Đề thi được biên soạn và phát hành bởi www.toanmath.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016
WEBSITE WWW.TOANMATH.COM
ĐỀ THI THỬ SỐ 2
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút
Câu 1 (1 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x 3 3x 2 2 .
Câu 2 (1 điểm).
a) Giải phương trình: log 2 x log 4 x log 3 x log12 x log15 x .
b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y x 1 3x 2 6 x 9 .
Câu 3 (1 điểm). Tính tích phân:
sin 3 2 x
0 sin 3 2 x cos3 2 x dx .
4
3
sin x
x
2.
2
1 cos x
Câu 4 (1 điểm). Giải phương trình: tan
Câu 5 (1 điểm). Trong hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(2; 2; 4) và mặt phẳng (P) : x + y + z + 4 = 0. Viết
phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và (Q) cắt hai tia Ox, Oy tại 2 điểm B và C sao cho
tam giác ABC có diện tích bằng 6.
Câu 6 (1 điểm). Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có AC a 3, BC 3a , góc ACB = 30 o, cạnh bên hợp
với mặt đáy một góc 60 o, A' BC ABC . Lấy điểm H BC sao cho BC 3BH và mặt phẳng
A' AH ( ABC) . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và khoảng cách từ B đến (A’AC).
Câu 7 (1 điểm).
a) Cho tập hợp A 0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Hỏi có bao nhiêu tập con của A có chứa cả hai phần tử
0 và 9.
iz 3
iz 3
b) Giải phương trình sau trên tập hợp số phức:
.
43
z 2i
z 2i
2
Câu 8 (1 điểm). Trong hệ tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD có phương trình đường thẳng AD là
(d ) :3x 4 y 7 0 . Gọi E là điểm nằm bên trong hình vuông ABCD sao cho tam giác EBC cân có góc
BEC = 150 o. Viết phương trình đường thẳng AB biết điểm E(2; -4).
( y 8) 2
3( y 1)
( x 2) 2 x 1 2( x 2 y 1) 4 y 4
y4 y4
Câu 9 (1 điểm). Giải hệ phương trình:
3
4
4 xy 4 x 16 y 2 x 9 x 28 y 3 4 y 1
Câu 10 (1 điểm). Cho a 2 b 2 4 2a 4b . Chứng minh rằng:
A a 2 b 2 2 3ab 2(1 2 3)a (4 2 3)b 4 3 3 2 .
------------HẾT----------Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………………………………………………. Số báo danh: ………………….
Like Fanpage để nhận đề thi mới nhất: Facebook.com/toanmath
Đề thi được biên soạn và phát hành bởi www.toanmath.com
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP SỐ
Câu 1. Khảo sát hàm số bậc 3 đơn giản, bạn đọc tự giải.
Câu 2.
a) Điều kiện xác định phương trình: x 0
log 2 x log 4 x log 3 x log 12 x log 15 x
log 2 x log 4 2. log 2 x log 3 2. log 2 x log 12 2. log 2 x log 15 2. log 2 x 0
1
log 2 x1 log 3 2 log 12 2 log 15 2 0
2
log 2 x 0
x 1.
b) Điều kiện: 1 x 3
Ta có: y ' 1
6 6x
2 3x 2 6 x 9
3x 2 6 x 9 3 3x
3x 2 6 x 9
y ' 0 3x 2 6 x 9 3x 3 x 2
Vậy max y = 6 đạt được khi x = 2 và min y = 0 đạt được khi x = -1.
Câu 3.
Đặt x
4
t dx dt
Đổi cận: x 0 t
4
và x
4
t 0
sin 3 2t
3
4
4
cos 2t
cos3 2 x
2
dt
dt
Ta có: I
3
3
0 cos3 2 x sin 3 2 x dx
3
3
0 cos 2t sin 2t
sin 2t cos 2t
4
2
2
0
4
sin 2 x
cos 2 x
dx
dx
dx
3
3
3
3
4
0 sin 2 x cos 2 x
0 cos 2 x sin 2 x
0
4
Từ đó suy ra: 2 I
Vậy: I
3
4
3
.
8
Câu 4.
Điều kiện sin x 0
sin x
sin x
cos x
sin x
3
tan
x
2 cot x
2
2
1 cos x
sin x 1 cos x
2
1 cos x
cos x(1 cos x) sin 2 x 2 sin x(1 cos x) cos x 1 2 sin x(1 cos x)
cos x 1 ( L)
(1 cos x)(1 2 sin x) 0
sin x 1
2
Like Fanpage để nhận đề thi mới nhất: Facebook.com/toanmath
Đề thi được biên soạn và phát hành bởi www.toanmath.com
x 6 k 2
x 5 k 2
6
( k )
Câu 5.
Vì (Q) //(P) nên (Q): x + y + z +d = 0 d 4
Giả sử B Q Ox và C (Q) Oy
B d ; 0; 0, C0; d ; 0 (d 0)
Vì S ABC
1
AB, AC 6 d 2
2
(Q): x + y + z - 2 = 0.
Câu 6.
( A' AH ) ( ABC )
A' H ( ABC )
Ta có: ( A' BC) ( ABC )
( A' AH ) ( A' BC) A' H
Khi đó góc giữa cạnh bên A’A và mặt đáy (ABC)
là góc A’AH = 60 o .
Ta lại có: AH CH 2 CA 2 2CH .CA. cos 30 o a
Do đó: A' H AH . tan 60 o a 3
Thế tích khối lăng trụ là:
V ABC. A'B 'C '
1
9a
a 3 3a 3a. sin 30 o
4
2
3
1
3a 3
Dễ thấy khối chóp A’ABC có thể tích là V A' ABC V ABC. A'B 'C '
3
4
Ta có: AC a 3; A' A
AH
2a; A' C
cos 60 o
2a2 a
3
2
a 7
Suy ra diện tích tam giác A’AC là:
a 3 2a a 7
a2 3
S A' AC p( p A' A)( p A' C )( p AC ) ; p
2
Vậy d ( B; ( A' AC ))
3V A' ABC 3 3
a.
S A' AC
4
Like Fanpage để nhận đề thi mới nhất: Facebook.com/toanmath
Đề thi được biên soạn và phát hành bởi www.toanmath.com
Câu 7.
a) Số tập con của A có chứa cả hai phần tử 0 và 9 bằng số tập con của B 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 vì
nếu mỗi tập con của tập B nếu ta thêm vào hai phân tử 0 và 9 sẽ được tập con thỏa điều kiện
bài toán.
Vậy số tập con của tập A có chứa cả hai phần tử 0 và 9 là 2 8 = 256.
iz 3
iz 3
b)
43
z 2i
z 2i
t 1
iz 3
Đặt t
z 2i
t 4
2
4 35
i
17 17
1 5
Với t 1 z
i
2 2
Với t 4 z
Câu 8.
Tam giác BEC cân và có góc BEC = 150 o
Suy ra tam giác BEC cân tại E.
Gọi H là hình chiếu của E lên AD
Suy ra H là trung điểm của AD và HE = d(E; AD) = 3
Đặt cạnh hình vuông là AB = x
x
2
Gọi I là trung điểm của BC, suy ra BI ; EI x 3
Tam giác BIE vuông tại I có góc EBI = 15 o
Suy ra tan 15 o
EI 2 x 6
BI
x
Suy ra: 2 3
2x 6
x2 3
x
Phương trình đường thẳng EH qua điểm E và vuông góc với AD, suy ra EH: 4x + 3y + 4 = 0
Đường thẳng AB // EH nên AB có dạng: 4x + 3y + m = 0
Ta có: d ( E , AB )
m4
5
BI 3 m 4 5 3
Vậy phương trình đường thẳng AB là: 4x + 3y + 4 5 3 = 0
Câu 9.
Điều kiện: x 0; y 4 ; y 8
Ta có :
Like Fanpage để nhận đề thi mới nhất: Facebook.com/toanmath
Đề thi được biên soạn và phát hành bởi www.toanmath.com
(1) 2 x 2 3x 2 ( x 2) 2( x 2 y 1) 4 y 4
y4
y4
y 4
y4 y4
y4
3( y 1)
2 x 2 3x 4 y 1 ( x 2) 2( x 2 y 1) 0 ( x 2) ( x 1) 2( x 2 y 1) x 2 4 y 1 0
( x 2) ( x 1) 2( x 2 y 1) ( x 1) 2( x 2 y 1) ( x 1) 2( x 2 y 1) 0
( x 1) 2( x 2 y 1) 2 x 3 2( x 2 y 1) 0 ( x 1) 2( x 2 y 1) 0
4 y x2 1
Thay vào (2) ta được:
x3 4 x 2 5x 6 3 7 x 2 9 x 4 ( x 1)3 ( x 1) (7 x 2 9 x 4) 3 7 x 2 9 x 4
Xét f (t ) t 3 t . Ta có f '(t ) 3t 2 1 0, t nên hàm số f (t ) đồng biến trên
Do đó: f ( x 1) f
3
.
7 x 2 9 x 4 x 1 3 7 x 2 9 x 4 x3 4 x 2 6 x 5 0
x 5 y 6(n)
x 1 5 y 1 5 (l )
2
8
Vậy : S (5;6)
Câu 10.
Biến đổi điều kiện: a 12 b 22 1
a 1 sin
Đặt
b 1 cos
Từ đó: A sin 2 cos2 2 3 sin cos 3 sin 2 cos 2 2 sin 2 2
6
1
3
a 1
a 2
2 hoặc
Dấu bằng xảy ra
b 5
b 2 3
2
2
Like Fanpage để nhận đề thi mới nhất: Facebook.com/toanmath