Tải bản đầy đủ (.pdf) (107 trang)

Ứng dụng mô hình IO trong phân tích mối quan hệ giữa các ngành kinh tế của Việt Nam.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 107 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

NGUYỄN THỊ

I

INH

ỨNG DỤNG MÔ HÌNH IO
ONG PHÂN ÍCH MỐI Q AN HỆ
GIỮA CÁC NGÀNH INH Ế C A VIỆ NAM

L ẬN VĂN HẠC SĨ

INH Ế

Đà Nẵng - Năm 2012


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

I

NGUYỄN THỊ

INH


ỨNG DỤNG MÔ HÌNH IO
ONG PHÂN ÍCH MỐI Q AN HỆ
GIỮA CÁC NGÀNH

INH Ế C A VIỆ NAM

Chuyên ngành:

n

n

Mã số: 60.31.05

L ẬN VĂN HẠC SĨ

INH Ế

Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS. NG

Đà Nẵng - Năm 2012

ỄN MẠNH OÀN


LỜI CAM ĐOAN
Để hoàn thành luận văn này, tôi đã nhận được rất nhiều sự giúp đỡ từ
phía thầy cô, bạn bè, đồng nghiệp và nhất là sự giúp đỡ của giáo viên hướng
dẫn. Tôi xin chân thành cảm ơn
Trong đề tài này, ngoài phần lý thuyết tổng quan được tham khảo từ

các tài liệu ra thì phần tính toán thực tế là hoàn toàn do tôi thực hiện. Và tôi
xin cam đoan rằng ý tưởng thực hiện cũng như nội dung trong luận văn này
là hoàn toàn của riêng tôi, không sao chép của bất kỳ ai.
T

T

T


MỤC LỤC
MỞ ĐẦ .......................................................................................................... 1
C ương 1 - ỔNG Q AN V MÔ HÌNH I/O ............................................. 4
1.1 GIỚI THIỆU VỀ MÔ HÌ H I/O ............................................................. 4
1.1.1 Q



1.1.2. Ý
1.1.3 C

xâ dự

ĩa ủa b
loạ b

, ì

t à


b

I/O ......................................... 4

I/O ....................................................................... 6

I/O............................................................................... 6

1.1.3.1. Xét theo nguồn số liệu................................................................ 6
1.1.3.2. Xét theo đơn vị tính của các số liệu trong bảng ........................ 7
1.2. CẤU TRÚC VÀ ỘI DU G CỦA BẢ G I/O .................................... 8
1.2.1. Cấ t ú

ơb

ủa b

I/O ........................................................... 8

1.2.2. ộ d

ơb

ủa b

I/O ......................................................... 8

1.2.3. Xâ dự

ma t ậ Leo t ef .............................................................. 9


1.2.3.1. Vận dụng toán học trong nghiên cứu mối quan hệ liên ngành
trên bảng I/O ........................................................................................... 9
1.2.3.2. Ma trận Leontief ...................................................................... 12
1.2.3.3. Ma trận Leontief chuyển vị ...................................................... 14
1.3. CÁC



TỐ ĐƯỢC SỬ DỤ G ĐỂ ĐÁ H GIÁ MỐI QUA

HỆ

GIỮA CÁC GÀ H I H TẾ THÔ G QUA BẢ G I/O ...................... 15
1.3.1.

â tử s

lượ

.......................................................................... 15

1.3.1.1. Nhân tử sản lượng đầu ra (OM) .............................................. 18
1.3.1.2. Nhân tử sản lượng đầu vào (IM) ............................................. 18
1.3.2. Hệ số đo lườ

mứ độ l ê kết ủa

à


k

tế. ................ 18

1.3.2.1. Liên kết ngược.......................................................................... 19
1.3.2.2. Liên kết xuôi ............................................................................. 19
1.3.3. Mô ì

I/O mở ộ



â tử t

ập, v ệ làm ..................... 20


1.3.3.1. Mô hình I/O mở rộng ............................................................... 20
1.3.3.2. Nhân tử thu nhập và việc làm .................................................. 22
1.3.4. B

I/O l ê q ố

a ................................................................... 24

1.4. HỮ G Ứ G DỤ G TỪ MÔ HÌ H I/O .......................................... 27
1.4.1. Tí

to


ỉ t ê GDP t eo

1.4.2. P â tí
1.4.3. P â tí
lươ

ầ sử dụ

t ô

sự t a đổ v

t ô

q ab
k

q ab

I/O........ 27

I/O ............................. 27

ó sự t a đổ v

í

s

t


oặ t ế ........................................................................................ 28

1.4.4. P â tí

v

1.4.5. P â tí

lợ t ế so s

1.4.6. P â tí

v t

1.4.7. P â tí

sự

k

của
1.5.

so s

ệ q

đồ


vố ..................................................... 29

bằ

ệ số

ập ủa
ưở

t à

ủa ô

p í tà

ê to

p ầ to
m mô t ườ

k

ướ .29
tế. ........ 30

đế sự tă

t ưở

tế.......................................................................................... 30


HỮ G GIẢ ĐỊ H VÀ HẠ

CHẾ

HI SỬ DỤ G BẢ G I/O ĐỂ

PHÂN TÍCH ................................................................................................ 32
C ương 2 - HỰC

ẠNG LẬP VÀ SỬ DỤNG BẢNG I/O ĐỂ PHÂN

ÍCH MỐI Q AN HỆ GIỮA CÁC NGÀNH

INH

Ế C A VIỆ

NAM............................................................................................................ 34
2.1. THỰC TRẠ G LẬP BẢ G I/O CỦA VIỆT AM ........................... 34
2.1.1. Quá trì
2.1.2. Đ

ì

t à

t ự tạ

b

lập mô ì

I/O ủa V ệt am .......................... 34
I/O ở V ệt am



a ........... 35

2.2. THỰC TRẠ G SỬ DỤ G MÔ HÌ H I/O TRO G PHÂ

TÍCH

I H TẾ CỦA VIỆT AM........................................................................ 36
2.2.1. Sử dụ
à

k

mô ì

I/O ở V ệt am t o

p â tí

mố q a



ữa


tế ủa V ệt am .............................................................. 36

2.2.1.1. Sử dụng mô hình I/O trong phân tích mối quan hệ gữa nhóm
ngành công nghiệp chế biến và nhóm ngành phi công nghiệp chế biến .. 36


2.2.1.2. Sử dụng mô hình I/O để phân tích sự thay đổi cấu trúc của các
ngành kinh tế của Việt Nam .................................................................. 40
2.2.1.3. Sử dụng mô hình I/O trong phân tích môi trường ................... 45
2.2.2. Đ

t ự tạ

sử dụ

mô ì

I/O t o

p â tí

k

tế

ủa V ệt am ............................................................................................ 51
C ương 3 - ỨNG DỤNG MÔ HÌNH I/O
MỐI Q AN HỆ GIỮA CÁC NGÀNH


ONG VIỆC PHÂN

ÍCH

INH Ế ..................................... 53

3.1. MÔ TẢ SỐ LIỆU VÀ CÁCH THỨC XỬ LÝ SỐ LIỆU ĐƯỢC SỬ
DỤ G TRO G ĐỀ TÀI ............................................................................. 53
3.2. Ứ G DỤ G MÔ HÌ H I/O TRO G VIỆC XÁC ĐỊ H
I H TẾ ĐẦU TƯ HIỆU QUẢ

NGÀNH

THÔ G QUA PHÂ TÍCH CÁC HỆ SÔ LIÊ

HỮ G

HẤT CỦA VIỆT

AM

ẾT. .............................. 54

3.2.1. Xâ dự

ma t ậ Leo t ef – C

lý k

ma t ậ Leo t ef ............................................................. 54


xâ dự

3.2.2. Sử dụ
ó lợ

ơ

ệ số l ê kết
o

k

ượ để x

ệ số l ê kết x ô để x

lợ

k

o



đ

à

ô

k

kết ợp ệ số l ê kết

đ

k

tế đầ tư

đ

à

k

tế đầ tư ó

tế t ọ

ượ và ệ số l ê kết x ô để x

đ ểm ủa V ệt am. ................................... 62

3.3. Ứ G DỤ G MÔ HÌ H I/O TRO G VIỆC XÁC ĐỊ H
GÀ H

ụ xử

tế ủa V ệt am. ..................................................... 59


3.2.4. Sử dụ
à

to

tế ủa V ệt am. ................................................ 56

3.2.3. Sử dụ
ơ

bướ tí

I H TẾ ĐẦU TƯ HIỆU QUẢ

HỮ G

HẤT CỦA VIỆT

AM

THÔ G QUA VIỆC PHÂ TÍCH HÂ TỬ THU HẬP..................... 64
Ế L ẬN CHƯƠNG 3 .............................................................................. 67
C ương 4 -

Ế L ẬN VÀ HÀM Ý CHÍNH SÁCH ............................... 68

4.1. CÁC ẾT LUẬ RÚT RA TỪ QUÁ TRÌ H GHIÊ CỨU .......... 68
4.1.1. ết l ậ


út a từ q



ê

ứ ............................... 68


4.1.2.



đó

óp mớ ủa đ tà t o

q



ê

ứ ......... 69

4.2. HÀM Ý CHÍNH SÁCH ........................................................................ 70
4.2.1. Một số k ế
4.2.2. Đ x ất
dụ


mô ì

từ q



t ự



q ết một số vấ đ k

ê
tế

ứ đ tài ............ 70


a bằ

v ệ sử

I/O để p â tí . ................................................................ 72

4.2.2.1. Lựa chọn đầu tư để giải quyết lao động, tạo nhiều công ăn việc
làm cho nền kinh tế. .............................................................................. 72
4.2.2.2. Xác định GDP xanh ................................................................. 73
4.2.2.3. Lựa chọn ngành đầu tư hiệu quả và thân thiện với môi trường .. 75
4.2.2.4. Lựa chọn ngành đầu tư hiệu quả và sử dụng ít năng lượng ... 76
4.2.2.5. Lựa chọn ngành xuất khẩu mà kích cầu của nền kinh tế hiệu

quả nhất. ............................................................................................... 77
Ế L ẬN CHƯƠNG 4 ............................................................................. 78
Ế L ẬN .................................................................................................... 79
DANH MỤC CÁC ÀI LIỆ
Q

Ế ĐỊNH GIAO Đ

PHỤ LỤC

HAM

HẢO ........................................... 80

ÀI L ẬN VĂN (BẢN SAO)


DANH MỤC CÁC Ừ VIẾ

I/O

In u /Ou u : Đầu vào / Đầu a

SNA

Hệ t ố

tà k o

GO


Tổ

t sử dụ

GI

Tổ

t s

q ố

a

x ất

OM

â tử s

lượ

đầ

IM

â tử s

lượ


đầ vào

BL

L ê kết

FL

L ê kết x ô
ĐPN

DBĐS
VISC
NTTN

Vùng k

a

ượ
tế t ọ

doa
Hệ t ố



đ ểm p ía am


bất độ
tà k o

â tử t

s
q ố

a

ập

SAM

Ma t ậ

oạ

to

CGE

Mô ì

â bằ

xã ộ
tổ

t ể



DANH MỤC CÁC BẢNG
Số hiệu

Tên bảng

Trang

bảng
2.1



ưở

ủa

q a p â tí

I/O

2.2

L ê kết

ượ và l ê kết x ô t o

k


V ệt am

a đoạ 2000 – 2005 và

a đoạ 2007 –

39
tế

41

2010
2.3



ưở

ủa

2.4



ưở



ủa


ố ù




tớ
ù

t s
tớ

t

x ất

43



44

thêm
2.5

Hệ số

2.6

Tổ


ất t
số

dụ

ất t

từ s

Tố độ tă

2.8

Tổ

2.9

Tố độ tă

3.1

Hệ số

t

lượ

tạo a 1 tỷ đồ

sử


C

48

tốt

GDP và
lượ
â tử s

tươ

và ệ số l ê kết



49

ượ

ủa

58

lượ

đầ vào và ệ số

61


ượ và ệ số l ê

63

ơ 1

ó

kết x ô lớ

ất t

ất

ó

à

ệ số l ê kết
ơ 1

â tử t
ủa toà

48
49

t ưở


à

C

ăm 2000

ất t

l ê kết x ô lớ

3.4

x ất k

ăm 2010 so vớ

â tử s
à

3.3

47

ố ù

2.7

3.2

t ự t ếp


ập ủa
ệt ố

à

t ê mứ t



65


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Số

ệu

n

n

1.1

Cấ t ú

1.2

Mô ì


1.3

Cấ t ú

ủa B

n

Trang

I/O

8

I/O mở ộ
ủa b

I/O l ê q ố

21
a

24


1

MỞ ĐẦ
1. Lý do c ọn đề à .
B


â đố l ê

một ô
.

tạo a s

ộ d

b

x ất t ô

đ

,t

ếs

tế dù

à

tế - xã ô

t ưở

k


tế ủa từ

dụ

ướ t ê t ế
đượ

b

tế ó ất ít

à
mô ì

ườ b ết sử dụ
ê

k

tế ó

DỤNG MÔ HÌNH I/O
CÁC NGÀNH



b
ó

ao tà s


o

k
ụk

à oạ
,



đ



p p

ủa đất ướ . T ô
à

ê

à

k

q a

ứ sẽ t ấ đượ


ư t ế ào;

ất lượ

tế t eo


ĩa t ú

ượ

ủa chúng.

ĩa q a t ọ , đượ sử dụ

am, t o

ưB

ập từ

là ô

l ê x ô và l ê kết

ớ . Tạ V ệt
dướ sự

à


q ết đ

p tt ể

I/O ó ý

I/O ăm 2000 và B

to



lý,

q a

,k ấ

để

v ệ mô t một
úp

tế t a đổ

I/O, ví dụ

I/O để p â tí ,

ệ ,


t ờ kỳ, va t ò ủa

am đượ xâ dự

ăm 1996, B

à

k



p dụ

ập k ẩ và t

â đố l ê



àq

ủa

Vệ ứ

V ệt

oq


x ất ủa

vớ

x ất. Bê

một ăm

x ất đượ

ườ lao độ

tế đưa a

à ,

đẩ sự p t t ể

dự

dư s

ó tố ư

â đố l ê
ệs

ập ủa


k

ệs

x ất, ù

và dự b o ất ữ

và đ

ô

s

I/O (Input/Output) -

tế ủa một ướ t o

tế ủa đất ướ , b

để p â tí
s

kết q

x ất và t ặ
k

k


ọ là b

ô

q a ơ ấ t

q t bứ t a

b

ò đượ

I/O p

p ẩm, sử dụ

s

k

a

ụ mô t toà d ệ bứ t a

ất đ

í

à




ăm q a, ũ

I/O ăm 1989 (b



đã xâ

I/O đầ t ê

ủa

úp đỡ ủa L ê H ệp Q ố ), B
I/O ăm 2007. T
I/O và k a t


ê

ê . Vớ lý do đó t
ONG PHÂN

ết ô

ê ,to
dụ

ứ mố q a

đã

I/O
t ự

ủa b


ữa

c

ọ đ tà : “ỨNG

ÍCH MỐI Q AN HỆ GIỮA

INH Ế C A VIỆ NAM”


2

dụ

2. Mục

u ng

n cứu của đề à

Mụ t ê


í

t ự

ủa mô ì

tế t o

I/O t o

ệt ố
ặt

dụ

tế t o
k

k ô

à

đ



ủa b

t ờ đ ểm


a và là b
so vớ

dự

mô ủa 138

vớ q
ê

à



ê to

ấp II t eo ệ t ố
4. P ương
To

q

pháp ngh ê
p p t ố

to

t ự


ứ , so s

Hệ t ố
dụ

ủa mô ì

óa

ỉđ
à

ất

o toà bộ

t ưở

k

tế

tế.

dựa t ê

ất tí

tớ


am vớ ất

t ô

t

I/O ăm 2007 đượ xâ

vớ ý đồ ủa t

k

I/O ăm 2007 đượ


a , to
lượ
để p â tí

ệt ố

ất, oà t ệ

t ự

ộp lạ t à


77


ủa V ệt am (VSIC).

ệ l ậ vă , t

p p đ

ong đề à
đã sử dụ

p ươ

đó đặ b ệt o t ọ
kết ợp p ươ

p ươ

p p l ậ bệ

vấ đ đặt a.

ực ễn của đề à

vấ đ tổ

I/O ũ

à đ

n cứu được sử dụng


5. Ý ng ĩa k oa ọc và

ệ mật

ệ ủa

k

đ tà

I/O mớ

à

, kết ợp t ự t

ê .T

kinh

ủa đ tà , t

to

to

à b

ứ k oa ọ k
kê, p ươ


am ó

mố q a

k

ư

p â

à

n cứu của đề à .

à

ng



ă

I/O t ướ đâ . B

l ậ vă

ữa

tế là một mố q a


I/O t ứ 4 ủa V ệt

b

ứ một số ứ

ĩa t ú đẩ sự tă

à

p â tí , tí

ê

tế đầ tư ó lợ

ể t eo

ạm v ng

đượ bổ s

k
k

I/O ăm 2007 - b




k

à

đó mà ủa

3. Đố ượng Tất

to





, V ệt

I/O để p â tí

tế, ó lợ ở đâ đượ
à

ó

lớ . Do đó, t o

vệ x

ằm

mố q a


ướ

ủa mô ì

ỉ ủa

số l ệ

tế

ữa

ẽ và ộ

ập đế ứ
k



ệ đ tà t ê là

v ệ p â tí

k

ê , mố q a
t ết,

k


ư

q t lý l ậ v mô ì
â tố đượ sử dụ

I/O,

để đ


mố


3

q a



ữa

à

k

Đ tà tập t
p â tí

k


ê



vào đó sẽ ma

lạ

k

a

à

ệ q

k

k

ă



mố q a
k

tế q ố dâ .


dụ


ủa mô ì

ữa

à

tế ó sứ la tỏa mạ



t ưở

lớ

ất

o

à

ê

ứ đó để đ x ất một số

I/O t o
k


tế để từ

và v ệ đầ tư
ũ

ư

o

tế.

úp

tạo đ

ứ k



Dựa t ê kết q
kế

ệt ố

tế, ụ t ể là p â tí

đó ó t ể lựa
toà bộ

tế t o


kệ

o

à

đượ lựa

o sự p t t ể



ủa

óđ
à

k

p p ũ

ư

k ệ p t t ể tốt ơ ,
c ũ

ư toà bộ

tế.

6.

cấu của luận văn.

L ậ vă

ơb

ồm ó 4

ươ :

- C ương 1: ổng quan về mô
- C ương 2:

ực

n I/O

ạng lậ và sử dụng bảng I/O của V ệ Nam

- C ương 3: Ứng dụng mô

n I/O

ong

g ữa c c ngàn k n
- C ương 4:


luận và àm ý c ín s c

ân íc mố quan ệ


4

C ương 1
ỔNG Q AN V MÔ HÌNH I/O
1.1 GIỚI HIỆ V MÔ HÌNH I/O
n xây dựng,

1.1.1 Quá
B
bộ

n

I/O đượ xâ dự
oạt độ

k

tế t o

mô à đượ t ự
ăm 1857, ô
tế t à

a k


k

vự k

tế và đồ

k

vự s

tế. Ý tưở

. Marx, tro
tế t à

t ờ p â tí

ợp toà


ố “Tư b ” x ất b

a k

ằm p â tí

tổ

v v ệ p â tí

vự , đó là k

x ất tư l ệ t ê dù

ư vậ

vự

một

vự s

.Vệ p â

mố l ê

a

ệ q a lạ ủa

va trò ủa vố t o

vệ p tt ể

tế.

ĩ v ý tưở
k

tế. Sau đó, ô

k

t ô

k

tế ằm mô t

k

tế bằ

trong

b

ữa số lượ

p ẩm vật

ất, d

tế sự l ê


1874),

vụ, t ê



ệs

ệ q a lạ

và ầ đố vớ t
một ệ t ố

ơb

óa

oạt độ
x ất, tư

ê
à

ệt ố
s

ủa b

x ất
I p t-

p ẩm ào đó là sự q a

x ất a (Output-đầ
p ís


a) và


s

x ất đầ vào). T o

bở một ệ t ố
ô

t ườ

ủa

ộ d

vụ là đầ vào (Inputệ à đượ b ể d



p ẩm đó là tư l ệ s

x ất một s

p ẩm s

bở

à vào kế oạ


ơ sở đó xâ dự

I p t-Output.
s

ở L ê Xô đã bắt đầ s

óa toà d ệ mố q a



ệ số đượ q ết đ

Wal as v ết t à

ò số

p â b ệt s

p ẩm d

Output này là o mỗ ô
t ế tí



tế, k ô

a là s


a

ư p t t ể ý tưở

đã to

l ệ t ê dù
t

t ờ

ủa Ma x ũ

x ất t o

k

một
k

Wass l Leo t ef t o

s

ầ p â tí

a

x ất và k


k

k

do

ệ đầ t ê bở

đã p â

x ất tư l ệ s

àn bảng I/O

àm t ế tí , vớ

ệ. T ật a, t ướ đó ất lâ ( ăm


p ươ

ủa


k

tế đã đượ Leo

ẩ số, q a đó ô


o


5



k

k

tế ộ tụ ở một đ ểm, lú đó ta sẽ ó lờ

ầ và

o từ

đượ p ươ



k ô

đ

ỉx

v sự t ế tí
t à


b

q a

ệt o

mặt à
à vì tổ

số p ươ
ê





t ưở
ê

và ẩ số mà ô

óp ủa mì

a, t ướ k

ứ mố q a

to

I/O,


vĩ mô

T

, tứ là

ư t ê dù

ố ù

dướ dạ

ầ mà

khác đ

ưa

tổ

dựa t ê

o

ú

, tí

ủa


t

oà t ệ bằ
và SNA x ất b

ư

ư mô ì

t ố
ết

lũ tà s

e es







o

ủa

ì

k


ú

tế



ết tất



ta xem xét v

ủa ê k

p dụ

k

I/O là t

ệ mố
tổ

q t

tà k o

q ố


tế t o
o mô ì h I/O là
ệp q ố x ất b

I/O, ăm 1968 ệ t ố

I/O ủa Leo t ef vào t o

tế. Do

ơ t ể
mô ì

ư ệt ố

vĩ mô

ướ t ê t ế

ăm 1993 o b



và GDP, mố q a

oà t ệ

I/O, ví dụ

kê p


ưa ó mô ì

v ệ đưa b

ưở

ườ đầ t ê đưa a

tâm ủa ệ t ố . S A đầ t ê đượ l ê

vào ăm 1953

I/O, ăm

tế



ta t ấ đượ tổ

ủa b

a (S A), một ệ t ố
mô ì

mố

ư sa : GDP = C +G+ I + X – M


. H ện a
t



k

x ất. Khi p â tí



ệtê

ầ và tổ

t ập kỷ q a đượ

óa

tế.

to
ê

đó, ó t ể ó mô hình I/O là mô hình là mô hì
quan ệ tổ

ết

t , ệ t ố


ab

obel

1930, Keynes đã t à

ê , mố q a

mặt tổ

t ập t ô

t

x ất Cobb-Douglas và mô hình Harrod-Doma

ệ v tổ

o

à đượ b ể d

. Leontief

ò đưa t êm

mô ì

ế tố v lao độ , oặ đầ tư vớ s

ý tưở



vệ p tm

dự đượ t ao

ób

àm s

ủa t ờ kỳ k ủ

số p ươ

ót ể

tế.

đó

dạ

o ằ

p p ma t ậ để p â tí , lượ

1973, Wass l Leo t ef đã v
T ự


tổ

ờ đó, Leo t ef ó t ể t

k


t ườ . Ô

số ẩ bằ

và dựa vào p ươ

Vớ

tê t

o sự

lầ đ

S A đượ


tâm ủa toà bộ ệ t ố

đó
.



6

S A đã sử dụ

b

d

vụ, lao độ

(t

s

ốđ

)to

k ô



to



I/O để mô t v ệ sử dụ
ập ủa


q



t ò k ép kí

ườ lao độ ), tà s

s

o b ết

s

x ất ủa từ

oạt độ

p í t ự t ếp

os

ủa q

x ất (



s


p ẩm vật

ất và

ốđ

(k ấ

s

x ất. B

I/O

p í

t ếp

x ất mà

ao tà

p í toà p ầ ).

1.1.2. Ý ng ĩa của bảng I/O
Mô hình I/O là mô hìn toà d ệ t ể


a




ết

Mô ì
tà k o

q

s

o p ép

dựa t ê

ấ t à ,

ữv t ít

ê

I/O ó t ể dù
b

;x

t

- ầ và


ủa mô ì

tâm t o

à

toà bộ

ứ q



s

x ất, p â p ố lầ đầ và

để
đ

ê

ứ q

ệ số kĩ t

mô, ơ ấ

ật; dự b o k

ủa


ỉtê

tế; p â tí



ọ to

ê

tế;...
Dựa t ê b



q



B
ủa

đ

ữa

p ẩm xã ộ và GDP

tế ó t o

k

ũ

I/O là bộ p ậ

I/O

B
ki

k



ủa S A

B
sử dụ

mô ì

ệ mố l ê

I/O ó t ể
to

k

I/O ó t ể t ể

à

k

tế ũ

o p ép mô ì

óa to

tế


kết ấ v mặt

ư ủa toà bộ

t lẫ kết ấ

k

ệ vật

tế.

1.1.3 Các loạ bảng I/O
1.1.3.1. Xét theo nguồn số liệu.
ế xét t eo
Bảng I/O
I/O đượ lập t ê

Bảng I/O k
I/O đượ lập t ê

ồ số l ệ , b
ực

I/O đượ

ện (b o c o): ò đượ

ơ sở số l ệ t ự tế ủa kỳ b o
oạc (dự k n): ò đượ
ơ sở dự k ế

ỉtê k

a thành 2 dạ :
ọ là b

I/O tĩ

là b

I/O độ

là b

o
ọ là b
tế ù


mố q a

ệk

tế


7

to

kỳ kế oạ

1.1.3.2. Xét theo đơn vị tính của các số liệu trong bảng
Bảng I/O dạng
ệ bằ
B

đơ v

ện vậ : là b

ệ vật (đơ v tự

I/O dạ

k ô

số l ê t o


ê ) tươ

ệ vật bao ồm

q ố dâ (dạ

I/O mà


s



vớ từ

p ẩm

ủ ế

đố xứ , p

b

bể

loạ s

p ẩm.


ủa

ồ và tì

ì

k

tế

sử dụ

ồ đó)
Bảng I/O dạng g
bằ

đơ v
B

s

t (



đố t o

mỗ
ỉ bẳ
ệ số

àm s

t

đố xứ

t eo ấ t à
q a

sử dụ

I/O dạ

p ẩm (dạ

q a tọ

ị: là b

vật

bở

à

toà

ệt ố




ườ s

ũ

à

I/O dạ

b

x ất,

ì

t ). B

I/O t

k

tế oặ



ủa s

à

óý




ơb )
à

p ẩm xã ộ
ĩa đặ b ệt

tâm ủa S A, ó t ể mô t
ư k ểm t a

bể

mố l ê kết ủa

t ết mố
b

â

.

T

ê để xâ dự

à

ỉs


đượ b

x ất a một loạ s
ô

ệd

p í t ự t ếp t o
x ất t ế tí

,

số l ệ t o

ó t ể đượ lập t eo

ất và

ữa

một loạ

ố ù

,p

ó là b

I/O mà


b

I/O dạ

t ê t ườ

p ẩm và mỗ s

ất (một ơ ấ
đượ x

ó ệ số k ô

đổ

đ

tươ

p

t

p ẩm đượ s
p ít


ết
x ất


a ) và các
vớ

ệ số ủa các


8

1.2. CẤ

ÚC VÀ NỘI D NG C A BẢNG I/O

1.2.1. Cấu

úc cơ bản của bảng I/O

Ngành
sử
dụng
X11
X21
X31

Xi1

Xn1

X12
X22

X32

Xi2

Xn2

X13
X23
X33

Xi3

Xn3









X1j
X2j
X3j

Xij

Xnj










X1n
X2n
X3n

Xin

Xnn

L1
K1
P1
T1

L2
K2
P2
T2

L3
K3
P3
T3







Lj
Kj
Pj
Tj






Ln
Kn
Pn
Tn

GI

X1

X2

X3




Xj



Xn

cung cấ
Ngàn

Sử dụng cuố cùng

G
ịga
ăng (VA)

Sử dụng c o sản xuấ

H n 1.1. Cấu

C1
C2
C3

Ci

Cn

G1
G2

G3

Gi

Gn

I1
I2
I3

Ii

In

GO

X 1 - M1
X 2 – M2
X 3 – M3

X i – Mi

X i – Mi

X1
X2
X3
Xi

Xn


úc của Bảng I/O

1.2.2. Nộ dung cơ bản của bảng I/O
Sơ đồ k
à

q tb

ấp (

ộ d
và từ

k
q

);

tế, b


t s

Ô I: Là p ầ
à , bao ồm
x ất a s
s
à


j. tổ

à

à

ấ t ú bở

t eo dò

I/O ồm 3 t à

à

ọ là

à

t eo ột, ọ là
sử dụ

( ầ ). V

p ầ

a 3 ô, mỗ ô ó lê từ

,t ể




mặt

x ất
ủ ế
à

p ẩm d

p ẩm ủa

I/O đượ

ủa b
s

x ất a s

p ít

p ẩm vật

p ít

t eo ột ủa ÔI t ể

a to
ệ tổ

q


p ít

ủa

ất và

vụ. P ầ tử Xij ủa ma t ậ X t ể
làm

a





s
a

à
à

j sử dụ

x ất s
ủa từ

s
p ẩm
à .



9

Ô II: T ể
k ô
ủa

p
í

s

ệ v ệ sử dụ

p ẩm ủa mỗ

x ất, đó là t ê dù

p ủ (G), tí

lũ tà s

Ô III: P
ườ lao độ
đ

s

t tă

(L), t ế

(K), t ặ

dư s

t



ù

ủa ộ

(I), x ất k ẩ (X) –
t êm ủa
đ

à

o t ê dù

a đì

(C), t ê dù

ập k ẩ (M).

à , bao ồm t


vào s

p ẩm (T), k ấ

ập ủa

ao tà s



x ất (P).

1.2.3. Xây dựng ma

ận Leon ef

1.2.3.1. Vận dụng toán học trong nghiên cứu mối quan hệ liên ngành trên
bảng I/O
* Xác định GO (tổng giá trị sử dụng) của từng ngành
Xét theo cột của b ng I/O, có t ể nhận thấy để t ự hiện quá trình s n
xuất mỗ

gành ph i sử dụng các yếu tố đầu vào từ các ngành khác trong

n

kinh tế và kết ợp các yếu tố đầu vào vớ giá tr gia tăng để tạo ra giá tr
s n xuất cho từ

ngành ( X i ). N ư vậy, giá tr s n xuất của mỗ ngành


được xác đ nh bằng tổng đầu vào trung gia được m a từ các ngành khác và
giá tr gia tăng được tạo ra bở chính ngành đó. Mặt khác, mỗ hàng trên b ng
I/O cho t ể hiện tr s n xuất của từ

ngành được sử dụ

trung gian của các ngành trong n n kinh tế và cho tiêu dùng
ệ Fi là

t t ê dù

t ế tí
à

ữa
to

t s
k

ủa

à

t ứ , ta ó t ể b ể d

x ất, t ê dù
tế bằ


ệ p ươ

t

a , t ê dù


o tiêu dùng


ù .

í

mố q a


ù


ủa

sa :

Theo dòng, ta có: Xi = Xi1 + Xi2 + Xi3 + ... + Xij +...+ Xin + Fi
Cụ t ể:
X1 = X11 + X12 + X13 + ... + X1j +...+ X1n + F1
X2 = X21 + X22 + X23 + ... + X2j +...+ X2n + F2
X3 = X31 + X32 + X33 + ... + X3j +...+ X3n + F3


(1.1)


10

..............................................................
Xi = Xi1 + Xi2 + Xi3 + ... + Xij + ... + Xin + Fi
..............................................................
Xn = Xn1 + Xn2 + Xn3 + ... + Xnj +...+ Xnn + Fn
P ươ
to

trình (1.1) p

k

à

k

tế, t o
sử dụ

p ẩm ủa

à

đó ∑Xij là tổ

để s


x ất s

đượ sử dụ

x ất k ẩ . Vì vậ
s

v ệ sử dụ

ệ p ươ

s

s

p ẩm ủa

p ẩm ủa

à

o t ê dù



(1.1) đượ

p ẩm ủa




ù

à

à
đượ

đó. Fi là tổ
, tí

s

lũ tà s

ọ là ệ p ươ





sử dụ

p ẩm xã ộ . [6, tr.217]
* Xác định GI (tổng giá trị sản xuất) của từng ngành
Theo ột, ta có: Xj = X1j + X2j + X3j + ... + Xij +...+ Xnj + Vj
P ươ g trình (1.2) ó lê
k


Vj là
s

tế, t o
t tă

x ất, t ặ

(1.2) ò đượ

đó ∑Xij là
t êm ủa
dư s

ơ ấ
p ít

à

ọ là ệ p ươ

t s

p ẩm ủa

à

a để s

x ất a s


p ẩm

j, bao ồm t

x ất, k ấ


ao tà s
s

(1.2)

ô
ốđ

o

to
à

j,

ườ lao độ , t ế

. Do đó, ệ p ươ

p ẩm xã ộ t eo ấ t à



t .

* Xác định hệ số chi phí trực tiếp
Có t ể nhận thấy, mỗ ngành trong

n kinh tế có quan ệ rất mật thiết

vớ các ngành khác thông qua việc mua các yếu tố đầu vào từ ác ngành, cũng
ư cung cấp s n phẩm đầu ra cho tiêu dùng trung gian của các ngành. Một
ngành có đi u kiện phát triể sẽ kéo theo nhu cầ đầu vào tăng cao của một
số ngành khác. Đến lượt mình, các ngành khác lại có đi u kiện mở rộ

s n

xuất, tạo ra nhu cầ đầu vào từ các ngành khác nữa và sự la tỏa ày di n ra
trong toà bộ n n kinh tế qua ất nhi u vòng.
Để phân tích tác động trự tiếp của một ngành đến các ngành đầu vào


11

của nó, người ta sử dụng hệ số chi phí trung gian trực tiếp. Hệ số này cho
biết để tạo ra được một đồ

giá tr s n xuất của một ngành nào đó, ần yêu

cầu bao nhiêu giá tr đầu vào m a từ t ự t ếp từ
Hệ số
t s


p ít

x ất ủa

, đượ tí

à

t eo ô

ầ bao

.[6, tr.217]

ê

t t

a m a từ

à

t ứ sa :
aij 



ê

k


o b ết để tạo đượ một đồ

a t ự t ếp aij
j ầ

à

Xij
Xj

(1.3)

t ứ (1.3) đượ b ế đổ lạ

ư sa :

Xij = aijXj
T a vào ệ p ươ



(1.4)
(1.1), ta có:

Xi = ai1X1 + ai2X2 + ai3X3 + ... + aijXj +...+ ainXn + Fi
X1 = a11 X1 + a12X12 + a13X3 + ... + a1jXj +...+ a1nXn + F1

(1.5)


X2 = a21X1 + a22X2 + a23X3 + ... + a2jXj +...+ a2nXn + F2
X3 = a31X1 + a32X2 + a33X3 + ... + a3jXj +...+ a3nXn + F3
..............................................................
Xi = ai1X1 + ai2X2 + ai3X3 + ... + aijXj +...+ ainXn + Fi
..............................................................
Xn = an1X1 + an2X2 + an3X3 + ... + anjXj +...+ annXn + Fn
B ế đổ

ệ p ươ



(1.5), ta có:

(1 – a11) X1

- a12X2 - …

- a1jXj - …

- a2nXn

= F1

- a21X1

+ (1 – a22)X2 - …

- a2jXj - …


- a2nXn

= F2

……………. ……………………. …………………
- ai1X1

- ai2X2 - …

+ (1-aij)Xj - …

……………. ……………………. …………………
- an1X1

- an2X2 -…

- anjXj - …

…………..

……. (1.6)

… - ainXn

= Fi

………......

………


…+(1-ann)Xn

= Fn


12

1.2.3.2. Ma trận Leontief
V mặt toán ọc, ệ phương trình trên có t ể được biểu di n dưới
dạng ma t ậ

ư sa :

(I - A)X = F
To

(1.7)

đó, X: ve tơ ột

t s

F: ve tơ ột
A: ma t ậ

x ất

t sử dụ
ệ số


ố ù

p í trung gian t ự t ếp

I: ma t ậ đơ v ấp
 a11
a 21

 a 31

A =  ...
 ai1

 ...
 an 1


a12 a13 ... a1 j ... a1n 
X 1
 X 2

a 22 a 23 ... a 2 j ... a 2 n 
 
 X 3
a 32 a 33 ... a 3 j ... a 3 n 
 

... ... ... ... ... ...  X= ..... 
 Xj 
ai 2 ai 3 ... aij ... ain 

 

... ... ... ... ... ... 
....... 
 Xn 
an 2 an 3 ... anj ... ann 
 

F1 
 F 2
 
F 3
 
F = ....... 
 Fj 
 
...... 
 Fn 
 

Công thức (1.7) có thể biến đổi để biểu di n quan hệ cơ b n nhất của
mô hình I/O, cho phép đo lường sự tha đổi của giá tr s n xuất của từng
ngành cũng n ư tổng giá tr s n xuất của c n n kinh tế dưới tác động của sự
thay đổi v tiêu dùng cuối cùng v s n phẩm của từng ngành:
ΔX = (I - A)-1 ΔF
V ệ tí
q a tọ

ệ số
ất t o


A, ta ó t ể x
ò đượ

đ

(1.8)

p í t ự t ếp aij và lập ma t ậ A là

vệ p â t

mố q a

ma t ậ (I - A)-1 – ma t ậ

ọ là ma t ậ Leo t ef. [6, tr.218]. ý

ệlê
ệ số

à

a đoạ

và từ ma t ậ

p í toà p ầ

ệ là ma t ậ α


a


13
 11
 21

 31
α =  ...
 i 1

 ...
 n 1


Bể d

mô ì









...  1 j ...  1n 
23

...  2 j ...  2 n 
33
...  3 j ...  3 n 

... ... ... ... ... 
i 3 ... ij ... in 

... ... ... ... ... 
n 3 ... nj ... nn 

12

22

32

...



i2

...



n2

13


(1.8) dướ dạ

ệ p ươ



to

ọ , ta ó:

∆X1 = α11∆F1 + α12 ∆F2 + ... + α1j ∆Fj + ….+α1n ∆Fn
................................................................................
∆Xi = αi1∆F1 + αi2 ∆F2 + ... + αij ∆Fj + ….+αin ∆Fn

(1.9)

................................................................................
∆Xn = αn1∆F1 + αn2 ∆F2 + ... + αnj ∆Fj + ….+αnn ∆Fn
Ma t ậ Leo t ef là đ ểm q a t ọ
b ết

p í toà p ầ để s

Ma t ậ

à đượ


ấ t à


x ất s

ve tơ ột
à
k

x ất a một đơ v sử dụ
từ

t ếp t ô



ệ số

q a

s

I/O, ó



ù

o

ào đó.

p í toà p ầ , là ệ số p


p ẩm k

p ẩm k ô
t am

ữ g

a vào q



p ẩm à .

Một t o
Đ

mô ì

p í ó l ê q a đế v ệ một đơ v s

t ự t ếp mà
s

ất t o

t s
óý






p ẩm

dụ
ố ù

ĩa t ự t

tế q ố dâ . Đâ

q a tọ

ủa ma t ậ Leo t ef là k

(F) t ì sẽ đượ ve tơ ột

to lớ đố vớ ô
ũ

í

t

â

t s

x ất.


dự b o và kế oạ

là ơ sở ủa mô ì

p â tí

óa

k

tế

vĩ mô Leo t ef.
X = (I - A)-1.F
= (I - A)-1[C + G + I + (E –M)]

(1.10)


14

1.2.3.3. Ma trận Leontief chuyển vị
Tất
k

p â tí

to


a

ư

tế t eo à

sử dụ
q a

( ầ ) mà ò là
ệ ủa

à

ọ tê đ
to

b

à

dựa t ê q a
I/O, một

ấp (

đượ t ể




à

ệ ủa
k ô

). Do đó, k

ưt o

p ươ

à
ỉ là

xét t eo à



à
dọ ,

(1.2):

Xj = X1j + X2j + X3j + ... + Xij +...+ Xnj + Vj
Suy ra:

X1 = a11 X1 + a21X1 + a31X1 + ... + ai1X1 +...+ an1X1 + V1
X2 = a12 X2 + a22X2 + a32X2 + ... + ai2X2 +...+ an2X2 + V2
X3 = a13 X3 + a23X3 + a33X3 + ... + ai3X3 +...+ an3X3 + V3
............................................................................


(1.11)

Xi = a1i Xi + a2iXi + a3iXi + ... + aiiXi +...+ aniXi + Vi
..............................................................................
Xn = a1n Xn + a2nXn + a3nXn + ... + ainXn +...+ annXn + Vn
B ế đổ
(1 – a11) X1
- a12X2

ệ p ươ



t ê , ta ó:

- a21X1 - …

- aj1X1 - …

- an1X1

= V1

+ (1 - a22)X2 - …

- aj2X2 - …

- an2X2


= V2

………

…………

- a1jXj

- a2jXj - …

………

…………

- a1nXn

………
+ (1-aij)Xj- …

t ậ sa :
ế
sự t a đổ

- anjXj

……….
- ajnXj - …

- a2nXn -…


V mặt to

……..

ọ , ệ p ươ



……. (1.12)
= Vj

………
… +(1-ann)Xn

t ê đượ b ể d

…..
= Vn
t eo dạ

(I - AT)X = V
ư ô

(1.13)

t ứ (1.7) b ể d

ủa t ê dù

ma




ù

sự t a đổ
t ì ô

ủa

t s

t ứ (1.13) t ê dù

x ất dướ
để b ể


15

d

sự t a đổ

ủa

k

ư tă


t s

x ất ủa từ

tế dướ sự t

vố đầ tư, tă

k

tế tă

lươ



à

ó một ý
k

ủa
o

ũ

ư tổ

t


a tă

ườ lao độ

k

t s

ủa từ
ă

í

là ma t ậ

ĩa q a t ọ

tế oặ

à

p



x ất

à , ví dụ

lự s


x ất ủa

ΔX = (I – AT)-1 ΔV

....:

Ma t ậ (I – AT)-1
tậ

độ

à

(1.14)
ể v

o p ép tí

to

ủa ma t ậ Leo t ef, ma
đượ

bỏ a để tạo a một đơ v

p í toà p ầ
t

a tă .


1.3. CÁC NHÂN Ố ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỂ ĐÁNH GIÁ MỐI Q AN HỆ
GIỮA CÁC NGÀNH

INH Ế HÔNG Q A BẢNG I/O

1.3.1. Nhân ử sản lượng
Trong phân tích tác động của các chính sách kinh tế, khi xem xét nh
hưởng của một nhân tố, người ta thường cố đ nh nh hưởng của các nhân tố
khác bằng cách coi

ư các nhân tố khác không thay đổi. Trong t ường hợp

này, gi sử có sự thay đổi v tiêu dùng cuối cùng của Ngành 1 thêm 1 đơ v ,
các ngành khác đ u không thay đổi, khi đó ta ó:
1 
0 
 
ΔF = 0 
 
...
0 

Với ∆F1 = 1 và ∆F2 = ∆F3 = ... = ∆Fn = 0 , hệ phương trình (1.9) trở thành:
∆X 1 = α11
∆X 2 = α 21
...
∆X i = α i1
...
∆X n = α n1



×