ĐỀ THI THỬ
ĐỀ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2016
Môn: TOÁN ; Khối 12
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI – THANH HÓA
Câu 1. (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y f ( x) x3 3x2 4 .
1
Câu 2. (1,0 điểm) Cho tan ( (0; )) . Tính giá trị biểu thức
2
2
P
2sin
3cos
2
2 1 .
5
sin 2cos
2
2
x
2
log 2 ( xy ) 2log 4 y 3
( x, y
Câu 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình
xy
x y
4 2 2 62 0
.
2x 3
dx
2 x 2 x 1
Câu 5. (1,0 điểm) Gọi M là tập hợp các số có 4 chữ số đôi một khác nhau lập từ các chữ
số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Lấy ra từ tập M một số bất kỳ. Tính xác suất để lấy được số có tổng
các chữ số là số lẻ ?
Câu 6. (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 4 điểm A(1; 1; 0); B(1; 0;
2); C(2;0; 1), D(-1; 0; -3). Chứng minh A, B, C, D là 4 đỉnh của một hình chóp và viết
phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó .
Câu 7. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, BC = 2a, Góc
ACB 600 . Mặt phẳng (SAB) vuông góc với mp(ABC), tam giác SAB cân tại S, tam
giác SBC vuông tại S. Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ điểm A tới
mp(SBC).
Câu 8. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC. Đường phân giác trong của góc B có phương trình
d1 : x y 2 0 , đường trung tuyến kẻ từ B có phương trình d2 :4 x 5 y 9 0 . Đường
1
thẳng chứa cạnh AB đi qua điểm M (2; ) , bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
2
5
là R . Tìm tọa độ đỉnh A .
2
Câu 9. (1,0 điểm) Giải phương trình sau trên tập số thực
7 x2 25x 19 x2 2 x 35 7 x 2 .
Câu 10. (1,0 điểm) Cho x, y, z là các số thực thuộc đoạn 0;1 . Tìm giá trị lớn nhất của
Câu 4. (1,0 điểm) Tìm họ nguyên hàm
biểu thức P 2( x3 y3 z3 ) ( x2 y y 2 z z 2 x)
----------------- HẾT ----------------Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên học sinh : ...................................................... Số báo danh : .................................................
Chữ kí giám thị 1: ......................................................... Chữ kí giám thị 2: .........................................
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA
THI
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
1
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KSCL CÁC MÔN
TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA LẦN
NĂM HỌC 2015 -2016
Môn: Toán – lớp 12
(Đáp án có:04 trang)
Đáp án
Câu
Câu 1
(1,0đ)
a/ TXĐ:R
b/ Sự biến thiên
+Giới hạn limy ; limy
x
x
-2
0
+
y'
x
+Bảng biến thiên: y ' 3x 2 6 x ;
0,5
0,5
2 tan
1
2 1 tan 2 4 tan 1 0
Vì tan ( (0; )) nên
2
2
2
2
2
1 tan 2
2
2
2 5 hoặc tan
Thay vào ta có P
2 tan
tan
Câu 3
(1,0đ)
+
-4
Nhận xét: Đồ thị nhận điểm uốn làm
tâm đối xứng
Suy ra tan
2
Hàm số đồng biến trong khoảng
(; 2) và (0; ) , nghịch biến
trong khoảng (2;0) . Hàm số đạt cực
tiểu tại x = 0; yCT 4 , đạt cực đại tại
x = -2; yCĐ = 0.
c/ Đồ thị : y '' 6 x 6 0 x 1
Điểm uốn I(-1; -2).
Câu 2
(1,0đ)
-
0
0
0
y
x 0
y 0 3x 6 x 0
.
x 2
'
Điếm
2
2
3
2
2
2 5 (l ) . Do tan
2
0.
1
2 5 1 1
2
5
5
5
x 0
Biến đổi phương trình đầu tiên của hệ ta có
y 0
x
log 2 ( xy 2 ) 2log 4 3 log 2 x log 2 y 2 2(log 4 x log 4 y) 3
y
log2 x 2log2 y 2log22 x 2log 22 y 3
0,5
0,25
0,25
ĐKXĐ
0,25
log 2 x 2log 2 y log 2 x log 2 y 3
3log 2 y 3 y 2 .
Thay y 2 vào phương trình thứ hai suy ra 4x2 2x 62 0
16.22 x 2 x 62 0 . Đặt 2 x t (t 0) ta có phương trình
0,25
0,25
31
. Do t 0 nên lấy t 2 suy ra x 1 .
16
Đs: Hệ có nghiệm duy nhất ( x; y) (1; 2) .
2x 3
2x 3
5 1
4 1
dx
dx .
.
dx
Ta có: 2
2x x 1
(2 x 1)( x 1)
3 2 x 1 3 x 1
4
1
5 1
dx
dx
3 2x 1
3 x 1
2 d (2 x 1) 5 d ( x 1)
3 2x 1
3
x 1
2
5
ln 2 x 1 ln x 1 C
3
3
16t 2 t 62 0 t 2 hoặc t
Câu 4
(1,0đ)
Câu 5
(1,0đ)
Gọi A là biến cố " Số chọn được là số có 4 chữ số đôi một khác nhau và
tổng các chữ số là một số lẻ". Số các số có 4 chữ số đôi một khác nhau lập
từ 7 chữ số đã cho là A74 840 (số), suy ra: 840
Gọi số 4 chữ số đôi một khác nhau và tổng các chữ số là một số lẻ có dạng
abcd . Do tổng a b c d là số lẻ nên số chữ số lẻ là lẻ
Trường hợp 1 : có 1 chữ số lẻ , 3 chữ số chẵn : có C41.C33 4 bộ số
Trường hợp 2 : có 3 chữ số lẻ , 1 chữ số chẵn : có C43.C31 12 bộ số
Từ mỗi bộ số trên ta lập được P4 24 số
Tất cả có 16.24= 384 số , suy ra: A 384 .
Vậy P( A)
Câu 6
(1,0đ)
A 384 48
.
840 105
Ta có AB (0; 1;2); AC (1; 1;1); AD (2; 1; 3) .
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
AB , AC 1;2;1 ; AB , AC . AD 7
Do AB , AC . AD 7 0 , nên 3 véc tơ AB , AC , AD không đồng phẳng suy
ra A, B, C, D là 4 đỉnh của một hình chóp.
Gọi phương trình mặt cầu có dạng x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0
( với a 2 b2 c 2 d 0 ).
2a 2b d 2
2a 4c d 5
Do mặt cầu đi qua 4 điểm A, B, C, D nên ta có hệ
4a 2c d 5
2a 6c d 10
5
31
5
50
Giải hệ suy ra a ; b ; c ; d
14
14
14
7
5
31
5
50
Vậy phương trình mc là: x2 y 2 z 2 x y z 0 .
7
7
7
7
Câu 7
(1,0đ)
0,25
0,25
0,25
0,25
a) Gọi H là trung điểm của cạnh AB, từ gt có
1
SH ( ABC ) . VS . ABC S ABC .SH . Tam giác ABC
3
vuông tại A có:
AB 2a sin 600 3a; AC 2acos600 a
1
2
Nên S ABC AB. AC a 2
3
2
Gọi K là trung điểm của cạnh BC thì
0,25
1
1
1
BC a; HK AC a cos 600 a
2
2
2
3
SH 2 SK 2 KH 2 a 2
4
3
1
SH
a . Suy ra VS . ABC a3 .
2
4
6
b) Ta có SB SH 2 HB 2 a
2
2
3a
7a 2
HC 2 AC 2 AH 2 a 2
4
4
2
2
3a 7 a
10
SC SH 2 HC 2
a
4
4
2
1
1 6
10
15 2
S SBC SB.SC .
a.
a
a
2
2 2
2
4
3 3
a
3VS . ABC
3
Vậy d ( A;( SBC ))
4
a
S SBC
15 2
15
a
4
SK
Câu 8
(1,0đ)
S
0,25
A
C
600
H
K
0,25
B
0,25
Tọa độ B là nghiệm của hệ
x y 2 0
x 1
4 x 5 y 9 0
y 1
0,25
'
Gọi M là điểm đối xứng với M qua d1 ,
B
3
M ' ( ;0) .
2
.
Do AB đi qua B và M nên có pt: x 2 y 3 0 .
BC đi qua M' và B nên có pt: 2x + y – 3 = 0.
Gọi là góc giữa 2 đường thẳng AB và BC
suy ra cos
Từ định lý sin trong tam giác ABC
2R
AC
M
'
C
0,25
N
2.1 1.2
4
3
sin .
5
5
5. 5
.M
A
d2
d1
AC 3 .
sin ABC
3 a
); C (c;3 2c) , trung
2
a c 9 a 4c
điểm của AC là N (
;
).
2
4
a 4c 3 0
N d2
a 5; c 2
2
2 a 4c 3
AC 3 (c a)
9 a 3, c 0
2
A AB, C BC A(a;
0,25
Khi a = 5 ta được A(5; -1). Khi a = -3 ta
được A(-3; 3). Đs: A 1 (5; -1), A 2 (-3; 3).
0,25
Câu 9
(1,0đ)
Điều kiện x 7
Phương trình tương đương 7 x 2 25 x 19 7 x 2 x 2 2 x 35 .
Bình phương 2 vế suy ra: 3x 2 11x 22 7 ( x 2)( x 5)( x 7)
0,25
3( x 2 5 x 14) 4( x 5) 7 ( x 5)( x 2 5 x 14)
Đặt a x 2 5x 14; b x 5 .( a ,b 0) Khi đó ta có phương trình
a b
3a 2 4b 2 7ab 3a 2 7ab 4b 2 0
3a 4b
0,25
Với a = b suy ra x 3 2 7 (t / m); x 3 2 7 (l ) .
0,25
61 11137
61 11137
(t / m); x
(l ) .
18
18
0,25
61 11137
Đs: x 3 2 7 ; x
.
18
3
2
2
Câu 10 Đặt f ( x) 2x yx z x 2( y3 z 3 ) y 2 z .Ta có:
(1,0đ)
1
1
f ' ( x) 6 x2 2 yx z 2 ; f ' ( x) 0 x x1 ( y y 2 6 z 2 ); x x2 ( y y 2 6 z 2 )
6
6
Nhận xét: x1 0;1 , lập bảng biến thiên ta thấy khi x2 0;1 hay x2 0;1 thì
Với 3a = 4b suy ra x
Max f ( x) Max f (0); f (1) .
x0;1
Mà f (0) 2( y 3 z 3 ) y 2 z 2( y 3 z 3 ) y 2 z (2 y z 2 ) f (1)
f ( x) f (1) 2 y3 zy 2 -y 2 z 3 z 2 2 (1)
Lại đặt g ( y) 2 y3 zy 2 - y 2 z 3 z 2 2 ,
1
6
0,25
1
6
g ' ( y) 6 y 2 2 zy 1; g ' ( y) 0 y y1 ( z z 2 6); y y2 ( z z 2 6)
Nhận xét tương tự suy ra Max g ( y) Max g (0); g (1) .
y0;1
Lại có g (0) 2 z3 2 z 2 2 z 3 2 z 2 (1 z) g (1) . Suy ra
g ( y) g (1) 2 z3 2 z 2 (1 z) 2z3 z 2 z 3
Cuối cùng đặt h( z ) 2 z 3 z 2 z 3 với z 0;1 , h' ( z ) 6 z 2 2 z 1 .
(2)
1 7
1 7
; z2
. Lập bảng biến thiên suy ra:
6
6
Max h( z ) h(1) 3 (3)
h' ( z ) 0 z1
0,25
z0;1
Dấu bằng xảy ra ở (1), (2), (3) khi x = y = z = 1.Vậy giá trị lớn nhất của P là
3 đạt được khi x = y = z = 1.
0,25
0,25