 

hình chóp bằng nhau và bằng  a 2 . Gọi M, N lần 

hình  trụ  bằng  hai  lần  đường  kính  của  hình  cầu. 

lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD. K là điểm 

Biết  thể  tích  của  bồn  chứa  nước  là 

trên  cạnh  AD  sao  cho  KD  2 KA .  Tính  khoảng 
cách giữa hai đường thẳng MN và SK. 


3a
a 2
a 3
a 21
A.
 
B.
  C.
D.
 
3
7
7
2
Câu 2: Phương  trình  m sin x  3cos x  5   có 

128
m 3 . 
3
Tính diện tích xung quanh của cái bồn chứa nước 

 

theo đơn vị  m 2 . 

nghiệm khi và chỉ khi 
A. m  2

B. m  4   C. m  4


D. m  2  

 

Câu 3: Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào 
một  ngân  hàng  với  lãi  suất  7,4%/năm.  Biết  rằng 
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau 

 
C. 64   m 

 
D. 50   m 

A. 48  m 2
 

B. 40  m 2

2

2

mỗi năm, số tiền sẽ được nhập vào vốn ban đầu 

Câu 8: Cho hàm số  y  f  x   xác định và có đạo 

(người ta gọi đó là lãi kép). Để lãnh được số tiền ít 

hàm  f   x  .  Đồ  thị  của  hàm  số  f   x    như  hình 


nhất 250 triệu thì người đó cần gửi trong khoảng 
thời gian bao nhiêu năm? (nếu trong khoảng thời 

dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng? 
y

gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay 



đổi) 
A. 13 năm  B. 12 năm  C. 14 năm  D. 15 năm 
Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số sau:  

-1 

O





x

2

f ( x)  ln( x  1)  

A. f '( x)  ln( x 2  1)

 

C. f '( x) 

1
x 1
2

 
A. Hàm số  y  f  x   có ba điểm cực trị. 

B. f '( x)  ln 2 x
D. f '( x) 

2x
 
x 1

Câu 5: Cho phương trình: 
2

   m  1 log 21  x  2   4  m  5 log 1
2

2

1
 4m  4  0  
x2


(với  m là tham số). Gọi  S  [a; b]  là tập các giá trị 
của  m để  phương  trình  có  nghiệm  trên  đoạn 
5 
 2 ,4  . Tính  a  b.  



A.

7
.
3

2
B.  .  
3

  ; 2  . 
 

C.  Hàm  số  y  f  x    nghịch  biến  trên  khoảng 

 0 ;1 . 
D. Hàm  số  y  f  x    đồng  biến  trên  khoảng 

  ;  1 . 
Câu 9: Cho hình chóp SABC có SB = SC = BC = CA

C. 3.  


D.

1034

273

Câu 6: Cho  hàm  số  (Cm):  y  x 3  mx 2  9 x  9 m . 
Tìm m để (Cm) tiếp xúc với Ox 
A. m  3   B. m  4

B. Hàm  số  y  f  x    đồng  biến  trên  khoảng 

2

C. m  1 D. m  2  

= a . Hai mặt (ABC)  và (ASC) cùng vuông góc với 
(SBC). Tính thể tích hình chóp. 
a3 3
a3 3
a3 2
a3 3
B.
  C.
  D.
 
4
12
12
6

Câu 10: Cho  lăng  trụ  đứng  ABC .ABC   có 
  120 .  Gọi  I   là  trung 
AB  AC  BB  a ,  BAC

A.

HÃY ĐỌC SÁCH CÔNG PHÁ TOÁN ĐỂ ĐỖ ĐẠI HỌC MỘT CÁCH NGOẠN MỤC!


Ngọc Huyền LB – facebook.com/lovebook.vn

The best or nothing

điểm của  CC  . Tính cosin của góc tạo bởi hai mặt 
phẳng   ABC  và   ABI  . 
A.

2
 
2

B.

3 5
 
12

 
30
10


C.

Câu 11: Đồ thị hàm số  y 

D.

3
 
2

x2  x  2  2
 có bao 
x2  1

nhiêu đường tiệm cận đứng? 
A. 0 

B. 2.  

C. 3 

D. 1 

Câu 12: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 
a 4 b4  a 2 b2  a
b
F =  4 + 4 -  2  2  +  +   với a,b    0 
a
b a b

a  b

A. 0  k  1

B. k  0

C. 0  k  9  

D. 1  k  9

3x
. Khẳng định nào 
1  2x
sau đây là khẳng định đúng? 

Câu 18: Cho hàm số  y 

3
.   
2
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3. 

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là  y 
 

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là  x  1 . 
 

D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. 


Câu 19: Cho  9 x  9  x  23 .  Khi  đó  biểu  thức 
a
5  3x  3 x a
  với   tối giản và  a , b   . Tích 
x
x
b
b
1 3  3

A. Min F = 10 

B. Min F = 2 

A

C. Min F = -2 

D. F không có GTNN 

a.b  có giá trị bằng: 

Câu 13: Cho tập A có 20 phần tử. Hỏi tập A có bao 
nhiêu tập hợp con khác  rỗng  mà  có  số  phần  tử 

A. 8 

B. 10 

C. -8 


D. -10 

Câu 20: Cho  a ,   b ,   c  là ba số thực dương, khác  1  

chẵn 
A. 220+1 

B. 220 

2 20
C.
 1   D. 219 
2
3

1
2
và log abc 3  .
4
15

và abc  1 . Biết log a 3  2 , log b 3 

Khi đó, giá trị của  log c 3  bằng bao nhiêu? 

2

Câu 14: Cho hàm số  y  x  3 x  5 x  2  có đồ thị 
A. log c 3 


(C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) có 
hệ số góc nhỏ nhất. 

 

1
 
3

B. log c 3 

C. log c 3  3  

1
2

D. log c 3  2  

 

A. y  2 x  2

B. y  2 x  1

Câu 21: Đường cong trong hình dưới là đồ thị của 

 

C. y  2 x  


D. y  2 x  1

một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn 

Câu 15: Cho một hình trụ  T   có chiều cao và bán 
kính đều bằng  3a.  Một hình vuông  ABCD  có hai 

phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là 
hàm số nào? 
y

cạnh  AB , CD   lần  lượt  là  hai  dây  cung  của  hai 


đường  tròn  đáy,  cạnh  AD , BC   không  phải  là 
đường sinh của hình trụ  T  . Tính cạnh của hình 

-1  O



x

vuông này. 
3a 10
  D. 3a  
2
Câu 16: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi 


 

A. y   x  2 x  2  

 
B. y   x  3 x 2  1

qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác 

 

C. y   x 4  2 x 2  

D. y   x 4  2 x 2  2  

A. 3a 5   B. 6a  

C.

vuông cân có cạnh huyền bằng  a , diện tích xung 
quanh của hình nón đó là: 
A. Sxq 

a 2 2
4

C. Sxq  a

2




B. Sxq 

a 2 2
2

D. Sxq  a
3

4

trên đoạn   2; 3   là 
A. max y  4  2 ln 2  

B. max y  1

C. max y  e

D. max y  2  2 ln 2

 2;3 

 
2

thẳng đi qua điểm A(-3,1) và có hệ số góc bằng k. 
Xác định k để đường thẳng đó cắt đồ thị tại 3 điểm 

3


Câu 22: Giá trị lớn nhất của hàm số  y  x  2  ln x   

2

Câu 17: Cho  hàm  số  (C ) : y  x  3x  1. Đường 

2

 2;3 

 2;3 

 2;3 

Câu 23: Cho  n   là  số  nguyên  dương,  tìm  n   sao 
cho: 

khác nhau 
Khai báo sách chính hãng: congphatoan.com


100 ĐỀ TẶNG KÈM CÔNG PHÁ TOÁN 2018

Đề số 17

12 log a 2019  2 2 log a 2019  ...  n2 log n a 2019
 1010 2  20192 log a 2019

A. 2019 


B. 2018 

 

Câu 30: Cho hàm số  y  f  x   xác định, liên tục và 
có đạo hàm trên đoạn   a; b  . Xét các khẳng định 

C. 2017 
3

D. 2016 

2

Câu 24: Cho hàm số  y  ax  bx  cx  d  có đồ thị 

sau: 
 

như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng? 

f '  x   0, x   a; b   

 

y

 a; b    thì 


1.  Hàm  số  f(x)  đồng  biến  trên 

2.  Giả  sử  f  a   f  c   f  b  , c   a, b    suy  ra 

hàm số nghịch biến trên   a; b   
 
x

O

 

x  m khi  đó  nếu  hàm  số  f  x    đồng  biến  trên 

A. a , d  0; b , c  0

 
B. a , b , d  0; c  0

C. a , c , d  0; b  0  

D. a , b , c  0; d  0  

Câu 25: Tìm  tổng  các  nghiệm  của  phương  trình 










C. 2 

D. 3 

 m, b  thì hàm số f(x) nghịch biến trên   a, m  . 
  4.  Nếu  f '  x   0, x   a , b  ,  thì  hàm  số  đồng 
biến trên   a , b   
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là 

sau    log 4 5 x 2  2 x  3  2 log 2 x 2  2 x  4  
A. 0 

B. -1 

3. Giả sử phương trình  f '  x   0  có nghiệm là 

A. 1 

B. 0 

C. 3 

D. 2 

Câu 31: Người ta chế tạo ra một món đồ chơi cho 

Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là 


trẻ em theo các công đoạn như sau: Trước tiên, chế 

hình  vuông có cạnh a  và SA vuông góc đáy ABCD 

tạo  tra  một  mặt  nón  tròn  xoay  có  góc  ở  đỉnh  là 

và mặt bên (SCD)  hợp với đáy một góc 60o, M là 

2  60  bằng thủy tinh trong suốt. Sau đó đặt hai 

trung điểm BC. Tính thể tích hình chóp S.ABMD 

quả cầu nhỏ bằng thủy tinh có bán kính lớn, nhỏ 

A.

a

3

3

  B.

a

3

3


 

C.

a

3

3

 

D. a 3 3  

khác nhau sao cho 2 mặt cầu tiếp xúc với nhau và 

4
6
3
Câu 27: Tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số 

đều tiếp xúc với mặt nón. Quả cầu lớn tiếp xúc với 

1 3
x  ( m  1)x 2  2( m  1)x  2   luôn  tăng  trên 
3

mặt nón bằng  9 cm.  Bỏ qua bề dày của những lớp 


y
.   

 

cả mặt đáy của mặt nón. Cho biết chiều cao của 
vỏ thủy tinh, hãy tính tổng thể tích của hai khối 
cầu. 

A. m  1    

m  1
B. 
   
m  3

C. 2  m  3  

D. 1  m  3  

Câu 28: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch 
biến trên khoảng (0; 2 ) 
A. y 

x2  x  1
 
x 1

B. y 


1 4
x  2 x2  3  
2
Câu 29: Phương trình: 

 

2
D. y  x3  4x2  6x  9  
3

C. y 

4

2x  5
x1

 
A.

25
 cm3 .
3



B.

112

 cm3 .
3

C.

40
 cm3 .
3

D.

10
 cm3 .
3

2

3 x  1  m x  1  2 x  1  có nghiệm x khi: 
1
A. 0  m   
3

 

C. m 

1
   
3


1
B. 1  m 
3

D. 1  m 

1
 
3

 















Câu 32: Cho  khối  chóp  S.ABC  có  thể  tích  là 

a3


3

Tam  giác  SAB  có  diện  tích  là  2a 2 .  Tính  khoảng 
cách d từ C đến mặt phẳng (SAB). 

HÃY ĐỌC SÁCH CÔNG PHÁ TOÁN ĐỂ ĐỖ ĐẠI HỌC MỘT CÁCH NGOẠN MỤC!


Ngọc Huyền LB – facebook.com/lovebook.vn

The best or nothing





2a
a
C. d  2 a D. d   
3
2
Câu 33: Cho nửa đường tròn đường kính AB =2R 

 

và một điểm C thay đổi trên nửa đường tròn đó, 
   , và gọi H là hình chiếu vuông góc của 
đặt  CAB

tam  giác  ABC   vuông  tại  B ,  AB  a, AC  a 3.  


C trên AB. Tìm    sao cho thể tích của vật thể tròn 

a3 2
a3 6
a3 6
a 3 15
B.
  C.
  D.
 
3
6
4
6
Câu 40: Bên cạnh con đường trước khi vào thành 

 

A. d  a  

B. d 

xoay tạo thành khi xoay tam giác ACH quanh trục 
AB đạt giá trị lớn nhất 
A.   60 0    
 

C.   arctan


1
2

 

Câu 39: Cho  khối  chóp  S. ABC có  SA   ABC  ,  

Tính thể tích khối chóp  S. ABC  biết rằng  SB  a 5  
A.

phố  người  ta  xây  một  ngọn  tháp  đèn  lộng  lẫy. 

D.   30 0  

Ngọn  tháp  hình  tứ  giác  đều  S. ABCD   cạnh  bên 
  15 . Do có sự cố đường dây 
SA  600  mét,  ASB
điện tại điểm  Q  (là trung điểm của  SA ) bị hỏng, 

3  x + 6  x - (3  x)(6  x) = m 

người ta tạo ra một con đường từ  A  đến  Q  gồm 
bốn đoạn thẳng:  AM ,  MN ,  NP ,  PQ  (hình vẽ). 

B. 3  m  3 2

1
9
D. 3 2 -  m  3 
m3 2  

2
2
Câu 35: Cho  tam  giác  ABC   vuông  tại  A , 

 

D. y   2 x  2 m  

B.   450

Câu 34: Tìm m để phương trình sau có nghiệm: 

A. 0  m  6  

C. y    2 m2  2 x   

C. -

AB  a , BC  2 a . Tính thể tích khối nón nhận được 

Để tiết kiệm kinh phí, kỹ sư đã nghiên cứu và có 
được chiều dài con đường từ  A  đến  Q  ngắn nhất. 
Tính tỷ số  k 

AM  MN

NP  PQ

khi quay tam giác  ABC  quanh trục BC. 


S

a 3
  A.
 
B. a 3 3 C. 3a 3
D. a 3  
2
Câu 36: Một cốc nước có dạng hình trụ chiều cao 
Q

là  15cm ,  đường  kính  đáy  là  6 cm ,  lượng  nước 
ban đầu trong cốc cao  10 cm . Thả vào cốc nước 5 
P

viên bi hình cầu có cùng đường kính là  2 cm . Hỏi 

A

sau  khi  thả  5  viên  bi,  mực  nước  trong  cốc  cách 

N

D

M

miệng cốc bao nhiêu  cm ? (Kết quả làm tròn đến 
C


hàng phần trăm). 
A. 4,25cm  B. 4,26 cm C. 3,52 cm  D. 4,81cm  

Câu 37: Cho  v  3; 3    và  đường  tròn 

C  : x  y  2 x  4 y  4  0 . Ảnh của  C  qua  T
là  C '  : 
A.  x  4    y  1  9
  B.  x  4    y  1  4  
2

 

2

2


v

2

2

2

2

 


2

 
4
3
5
A. k  2
B. k 
C. k    D. k   
3
2
3
Câu 41: Tìm tất cả các  giá trị của tham số  m  để 
hàm  số  y  x 3  2 mx 2  m 2 x  2   đạt  cực  tiểu  tại 
x  1 

 

Câu 38: Hãy lập phương trình đường thẳng (d) đi 

C. m  1

D. m  1  

Câu 42: Cho hình chóp  S.ABC có  SA  vuông góc 

chóp  S. ABC  

qua các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm 
2


số  y   x   3mx  3x   
A. y  mx  3m  1

B. m  1  m  3

  60 0 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình 
BAC

2

D.  x  4    y  1  9

3

A. m  3

với  mặt  phẳng  ABC  , SA  a , ,  AB  a , AC  2 a ,

C. x  y  8 x  2 y  4  0  
2

B

B. y  2  m  1 x  m   

 

A. V 


20 5a 3
 
3

B. V 

C. V 

5 5 3
a  
2

5
D. V  a 3
6

Khai báo sách chính hãng: congphatoan.com

5 5 3
a
6


100 ĐỀ TẶNG KÈM CÔNG PHÁ TOÁN 2018

Đề số 17

Câu 43: Cho 3 đồ thị hàm số  sau (như hình vẽ). 
Khẳng định nào sau đây đúng? 
y


1
A.   m  0  
2

B. 0  m 

1
 
2

1
C.  m  1
2

1
 m1
D.  2
 1  m  0
 2



Câu 47: Tập xác định của hàm số  y  2 x  x 2

O

x




 
A. a  b  c  B. a  c  b   C. b  a  c  D. b  c  a

 

 1
A.  0; 
 2

B.  0; 2 

C.  ; 0    2;    

D. 0; 2 





 là 

Câu 48: Có 10 vị nguyên thủ Quốc gia được xếp 

Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam 

ngồi vào một dãy ghế dài (Trong đó có ông Trum 

giác vuông cân tại B với AC = a , biết SA  vuông 


và ông Kim). Có bao nhiêu cách xếp sao cho hai vị 

góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60o. 

này ngồi cạnh nhau ? 
A. 9!.2 

Tính thể tích hình chóp. 
a3 6
a3 6
a3 6
a3 3
  B.
  C.
  D.
 
48
24
8
24
Câu 45: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và 

B. 10! – 2  C. 8!.2 

Câu 49: Tìm  tất  cả  các  giá  trị  của  m   để  hàm  số 

A.

y


giá trị nhỏ nhất của hàm số: y  2 sin 2 x  cos x  1.

mx 3
 mx 2  x  1  có cực đại và cực tiểu 
3

A. 0  m  1.

Giá trị: M + m  bằng: 
A. 0 

B. 2 

C.

25
8

D.

41
 
8

Câu 46: Cho hàm số  y  f  x   có đồ thị như hình 
bên. Xác định tất cả các giá trị của tham số m để 
phương  trình  f  x   2 m  m  3   có  6  nghiệm 
2

 


C. 0  m  1.  

m  0
B. 
 
m  1

D. m  0.  
3

Câu 50: Cho hàm số  y  x  3mx 2  6 , giá trị nhỏ 
nhất của hàm số trên  0; 3   bằng  2 khi
A. m  2    B. m 

31
3
C. m    D. m  1   
27
2

thực phân biệt. 
y
1  

-1  
O

x


-3 
-4 

D. 8! 

 

HÃY ĐỌC SÁCH CÔNG PHÁ TOÁN ĐỂ ĐỖ ĐẠI HỌC MỘT CÁCH NGOẠN MỤC!


100 ĐỀ TẶNG KÈM CÔNG PHÁ TOÁN 2018

Đề số 17

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D.
Gọi I là trung điểm AD. AC cắt BD tại O.
H là hình chiếu vuông góc của O trên SI

Câu 5: Đáp án B.

m  1log 21  x  2

2

2

 m  1 log  x  2  m  5 log 2  x  2  m  1  0
5 
Đặt t  log 2  x  2  x   ; 4  t  1;1 .

 2 
Phương trình đã cho trở thành:

M
H

K

m  1t 2  4m  5t  m  1  0

B

I

2

1
 4m  4  0
x2

2
2

S

A

 4 m  5 log 1

 mt 2  t  1  t 2  5t  1


O
D

C

N

Ta có: MN / / SAD.
Suy ra:

d  MN ,SK   d  MN ,SAD  d O ,SAD  OH
Có:

AB
 a;
2
1
1
1
+) OB  BD 
AB2  AD 2 
4a2  a 2
2
2
2
+) OI 

a 5


.
2

t 2  5t  1
4t
 1 2
t2  t  1
t t 1
vì t 2  t  1  0  t  1;1 .
4t
Xét hàm số: y  1  2
trên 1;1 .
t t 1
 m

Có: y  t  

4t 2  4

t

y   x  0 

2

 t  1

2

4t 2  4


t

2

 t  1

2

0

 t  1  1;1 .
Ta có bảng biến thiên:

+) SO  SB 2  OB2  2 a 2 

5a 2 a 3

4
2

a 3
a.
OI .SO
a 21
2
 OH 


.

2
2
2
7
OI  SO
3a
2
a 
4
Vậy d  MN ,SK  

a 21
.
7

1
0

+

0

Câu 2: Đáp án B.
Dạng bài này, ngoài cách rút m rồi xét hàm như
thường lệ, ta còn một công thức: để phương trình


7
2
 m  3;   a  b   .


3 
3
Câu 6: Đáp án A.

a sin x  b cos x  c thì điều kiện là: c 2  a2  b 2 .

Xét Cm : y  x 3  mx 2  9 x  9m trên .

Thay vào bài này, ta được:

Nhận xét: Cm là hàm số bậc 3 xác định trên  , đồ

5 2  m 2  32  m2  16  m  4.

Câu 3: Đáp án A.
Gọi để người đó có 250 triệu thì phải gửi trong n năm.
Ta có: 250.106  100.106 1  7,4%

n

 250.106 
  13 (năm).
 n  log 17 ,4% 
 100.10 6 
Câu 4: Đáp án D.
Có: f  x  ln  x 2  1

 f   x 


x

2

 1

x2  1



2x
.
x2  1

thị của nó có duy nhất 2 cực trị hoặc không có điểm
cực trị nào.
y 0
Để thỏa mãn yêu cầu đề bài thì:  yCĐ 0
 CT
 phương trình y  0 có đúng 2 nghiệm phân biệt.
Ta có: y  0  x 3  mx 2  9 x  9m  0 (1)

  x  m x 2  9  0
x  m

 x  3
Để (1) có 2 nghiệm phân biệt  m  3.
Câu 7: Đáp án A.

HÃY ĐỌC SÁCH CÔNG PHÁ TOÁN ĐỂ ĐỖ ĐẠI HỌC MỘT CÁCH NGOẠN MỤC!



Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn

The best or nothing


AE2  EC 2  AC 2  2 AC.EC.cos ACE
 3a2  a 2  2 a.a 3.cos150  7 a2

R

 AE  a 7

AE2  EC 2  AC 2
2 AE.EC


Ta có: cos AEC


2
16R
128 
 2. R 3  R 2 .4 R 

3
3
3
R2

4
Vậy S = 2.Sbán cầu + Strụ  2. R2  2R.4 R  48 .
2
Câu 8: Đáp án A.
Từ đồ thị hàm số y  f   x  suy ra hàm số y  f  x 

 ; 1 và 1; 2  (làm y’ âm). Đồng

biến trên  1;1 (làm y’ dương).
Suy ra B, C, D sai và A đúng.
Lưu tránh trường hợp nhầm với đồ thị hàm số y  f  x  do

2

7a
 .
9
2 a 3.9
AH
  AH 
 cos KAH
AK
AH 2  HK 2


a 7 .a.2 21

a 21




2

9
3

1
1 a 3 a 3
V  Sh  a.

.
3
3
4
12
Câu 10: Đáp án C.

.

  a 21
 AH  AE.tan AEC
9
EH HK

Ta có:
EB BB '
EH .BB '
AE.BB '
 HK 



EB
2 BC.cos AEC

đọc không kĩ đề.
Câu 9: Đáp án B.
2

2 21

1
3
1 
.

9
cos AEC


 tan AEC

3

9



2 a 7 .a 3

Gọi bán kính đáy của hình trụ là R

V = 2Vbán cầu + Vtrụ

nghịch biến trên

7 a 2  3a 2  a 2

21a
49 a

81
81

2

21
.
10



Câu 11: Đáp án D.

x2  x  2  2
xác định trên  \1 .
x2  1

Hàm số y 
A'

B'


y

K

C'

y

I
A

B
H

C
E
Gọi E là giao điểm của B 'I và BC .
H  BC sao cho EA  AH tại A
K  B 'I sao cho KH  CB tại H
Có KH  CB  KH / /CC '.
 KH   ABC  tại H

Ta có:  x  1

 EA   AKH 

x

2


1



x2  x  2  2



x

 x  1 

2

x x2 2





x 2  x  2  2  0  x  1.

Vậy đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng là
Câu 12: Đáp án C.
a4 b4  a2 b2  a b
F  4  4   2  2   
b
a
a  b a

 b
2

2

2

x  1.

 a2
  b2
 a b a b
  2  1   2  1        4
b
 a
 b a b a



 KH  EA mà EA  AH



x2  x

a2  b2
 4  2  4  2.
ab

Dấu


"  " xảy ra

 EA  AK
Hai mặt phẳng  AIB '  và  ACB  có giao tuyến là EA
Mà AK   AIB '  ; AH   ACB  ; EA  AK ; EA  AH 

.
góc hợp bởi hai mặt phẳng  AIB '  và  ACB  là KAH
Ta có: BC  2 a cos 30  a 3

Khai báo sách chính hãng: congphatoan.com


100 ĐỀ TẶNG KÈM CÔNG PHÁ TOÁN 2018

Đề số 17

  a; b    1;1 hoặc  a; b    1; 1 .

Vậy Min F  2 tại  a; b    1;1 hoặc  a; b    1; 1 .
Câu 13: Đáp án C.

5

*TH1: A có 2 phần tử  có C

2
20


trường hợp

*TH2: A có 4 phần tử  có C

4
20

trường hợp


20
*TH10: A có 20 phần tử  có C20
trường hợp
10

Suy ra tất cả có

C

2i
20

A

1

B

19


 2  1 trường hợp.

-3

i 1

Câu 14: Đáp án B.

0

-2

x  0

 x  2

Xét hàm số: y  x 3  3 x 2  5 x  2 trên 
2

Có y   3x 2  6 x  5  3  x  1  2  2.

Ta có  C  là hàm số bậc 3 xác định trên  , đồ thị của

Dấu "  " xảy ra  x  1.
Với x  1  y  1.

nó có duy nhất 2 cực trị hoặc không có điểm cực trị
nào.

Vậy đường thẳng cần tìm là: y  1  2  x  1


Ta có a  1  0  B  0;1 là điểm cực tiểu của  C  .

Ta có AB   3; 0   AB / /Ox.

 y  2 x  1.
Câu 15: Đáp án C.

 để thỏa mãn yêu cầu bài toán thì điều kiện cần là

A

k  0 với k là hệ số góc đường thẳng cắt  C  tại 3
O

B

điểm phân biệt.
Gọi d : y  kx  a với k  0; k , a  .
Ta có A  3;1  d  1  3 k  a  a  1  3 k.

I

 d : y  kx  3k  1.
d cắt  C  tại 3 điểm phân biệt  phương trình:

O’

D


kx  3 k  1  x 3  3 x 2  1  1 có 3 nghiệm phân biệt.

C
2

9a
3a 5
 9a2 
Ta có: IB  OI  OB 
4
2
2

2

3a 10
.
2
Câu 16: Đáp án A.
 AB  BI . 2 





Phương trình  1   x  3  x 2  k  0
2

 x  3
vì k  0.


 x   k
Để phương trình  1 có 3 nghiệm phân biệt

 k  9.
Vậy k  0; k  9 thỏa mãn yêu cầu của bài.
Câu 18: Đáp án A.
3x
3
lim y  lim
 .
x 
x  1  2 x
2
Vậy tiệm cận ngang đồ thị hàm số y 

Có l 

2R
2



a 2
2

3
.
2
Câu 19: Đáp án D.

thẳng y 

a a 2 a2 2
Sxq  Rl  . .

.
2 2
4
Câu 17: Đáp án C.

Ta có: 9 x  9 x  23



 3 x  3 x



2

 25

Xét hàm số: y  x  3 x  1  C  trên .

 3x  3 x  5 vì 3 x  3 x  0 x  .

Ta có: y   x   3 x 2  6 x

5  3x  3 x 5  5 5 a




1  3x  3 x 1  5 2 b
Vậy ab  10.

3

2

y   x   0  3x 2  6 x  0

A

HÃY ĐỌC SÁCH CÔNG PHÁ TOÁN ĐỂ ĐỖ ĐẠI HỌC MỘT CÁCH NGOẠN MỤC!

3x
là đường
1  2x


Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn

The best or nothing

Câu 20: Đáp án A.
2
Ta có: log abc 3 
15
15
 log 3 abc 

2

Ta có hàm số: y  ax 3  bx 2  cx  d
Từ chiều biến thiên của đồ thị ta có a  0.
Có: y  0   d  0
S

15
 log 3 a  log 3 b  log 3 c 
2
1
1
15


 log 3 c  
log a 3 log b 3
2

 log 3 c 

15
1
1
15 1



 4  3
2 log a 3 log b 3 2 2


1
 log c 3  .
3
Câu 21: Đáp án C.

B

A

Đồ thị hàm số nhận  0; 0  là điểm cực tiểu nên loại A, B,

M

D.
Câu 22: Đáp án C.

D
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị

Xét hàm số: y  x  2  ln x  trên  2; 3  .

 phương trình:

2

y  x   3ax  2bx  c  0 có hai nghiệm phân biệt x1

Có y   x   2  ln x  1  1  ln x


và x2 . Chọn

y   x   0  1  ln x  0  ln x  1  x  e   2; 3  .

x1  x2

Mà x1  0  x2  ac  0  c  0.

Ta có bảng biến thiên:

Từ đồ thị ta có

2

3

x

C

0

+

x1  0  x2  0  a  b  0  b   a  0
Vậy: a, d  0; b, c  0.
Ta có hàm số: y  ax3  bx 2  cx  d
Từ chiều biến thiên của đồ thị ta có a  0.
Có: y  0   d  0
S


Vậy Maxy  x   y  e   e.
 2;3

Câu 23: Đáp án A.
Ta có:
VT  12 .log a 2019  2 2 .log

a

2019  ...  n2 .log n a 2019

 13.log a 2019  2 3.log a 2019  ...  n3 .log a 2019





 13  2 3  ...  n3 .log a 2019

VP  1010 2.2019 2.log a 2019



B

A

Có VT  VP


M



 13  2 3  ...  n3 log a 2019  1010 2.2019 2.log a 2019



n 2  n  1
4



2

 n n

D

2
2

 1010 .2019

2

   2020.2019 

C


2

Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị

 phương trình: y  x   3ax 2  2bx  c  0 có hai

2

 n2  n  2020.2019 vì n2  n  0 n>0.

nghiệm phân biệt x1 và x2 . Chọn

n  2019   0;  

n  2020  0;  
Vậy n  2019.
Câu 24: Đáp án A.

Từ đồ thị ta có

x1  x2

x1  0  x2  0  a  b  0  b   a  0

Khai báo sách chính hãng: congphatoan.com


100 ĐỀ TẶNG KÈM CÔNG PHÁ TOÁN 2018

Đề số 17


Vậy: a , d  0; b , c  0.

S

Câu 25: Đáp án C.







Phương trình (1): log 4 5 x 2  2 x  3  2 log 2 x 2  2 x  4



 x 2  2 x  3  0
Điều kiện:  2
 x2  2x  4  0
x

2
x

4

0



vì x 2  2 x  4  x 2  2 x  3 x  .


x



 2 x  3  với t  0



(1)  2 log 5 x 2  2 x  3  log 2 x 2  2 x  4 (*)
Đặt t  log 5
2

2

B

A

t

x  2x  3  5
Phương trình (*) trở thành:



M
D




2t  log 2 5t  1  5t  4t  1  0.

C

1 3
x   m  1 x 2  2  m  1 x  2 trên .
3

Xét hàm số: y  t   5t  4t  1 trên 0;   .

Xét hàm số: y 

Có y   t   5t ln 5  4t ln 4.

Có y   x   x 2  2  m  1 x  2  m  1 .

Xét hàm số: g  t   5t ln 5  4t ln 4 trên 0;   .

Hàm số đã cho tăng trên   y   x   0 x  .

Có g   t   5 ln 5  4 ln 4

     m  1  2  m  1  0 vì a  1  0.

g   t   0  5t ln 2 5  4t ln 2 4  0

 m 2  4m  3  0

 1  m  3.
Câu 28: Đáp án C.
*TH1: Đáp án A.

t

2

t

2

2

t

5
    log 25 4
4





 t  log 5 log 25 4   0;   (loại).

Hàm số: y 

4


Bảng biến thiên:

x2  x  1
xác định trên D   \1
x 1



Loại vì 1  0; 2

0

1
+

*TH2: Đáp án B.
Xét hàm số: y 
Có y   x  

 f '  t   g  t   0 t  0;   .
 f  t  đồng biến trên 0;   .

Mà f 1  0  t  1 là nghiệm duy nhất phương trình
f  t   0.





Với t  1  log 5 x 2  2 x  3  1


 x2  2 x  3  5  x2  2x  8  0
Theo định lí vi-et ta có tổng hai nghiệm phương trình
(1) là: x1  x2  2.
Câu 26: Đáp án A.
Ta có: h  a. tan 60   a 3
1 a 3a
SABMD  SABCD  SDCM  a 2  a. 
2 2
4

2x  5
xác định trên  \1
x1

7

 x  1

 hàm số y 

0



2

 0 x   \1

a2 x  5

đồng biến trên  \1 (loại).
x1

*TH3: Đáp án C.
1
Hàm số y  x 4  2 x 2  3 liên tục trên 0; 2 .
2





Có y '  x   2 x 3  6 x  0 x  0; 2



1 4
x  2 x 2  3 nghịch biến trên 0; 2 .
2
*TH4: Đáp án D.
3
Hàm số: y  x 3  4 x 2  6 x  9 xác định trên .
2
9 2
Có y '  x   x  8 x  6
2
 hàm số: y 

2


2





9
8  86
 0 x  . (loại).
x  
2
9
9

1
1 3a 2
a3 3
 VS. ABMD  SABMD .h  .
.a 3 
.
3
3 4
4

Vậy đáp án C thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 29: Đáp án A.

Câu 27: Đáp án D.

Phương trình: 3 x  1  m x  1  2 4 x 2  1


HÃY ĐỌC SÁCH CÔNG PHÁ TOÁN ĐỂ ĐỖ ĐẠI HỌC MỘT CÁCH NGOẠN MỤC!






Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn

The best or nothing

 3 x  1  m x  1  2 4 x  1. 4 x  1 (*)
Điều kiện: x  1
Ta có với x  1  x  1  0 . Chia hai vế phương trình

x  1 ta có:

(*) cho
Đặt t 

4

x 1

4

x1

3 x1

x1

m

24 x 1
4

x1

AM
 1.
9
4
4
40
Vậy tổng thể tích là: V1  V2  IH 3  IK 3 
.
3
3
3
Câu 32: Đáp án D.
Suy ra bán kính đường tròn ngoại tiếp IK 

(1)

Gọi khoảng cách từ C đến  SAB  là h.

với t  0.

Theo công thức thể tích khối chóp, ta có:


Phương trình (1) trở thành: 3t 2  2t  m  0 (2)
Phương trình (*) có nghiệm  phương trình (2) có
nghiệm t  0.

  0
1  3m  0
1


 ac  0  3m  0
0m
3
a  b  0
3  2  0



1
1
a3
a
V  .h.SSAB  .h.2 a2 
h .
3
3
3
2
Câu 33: Đáp án C.
Thể tích vật tròn khi quay ABC quay quanh AB:

1
1
AH ..CH 2  AH . AH . AB  AH 2
3
3
2 R


. AH 2  AH 3 .
3
3



V

1
thì phương trình đã cho có nghiệm.
3
Câu 30: Đáp án A.
Vậy 0  m 



A

*2 sai. VD hàm bậc ba y   x3  3x  1. Ta nhận thấy
hàm số này có các khoảng đồng biến trên
1000;1000  nhưng mọi c   1000;1000  đều cho


C

f  1000   f  c   f  1000  .

*3 sai. Vì y’ bằng 0 tại điểm đó thì chưa chắc đã đổi
dấu qua điểm đó. Vd hàm số y  x 3 .
*4 sai. Vì thiếu điều kiện x  0 tại hữu hạn điểm. vd
hàm số y  1999 có y   0  0 nhưng là hàm hằng.
Câu 31: Đáp án C.
Cắt món đồ chơi đó bằng mặt phảng đứng đi qua trục

J
C’

H

B

4 R
t  t 2
3
t  0  Loai
y  0  
t  4 R  AH  4 R .

3
3

 y 


2R
2R 2
.  CH 
3
3
CH
1

  arctan 1 .
 tan CAB

 CAB
AH
2
2

K

P

B

 HB  AB  AH 

A

B’

I
H

2 R 2  3
Xét hàm số: y 
t  t với t  AH.
3
3

Câu 34: Đáp án D.
Xét hàm số: f  x   3  x  6  x 

I
M

 3  x  6  x 

trên 
 3; 6  .
C

đối xứng, ta có hình vẽ:
Gọi P, H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M, I, J
trên AB.
  2  60 o , AM  9cm.
Vì BAC

 BM  MC  3 3

 ABC đều.
 AB  AC  6 3  BC
Vì TH là bãn kính mặt cầu ngoại tiếp tam giác đều
TM

ABC nên TH 
3.
3
Gọi BC  là đường tuyến chung của hai đường tròn.
Vì ABC đều nên dẫn đến AB ' C đều.

f '  x 

1



2 3 x

1
2 6x

2x  3


2

 3  x  6  x 

f   x  0  6  x  3  x  2x  3  0



3  2x
6x  3 x


  3  2x  0


3
 x  2  
 3; 6 

 6  x  3  x  1

* 
 *   9  2  6  x  3  x   1
 2  6  x  3  x   8  loai 
Ta có bảng biến thiên:

Khai báo sách chính hãng: congphatoan.com


100 ĐỀ TẶNG KÈM CÔNG PHÁ TOÁN 2018

Đề số 17

f  x   m có nghiệm thì

Vậy để phương trình

6
0

+


3

3

 y   xo   0

3
 yo  xo  3mxo  3 xo
3 xo 2  6mxo  3  0

2
 yo  xo xo  2mxo  3xo  mxo
2
 x 2  2 mxo  1
 xo  2mxo  1
 o


2
 yo  2 xo  mxo
 y o  2 xo  m  2mxo  1
2
 y o  2 m  1 xo  m










Câu 39: Đáp án A.
S

9  6 2
 m  3.
2
Câu 35: Đáp án A.
1 2
1 3a 2
a 3
R h  ..
.2 a 
.
3
3
4
2
Câu 36: Đáp án B.
V

A

C
B

Ta có: BC  a 2


5 cm
C

10 cm
2 cm

SA  SB2  AB2  2 a.

Có:

1
1
1
a3 2
 V  SA.SABC  .2 a. .a.a 2 
.
3
3
2
3
Câu 40: Đáp án A.
Ta “xếp” 4 mặt bên của hình chóp lên một mặt phẳng,
được như hình bên:

6 cm

S
Q
M
A


4
20
V  5. R3 
Ta có: bi
3
3
Vnuoc  R2 h  90
 Vnuocsau  Vbi  Vnuoc 
Vnuocsau

B
C

290 
.
3

290
290 115
 d  15 

.
2
27
27
27
R
Câu 37: Đáp án D.
h


Ta có:  C  :



2

 x  1   y  2 

2

9

Tọa độ tâm I của đường tròn  C  là: I  1; 2  .
Suy ra ảnh I’ của I qua Tv là I   4;1
2

 C   :  x  4    y  1

2

9

Câu 38: Đáp án B.
Có:

N P

y  x   x 3  3mx 2  3x
 y   x   3 x 2  6 mx  3


A

D

Như hình vẽ ta thấy, để tiết kiệm dây nhất thì các đoạn
AM, MN, NP, PQ phải tạo thành một đoạn thẳng AQ.
Lúc này, xét

SAQ có:

  MNS
  NSP
  PSQ
  15 o .
ASM
SA  600 m , SQ  300m
k

(vì

AM  MN AN SA


 2.
NP  PQ
NQ SQ

AN SA


do tính chất của đường phân giác SN)
NQ SQ

Câu 41: Đáp án D.
TXĐ: D  .

Phương trình đường thẳng d đi qua 2 cực trị của  C 
nên  xo ; y0   d thỏa mãn:
HÃY ĐỌC SÁCH CÔNG PHÁ TOÁN ĐỂ ĐỖ ĐẠI HỌC MỘT CÁCH NGOẠN MỤC!


Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn

The best or nothing

Ta có: y   3x 2  4 mx  m2  y ''  6 x  4m

S

2m
y   0  x 
là hoành độ điểm uốn của đồ thị
3
hàm số.
Để x  1 là điểm cực tiểu của hàm số bậc ba với hệ số

x 3 dương thì:

m 2  4 m  3  0


 y  1  0 




 m  1.
 2m
3


m
1




2



 3
Câu 42: Đáp án B.
1
a
  AB
 cos BAC
Ta có: cos60 o  
2 2a
AC
 ABC vuông tại B.

Gọi M là trung điểm AC
 M là tâm đường tròn ngoại tiếp  ABC.
AC
 MA  MC 
 a.
2
Gọi r là bán kính dường tròn ngoại tiếp tam giác đáy.
R là bán kính mặt ầu ngoại tiếp hình chóp.
H là chiều cao hình chóp
Ta có công thức sau:

A
a
B
C

y  t   2t  t  3
2

 y   t   4t  1
1
 1;1
4 
 1  25
 y   .
 4  8

y  0   0  t 
 y  t min


Câu 46: Đáp án D.

h2
a2
a 5
 r 2  R2   a 2 
4
4
2
4 3 5a 5
 V  R 
.
3
2
Câu 43: Đáp án D.
Theo như đồ thị hàm số, chọn x  2, ta có:
R2 

log c 2  log a 2  0  log b 2
 b  1  c  2  a.
Câu 44: Đáp án B.
 ABC vuông cân tại B có AC  a
a
 BC  BA 
.
2
  60 o.
Mà SAB vuông tại A có SBA
a


a 6

 SA  SB.tan SBA
.tan 60 o 
.
2
2

1
1
1
 V  .SA.SABC  .SA. BC.BA
3
3
2
1 a 6 1 a a
a3 6
 .
. .
.

.
3 2 2 2 2
24
Câu 45: Đáp án C.
Ta có: y  2 sin 2 x  cos x  1






Ta có đồ thị hàm số y  f  x  .
Lúc này, để phương trình f  x   2 m 2  m  3 có 6
nghiệm phân biệt thì đường thẳng y  2m2  m  3 cắt
đồ thị hàm số y  f  x  tại 6 điểm phân biệt.

 3  2 m2  m  3  4
 1
2
  m  0
2 m  m  0
 2
2
.
1  m  1
2 m  m  1  0
 2
Câu 47: Đáp án B.
Vì  là số vô tỉ nên điều kiện là cơ số lớn hơn 0.

 2 1  cos 2 x  cos x  1

 2 x  x 2  0  0  x  2  x   0; 2  .

 2 cos 2 x  cos x  3

Câu 48: Đáp án A.
Kí hiệu 10 nguyên thủ là a, b, c, d, e, f, g, h, i, k.
Và hai ông Trum, Kim lần lượt là a, b.
Nếu ông Trum ngồi bên trái ông Kim, tương đương


Đặt t  cosx

 1  t  1 

xếp ab, c, d, e, f, g, h, i, k vào 9 vị trí. Ta có A99 cách.

Khai báo sách chính hãng: congphatoan.com


100 ĐỀ TẶNG KÈM CÔNG PHÁ TOÁN 2018

Đề số 17

Nếu ông Trum ngồi bên trái ông Kim, tương đương
9
9

xếp ab, c, d, e, f, g, h, i, k vào 9 vị trí. Ta có A cách.
Vậy tổng hợp lại, có A99  A99  2.9! cách.
Câu 49: Đáp án B.
TH1: m  0  y  x  1. hàm số không có cực trị.
TH2: TXĐ: D  .
mx 3
 mx 2  x  1  y   mx 2  2mx  1.
3
Để hàm số cho có cực đại, cực tiểu thì phương trình
y '  0 phải có 2 nghiệm phân biệt

Ta có: y 


m  0
    m2  m  0  
.
m  1
Câu 50: Đáp án D.
TXĐ: D  .
y   3 x 2  6 mx.

Ta có:

 x  0  y  1
y'  0  
3
 x  2 m  y  4 m  6

Xét TH1: m  0. Hàm số đồng biến trên 0; 3  .
 Min y  y  0   1  loại.
 0;3 

3
Xét TH2: m  . Khi đó, hàm số nghịch biến trên
2
13
.
0; 3  .  Min y  y  3   15  27 m  2  m 
27
0;3 
3
Xét TH3:  m  0, hàm số có Cực đại là  0; 1 và cực

2

8

tiểu là  2m , m 4  4 m 3  2 m  1  .
3


Khi đó, GTNN trên 0; 3  là

y  2 m   4 m 3  6
 4m 3  6  2  m 3  1  m  1.
Xét TH4: m  0   0; 1 là điểm cực trị và trên 0; 3  ,
hàm số đồng biến.

 ymin  1  loại.
Vậy m  1 là giá trị cần tìm.

HÃY ĐỌC SÁCH CÔNG PHÁ TOÁN ĐỂ ĐỖ ĐẠI HỌC MỘT CÁCH NGOẠN MỤC!



×