Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

mot so cum dong tu tieng anh mieu ta su di chuyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.97 KB, 6 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Một số cụm động từ tiếng Anh miêu tả sự di chuyển
Tiếng Anh là một kho tàng kiến thức đồ sộ, phong phú và chứa được vô số điều thú
vị. Đặc biệt có rất nhiều cụm từ, thành ngữ cực hay miêu tả sự vật và hiện tượng
xung quanh. Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu tới bạn một số cụm động từ
tiếng Anh miêu tả sự di chuyển. Sau đây mời các bạn tham khảo.
Khi học về “phrasal verbs” (cụm động từ) tức là nghĩa của cụm từ có thể tương tự hoặc
khác hoàn toàn với nghĩa của động từ gốc. Chẳng hạn “take out” vừa có nghĩa “loại, vứt
thứ gì đi” mà bạn có thể suy luận được, vừa có nghĩa “giết ai đó” có vẻ không liên quan
đến động từ “take”. Từ ví dụ này, sau đây mời bạn tìm hiểu thêm các cụm động từ khác
liên quan đến sự di chuyển, đi lại trong bài viết dưới đây nhé.
Back up

 (v) lùi lại
Ví dụ:
When you see a bear, you tend to back up quickly. (Khi thấy một con gấu, bạn thường
nhanh chóng lùi lại.)
 (n) phản ứng tức giận
Ví dụ:
It got my back up to hear Fred isn’t coming to my party. (Tôi đã tức giận khi biết rằng
Fread sẽ không đến bữa tiệc của tôi.)
 (v) sao thêm, copy
Ví dụ:


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Did you back up that file? (Cô đã sao thêm một bản dữ liệu chưa?)
Run into/ bump into
 (v) gặp ai một cách ngẫu nhiên


Ví dụ:
I ran into Valeria at the store today. (Hôm nay tôi tình cờ gặp Valeria ở cửa hàng.)

Move in
 (v) chuyển sang địa điểm mới, đơn thuần về vị trí
Ví dụ:
We get our new home next week and are excited to move in. (Chúng tôi có nhà mới vào
tuần sau và rất hào hứng được chuyển đến.)
 (v) dịch chuyển về mặt vị trí hoặc mang tính trừu tượng
Ví dụ:
Our distribution company is about to move into the Southern counties. (Công ty phân
phối của chúng tôi chuẩn bị chuyển đến các tỉnh phía Nam.)
 (v) chuyển đến ở cùng (các đôi yêu nhau)
Ví dụ:
We want to wait a few weeks after we’re married to move in. (Chúng tôi muốn đợi sau
một vài tuần sau khi chúng tôi kết hôn sống chung.)
 (n) thứ gì đáng ngưỡng mộ
Ví dụ:
That car is awesome, a definite move in. (Chiếc ô tô kia tuyệt thật, thật đáng ngưỡng
mộ.)


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Step on
 (v) vượt qua khó khăn, chiến thắng
Ví dụ:
Our team will step on those Wildcats tonight. (Đội chúng ta sẽ vượt qua Wildcats tối nay.)
 (v) nhanh lên (step on it)
Ví dụ:

We’re going to be late and you’re still putting on make up. Step on it. (Chúng ta sắp
muộn rồi mà em vẫn đang ngồi trang điểm. Nhanh lên đi.)

Get off


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

 (v) loại bỏ đi (get off something)
Ví dụ:
Spider! Get if off. (Nhện kìa, gạt nó ra đi.)
 (v) dời, tháo, di chuyển ai từ cái gì
Ví dụ:
Get off my bike. (Xuống xe đạp của tôi đi.)

Take out
 (v) chuyển thứ gì đi (take something out)
Ví dụ:
When you’re done with your homework, take out the trash. (Làm xong bài tập thì con nhớ
đi vứt rác.)
 (v) đặt đồ ăn ở nhà hàng mang về nhà ăn
Ví dụ:
I don’t want to cook, let’s go get take out. (Tớ không muốn nấu ăn, đi gọi đồ ăn về.)
 (v) loại bỏ, giết chết (theo phong cách xã hội đen)
Ví dụ:
Six-fingered Sam is going take Long-nose Lou out tonight! (Sam "sáu ngón tay" sẽ loại
bỏ Lou "mũi dài" tối nay.)
 (v) hẹn hò
Ví dụ:
Ralph is going to take Lisa out tonight. (Ralph sẽ hẹn hò với Lisa tối nay.)



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Drift apart
 (v) dần phai nhạt một mối quan hệ
Ví dụ:
The couple never fought but began to drift apart because of their working schedules. (Hai
người không bất hòa nhưng dẫn dần phai nhạt tình cảm bởi lịch làm việc của mỗi người.)


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Trên đây là một số cụm động từ mô tả sự di chuyển trong tiếng Anh. Với những cấu trúc
thú vị này, bạn tha hồ áp dụng vào mọi trường hợp cụ thế nhé. Hy vọng bài viết này sẽ
cung cấp những kiến thức mới giúp các bạn bổ trợ thêm vốn từ vựng và dần hoàn thiện
kỹ năng tiếng Anh của mình.
VnDoc chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!



×